Professional Documents
Culture Documents
L2D6+ + Production
L2D6+ + Production
L2D6+ + Production
Production
In this part, you will have the chance to use practical English. These are phrases and questions /
answers that you will hear and use frequently. With practice, you will adopt a more natural way of
speaking about your family or your friends, and chatting with your colleagues.
Trong phần này, bạn sẽ có cơ hội sử dụng tiếng Anh thực tiễn. Dưới đây là các cụm từ và câu hỏi /
câu trả lời mà bạn sẽ nghe và sử dụng thường xuyên. Sau bài thực hành, bạn sẽ có thể áp dụng
chúng tự nhiên hơn khi trò chuyện với đồng nghiệp về gia đình hay bạn bè của mình.
1|Page
http://engbreaking.com
LESSON 02 - PEOPLE
We all like/ love + [doing - Tất cả chúng tôi đều thích/ yêu
something]. + [làm điều gì đó].
Example: We all like / love Ví dụ: Tất cả chúng tôi đều thích /
going to nature reserves to yêu đi đến các khu bảo tồn thiên
walk and bird watch. nhiên để đi bộ và ngắm chim.
I would say the person that I - Tôi đoán người tôi trông giống
resemble the most in my nhiều nhất trong gia đình mình là
family is + [family + [thành viên gia đình].
member]. Ví dụ: Tôi đoán người tôi trông
Example: I would say the giống nhất trong gia đình mình
person that I resemble the chắc chắn là cha tôi. Tôi chắc
2|Page
http://engbreaking.com
LESSON 02 - PEOPLE
3|Page
http://engbreaking.com
LESSON 02 - PEOPLE
I haven’t seen you for ages [a long - Tôi không gặp bạn từ lâu lắm rồi
time]. It’s been about + [time]. [một thời gian dài]. Đã + [thời gian].
Example: I haven’t seen you for ages. Ví dụ: Tôi không gặp bạn từ lâu lắm
It’s been about 2 years now. rồi. Đã khoảng 2 năm nay.
2. How 2. Dạo [I’ve been] + really good! / great! - [Tôi] + thực sự ổn! / Tuyệt vời!
have này Example: I’ve been really good! Ví dụ: Tôi thực sự tốt!
you bạn thế
been? nào? [I’ve been] + alright / okay / so-so - [Tôi] + ổn / cũng được/ tàm tạm
Example: I’ve been alright…. Ví dụ: Tôi ổn...
[Everything has been] + going along - [Tất cả mọi thứ] + vẫn diễn ra như
as usual / okay [normal] bình thường / ổn [bình thường]
a little crazy, actually! [very busy] / - hơi điên cuồng, thực sự! [rất bận
Hectic. [very busy] rộn] / Bận rộn. [rất bận rộn]
Example: Everything has been going Ví dụ: Tất cả mọi thứ vẫn xảy ra như
along as usual. bình thường.
Example: Everything has been a little Ví dụ: Thực ra tất cả mọi thứ hơi điên
crazy, actually! cuồng!
I’ve been busy + [doing something]. - Tôi đã rất bận rộn + [làm việc gì đó].
Example: I’ve been busy working a Ví dụ: Tôi đã rất bận rộn làm việc. /
lot./ I’ve been busy studying a lot. Tôi đã rất bận học.
3. How 3. Gia Good. How about yours? - Khỏe. Gia đình bạn thì sao?
are your đình
folks? bạn They’re getting by./ They get around - Họ vẫn ổn. / Họ vẫn khỏe. Thực ra,
khỏe alright. Actually, they have just come họ vừa mới trở về từ một chuyến đi
không? back from a trip to London. đến London.
Not so good. My dad had a stroke - Không tốt lắm. Cha tôi đã bị đột quỵ
while he was riding his bicycle last trong khi ông đang đi xe đạp tháng
month. trước.
4|Page
http://engbreaking.com
LESSON 02 - PEOPLE
5|Page
http://engbreaking.com
LESSON 02 - PEOPLE
Extra
Giải thích ngôn ngữ
Chủ đề 01: Bức chân dung gia đình Jack
Grandparent Ông bà Cha và mẹ của người cha hoặc người mẹ ai đó (Từ điển
Cambridge)
Move to + [place] Chuyển đến Thay đổi từ nơi này sang nơi khác
Aunt Dì, cô Em gái của cha hoặc mẹ ai đó, hoặc người vợ của chú ai
đó (Từ điển Cambridge)
Grandfather Ông Cha của người mẹ hoặc người cha (Từ điển Cambridge)
Doctor Bác sĩ Người có bằng y khoa và công việc là điều trị những
người bị bệnh hoặc bị thương (Từ điển Cambridge)
Work Làm việc Làm một công việc, đặc biệt là công việc làm để kiếm
tiền, hoặc khiến ai đó làm một công việc (Từ điển
Cambridge)
Cleaner Người lao Người làm công việc làm sạch nhà, văn phòng, nơi công
công cộng, vv (Từ điển Cambridge)
Follow in someone’s Theo nghề Làm công việc tương tự như một người nào đó trong gia
footsteps của ai đình bạn đã làm trước đây (Cambridge Từ điển)
Inspiring Truyền cảm Có tính khuyến khích, hoặc làm cho bạn cảm thấy bạn
hứng muốn làm một việc gì đó (từ điển Cambridge)
Blood Máu Chất lỏng màu được trái tim chuyển đi xung quanh cơ
thể, mang ôxy và các chất quan trọng đến các cơ quan
và các mô và loại bỏ các chất thải (Từ điển Cambridge)
It’s in someone’s blood Nó ngấm Nếu một khả năng hoặc kỹ năng ở máu của một ai đó, họ
vào máu (ai đã có nó tự nhiên, thông thường vì nó đã tồn tại trong gia
đó) rồi đình của họ (từ điển Cambridge)
Cousin Anh em họ Con của một người dì hoặc bác, hoặc, nói chung, một
người họ hàng xa (= không gần) (Từ điển Cambridge)
Pregnant Mang bầu Có một hoặc nhiều em bé lớn lên trong tử cung (Từ điển
Cambridge)
That is (That’s) Đó là Được sử dụng cho một người, đối tượng, ý tưởng, v.v…
để chỉ đối tượng được nói đến (Từ điển Cambridge)
6|Page
http://engbreaking.com
LESSON 02 - PEOPLE
These are Đây là 'These' là dạng số nhiều của ‘this’. Nó được sử dụng để
những chỉ nhiều người, sự vật, ý tưởng, sự kiện, vv.
7|Page
http://engbreaking.com
LESSON 02 - PEOPLE
Fantastic Tuyệt vời Rất tốt, hấp dẫn, thú vị, v.v...
You look fantastic Trông bạn Lời khen với một ai đó rằng họ trông rất tuyệt
thật tuyệt
vời
It’s good to see you Thật tốt khi Cách diễn đạt sử dụng khi chào một ai đó mà bạn đã
gặp bạn gặp trước đây
Get married Kết hôn Bắt đầu một mối quan hệ hợp pháp với một ai đó như
chồng hoặc vợ của mình (Từ điển Cambridge)
Couple Cặp đôi Hai người có mối quan hệ vợ chồng hoặc lãng mạn
hoặc tình dục, hoặc hai người ở bên nhau vì một mục
đích nhất định (Từ điển Cambridge)
Classmate Bạn cùng Người học cùng lớp với bạn ở trường (Từ điển
lớp Cambridge)
Time flies Thời gian Được sử dụng để chỉ thời gian trôi qua nhanh
trôi nhanh chóng đến ngạc nhiên (Từ điển Cambridge)
Work out Có kết quả Phát triển một cách thành công (Từ điển Oxford
tốt đẹp Learner)
8|Page
http://engbreaking.com
LESSON 02 - PEOPLE
Chủ đề 03: Vừa kịp thời điểm cho chuyến du lịch công ty
Department Phòng, ban Một bộ phận của một tổ chức như trường học, doanh
nghiệp, hoặc chính phủ làm việc về một lĩnh vực học
tập hoặc công việc nhất định (Từ điển Cambridge)
What department + be + [Ai đó] làm Câu hỏi đặt ra khi hỏi về bộ phận của tổ chức/công ty
[someone] + in? trong ngành người đó làm việc
nào?
Trip Chuyến đi Một cuộc hành trình khi bạn đi một nơi nào đó, thường
trong một thời gian ngắn, và quay trở lại một lần nữa
(Từ điển Cambridge)
Newcomer Người mới Ai đó mới đến một nơi hoặc mới tham gia vào một hoạt
đến động (Từ điển Cambridge)
Be allowed to Được phép Được cho phép để làm một việc gì đó, hoặc để ngăn
chặn một điều gì đó xảy ra
Team building Xây dựng Quá trình khuyến khích các thành viên của một nhóm
đội nhóm làm việc phối hợp tốt với nhau, ví dụ bằng cách để họ
tham gia vào các hoạt động hoặc trò chơi (Từ điển
Cambridge)
Be eager for + [doing Đang háo Rất muốn làm hoặc có một cái gì đó, đặc biệt là một cái
something] hức + [làm gì đó thú vị hoặc vui vẻ (Từ điển Cambridge)
việc gì đó]
Relaxation Sự thư giãn Một hoạt động thoải mái khiến bạn trở nên bình tĩnh và
ít lo lắng (Từ điển Cambridge)
Staff Nhân viên Người làm việc cho một tổ chức (Từ điển Cambridge)
Introduce + [someone] to Giới thiệu + Nói tên của một người với một người trong lần đầu họ
[someone] [ai đó] với gặp mặt (Từ điển Cambridge)
[ai đó]
9|Page
http://engbreaking.com