Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

LESSON 04: RENTING AND SHOPPING

Production

In this part, you will have the chance to use practical English to speak about aspects related to
housing, shopping and fashion style. With practice, you will adopt a more natural way to use in these
situations.
Trong phần này, bạn sẽ có cơ hội sử dụng tiếng Anh thực tiễn để nói chuyện về các khía cạnh liên
quan đến nhà ở, mua sắm và phong cách thời trang. Sau phần thực hành này, bạn sẽ vận dụng tự
nhiên hơn trong các tình huống.

1|Page
http://engbreaking.com
LESSON 04: RENTING AND SHOPPING

Topic 01: Apartment Hunting


1. How did 1. Bạn đã tìm nhà - Facebook has ads for - Facebook có các quảng
you find như thế nào? housing./ I saw an cáo cho nhà ở. / Tôi thấy
your advertisement for it on một quảng cáo về nó trên
apartment? Facebook. Facebook

- I found the number of a - Tôi tìm thấy số điện thoại
landlord / landlady on the của chủ nhà / bà chủ nhà
Internet. trên mạng.

• - I posted an advertisement - Tôi đăng một quảng cáo
saying that I needed to rent an nói rằng tôi cần thuê một
apartment. căn hộ.

- I used a rental agent who - Tôi đã nhờ một đại lý cho


helped me find the perfect thuê giúp tôi tìm được nơi
place. hoàn hảo.
2. How 2. Tiền thuê nhà là - It’s + [number]. - Đó là + [số tiền].
much is the bao nhiêu? • Example: It’s $450 a month. Ví dụ: Đó là 450 đô la một
rent? tháng.
- It/ That will cost you + - Nó sẽ tốn của bạn + [số
[number] per month (plus + tiền] một tháng (cộng thêm +
a/an extra [number]). một khoản phụ là [số tiền]).
Example: It will cost you $150 Ví dụ: Nó sẽ tốn của bạn
per month plus an extra $50 150 đô la một tháng cộng
for security. thêm 50 đô la phí bảo
Example: That apartment will Ví dụ: Căn hộ đó sẽ có thể
probably cost you around tiêu tốn của bạn khoảng ba
three hundred dollars a month. trăm đô la một tháng.

• - You can get that type of - Bạn có thể có được căn
apartment for around + hộ kiểu đó với khoảng + [số
[number] + a month. tiền] + một tháng.
Example: You can get that Ví dụ: Bạn có thể có được
type of apartment for around căn hộ kiểu đó với khoảng
sixteen hundred dollars một nghìn sáu trăm đô la
($1600) a month. ($1600) một tháng.
3. What 3. Bạn đang tìm - I need / want a + [number- - Tôi cần / muốn một + căn
kind of kiếm một nơi như bedroom] apartment. hộ [số phòng ngủ].
place are thế nào? Example: I need / want a two- Ví dụ: Tôi cần / muốn một
you looking bedroom apartment / a one- căn hộ hai phòng ngủ / một
for? bedroom (single) apartment. căn hộ 1 phòng ngủ (đơn).
• -
- I’d like an apartment for + - Tôi muốn có một căn hộ
[number] people. cho + [số lượng] người.

2|Page
http://engbreaking.com
LESSON 04: RENTING AND SHOPPING

Example: I’d like an apartment Ví dụ: Tôi muốn có một căn


for one (just myself) / for two hộ cho một người (chỉ bản
people. thân tôi)/ cho hai người.

• - I’m looking for + [...]. - Tôi đang tìm kiếm + [...].
Example: I’m looking for an Ví dụ: Tôi đang tìm kiếm một
apartment with furniture căn hộ có sẵn nội thất bên
already in it. trong.
Example: I’m looking for a Ví dụ: Tôi đang tìm kiếm một
fully-furnished apartment. căn hộ đầy đủ tiện nghi.

3|Page
http://engbreaking.com
LESSON 04: RENTING AND SHOPPING

Topic 02: The Super Shopper


1. Can I help 1. Tôi có thể - Yes, I’m looking for + - Vâng, tôi đang tìm kiếm +
you find giúp bạn tìm thứ [something]. [cái gì].
something? gì đó không? Example: I’m looking for some - Ví dụ: Tôi đang tìm nước
dishwashing detergent. rửa bát.
• -
- Well, could you tell me where + - Vâng, bạn có thể cho tôi
[something] is, please? biết chỗ có + [cái gì] không?
Example: Well, could you tell me - Ví dụ: Vâng, bạn có thể cho
where the coffee is, please? tôi biết cà phê ở đâu không?

- I need to find + [something]. - Tôi cần tìm + [cái gì].
Example: I need to find the paper Ví dụ: Tôi cần phải tìm khăn
towels. giấy.

2. Would 2. Bạn có muốn - No, thanks. A medium size - Không, cám ơn. Cỡ trung
you like to mặc thử nó always fits me perfectly. bình luôn luôn vừa khít với
try it on? không? tôi.
- Yes, I’ll try it on. Where’s the - Vâng, tôi sẽ thử nó. Phòng
fitting room? thử ở đâu?

• - Thanks, but I don’t really like this - Cám ơn, nhưng tôi không
style. thực sự thích phong cách
này.
3. How 3. Bạn muốn - Cash / Credit, please. - Tiền mặt / tín dụng, làm
would you thanh toán bằng ơn.
like to pay? cách nào? - Bạn có thẻ tín dụng
- Do you take credit cards?
không?
- Tôi muốn thanh toán bằng
- I want to pay with cash / credit
tiền mặt / thẻ tín dụng.
card.

4|Page
http://engbreaking.com
LESSON 04: RENTING AND SHOPPING

Topic 03: What’s Your Style?


1. Do you like 1. Bạn có thích mua - Absolutely, I love - Chắc chắn rồi, tôi yêu mua
shopping? sắm không? shopping. sắm.

- Of course, yes, I really - Tất nhiên, vâng, tôi rất thích
enjoy shopping because + mua sắm vì + [...].
[...]. Ví dụ: Tất nhiên, vâng, tôi rất
Example: Of course, yes, I thích mua sắm vì mua mới
really enjoy shopping những đồ mới khiến tôi vui
because buying new things vẻ. Nó được gọi là liệu pháp
makes me happy. It’s called mua sắm.
retail therapy.

- Mmm, no. I think shopping - Xem nào, không. Tôi nghĩ
is a waste of time and rằng mua sắm là một sự lãng
money. phí thời gian và tiền bạc.
2. Do you 2. Bạn có thương - To be honest, I don’t really - Nói thật, tôi không thực sự
have a hiệu quần áo yêu care about brand names quan tâm về thương hiệu cho
favorite brand thích nào mà bạn that much. lắm.
of clothing muốn mua không?
you like to
- Let me think, there are a - Để tôi nghĩ đã, có một vài
buy?
few brands that I quite like, thương hiệu mà tôi khá thích,
such as + [brands]. chẳng hạn như + [thương
Example: Well, there are a hiệu].
few brands that I like, such Ví dụ: Vâng, có một vài
as Zara, Burberry and thương hiệu mà tôi thích, như
Chanel. Zara, Burberry, Chanel.

- I can’t get enough of - [thương hiệu] không bao giờ


[brand]. là đủ với tôi.
Example: I have to say that Ví dụ: Tôi phải nói rằng Prada
I can’t get enough of Prada, không bao giờ là đủ với tôi, đó
which is one of the world’s là một trong những thương
most famous luxury brands. hiệu cao cấp nổi tiếng nhất thế
giới.
3. Where do 3. Bạn thường mua - I buy most of my clothes - Tôi mua hầu hết quần áo của
you usually quần áo của mình ở from + [place]. mình ở + [địa điểm].
buy your đâu? Example: I buy most of my Ví dụ: Tôi mua hầu hết quần
clothes? clothes from a few shops áo của mình ở vài cửa hàng
close to my house. gần nhà tôi.

- I love going to a couple of - Tôi thích đi đến một vài cửa


really nice shops that sell + hàng thật tốt bán + [loại quần
[type of clothes]. áo].

5|Page
http://engbreaking.com
LESSON 04: RENTING AND SHOPPING

Example: I love going to a Ví dụ: Tôi thích đi đến một vài


couple of really nice shops cửa hàng thật tốt bán quần áo
that sell vintage clothing. phong cách cổ điển.

- I’m keen on shopping - Tôi thích mua sắm trực


online. It’s so convenient, I tuyến. Nó rất thuận tiện, tôi có
can shop whenever and thể mua sắm bất cứ khi nào
wherever I like. và bất cứ nơi nào tôi thích.

6|Page
http://engbreaking.com
LESSON 04: RENTING AND SHOPPING

Extra
Giải thích ngôn ngữ
Chủ đề 01: Săn căn hộ

Từ vựng & Cách Nghĩa Diễn giải


diễn đạt
Living room Phòng khách Phòng trong một ngôi nhà hoặc căn hộ nơi mọi
người ngồi hoặc thư giãn với nhau nhưng thường
không ăn hoặc ngủ (Từ điển Cambridge)
View Tầm nhìn Những gì bạn có thể nhìn thấy từ một địa điểm nhất
định, hoặc khả năng nhìn thấy từ một địa điểm nhất
định (Từ điển Cambridge)
Pet Vật nuôi Một động vật nuôi trong nhà như một người bạn
đồng hành và được đối xử yêu thương (Từ điển
Cambridge)
Allow Cho phép Cho phép một người nào đó làm điều gì đó, hoặc
không ngăn chặn một cái gì đó xảy ra (Từ điển
Cambridge)
Extra Phụ thêm Thêm vào, bổ sung, hoặc nhiều hơn dự kiến (Từ
điển Cambridge)
Fee Lệ phí Số tiền trả cho một dịch vụ hoặc việc sử dụng một
cái gì đó (Từ điển Cambridge)
Doable Khả thi Có thể đạt được hoặc thực hiện (Từ điển
Cambridge)
Neighborhood Khu dân cư Khu vực có đặc điểm khiến nó khác với các khu
vực khác, hoặc những người sống trong một khu
vực nhất định (Từ điển Cambridge)
Safe An toàn Không có nguy hiểm hoặc gây hại hoặc không gây
nguy hiểm hoặc gây tổn hại (Từ điển Cambridge)
Crime Tội Một hành động hoặc hoạt động trái pháp luật hoặc
hoạt động bất hợp pháp nói chung (Từ điển
Cambridge)
Bedroom Phòng ngủ Phòng có một hoặc nhiều giường để ngủ (Từ điển
Cambridge)
Upstairs (Hướng lên) tầng Hướng lên trên một hay nhiều tầng cao hơn của
trên một tòa nhà (Từ điển Cambridge)
Bathroom Phòng tắm Phòng có bồn cầu và một nơi để rửa tay, và
thường có bồn rửa mặt và vòi hoa sen (thiết bị
phun nước vào cơ thể một người) (Từ điển
Cambridge)

7|Page
http://engbreaking.com
LESSON 04: RENTING AND SHOPPING

Downstairs (Hướng xuống) tầng Ở hoặc đi xuống tầng thấp hơn của một tòa nhà,
dưới đặc biệt tầng trệt, hoặc xuống cầu thang (Từ điển
Cambridge)
Rent Tiền thuê Một số tiền cố định cần trả hoặc nhận được thường
xuyên cho việc sử dụng thường là một căn hộ, nhà,
hoặc mặt bằng kinh doanh (Từ điển Cambridge)
Sign Kí tên Viết tên của bạn, thường trên một văn bản viết tay
hoặc in ra, để thể hiện rằng bạn đồng ý với nội
dung của nó hoặc bạn đã tự viết hoặc tạo ra nó (Từ
điển Cambridge)
Lease Hợp đồng cho thuê Một hợp đồng pháp lý mà trong đó bạn trả tiền để
sử dụng một tòa nhà, mảnh đất, phương tiện,
v.v… (Từ điển Cambridge)
Cozy Ấm cúng Thoải mái, dễ chịu và đầy hấp dẫn, đặc biệt là
(trong một căn phòng hoặc tòa nhà) vì nhỏ và ấm
áp (Từ điển Cambridge)
A nice view of + Một tầm nhìn đẹp Một khung cảnh dễ chịu và thú vị
[something] của + [cái gì]
By the way Nhân tiện Được sử dụng để đưa ra một tuyên bố hoặc chủ đề
mà có thể không liên quan trực tiếp đến chủ đề
đang thảo luận (Từ điển Cambridge)
Master bedroom Phòng ngủ chính Phòng ngủ lớn nhất trong một ngôi nhà (Từ điển
Cambridge)
Home office Phòng làm việc Một phòng hoặc khu vực trong ngôi nhà của một ai
đó mà họ sử dụng để làm việc (Từ điển Cambridge)
Where + be + Cái gì + [ở đâu]? Hỏi về địa điểm của một cái gì đó
[place]?
How much + be + Giá bao nhiêu + [cái Hỏi về giá cả (số tiền) của một cái gì đó
[something]? gì]?
It’s + [money Đó là + [số tiền] + Đề cập đến số tiền trả cho việc sử dụng một phòng
amount] + a month. một tháng. hoặc nhà hàng tháng
Sign the lease Ký hợp đồng cho Viết tên của bạn lên hợp đồng hoặc các văn bản
thuê thỏa thuận để được phép sử dụng đất, tài sản, vv
trong một khoảng thời gian đã thỏa thuận để đổi lấy
tiền

8|Page
http://engbreaking.com
LESSON 04: RENTING AND SHOPPING

Chủ đề 02: Siêu nhân mua sắm

Từ vựng & Cách Nghĩa Diễn giải


diễn đạt
Total Tổng cộng Con số bạn có được khi cộng nhiều khoản nhỏ hơn vào
nhau (Từ điển Cambridge)
Expect Mong đợi Nghĩ hoặc tin rằng một điều gì đó sẽ xảy ra, hoặc ai đó sẽ
đến (Từ điển Cambridge)
Fancy Ưa thích Có tính trang trí hay tinh xảo, hoặc (trong nhà hàng, cửa
hàng hay khách sạn) đắt tiền (Từ điển Cambridge)
Jelly Mứt Một món ăn ngọt mềm được nấu từ trái cây với đường để
bảo quản. Nó rất mịn và không miếng trái cây nào trong
đó. Mứt được ăn kèm với bánh mì (Từ điển Cambridge)
Organic Hữu cơ Có chứa hoặc liên quan đến thực vật và động vật sống,
hoặc các vật chất tạo nên chúng (Từ điển Cambridge)
Steep Dốc Đi lên hoặc xuống ở góc độ sắc nét (Từ điển Cambridge)
Coupon Phiếu giảm giá Một mảnh giấy mà bạn có thể sử dụng để mua một sản
phẩm hay dịch vụ với mức giá giảm hoặc miễn phí, hoặc
để lấy thông tin (Từ điển Cambridge)
Cash Tiền mặt Tiền ở dạng giấy và tiền xu, không phải ngân phiếu hoặc
thẻ tín dụng (Từ điển Cambridge)
Credit Tín dụng Phương thức mua hàng hoá hoặc dịch vụ cho phép bạn trả
tiền trong tương lai (Từ điển Cambridge)
How would you Bạn muốn thanh Hỏi về cách thức bạn muốn trả tiền cho những thứ bạn
like to pay? toán bằng cách muốn mua. Ví dụ: bằng tiền mặt hoặc tín dụng
nào?
More than I Nhiều hơn tôi Nhiều hơn những gì bạn nghĩ hay tin rằng điều gì đó sẽ
expected mong đợi xảy ra hoặc số tiền mà bạn phải trả
How much + be + [Cái gì] có giá Khi bạn hỏi về số tiền bạn phải trả cho một cái gì đó
[something]? bao nhiêu
Put something Đặt một cái gì đó Trả lại một cái gì đó lên kệ tại các siêu thị/cửa hàng
back trở lại
On sale Chương trình Một dịp khi hàng hoá được bán giá thấp hơn so với thông
giảm giá thường (Từ điển Cambridge)
Buy one get one Mua một tặng Khi bạn mua một cái gì đó mà bạn được giảm giá 50% (giá
half off một nửa bình thường) cho cái thứ hai
Be worth Có giá trị xứng Có giá cả hợp lý hay giá tốt (Từ điển Cambridge)
đáng
Would you like to Bạn có muốn + Cách diễn đạt được sử dụng để mời ai đó làm điều gì đó
+ [verb]? [động từ]?

9|Page
http://engbreaking.com
LESSON 04: RENTING AND SHOPPING

Chủ đề 03: Phong cách của bạn là gì?

Từ vựng & Cách Nghĩa Diễn giải


diễn đạt
Outfit Trang phục Một bộ quần áo mặc cho một dịp hoặc hoạt động
đặc biệt (Từ điển Cambridge)
Tomboy Phong cách trung Một cô gái mặc quần áo và hành động như con trai,
tính đặc biệt chơi trò chơi thể chất mà con trai thường
chơi (Từ điển Cambridge)
Trendy Hợp thời trang Bị ảnh hưởng bởi hoặc thể hiện các xu hướng hoặc
ý tưởng thời trang mới nhất; phong cách hiện đại
(Từ điển Cambridge)
Respect Tôn trọng Cảm thấy hoặc thể hiên lòng ngưỡng mộ một ai đó
hoặc điều gì đó mà bạn tin là có những ý tưởng hay
phẩm chất tốt (Từ điển Cambridge)
Different Khác nhau Không giống nhau (Từ điển Cambridge)
Shoulders Vai Hai phần của cơ thể ở mỗi bên của cổ mà kết nối
các cánh tay với phần còn lại của cơ thể (Từ điển
Cambridge)
Wish Ước muốn Khao khát một tình hình khác với tình hình hiện tại
(Từ điển Cambridge)
Style Phong cách Cách để làm một điều gì đó, đặc biệt cái cách điển
hình của một người, nhóm người, địa điểm hoặc
khoảng thời gian (Từ điển Cambridge)
Dress like + Ăn mặc giống + [ai Mặc quần áo giống như ai đó
[someone] đó]
Pull [something] off Thành công [làm gì] Thành công khi làm điều gì đó khó khăn hoặc ngoài
mong đợi (Từ điển Cambridge)
Go shopping Đi mua sắm Đi mua đồ hoặc tìm thứ để mua
Try on Mặc thử Mặc một bộ quần áo vào để xem nó có vừa với bạn
không, hoặc bạn có thích nó không (Từ điển
Cambridge)
Tomboy-ish Giống phong cách Đặc điểm nhận dạng được dùng để mô tả một
trung tính người là nữ giới thường thoải mái hơn khi mặc
quần áo của nam giới nhưng vẫn giữ được vẻ nữ
tính của mình (Từ điển Urban)
Sound like Nghe như Nghe có vẻ là một điều gì đó. Ví dụ: Điều đó nghe
có vẻ là một ý tưởng tốt (với tôi)

10 | P a g e
http://engbreaking.com

You might also like