Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 28

APQP Introduction

Advanced Product Quality Planning (APQP)


and Production Part Approval Process (PPAP)
(AS 9145:2016 Aerospace Standard)

AS 9100Training 1

Advanced Product Quality Planning


APQP
Lịch sử
APQP (Advanced Product Quality Planning) là một quá
trình được xây dựng vào cuối thập niên 1980 do nhóm
chuyên gia của Ford, GM và Chrysler
APQP là khung của các qui trình và kỹ thuật được sử
dụng để phát triển sản phẩm trong công nghiệp
Năm 2016, tiêu chuẩn AS9145 Aerospace Series –
Requirements for Advanced Product Quality Planning and
Production Part Approval Process được ban hành

AS 9100Training 2

1
APQP Introduction

AS 9100Training 3

AS 9100Training 4

2
APQP Introduction

AS9145 tiêu chuẩn hóa các yêu cầu đối với Quá
trình phát triển sản phẩm (PDP) thông qua việc
sử dụng các phương pháp Quá trình phê duyệt
chi tiết sản xuất (PPAP) và Hoạch định chất
lượng sản phẩm nâng cao/đi trước (APQP).

Tiêu chuẩn hóa đem lại việc thiết lập các yêu cầu
chung, tích hợp đầy đủ cho các ngành hàng
không, không gian, quốc phòng

AS 9100Training 5

Mục đích tiêu chuẩn


Qui định các yêu cầu trong một khung có cấu
trúc để hoạch định và hoàn thành các hành động
trong chu trình tạo sản phẩm, cần thiết để đảm
bảo sản phẩm có chất lượng được giao đúng
hạn, trong khi thỏa mãn mục tiêu hiệu suất về chi
phí

AS 9100Training 6

3
APQP Introduction

Áp dụng thành công APQP đòi hỏi:


• Cam kết của lãnh đạo và hỗ trợ từ lúc bắt đầu
chu trình phát triển
• Nhóm dự án đa thành phần kết hợp với các
bên quan tâm và giao sản phẩm đúng hạn
cam kết theo các hoạt động đã hoạch định

AS 9100Training 7

Hoạch định chất lượng


Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào thiết
lập mục tiêu và qui định các quá trình vận hành cần
thiết và nguồn lực có liên quan để đạt được các mục
tiêu này

Mục đích:
• Định hướng nguồn lực để thỏa mãn khách hàng
• Thúc đầy nhận diện sớm các thay đổi vể yêu cầu
• Tránh thay đổi chậm
• Cung câp sản phẩm đáp ứng yêu cầu đúng lúc với chi
phí thấp

AS 9100Training 8

4
APQP Introduction

Khái quát APQP


5 giai đoạn :
• Hoạch định và xác định chương trình
• Thiết kế và phát triển sản phẩm
• Thiết kế và phát triển quá trình
• Xác nhận giá trị sử dụng sản phẩm và quá trình
• Sản xuất, Sử dụng và dịch vụ sau bán hàng

AS 9100Training 9

Biểu đồ thời gian PQP

AS 9100Training 10

5
APQP Introduction

Thuật ngữ cần biết


Tiếng Anh Tiếng Việt
• Bill of Materials (BOM) • Danh mục vật liệu
• Inspection/Test Plan • Kế hoạch kiểm tra/thử nghiệm
• Production Part Approval • File quá trình phê duyệt chi tiết
Process (PPAP) File sản xuất (PPAP)
• Key Characteristic (KC) • Đặc trưng chính (KC)
• Production Preparation Plan • Kế hoạch chuẩn bị sản xuất
• Control Plan • Kế hoạch kiểm soát
• Measurement Systems Analysis • Phân tích hệ thống đo (MSA)
(MSA)
• Production Readiness Review • Xem xét tính sẵn sang sản xuât
(PRR) (PRR)
• Critical Item (CI) • Hạng mục chủ chốt (CI)

AS 9100Training 11

Thuật ngữ cần biết


Tiếng Anh Tiếng Việt

• Special Requirements • Yêu cầu đặc biệt


• Post Delivery Service • Dịch vụ sau bán hang
• Stakeholder • Bên quan tâm
• Deliverables • Sản phẩm giao nộp
• Pre-Design • Tiền Thiết kế
• Standard Part • Chi tiết tiêu chuẩn
• Demand Rate • Tốc độ yêu cầu
• Preliminary BOM • BOM sơ bộ
• Design Characteristics • Các đặc trưng thiết kế

AS 9100Training 12

6
APQP Introduction

Thuật ngữ cần biết


Tiếng Anh Tiếng Việt

• Validation • Xác nhận giá trị sử dụng


• Preliminary Capacity Study • Nghiên cứu năng lực sơ bộ
• Verification • Kiểm tra xác nhận
• Product Breakdown Structure • Cấu trúc Breakdown sản phẩm
(High-level BOM) (BOM cấp cao)
• Failure Mode & Effects Analysis • Phân tích kiểu và tác động của
FMEA) sai hỏng (FMEA)
• Product Development Process • Quá trình phát triển sản phẩm
(PDP) (PDP)

AS 9100Training 13

Thuật ngữ cần thiết


Hạng mục quan trọng (Critical Item (CI)
Các hạng mục (ví dụ: tính năng, bộ phận, phần mềm, đặc điểm,
quá trình) có ảnh hưởng đáng kể đến việc tạo sản phẩm và sử
dụng của sản phẩm; bao gồm an toàn, công dụng, hình dạng, độ
khớp, chức năng, khả năng sản xuất, tuổi thọ, vv; Các hạng mục
này yêu cầu các hành động cụ thể để đảm bảo chúng được quản
lý đầy đủ. Các ví dụ bao gồm: các CI an toàn, các CI gãy vỡ, các
CI nhiệm vụ, Đặc điểm chính (KC) và các nhiệm vụ bảo trì quan
trọng cho an toàn (tham khảo tiêu chuẩn 9103).
Tốc độ yêu cầu (Demand Rate)
Số lượng sản phẩm cần thiết được sản xuất bởi tổ chức sản xuất
trong một khoảng thời gian xác định để hoàn thành lịch giao hàng.

AS 9100Training 14

7
APQP Introduction

Thuật ngữ cần thiết


Đặc trưng chính (Key Characteristic (KC)
Một thuộc tính hoặc đặc tính mà biến động của chúng có ảnh hưởng
đáng kể đến sự phù hợp của sản phẩm, hiệu suất, tuổi thọ hoặc khả năng
sản xuất; đặc trưng này yêu cầu hành động cụ thể để kiểm soát sự biến
động
Giải thích thêm :
• KC cho một bộ phận, cụm lắp ráp hoặc hệ thống là những tính năng
hình học, tính chất vật liệu, chức năng và / hoặc đặc trưng ngoại quan
được chọn; có thể đo lường được, và việc kiểm soát biến động của
chúng là cần thiết.
• KC của quá trình là những đặc trưng có thể đo lường được lựa chọn
của một quá trình mà việc kiểm soát chúng là điều cần thiết để quản lý
sự biến động của các KC của chi tiết hoặc hệ thống.
Có thể xác định KC thay thế khi KC do khách hàng xác định khó đo lường
được, trong cài đặt sản xuất / bảo trì và các đặc điểm khác có thể cần
phải được kiểm soát để đảm bảo sự phù hợp.

AS 9100Training 15

Thuật ngữ cần thiết


Phân tích hệ thống đo lường (Measurement Systems Analysis
(MSA)

Một nghiên cứu về ảnh hưởng của các yếu tố được lựa chọn của
một quá trình đo lường (tức là con người, máy móc, công cụ,
phương pháp, vật liệu, môi trường) đến độ chính xác, độ chụm và
độ không đảm bảo của phép đo.

Đánh giá năng lực sơ bộ (Preliminary Capacity Assessment)

Việc đánh giá được thực hiện sớm trong giai đoạn hoạch định và
phát triển quá trình để xác định các nguồn lực (ví dụ: con người,
thiết bị, phương tiện) cần thiết để sản xuất sản phẩm đáp ứng tốc
độ nhu cầu của khách hàng.

AS 9100Training 16

8
APQP Introduction

Thuật ngữ cần thiết


Nghiên cứu năng lực quá trình (Process Capability Study)
Một nghiên cứu so sánh đầu ra của một quá trình được kiểm soát với các
giới hạn qui định, được biểu thị bằng chỉ số năng lực quá trình (ví dụ:
Cpk, Ppk, tỉ lệ phần triệu (PPM)].

Cấu trúc phân tách sản phẩm [danh mục nguyên liệu cấp cao (BOM)]
Product Breakdown Structure [High-level Bill of Material (BOM)]
Phân tách sản phẩm thành các hệ thống con và các thành phần chính
của nó; nó được sử dụng để hỗ trợ các hoạt động lập kế hoạch sớm, bao
gồm các quyết định nguồn cung ứng.

Quá trình phát triển sản phẩm (Product Development Process PDP)
Một thuật ngữ đề cập đến các quá trình của tổ chức để tạo sản phẩm, bắt
đầu với nhu cầu sản phẩm dạng ý tưởng và mở rộng trong suốt vòng đời
của sản phẩm. Các cột mốc phổ biến bao gồm: khởi động, kết thúc ý
tưởng [xem xét thiết kế sơ bộ (PDR)], chuyển gaio thiết kế [xem xét thiết
kế quan trọng (CDR)], phê duyệt sản xuất ban đầu và khởi động sản xuất

AS 9100Training 17

Thuật ngữ cần thiết


Quá trình phê duyệt chi tiết sản xuất (Production Part
Approval Process (PPAP) File File PPAP)
Một file chứa bằng chứng khách quan hỗ trợ các yêu cầu PPAP.

Yêu cầu đặc biệt (Special Requirements+


Những yêu cầu được xác định bởi khách hàng hoặc được xác
định bởi tổ chức, có rủi ro cao không đạt được, do đó đòi hỏi phải
đưa vào quá trình quản lý rủi ro.
Các yếu tố được sử dụng trong việc xác định các yêu cầu đặc biệt
bao gồm độ phức tạp của sản phẩm hoặc quá trình, kinh nghiệm
trong quá khứ và độ chín muồi của sản phẩm hoặc quá trình.
Ví dụ về các yêu cầu đặc biệt bao gồm các yêu cầu về tính năng
công dụng do khách hàng áp đặt ở giới hạn khả năng của ngành
công nghiệp hoặc các yêu cầu được xác định bởi tổ chức ở giới
hạn về khả năng kỹ thuật hoặc quá trình của nó

AS 9100Training 18

9
APQP Introduction

Thuật ngữ cần thiết


Xác nhận giá trị sử dụng/thẩm định (Validation)
Sự đảm bảo rằng một sản phẩm, dịch vụ hoặc hệ thống đáp ứng
nhu cầu của khách hàng và các bên liên quan đã xác định khác.
Nó thường liên quan đến sự chấp nhận với khách hàng bên ngoài
• Xác nhận giá trị sử dụng thiết kế - Khẳng định thông qua việc cung
cấp bằng chứng khách quan, rằng các yêu cầu cho một mục đích sử
dụng hoặc ứng dụng cụ thể đã được đáp ứng. Thử nghiệm và / hoặc
phân tích để đảm bảo thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu và / hoặc
yêu cầu của người dùng đã xác định.
• Xác nhận giá trị sử dụng quá trình - Xác nhận thông qua chứng minh
vật lý rằng một quá trình luôn tạo ra kết quả hoặc sản phẩm đáp ứng
các thông số kỹ thuật được xác định trước, bao gồm các đặc tính sản
phẩm chính hoặc quá trình ổn định và có khả năng ở mức mong muốn.
• Xác nhận giá trị sử dụng sản phẩm - Đảm bảo rằng một sản phẩm
trong cấu hình sản xuất đáp ứng nhu cầu của khách hàng và các bên
liên quan được xác định khác. Nó thường liên quan đến sự chấp nhận
với khách hàng bên ngoài

AS 9100Training 19

Thuật ngữ cần thiết


Kiểm tra xác nhận/Xác minh Verification
Khẳng định bằng cách kiểm tra và cung cấp bằng chứng khách
quan rằng các yêu cầu đã chỉ định đã được đáp ứng. Các loại
Kiểm tra xác nhận xác minh có liên quan bao gồm:
• Kiểm tra xác nhận thiết kế - Khẳng định thông qua việc cung cấp bằng
chứng khách quan, rằng các yêu cầu sản phẩm được chỉ định đã được
đáp ứng. Thử nghiệm và / hoặc phân tích để đảm bảo rằng tất cả các
đầu ra thiết kế đáp ứng các yêu cầu có thể bao gồm các hoạt động
như: xem xét thiết kế, thực hiện các tính toán thay thế, thử nghiệm và
trình diễn hiểu biết và xem xét các tài liệu giai đoạn thiết kế trước khi
phát hành. Điều này có thể liên quan đến các sản phẩm tiền sản xuất.
• Kiểm tra xác nhận sản phẩm - Việc đánh giá sản phẩm Tuân thủ các
quy định, yêu cầu, thông số kỹ thuật hoặc điều kiện vật lý theo thiết kế.
Điều này thường được thực hiện bằng cách thử nghiệm và / hoặc kiểm
tra sản phẩm theo các yêu cầu thiết kế của sản phẩm [tức là, Kiểm tra
sản phẩm Đầu tiên (FAI)].

AS 9100Training 20

10
APQP Introduction

Yêu cầu chung


• Yêu cầu của tiêu chuẩn được áp dụng cho các sản phẩm thuộc
trách nhiệm thiết kế và / hoặc sản xuất (nếu không thiết kế,
giảm bớt yêu cầu áp dụng giai đoạn 1 và 2)
• Thiết lập phạm vi của các sản phẩm, khi tiêu chuẩn được triển
khai tiếp xuống như một yêu cầu hợp đồng chung
• Xác định vai trò & trách nhiệm quản lý và thực hiện các yếu tố
APQP, PPAP và phân bổ nguồn lực hợp lý
• Khi có thay đổi thiết kế SP và quá trình, phải bao gồm việc thực
hiện APQP để thực hiện có hiệu lực các thay đổi sản phẩm &
quá trình
• Bao gồm hoạch định quản lý chuỗi cung ứng để hỗ trợ dự án,
xác định rủi ro liên quan đến nhà cung cấp, xác định các hành
động giảm thiểu; bao gồm cả triển khai tiếp các yêu cầu tiêu
chuẩn

AS 9100Training 21

Quản lý dự án APQP
• Xác định người chủ trì chịu trách nhiệm:
• Hoàn thành mục tiêu
• Đảm bảo nguồn lực
• Sử dụng đa thành phần để thông tin có hiệu
lực trong kinh doanh
• Lập kế hoạch dự án để đáp ứng yêu cầu
khách hàng
• Theo dõi và báo cáo tình trạng về các hạng
mục phải giao nộp
• Xem xét định kỳ tại các cấp thích hợp trong tổ
chức.

AS 9100Training 22

11
APQP Introduction

AS 9100Training 23

Phase 1 Ho¹ch ®Þnh


Mục tiêu của Giai đoạn 1 là thiết lập khuôn khổ của dự
án và sản phẩm.
Các các hoạt động trong Giai đoạn này cần
• nắm bắt việc xây dựng các yêu cầu kỹ thuật, chất
lượng và sản xuất, xác định các chi tiết, bộ phận
được thuê ngoài,
• xây dựng kế hoạch tìm nguồn cung ứng, và
• xây dựng kế hoạch dòng thời gian APQP mô tả các
hoạt động APQP và lịch trình phù hợp với nhu cầu
của dự án.

AS 9100Training 24

12
APQP Introduction

Phase 1 Ho¹ch ®Þnh


Hoạt động
• Thu thập các yêu cầu kỹ thuật và không kỹ thuật áp dụng được
cho sản phẩm và dự án liên quan
• Xây dựng Tuyên bố công việc (SOW) cho dự án
• Xác định sản phẩm và các mục tiêu dự án liên quan
• Phát triển cấu trúc phân chia sản phẩm [tức là, Hóa đơn vật liệu
cấp cao (BOM)] để hỗ trợ lựa chọn nguồn
• Phối hợp và thông báo thời gian với tất cả các bên quan tâm có
liên quan
• Đặt lịch trình tất cả các ngày quan trọng và mặt hàng giao trong
kế hoạch dự án

AS 9100Training 25

Phase 1 Ho¹ch ®Þnh


Sản phẩm giao nộp (Đầu ra)
• Yêu cầu thiết kế sản phẩm
• Mục tiêu của dự án là an toàn, chất lượng / khả thi sản xuất,
tuổi thọ dịch vụ, độ tin cậy, độ bền, khả năng bảo trì, lịch
trình và chi phí
• Danh sách sơ bộ các hạng mục quan trọng (CI) và Đặc điểm
chính (KC)
• BOM sơ bộ
• Sơ đồ quá trình sơ bộ
• xem xét SOW
• Kế hoạch tìm nguồn cung ứng sơ bộ
• Kế hoạch dự án

In đậm: Yêu cầu xác định của AS 9145 * : Yêu cầu của PPAP
AS 9100Training 26

13
APQP Introduction

Phase 1 Ho¹ch ®Þnh


Đầu ra
• Hoàn thành Ý tưởng sản phẩm Finalization Product Concept
• BOM sơ bộ

Mốc đầu ra chủ yếu


Ý tưởng sản phẩm được hoàn thành và thiết kế ý tưởng sẵn

AS 9100Training 27

AS 9100Training 28

14
APQP Introduction

Phase 2 Thiết kế và phát triển sản phẩm


Mục tiêu của Giai đoạn 2 là chuyển các yêu cầu sản
phẩm, được xác định trong Giai đoạn I, vào thiết kế sản
phẩm.
Trong giai đoạn này các quá trình sản xuất dự định,
nhà cung cấp tiềm năng và nguồn sản xuất được sử
dụng để hiện thực hóa các đặc điểm chính được xác
định của sản phẩm và thiết kế

AS 9100Training 29

Phase 2 Thiết kế và phát triển sản phẩm


Hoạt động
• Biến thông số kỹ thuật sản phẩm thành định nghĩa sản phẩm
• Phân tích rủi ro thiết kế
• Thiết kế sản xuất và lắp ráp (DFMA)
• Thiết kế bảo trì, sửa chữa và đại tu (DFMRO)
• Nhận diện các đặc trưng quan trọng của sản phẩm
• Chống sai lỗi Sản phẩm
• Lập BOM
• Tiến hành xem xét thiết kế
• Xác nhận giá trị sử dụng và kiểm tra xác nhận thiết kế sản phẩm
• Tiến hành xem xét hồ sơ thiết kế tại các nguồn sản xuất để đánh
giá tính khả thi của sản xuất

AS 9100Training 30

15
APQP Introduction

Phase 2 Thiết kế và phát triển sản phẩm


Sản phẩm giao nộp (Đầu ra)
• Phân tích rủi ro thiết kế *
• Hồ sơ thiết kế và BOM * giải quyết các phát hiện phân tích
rủi ro thiết kế
• DFMA, dung sai, v.v.
• Các yêu cầu đặc biệt, bao gồm danh sách KC sản phẩm và
CI
• Phân tích rủi ro sơ bộ của kế hoạch nguồn lực
• Qui định về bao bì
• Báo cáo xem xét thiết kế
• Kế hoạch xây dựng sản phẩm phát triển
• Kế hoạch xác nhận giá trị sử dụng và xác nhận Thiết kế, và
kết quả liên quan
• Đánh giá khả thi
AS 9100Training 31

Phase 2 Thiết kế và phát triển sản phẩm


Đầu ra
• Chuyển giao Hồ sơ thiết kế
• Hoàn thành kế hoạch xác nhận giá trị sử dụng và xác nhận Thiết
kế
• Khởi tạo phân tích rủi ro kế hoạch nguồn lực

Mốc đầu ra chủ yếu


• Hồ sơ thiết kế và BOM
• kế hoạch xác nhận giá trị sử dụng và kiểm tra xác nhận Thiết kế
và các kết quả liên quan

AS 9100Training 32

16
APQP Introduction

AS 9100Training 33

Phase 3 Thiết kế và phát triển quá trình


Trong giai đoạn 3, quá trình này sẽ được sử dụng để
sản xuất sản phẩm được thiết kế và phát triển.
Quá trình sản xuất phải được thiết kế và phát triển để
đảm bảo rằng các yêu cầu của người mua, các yêu cầu
thiết kế và Yêu cầu của tổ chức sản xuất có thể được
đáp ứng một cách nhất quán cả trong hoạt động sản
xuất nội bộ Tổ chức và bởi các nhà cung cấp của tổ
chức.

AS 9100Training 34

17
APQP Introduction

Phase 3 Thiết kế và phát triển quá trình


Hoạt động
• Hoàn chỉnh lựa chọn nguồn và thiết lập một kế hoạch quản lý rủi
ro chuỗi cung ứng
• Lập sơ đồ quá trình
• Tiến hành PFMEA trên các quá trình được đề xuất và xác định
KC quá trình
• Cập nhật quá trình dựa trên các kế hoạch giảm thiểu rủi ro
PFMEA, tập trung vào các KC quá trình
• Tạo kế hoạch kiểm soát bao gồm kết quả PFMEA và nhận dạng
KC
• Lập hướng dẫn và tài liệu sản xuất
• Đánh giá sự sẵn sàng sản xuất

AS 9100Training 35

Phase 3 Thiết kế và phát triển quá trình


Sản phẩm giao nộp (Đầu ra)
• Sơ đồ quá trình *
• Bố trí mặt bằng sản suất
• Kế hoạch chuẩn bị sản xuất
• Kế hoạch đào tạo và nhân viên vận hành (Nhân sự)
• PFMEA *
• KC quá trình
• Kế hoạch kiểm soát*
• Đánh giá năng lực sơ bộ
• Tài liệu phân xưởng
• Kế hoạch phân tích hệ thống đo lường (MSA)
• Kế hoạch quản lý rủi ro chuỗi cung ứng
• Xử lý vật liệu, đóng gói, dán nhãn và phê duyệt đánh dấu
chi tiết*
• Kết quả xem xét sự sẵn sàng sản xuất (PRR)

AS 9100Training 36

18
APQP Introduction

Phase 3 Thiết kế và phát triển quá trình


Đầu ra
• Xem xét sự sẵn sàng của sản xuất (PRR)
• Hoàn thành các hoạt động/sản phẩm giao được áp dụng

Mốc đầu ra chủ yếu


• Quá trình sản xuất được xác định và triển khai
• Hoàn thành thành công PRR

AS 9100Training 37

AS 9100Training 38

19
APQP Introduction

Phase 4 Xác nhận giá trị sử dụng SP và QT

Mục tiêu của Giai đoạn 4 là để Tổ chức chứng minh


rằng các quá trình sản xuất và lắp ráp có thể sản xuất
sản phẩm phù hợp với tốc độ yêu cầu.

AS 9100Training 39

Phase 4 Xác nhận giá trị sử dụng SP và QT


Hoạt động
• Tiến hành kiểm tra sản phẩm đầu (FAI) và lập file Quá trình phê
duyệt chi tiết sản xuất (PPAP)
• Hoàn thành một (các) loạt sản phẩm sản xuất
• Tiến hành phân tích năng lực
• Thu thập dữ liệu để chứng minh các quá trình sản xuất và lắp
ráp có thể tạo ra sản phẩm phù hợp với yêu cầu của khách hàng
• Thực hiện MSA theo Kế hoạch MSA
• Xem xét kết quả của các loạt quá trình sản xuất và xác định các
hành động khắc phục, khi cần thiết
• Tiếp theo các hành động khắc phục đang được thực hiện, xác
định sự sẵn sàng của quá trình để đưa vào sản xuất hàng loạt

AS 9100Training 40

20
APQP Introduction

Phase 4 Xác nhận giá trị sử dụng SP và QT


Sản phẩm giao nộp (Đầu ra)
• Sản phẩm từ các loạt quá trình sản xuất
• MSA *
• Nghiên cứu năng lực quá trình ban đầu *
• Kế hoạch kiểm soát*
• Xác minh năng lực
• Kết quả xác nhận giá trị sử dụng sản phẩm
• Báo cáo kiểm tra sản phẩm đầu tiên (FAIR)*
• File PPAP và mẫu phê duyệt *
• Yêu cầu cụ thể của khách hàng

AS 9100Training 41

Phase 4 Xác nhận giá trị sử dụng SP và QT


Đầu ra
• Sản phẩm phù hợp với yêu cầu qui định
• Hoàn thành và phê duyệt PPAP
• Hoàn thành FAI, các hoạt động/sản phẩm giao được áp dụng

Mốc đầu ra chủ yếu


• Xác nhận giá trị sử dụng quá trình sản xuất dự kiến và sản phẩn
kèm theo phù hợp với yêu cầu qui định
• FAI được phê duyệt
• PPAP được phê duyệt

AS 9100Training 42

21
APQP Introduction

AS 9100Training 43

Phase 5 SX, sử dụng và DV sau bán hàng


Giai đoạn 5 kéo dài trong suốt vòng đời của sản phẩm
và bao gồm các hoạt động sau khi giao hàng.
Những hoạt động này cần bao gồm nhưng không giới
hạn trong việc giảm khuyết tật, cải thiện cycle time, cải
tiến sản phẩm và giảm chi phí.
Khi những vấn đề / cơ hội này phát sinh, quá trình và
các kiểm soát được thiết lập và xác nhận giá trị sử dụng
trong Giai đoạn 2-4 phải được Tổ chức xem xét và cập
nhật khi cần thiết để giải quyết chúng

AS 9100Training 44

22
APQP Introduction

Phase 5 SX, sử dụng và DV sau bán hàng


Hoạt động
• Giám sát hiệu suất sản phẩm và quá trình và so sánh với Mục
tiêu giai đoạn 1 đã xác định bao gồm:
• Độ bền, chất lượng và sự hài lòng của khách hàng
• Kết quả hoạt động sau giao hàng (bao gồm bảo hành)
• Hoạt động Bảo trì, Sửa chữa và Đại tu (MRO)
• Thực hiện các hành động để giảm sự biến động của sản phẩm
và qúa trình trong các hoạt động sản xuất và MRO liên quan
• Lập văn bản nguồn biến động hỗ trợ cho các nỗ lực cải tiến liên
tục
• Nắm bắt bài học kinh nghiệm và tích hợp vào các hoạt động thiết
kế khác, khi thích hợp
• Cập nhật FMEAs dựa trên bài học kinh nghiệm

AS 9100Training 45

Phase 5 SX, sử dụng và DV sau bán hàng


Sản phẩm giao nộp (Đầu ra)
• Các chỉ số chất lượng [ví dụ: CpK, Phần triệu (PPM), tỷ lệ loại bỏ]
• Các chỉ số hiệu suất chính (KPIs) phản ánh chất lượng và độ tin cậy
của sản phẩm
• Bằng chứng là các mục tiêu dự án đã được đáp ứng
• Giao hàng đúng giờ (OTD) và KPI năng lực
• OTD và kế hoạch cải thiện năng lực
• KPI của MRO và kế hoạch để đạt được các mục tiêu đã thiết lập
• Đề xuất kết thúc dự án
• Hành động cải tiến liên tục
• Bài học kinh nghiệm
• Cập nhật phân tích rủi ro thiết kế, PFMEA và kế hoạch kiểm soát

AS 9100Training 46

23
APQP Introduction

Phase 5 SX, sử dụng và DV sau bán hàng


Đầu ra
• Kết thúc dự án

Mốc đầu ra chủ yếu


• Kết thúc dự án

AS 9100Training 47

Production Part Approval Process


PPAP

AS 9100Training 48

24
APQP Introduction

Mục đích của PPAP

Cung cấp bằng chứng rằng các hồ sơ thiết kế kỹ


thuật và yêu cầu qui định của khách hàng được
hiểu đúng đắn và quá trình chế tạo có khả năng
sản xuất sản phẩm đáp ứng các yêu cầu này trong
loạt sản xuất thực sự với tốc độ sản xuất đã định

AS 9100Training 49

Yêu cầu của PPAP


Các tổ chức phải:
• Xác định các yếu tố PPAP và yêu cầu cụ thể của khách hàng
• Lập file PPAP cho sản phẩm phải có PPAP
• Tuân thủ các yêu cầu trình PPAP
• Cung cấp tài liệu PPAP cần thiết
• Duy trì file PPAP bao gồm khả năng truy cập
• Thông báo cho khách hàng về thay đổi sản phẩm / quá trình để
xác định yêu cầu phê duyệt
• Xác định yêu cầu thay đổi
• Cung cấp một kế hoạch sửa đổi để giải quyết các yêu cầu trình
duyệt chưa hoàn thành

AS 9100Training 50

25
APQP Introduction

File PPAP
PPAP ELEMENT APQP PHASE
1. Hồ sơ thiết kế 2
2. Phân tích rủi ro thiết kế 2
3. Sơ đồ dòng quá trình 3
4. PFMEA 3
5. Control Plan 3
6. MSA 4
7. Nghiên cứu năng lực quá trình ban đầu 4
8. Phê duyệt bao gói, bảo toàn, ghi nhãn 3
9. FAIR 4
10. Yêu cầu PPAP của khách hàng 4
11. Biểu phê duyệt PPAP (hay tương đương) 4

AS 9100Training 51

File PPAP và trình duyệt


Nội dung trình duyệt:
• Các yếu tố áp dụng của file PPAP theo mẫu phê duyệt PPAP hoặc
biểu mẫu tương đương
• Hồ sơ các yếu tố ở trong file PPAP hay viện dẫn đến vị trí thay thế
của các yếu tố (khi áp dụng được)
• Cấp độ trình duyệt đã xác định của khách hàng sẽ xác định nội
dung trình duyệt PPAP
Nội dung nộp không đầy đủ:
• Yêu cầu chưa hoàn thành
• Khách hàng chỉ đạo / cho phép
• Mẫu phê duyệt PPAP cần thiết để chỉ ra việc nộp không đầy đủ
• Kế hoạch để gửi lại để phê duyệt đầy đủ
Người phê duyệt được ủy quyền PPAP / đại biểu khách hàng /
người nhận đệ trình nội bộ được xác định

AS 9100Training 52

26
APQP Introduction

AS 9100Training 53

Xử lý PPAP
Xử lý trình duyệt PPAP
 Phê duyệt - Yêu cầu PPAP được đáp ứng & sản
phẩm có thể giao hàng
 Phê duyệt tạm thời - Yêu cầu PPAP không được
đáp ứng. Sản phẩm có thể xuất xưởng trong điều
kiện / hạn chế quy định của khách hàng
 Từ chối - Các yêu cầu PPAP không được đáp ứng
và sản phẩm không được phép giao.
Xử lý quá trình phê duyệt PPAP được lưu
hồ sơ trong mẫu phê duyệt PPAP

AS 9100Training 54

27
APQP Introduction

Xử lý PPAP
Yêu cầu trình duyệt lại PPAP khi:
• Một sản phẩm / quy trình được phê duyệt
trước đó trải qua một sự thay đổi
• Sửa chữa sự khác biệt trong lần gửi trước
Yêu cầu trong gửi lại PPAP:
• Các hoạt động APQP áp dụng được đã
được áp dụng
• Tuân thủ các yêu cầu nội bộ và khách
hàng

AS 9100Training 55

Kế hoạch kiểm soát

AS 9100Training 56

28

You might also like