Professional Documents
Culture Documents
L4D6+ +production
L4D6+ +production
Production
In this part, you will have the chance to use practical English to speak about aspects related to
housing, shopping and fashion style. With practice, you will adopt a more natural way to use in these
situations.
Trong phần này, bạn sẽ có cơ hội sử dụng tiếng Anh thực tiễn để nói chuyện về các khía cạnh liên
quan đến nhà ở, mua sắm và phong cách thời trang. Sau phần thực hành này, bạn sẽ vận dụng tự
nhiên hơn trong các tình huống.
1|Page
http://engbreaking.com
LESSON 04: RENTING AND SHOPPING
2|Page
http://engbreaking.com
LESSON 04: RENTING AND SHOPPING
3|Page
http://engbreaking.com
LESSON 04: RENTING AND SHOPPING
2. Would 2. Bạn có muốn - No, thanks. A medium size - Không, cám ơn. Cỡ trung
you like to mặc thử nó always fits me perfectly. bình luôn luôn vừa khít với
try it on? không? tôi.
- Yes, I’ll try it on. Where’s the - Vâng, tôi sẽ thử nó. Phòng
fitting room? thử ở đâu?
•
• - Thanks, but I don’t really like this - Cám ơn, nhưng tôi không
style. thực sự thích phong cách
này.
3. How 3. Bạn muốn - Cash / Credit, please. - Tiền mặt / tín dụng, làm
would you thanh toán bằng ơn.
like to pay? cách nào? - Bạn có thẻ tín dụng
- Do you take credit cards?
không?
- Tôi muốn thanh toán bằng
- I want to pay with cash / credit
tiền mặt / thẻ tín dụng.
card.
4|Page
http://engbreaking.com
LESSON 04: RENTING AND SHOPPING
5|Page
http://engbreaking.com
LESSON 04: RENTING AND SHOPPING
6|Page
http://engbreaking.com
LESSON 04: RENTING AND SHOPPING
Extra
Giải thích ngôn ngữ
Chủ đề 01: Săn căn hộ
7|Page
http://engbreaking.com
LESSON 04: RENTING AND SHOPPING
Downstairs (Hướng xuống) tầng Ở hoặc đi xuống tầng thấp hơn của một tòa nhà,
dưới đặc biệt tầng trệt, hoặc xuống cầu thang (Từ điển
Cambridge)
Rent Tiền thuê Một số tiền cố định cần trả hoặc nhận được thường
xuyên cho việc sử dụng thường là một căn hộ, nhà,
hoặc mặt bằng kinh doanh (Từ điển Cambridge)
Sign Kí tên Viết tên của bạn, thường trên một văn bản viết tay
hoặc in ra, để thể hiện rằng bạn đồng ý với nội
dung của nó hoặc bạn đã tự viết hoặc tạo ra nó (Từ
điển Cambridge)
Lease Hợp đồng cho thuê Một hợp đồng pháp lý mà trong đó bạn trả tiền để
sử dụng một tòa nhà, mảnh đất, phương tiện,
v.v… (Từ điển Cambridge)
Cozy Ấm cúng Thoải mái, dễ chịu và đầy hấp dẫn, đặc biệt là
(trong một căn phòng hoặc tòa nhà) vì nhỏ và ấm
áp (Từ điển Cambridge)
A nice view of + Một tầm nhìn đẹp Một khung cảnh dễ chịu và thú vị
[something] của + [cái gì]
By the way Nhân tiện Được sử dụng để đưa ra một tuyên bố hoặc chủ đề
mà có thể không liên quan trực tiếp đến chủ đề
đang thảo luận (Từ điển Cambridge)
Master bedroom Phòng ngủ chính Phòng ngủ lớn nhất trong một ngôi nhà (Từ điển
Cambridge)
Home office Phòng làm việc Một phòng hoặc khu vực trong ngôi nhà của một ai
đó mà họ sử dụng để làm việc (Từ điển Cambridge)
Where + be + Cái gì + [ở đâu]? Hỏi về địa điểm của một cái gì đó
[place]?
How much + be + Giá bao nhiêu + [cái Hỏi về giá cả (số tiền) của một cái gì đó
[something]? gì]?
It’s + [money Đó là + [số tiền] + Đề cập đến số tiền trả cho việc sử dụng một phòng
amount] + a month. một tháng. hoặc nhà hàng tháng
Sign the lease Ký hợp đồng cho Viết tên của bạn lên hợp đồng hoặc các văn bản
thuê thỏa thuận để được phép sử dụng đất, tài sản, vv
trong một khoảng thời gian đã thỏa thuận để đổi lấy
tiền
8|Page
http://engbreaking.com
LESSON 04: RENTING AND SHOPPING
9|Page
http://engbreaking.com
LESSON 04: RENTING AND SHOPPING
10 | P a g e
http://engbreaking.com