Professional Documents
Culture Documents
022 Logistics - SCM
022 Logistics - SCM
LOGISTICS - SCM
(LOGISTICS - SUPPLY CHAIN)
Mã số MH: ME5187
Số tín chỉ: Tc (LT.BT&TH.Tự Học): 3 TCHP:
Số tiết -Tổng: 45 LT: 45 BT: 0 TH: 0 ĐA: BTL/TL: 0
Kiểm tra: 15%
Bài tập: 25%
Đánh giá: Chuyên cần: 15%
Trình bày theo nhóm: 25%
Thi cuối kỳ: 20%
- Môn tiên quyết:
- Môn học trước:
- Môn song hành:
- CTĐT ngành (Mã
Kỹ Thuật Công Nghiệp (8520117)
ngành):
- Ghi chú khác:
1. Mục tiêu môn học:
Môn học trang bị các kiến thức về logistics trong lĩnh vực kinh doanh, tập trung vào các phương pháp tiếp cận
nhằm phân tích và thiết kế các hoạt động của hệ thống logistics trên khía cạnh hoạt động kinh doanh của tổ
chức.
Aims:
The course provides students foundamental knowledge in business logistics. There is a focus on sucessful
approaches to analyze and design logistics system.
Môn học nêu vai trò của logistics trong hoạt động của tổ chức kinh doanh. Nêu lên phương cách quản lý
cung cầu, cân bằng cung cầu của tổ chức. Kế đến, đề cập đến việc quản lý mức độ dịch vụ khách hàng và
đơn hàng. Kiến thức về thiết kế mạng chuỗi cung ứng và định vị trí nhà máy sẽ được nêu lên. Các giá trị về
hoạt động thu mua sẽ được thảo luận. Môn học đề cập đến các khía cạnh chính yếu của hoạt động sản xuất
liên hệ đến tính hiệu quả của hoạt động logistics trong các doanh nghiệp. Cách thức quản lý dòng logistics
ngược hiệu quả sẽ được nêu ra.
Course outline:
The roles of logistics in the organization would be recognized. The course emphasizes processess of analysing
and designing logistics system’s components in particular and the whole logistics system in general. The main
topics therefore, includes demand and customer management, purchasing and suppliers management, inventory
and warehousing management, transportation modes, logistics system performance measurement methods, and
global logistics.The reverse logistics activity would be mentioned.
[1] Supply Chain Management – 2013 - A logistics perspective, Coyle, Langley, Gibson, Novack,
Bardi, South-Western, Cengage Learning, USA.
[2] Fundamentals of Logistics Management – 2005 – Douglas M. Lambert, James R. Stock, Lisa M.
Ellram – McGraw-Hill.
[4] Introduction to Logistics Systems Planning and Control – 2004 – Gianpaolo Ghiani, Gilbert Laporte,
Roberto Musmanno - Wiley Press.
[5] Đỗ Ngọc Hiền, Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng, NXB Đại học Quốc gia Tp. HCM 2016.
4. Các hiểu biết, các kỹ năng cần đạt được sau khi học môn học:
Đóng góp CĐR
Công cụ đánh giá Chương trình CDI
STT Chuẩn đầu ra môn học (CĐRMH) (CĐRCT)
CĐRMH O
Ứng dụng Nghiên cứu
Có khả năng thu thập số liệu liên quan
2.1,
CĐRMH.1 đến hệ thống losgistics, phân tích và Trình bày theo nhóm a
2.2
diễn giải kết quả.
Có khả năng thiết kế các thành phần, 2.3,
CĐRMH.2 Trình bày theo nhóm c
quy trình của một hệ thống logistics 4.4
Bài tập,
CĐRMH.3 Có kỹ năng làm việc nhóm f 3.1
Trình bày theo nhóm
Kiểm tra,
Có khả năng xác định các vấn đề,
Bài tập, 2.1,
CĐRMH.4 thành lập bài toán và giải quyết các vấn b
Trình bày theo nhóm, 2.3
đề liên quan đến hệ thống logistics
Thi cuối kỳ
Bài tập,
CĐRMH.5 Có khả năng giao tiếp hiệu quả f, g 3.2
Trình bày theo nhóm
Hiểu được các tác động của hệ thống Kiểm tra,
CĐRMH.6 e 4.1
logistics trong bối cảnh toàn cầu. Thi cuối kỳ
CĐRMH.7 Có nhu cầu học hỏi suốt đời Kiểm tra f 2.4
Có kỹ năng trình bày vấn đề liên quan
Bài tập,
CĐRMH.8 đến hệ thống logistics bằng cách viết h 3.2
Trình bày theo nhóm
báo cáo và thuyết trình
Có khả năng đọc hiểu các tài liệu liên Kiểm tra,
CĐRMH.9 g, h 3.2
quan đến logistics bằng tiếng Anh Trình bày theo nhóm
Learning outcomes:
Matching with PLO CDI
No. Course learning outcomes (CLO) CLO assessment
Coursework Research O
Ability to collect, analyze and explain 2.1,
CLO.1 a
data relative to logistics systems. 2.2
Ability to design logistics elements, 2.3,
CLO.2 c
and processes. 4.4
CLO.3 Team work f 3.1
Ability to setup/identify the logistics – 2.1,
CLO.4 b
SCM problems and solve them. 2.3
Ability to have effective
CLO.5 f, g 3.2
communication
Understand the affects of globalization
CLO.6 e 4.1
on the logistics systems.
CLO.7 Have a life long learning ability f 2.4
Have ability to logistics – SCM issues
CLO.8 h 3.2
through report and presentation.
Have ability to read and understand
CLO.9 g, h 3.2
logistics papers in English.
Bảng ánh xạ chuẩn đầu ra môn học và chuẩn đầu ra chương trình ứng dụng:
Chuẩn đầu ra của chương trình (CĐRCT)
Chuẩn đầu ra môn học
a b c d e f g h i j k
(CĐRMH)
CĐRMH.1
CĐRMH.2
CĐRMH.3
CĐRMH.4
CĐRMH.5
CĐRMH.6
CĐRMH.7
CĐRMH.8
CĐRMH.9
Bảng ánh xạ chuẩn đầu ra môn học và chuẩn đầu ra chương trình nghiên cứu:
Chuẩn đầu ra của chương trình (CĐRCT)
Chuẩn đầu ra môn học
a b c d e f g h i j k
(CĐRMH)
CĐRMH.1
CĐRMH.2
CĐRMH.3
CĐRMH.4
CĐRMH.5
CĐRMH.6
CĐRMH.7
CĐRMH.8
CĐRMH.9
5. Hướng dẫn cách học - chi tiết cách đánh giá môn học:
Cách học
Hoàn thành các bài tập, bài tập lớn mà giáo viên giao.
Course materials are uploaded to BKEL every week. The grade is evaluated for all learning duration:
Assignments: 00%
Experiment: 20%
PGS.TS
Lê
CBGD
Ngọc
chính:
Quỳnh
Lam
CBGD TS.
tham Đường
gia: Võ
Hùng
TS.
Nguyễn
Phan
Bạch
Sử
PGS.TS
Đỗ
Ngọc
Hiền
BỘ MÔN
QUẢN LÝ
MÔN HỌC
Tp. Hồ Chí
Minh, ngày
...... tháng
...... năm
......
GIẢNG
VIÊN
LẬP ĐỀ
CƯƠNG
TS.
Dương
Quốc Bửu