L2D6+ + Production

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

LESSON 02 - PEOPLE

Production
In this part, you will have the chance to use practical English. These are phrases and questions /
answers that you will hear and use frequently. With practice, you will adopt a more natural way of
speaking about your family or your friends, and chatting with your colleagues.
Trong phần này, bạn sẽ có cơ hội sử dụng tiếng Anh thực tiễn. Dưới đây là các cụm từ và câu hỏi /
câu trả lời mà bạn sẽ nghe và sử dụng thường xuyên. Sau bài thực hành, bạn sẽ có thể áp dụng
chúng tự nhiên hơn khi trò chuyện với đồng nghiệp về gia đình hay bạn bè của mình.

1|Page
http://engbreaking.com
LESSON 02 - PEOPLE

Topic 01: Jack’s Family Portrait


1. How many 1. Có bao I no longer have any living - Tôi không còn thành viên nào
people are nhiêu người family members. / I am the trong gia đình. / Tôi là người duy
there in your trong gia đình only one left in my family. nhất còn lại trong gia đình tôi.
family? của bạn?
There are + [number] + - Có + [số lượng] + người trong
people in my family. gia đình của tôi.
Example: There are five Ví dụ: Có 5 người lớn và một trẻ
adults and one child in my em trong gia đình tôi.
family.

My family consists of - Gia đình tôi cố [số lượng] +


[number] + people. They người. Họ là ... của tôi
are my…... Ví dụ: Gia đình tôi có 5 người. Họ
Example: My family là cha, mẹ, anh trai, em gái và bản
consists of 5 people. They thân tôi - tất nhiên.
are my father, mother, older
brother, younger sister, and
myself - of course.
2. What is your 2. Hoạt động My favorite family activity is - Hoạt động gia đình yêu thích
favorite family gia đình yêu + [doing something]. của tôi là + [làm điều gì đó].
activity? thích của bạn Example: My favorite family Ví dụ: Hoạt động gia đình yêu
là gì? activity is getting together thích của tôi là họp mặt nhau và
over some good home thưởng thức những món ăn gia
cooked food. đình ngon.

We all like/ love + [doing - Tất cả chúng tôi đều thích/ yêu
something]. + [làm điều gì đó].
Example: We all like / love Ví dụ: Tất cả chúng tôi đều thích /
going to nature reserves to yêu đi đến các khu bảo tồn thiên
walk and bird watch. nhiên để đi bộ và ngắm chim.

I enjoy spending time + - Tôi thích dành thời gian + [làm


[doing something] together. điều gì đó] với mọi người.
Example: I enjoy spending Ví dụ: Tôi thích dành thời gian nấu
time cooking together on ăn cùng mọi người vào cuối tuần.
the weekends.
3. Who in your 3. Bạn trông I resemble/ look like + - Tôi trông giống / giống + [thành
family do you giống nhất [family member]. viên gia đình].
resemble trong gia đình Example: I resemble my Ví dụ: Tôi rất giống mẹ tôi. / Mọi
most? mình? mother very closely./ người thường nói rằng tôi trông
People often say I look like giống mẹ tôi.
my mom.

I would say the person that I - Tôi đoán người tôi trông giống
resemble the most in my nhiều nhất trong gia đình mình là
family is + [family + [thành viên gia đình].
member]. Ví dụ: Tôi đoán người tôi trông
Example: I would say the giống nhất trong gia đình mình
person that I resemble the chắc chắn là cha tôi. Tôi chắc

2|Page
http://engbreaking.com
LESSON 02 - PEOPLE

most in my family is chắn trông giống và hành động


definitely my dad. I look like giống ông ấy.
and act like him for sure.

No one, everyone in my - Không ai cả, tất cả mọi người


family looks very different trong gia đình tôi trông có vẻ rất
from one another. khác nhau.

3|Page
http://engbreaking.com
LESSON 02 - PEOPLE

Topic 02: A High School Reunion


1. How 1. Đã Let’s see, it’s been + [time]. - Xem nào, đã + [thời gian].
long has bao lâu Example: Let’s see, it’s been around 2 Ví dụ: Xem nào, đã khoảng 2 năm kể
it been rồi kể years since we last saw each other. từ lần cuối chúng ta gặp nhau.
since từ lần
we last cuối The last time I saw you was + [time] - Lần cuối tôi gặp bạn là + [thời gian]
saw chúng ago. trước đây.
each ta gặp Example: The last time I saw you was Ví dụ: Lần cuối tôi gặp bạn là một
other? nhau? a month ago at the football match. tháng trước tại trận đấu bóng đá.

I haven’t seen you for ages [a long - Tôi không gặp bạn từ lâu lắm rồi
time]. It’s been about + [time]. [một thời gian dài]. Đã + [thời gian].
Example: I haven’t seen you for ages. Ví dụ: Tôi không gặp bạn từ lâu lắm
It’s been about 2 years now. rồi. Đã khoảng 2 năm nay.
2. How 2. Dạo [I’ve been] + really good! / great! - [Tôi] + thực sự ổn! / Tuyệt vời!
have này Example: I’ve been really good! Ví dụ: Tôi thực sự tốt!
you bạn thế
been? nào? [I’ve been] + alright / okay / so-so - [Tôi] + ổn / cũng được/ tàm tạm
Example: I’ve been alright…. Ví dụ: Tôi ổn...

[Everything has been] + going along - [Tất cả mọi thứ] + vẫn diễn ra như
as usual / okay [normal] bình thường / ổn [bình thường]
a little crazy, actually! [very busy] / - hơi điên cuồng, thực sự! [rất bận
Hectic. [very busy] rộn] / Bận rộn. [rất bận rộn]
Example: Everything has been going Ví dụ: Tất cả mọi thứ vẫn xảy ra như
along as usual. bình thường.
Example: Everything has been a little Ví dụ: Thực ra tất cả mọi thứ hơi điên
crazy, actually! cuồng!

I’ve been busy + [doing something]. - Tôi đã rất bận rộn + [làm việc gì đó].
Example: I’ve been busy working a Ví dụ: Tôi đã rất bận rộn làm việc. /
lot./ I’ve been busy studying a lot. Tôi đã rất bận học.
3. How 3. Gia Good. How about yours? - Khỏe. Gia đình bạn thì sao?
are your đình
folks? bạn They’re getting by./ They get around - Họ vẫn ổn. / Họ vẫn khỏe. Thực ra,
khỏe alright. Actually, they have just come họ vừa mới trở về từ một chuyến đi
không? back from a trip to London. đến London.

Not so good. My dad had a stroke - Không tốt lắm. Cha tôi đã bị đột quỵ
while he was riding his bicycle last trong khi ông đang đi xe đạp tháng
month. trước.

4|Page
http://engbreaking.com
LESSON 02 - PEOPLE

Topic 03: Just in Time for the Company Trip


1. Bạn ở bộ phận I’m in the + [department]. - Tôi ở + [phòng].
1. What Example: I’m in the Ví dụ: Tôi ở phòng mua
nào?
department are purchasing department. hàng.
you in?
I work in the + [department] - Tôi làm việc ở + [phòng]
of + [company]. của + [công ty].
Example: I work in the Ví dụ: Tôi làm việc ở
public relations department phòng quan hệ công
of a financial firm. chúng của một công ty tài
chính.
I work as a/an + [position] in - Tôi làm việc như một +
the + [department]. [vị trí] ở + [phòng].
Example: I work as a Ví dụ: Tôi làm việc như
manager in the sales một người quản lý thuộc
department. bộ phận bán hàng.
2. How is your 2. Mối quan hệ Pretty good. I’m getting on - Khá tốt. Tôi có quan hệ
relationship with của bạn với các well with everyone at the tốt với tất cả mọi người ở
your colleagues? đồng nghiệp office. văn phòng.
như thế nào?
I have an excellent - Tôi có một mối quan hệ
relationship with my co- rất tốt với đồng nghiệp
workers. Some of them will của mình. Một số người
be good friends for life. trong số họ sẽ là bạn tốt
trong cuộc sống.
Not so good. I’m a pretty - Không tốt lắm. Tôi là
reserved person. It’ll take một người khá dè dặt. Tôi
me a while to form cần thời gian để kết bạn
friendships. với mọi người.
3. Have you ever 3. Bạn đã bao Yes, I have been on a - Vâng, tôi đã tham gia
had a trip with your giờ đi du lịch với couple. I really enjoyed một vài chuyến đi. Tôi
colleagues? các đồng nghiệp them. thực sự thích chúng.
của mình chưa?
Not yet, I’m still a - Chưa, tôi vẫn còn là
newcomer. But hopefully một người mới. Nhưng hy
there’s one coming up vọng sẽ sớm có một
soon. chuyến đi.

No, I’m not at all interested - Không, tôi không hứng


in attending any work trips. thú gì với việc tham gia
một chuyến đi công tác
nào.

5|Page
http://engbreaking.com
LESSON 02 - PEOPLE

Extra
Giải thích ngôn ngữ
Chủ đề 01: Bức chân dung gia đình Jack

Từ vựng & Cách diễn đạt Nghĩa Diễn giải

Grandparent Ông bà Cha và mẹ của người cha hoặc người mẹ ai đó (Từ điển
Cambridge)

Move to + [place] Chuyển đến Thay đổi từ nơi này sang nơi khác

Aunt Dì, cô Em gái của cha hoặc mẹ ai đó, hoặc người vợ của chú ai
đó (Từ điển Cambridge)

Grandfather Ông Cha của người mẹ hoặc người cha (Từ điển Cambridge)

Doctor Bác sĩ Người có bằng y khoa và công việc là điều trị những
người bị bệnh hoặc bị thương (Từ điển Cambridge)

Work Làm việc Làm một công việc, đặc biệt là công việc làm để kiếm
tiền, hoặc khiến ai đó làm một công việc (Từ điển
Cambridge)

Cleaner Người lao Người làm công việc làm sạch nhà, văn phòng, nơi công
công cộng, vv (Từ điển Cambridge)

Follow in someone’s Theo nghề Làm công việc tương tự như một người nào đó trong gia
footsteps của ai đình bạn đã làm trước đây (Cambridge Từ điển)

Inspiring Truyền cảm Có tính khuyến khích, hoặc làm cho bạn cảm thấy bạn
hứng muốn làm một việc gì đó (từ điển Cambridge)

Blood Máu Chất lỏng màu được trái tim chuyển đi xung quanh cơ
thể, mang ôxy và các chất quan trọng đến các cơ quan
và các mô và loại bỏ các chất thải (Từ điển Cambridge)

It’s in someone’s blood Nó ngấm Nếu một khả năng hoặc kỹ năng ở máu của một ai đó, họ
vào máu (ai đã có nó tự nhiên, thông thường vì nó đã tồn tại trong gia
đó) rồi đình của họ (từ điển Cambridge)

Cousin Anh em họ Con của một người dì hoặc bác, hoặc, nói chung, một
người họ hàng xa (= không gần) (Từ điển Cambridge)

Pregnant Mang bầu Có một hoặc nhiều em bé lớn lên trong tử cung (Từ điển
Cambridge)

That is (That’s) Đó là Được sử dụng cho một người, đối tượng, ý tưởng, v.v…
để chỉ đối tượng được nói đến (Từ điển Cambridge)

6|Page
http://engbreaking.com
LESSON 02 - PEOPLE

These are Đây là 'These' là dạng số nhiều của ‘this’. Nó được sử dụng để
những chỉ nhiều người, sự vật, ý tưởng, sự kiện, vv.

7|Page
http://engbreaking.com
LESSON 02 - PEOPLE

Chủ đề 02: Cuộc họp mặt trường trung học

Từ vựng & Cách diễn đạt Nghĩa Diễn giải

Fantastic Tuyệt vời Rất tốt, hấp dẫn, thú vị, v.v...

You look fantastic Trông bạn Lời khen với một ai đó rằng họ trông rất tuyệt
thật tuyệt
vời

It’s good to see you Thật tốt khi Cách diễn đạt sử dụng khi chào một ai đó mà bạn đã
gặp bạn gặp trước đây

Get married Kết hôn Bắt đầu một mối quan hệ hợp pháp với một ai đó như
chồng hoặc vợ của mình (Từ điển Cambridge)

Couple Cặp đôi Hai người có mối quan hệ vợ chồng hoặc lãng mạn
hoặc tình dục, hoặc hai người ở bên nhau vì một mục
đích nhất định (Từ điển Cambridge)

Classmate Bạn cùng Người học cùng lớp với bạn ở trường (Từ điển
lớp Cambridge)

Time flies Thời gian Được sử dụng để chỉ thời gian trôi qua nhanh
trôi nhanh chóng đến ngạc nhiên (Từ điển Cambridge)

Work out Có kết quả Phát triển một cách thành công (Từ điển Oxford
tốt đẹp Learner)

8|Page
http://engbreaking.com
LESSON 02 - PEOPLE

Chủ đề 03: Vừa kịp thời điểm cho chuyến du lịch công ty

Từ vựng & Cách diễn đạt Nghĩa Diễn giải

Department Phòng, ban Một bộ phận của một tổ chức như trường học, doanh
nghiệp, hoặc chính phủ làm việc về một lĩnh vực học
tập hoặc công việc nhất định (Từ điển Cambridge)

What department + be + [Ai đó] làm Câu hỏi đặt ra khi hỏi về bộ phận của tổ chức/công ty
[someone] + in? trong ngành người đó làm việc
nào?

R&D Phòng R & D là viết tắt cho Research (Nghiên cứu) và


Nghiên cứu Development (Phát triển); bộ phận của một doanh
và phát triển nghiệp cố gắng tìm cách để cải thiện sản phẩm hiện
tại và phát triển những sản phẩm mới

Trip Chuyến đi Một cuộc hành trình khi bạn đi một nơi nào đó, thường
trong một thời gian ngắn, và quay trở lại một lần nữa
(Từ điển Cambridge)

Newcomer Người mới Ai đó mới đến một nơi hoặc mới tham gia vào một hoạt
đến động (Từ điển Cambridge)

Be allowed to Được phép Được cho phép để làm một việc gì đó, hoặc để ngăn
chặn một điều gì đó xảy ra

Team building Xây dựng Quá trình khuyến khích các thành viên của một nhóm
đội nhóm làm việc phối hợp tốt với nhau, ví dụ bằng cách để họ
tham gia vào các hoạt động hoặc trò chơi (Từ điển
Cambridge)

Be up for + [something] Muốn làm + Muốn làm một việc gì đó


[việc gì]

Be eager for + [doing Đang háo Rất muốn làm hoặc có một cái gì đó, đặc biệt là một cái
something] hức + [làm gì đó thú vị hoặc vui vẻ (Từ điển Cambridge)
việc gì đó]

Relaxation Sự thư giãn Một hoạt động thoải mái khiến bạn trở nên bình tĩnh và
ít lo lắng (Từ điển Cambridge)

Staff Nhân viên Người làm việc cho một tổ chức (Từ điển Cambridge)

Introduce + [someone] to Giới thiệu + Nói tên của một người với một người trong lần đầu họ
[someone] [ai đó] với gặp mặt (Từ điển Cambridge)
[ai đó]

9|Page
http://engbreaking.com

You might also like