SALES Contract-ICC

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 13

SPECIMEN CONTRACTS HỢP ĐỒNG BÁN HÀNG HÓA

Giữa
Specimen Contract 1 [...]
Nay được gọi là “Người Bán”
CONTRACT FOR THE SALE OF GOODS và
[...]
Between Nay được gọi là “Người Mua”
<NAME OF SELLER> hereinafter called “the Phần mở đầu
SELLER” Sự thỏa thuận giữa các bên trong Hợp Đồng này là
And dựa trên những sự thông hiểu sau:
<NAME OF THE BUYER> hereinafter called “the [Ghi chú: Những điều khoản sau đây chỉ mang tính
BUYER” điển hình]
[Ghi chú: Nếu Người Bán làm hàng với những qui
Preamble cách khác thường thì phần mở đầu sẽ phải đề cập]
The agreement between the parties to this Contract 1. Đôi bên thông hiểu rằng Hàng hóa được làm theo
is based on the following understandings: tiêu chuẩn của Người Mua và không có giá trị hoă ̣c
[NOTE: the following clauses are example only.] rất ít giá trị trên thị trường mở.
[NOTE: if the SELLER is making goods to unusual [Ghi chú: Nếu Người Mua phụ thuô ̣c vào sự thông
specifications, the preamble might state:] hiểu của Người Bán, lới nói đầu sẽ phải đề câ ̣p
1. The Buyer is acting partly on its own behalf and đến:]
partly as a purchasing agent for other companies 2. Người Bán thông hiểu viê ̣c Người Mua đă ̣t hàng
2. The buyer is acting as purchasing agent for… phụ thuô ̣c vào sự hiểu biết sâu rô ̣ng của Người Bán
3. Both parties understand that Goods made to the [Ghi chú: Nếu viê ̣c giao Hàng hóa bị lỗi hay giao
BUYER’s specifications may have no value, or không đủ gây thiê ̣t hại nghiêm trọng đến Người
very limited value, on the open market. Bán, lời nói đầu sẽ phải sử dụng mô ̣t trong những
4. The SELLER understands that the BUYER in điều khoản dưới đây:]
specifying the Goods has relied to a large extent 3. Người bán hiểu rằng Người mua theo hợp đồng
on the expertise of the SELLER. này sẽ bán lại Hàng hóa, và nếu hàng hóa bị lỗi
5. The SELLER understands that the BUYER is hoặc không đúng quy cách về số lượng và chất
under Contract to resell the Goods, and that if lượng thì Người muasẽ chịu trách nhiệm cho phần
the Goods are defective or non-conforming in thiệt hại một khoản vượt quá <KHOẢN TIỀN>
quality or quantity, the BUYER may be liable <ĐƠN VỊ TIỀN TỆ>
for damages in an amount exceeding 4. Người bán hiểu rằng Người mua có ý định lắp
<AMOUNT><CURRENCY>. đặt hàng hóa như một phần của thiết bị để bán lại,
6. The SELLER understands that the BUYER và nếu hàng bị lỗi hoặc không tuân tuân thủ theo số
intends to install the Goods as a component part lượng và chất lượng, Người muasẽ chịu trách
in equipment to be resold, and that if the Goods nhiệm cho phần thiệt hại đáng kể.
are defective or non-conforming in quality or 1. Luật áp dụng
quantity, the BUYER may be liable for Hợp đồng này, và mọi vấn đề liên quan đến việc
substantial damages. tạo lập ,hiệu lực ,việc hiểu hay thực hiện hợp đồng
sẽ được giải quyết theo luật của <quốc gia>
1. Applicable Law Hợp đồng này sẽ không bao gồm, có liên quan hay
This Contract, and all questions relating to its phụ thuộc vào các điều khoản trong “Công ước
formation, validity, interpretation or performance Liên Hợp Quốc về hợp đồng buôn bán hàng hóa
shall be governed by the law of <COUNTRY> quốc tế”
[NOTE: The additional clause below is optional] 2. Định nghĩa
This Contract shall not include, incorporate or be Trong hợp đồng này, bao gồm phần mở đầu và
subject to the provisions of the “United Nations phần phụ lục , nhửng từ ngữ dưới đây sẽ mang ý
Convention on Contracts for the International Sale nghĩa gắn với chúng trừ khi ngữ cảnh có những quy
of Goods.” định khác:
2.1 Nếu đôi bên không có những diều chỉnh rõ ràng
2. Definitions thì giá FOB, CIF và những thuật ngữ thương mại
In this Contract, including the preamble and the khác sẽ có nghĩa và nghĩa vụ gắn cho chúng theo
appendices, the words below have the meanings Incoterms 2000, Ấn bản 460 của Phòng thương mại
ascribed to them unless the context otherwise quốc tế Paris
clearly dictates: 2.2 “Hợp đồng” có nghĩa là hợp đồng này cũng như
2.1 Unless expressly modified by the parties, phần mở đầu và phụ lục của hợp đồng này , mọi
“FOB,” “CIF” and other trade terms have the chứng từ văn bản được liệt kê như là văn bản thuộc
meanings and obligations ascribed to them in hợp đồng trừ khi có các qui định khác rõ ràng trong
Incoterms 2000, Publication 460 of the hợp đồng này
International Chamber of Commerce, Paris. 2.3 “Hàng hóa” có nghĩa là hàng hóa được nêu rõ
2.2 “Contract” means this Contract, its trong điều 4 dưới đây.
preamble and appendices, as well as all documents 2.4 “Gía” được hiểu là Gía được nêu rõ trong điều
expressly listed as Contract documents or otherwise 9 dưới đây, được trả cho người bán .
expressly mentioned in this Contract. 2.5 “Giao hàng” được hiểu là giao hàng như nêu rõ
2.3 “Goods” means the Goods specified in trong INCOTERMS 2000 theo INCOTERMS hay
Clause 4 below. theo INCOTERMS được thỏa thuận trong hợp
2.4 “Price” means the Price as specified in đồng này.
Clause 9 below payable to the SELLER for the 2.6 “Ngày” được hiểu là ngày dương lịch. Nhằm
Goods. mục đích của hợp đồng này, các ngày thứ 7, chủ
2.5 “Delivery” means Delivery as specified in nhật và tất cả các ngày lễ đều được xem là Ngày.
Incoterms 2000 under the Incoterm or Incoterms 2.7 Các chi phí và tổn thất trực tiếp là những tổn
agreed in this Contract. thất và những chi phí phát sinh có liên quan trực
2.6 “Day” means a calendar Day. For the tiếp đến bất kì sự cố nào không giao hàng được, sự
purposes of this Contract, Saturday, Sundays and chậm trễ nào trong việc giao hàng hay bất kì khuyết
all holidays are considered as Days. tật nào của hàng hóa được giao theo hợp đồng này.
2.7 “Direct” Cost and Losses are costs and Những chi phí và tổn thất như thế phải là hậu quả
losses arising in immediate connection with any trực tiếp có thể dự đoán được của những nguyên
failure to delivery, any delay in Delivery, or any nhân nào đó. Mọi khoản chi phí và tổn thất khác
defect in Goods delivered under this Contract. Such theo hợp đồng này được xem là gián tiếp, bao gồm
costs and losses must have an immediate, cụ thể là tổn thất về lợi nhuận, mất khả năng sử
foreseeable and provably causal connection with dụng và mất hợp đồng
the delay or defect. All other costs and losses are 2.8 “Chính quyền” được hiểu là chính quyền nhà
deemed by this Contract to be “indirect.” In nước, chính quyền địa phương, cơ quan nhà nước
particular, loss of profit, loss of use, and loss of có thẩm quyền, và các tổ chức của họ. Cụ thể là các
Contract are considered indirect losses. cục thuế, hải quan được xem là các tổ chức Chính
2.8 “Government” means national quyền.
Government, local Government, local authorities, 2.9 “ chấm dứt hợp đồng là có nghĩa là việc từ bỏ
and their agencies. In particular customs and / or Hợp Đồng do một trong các bên thực hiện, theo bất
excise departments are considered as Government cứ quyền nào được Hợp Đồng này cho phép . Việc
agencies. hủy Hợp Đồng bởi bất cứ quyền nào khác khác
2.9 “Termination” means the discharge of the phát sinh từ luật áp dụng hay nguồn luật nào khác
Contract by one of the parties under any right thì được xem như là “hủy Hợp Đồng ”
expressly granted by this Contract. The discharge 3.Thỏa thuận hoàn toàn và các Giấy tờ Chứng từ
of the Contract by any other right arising from the Hợp Đồng:
applicable law or any other source is deemed to be Hợp Đồng này là sự thỏa thuận và thông hiểu hoàn
“cancellation” of the Contract. toàn giữa hai bên. Không có sự thông hiểu, thỏa
thuận, điều kiện, sự đề phòng hay đại diện nào, dù
3. Entire Agreement and Contract trao đổi miệng hay văn bản, mà không được đề cập
Documents. hay thay thế bởi Hợp Đồng này.
This Contract constitutes the entire agreement and Bên cạnh nội dung ghi trong trong Hợp Đồng, các
understanding between the parties. There are no văn bản được liệt kê dưới đây sẽ là một phần của
understandings, agreements, conditions, Hợp Đồng. Tất cả văn bản và điều khoản được liệt
reservations, or representations, oral or written, that kê của Hợp Đồng sẽ được xem, nếu được, là nhất
are not embodied in this Contract or that have not quán. Trong trường hợp có mâu thuẫn, thứ tự ưu
been superseded by this Contract. tiên cho các quy định và văn bản cấu thành thỏa
[NOTE: The sub-clause and the list below are thuận này sẽ được sắp xếp như sau:
optional] a. Bản thân Hợp Đồng
In addition to the text of the Contract itself, the b. Thông số kỹ thuật
documents listed below shall form part of the c. Bản vẻ sản xuất
Contract. All listed documents and the clauses of d. Các điều kiện mua bán đặc biệt/ tổng quát của
this Contract shall be read, if possible, so as to be Người Bán
consistent. In the event of conflict, the order of 4. Phạm vi cung ứng:
precedence for the provisions and documents which Các hàng hóa được giao theo Hợp Đồng được quy
constitute this agreement shall be as follows: định:...
[NOTE: the list below contains examples only] 5. Giao Hàng:
a. Any alterations made on the face of the 5.1. Ngày giờ, Địa điểm và Điều kiện giao hàng:
printed Contract Việc giao Hàng hóa sẽ được thực hiện theo
b. The Contract itself [INCOTERM]. Ngày giao hàng được định sẵn là
c. Specifications; [DATE]. Rủi ro và quyền sở hữu của hàng hóa sẽ
d. Manufacturing drawings; được chuyển giao từ Người Bán đến Người Mua
e. The BUYER’s Special/General khi Giao Hàng.
Conditions of Purchase; Địa điểm giao hàng theo Hợp Đồng này là [PORT]
f. The SELLER’s Special/General 5.2 Chỉ định Tàu và việc cập bến của Tàu
Conditions of Sale. Người Mua sẽ thông báo cho người Bán tên của
con tàu không trễ hơn [No] ngày trước Ngày giao
4. Scope of Supply hàng đã thỏa thuận.
The Goods to be delivered under this Contract are Nếu như tàu do người Mua chỉ định không đến
specified <CLAUSE/ANNEX WHERE GOODS đúng hoặc trước [DATE], thì người Bán, theo sự
ARE SPECIFIED> suy xét của mình, vận chuyển hàng đến một kho
hàng ở cảng [PLACE] và sẽ được xem như là đã
5. Delivery hoàn thành nghĩa vụ Giao Hàng theo Hợp Đồng.
5.1 Date, Place and Terms of Delivery Trong trường hợp này, người Bán sẽ thông báo cho
Delivery of the Goods shall be made người Mua đầy đủ tình hình của việc Giao hàng
<INCOTERM>. The scheduled date of Delivery đến kho. Tất cả các chi phí bao gồm nhưng không
shall be <DATE OF DELIVERY>. Risk and title to giới hạn chi phí lưu kho, bảo hiểm sẽ do người Mua
the Goods shall pass from the SELLER to the chịu.
BUYER on Delivery. 5.3 Đánh Dấu và Đóng gói Giao hàng:
[NOTE: In the interest of clarity, when using the Ở trên bề mặt của mỗi kiện hàng được giao theo
Incoterms CIF, CFR, CIP, and CPT, the parties Hợp Đồng sẽ được đánh dấu như sau: số kiện hàng,
may wish to add the clause below.] kích cỡ kiện hàng, tổng trọng lượng, trọng lượng
The place of delivery under this Contract is <PORT tịnh, vị trí móc hàng, số thư tín dụng, từ RIGHT
OF SHIPMENT>. SIDE UP (MẶT PHẢI LÊN TRÊN), HANDLE
WITH CARE (BỐC DỠ HÀNG NHẸ TAY),
5.2 Naming and arrival of Vessel KEEP DRY (GIỮ KHÔ RÁO) và dấu [MARK]
[NOTE: This clause is intended primarily for use in Hàng hóa phải được đóng gói trong [PACKING] và
FOB and FAS Contracts] được bảo vệ tốt để chống chịu ẩm ướt, va đập, gỉ
The BUYER shall advise the SELLER of the name sét hay dỡ hàng mạnh tay. Người Bán sẽ chịu trách
of the vessel not later than <NUMBER> Days nhiệm cho bất cứ hư hỏng hay mất mác nào của
before the agreed Delivery date. hàng hóa do việc đóng gói không đúng quy cách
If the vessel named by the BUYER fails to arrive hay bị lỗi.
on or before <DATE>, then the SELER may at his 6. Thông báo Giao Hàng:
discretion deliver the Goods to a bonded warehouse Ngay khi giao hàng, người Bán sẽ thông báo cho
in the port of <PLACE OF DELIVERY> and shall người Mua về việc Giao Hàng bằng [MEANS].
be deemed to have fulfilled his Delivery Thông báo này sẽ bao gồm [Thông tin- Tài liệu]
obligations under this Contract. In this event, the 7. Giám định trước khi giao hàng
SELLER must notify the BUYER of the full 7.1 Giám định bởi người mua:
circumstances of the Delivery to the warehouse, all Người mua bằng sự suy xét của mình có thể giám
costs, including but not limited to cost of storage định hàng hóa trước khi giao hàng. Chậm nhất…
and insurance are to the BUYER’s account. ngày trước ngày giao hàng thật sự, người bán sẽ
thông báo cho người mua hay bất kì đại lí nào được
5.3 Shipping Marks and Packaging người mua chỉ định rằng hàng hóa đã có sẵn để
[NOTE: the following clauses are example only.] giám định. Người bán nên cho phép tiếp cận hàng
On the surface of each package delivered under this hóa vì mục đích giám định hàng hóa tại một thời
Contract shall be marked: the package number, the điểm cụ thể được thỏa thuận bởi các bên.
measurements of the package, gross weight, net 7.2 Giám định bởi dịch vụ giám định:
weight, the lifting position, the letter of credit Các bên hiểu rằng việc nhập khẩu vào….cần giám
number, the words RIGHT SIDE UP, HANDLE định hàng hóa bởi SGS trước khi giao hàng từ nước
WITH CARE, KEEP DRY, and the mark: người bán. Người bán đồng ý hợp hoàn toàn với
<MARK> SGS để cho phép tiếp cận và cung cấp những thông
Goods are to be packed in <REQUIRED tin cần thiết về hàng hóa cho những việc giám định
PACKING> and are to be well protected against này.
dampness, shock, rust or rough handling. The 8. Giao hàng sớm, giao hàng từng phần và giao
SELER shall be liable for any damage to or loss of hàng trễ
the Goods attributable to improper or defective 8.1 Giao hàng sớm:
packaging. Lựa chọn A: Giao hàng sớm thì không được chấp
nhận theo hợp đồng này.
5.4 Disposal of Packing Lựa chọn B: Giao hàng sớm trước ….ngày thì được
Responsibility for the disposal of any packing shall chấp nhận tuy nhiên việc thanh toán sẽ chỉ được
be the BUYER’s đáo hạn vào ngày thanh toán đã được thỏa thuận
theo Hợp Đồng này.
6. Notification of Delivery Lựa chọn C: Giao hàng sớm trước …..ngày thì
[NOTE: This clause applies largely to Contracts được chấp nhận, trong trường hợp này, việc thanh
under which delivery takes place in the country of toán sẽ được thực hiện ngày theo ngày giao hàng
the SELLER.] thực tế được xem là ngày giao hàng đã được thỏa
Immediately on Delivery, the SELLER shall notify thuận theo Hợp Đồng này.
the BUYER of Delivery by <MEANS OF 8.2 Giao hàng từng phần:
NOTIFICATION>. This notification shall include Lựa chọn A: Giao hàng từng phần không được cho
<INFORMATION AND DOCUMENTS TO BE phép theo hợp đồng này
INCLUDED>. Lựa chọn B: Giao hàng từng phần được cho phép
theo hợp đồng này, phụ thuô ̣c vào sự đồng ý của cả
7. Inspection before Shipment 2 bên, tuy nhiên, bất kì chi phí nào phát sinh từ viê ̣c
7.1 Inspection by the BUYER giao hàng từng phần phải do( người mua/ người
The BUYER may, at the BUYER’s option, inspect bán) chịu
the Goods prior to shipment. At least <FIGURE> 8.3 Châ ̣m trễ trong giao hàng:
Days before the actual Delivery Date, the SELLER Trong trường hợp giao hàng trễ vì nhưng lí do
shall give notice to the BUYER, or to any agent không phải là bất khả kháng như quy định trong
nominated by the BUYER, that the Goods are điều 17 dưới đây, người bán phải thanh toán trị giá
available for inspection. The SELLER shall permit của phần hàng chưa giao theo mỗi ngày giao trễ lên
access to the goods for the purposes of inspection đến tối đa là … giá hợp đồng. Thanh toán thiê ̣t hại
at a reasonable time agreed by the parties. ước tính phải đúng hạn mà không yêu cầu người
[NOTE: Customs requirements for information of mua phải cung cấp bằng chứng về bất cứ mất mát,
goods into some countries require inspection by thiê ̣t hại hay tổn thất nào
SGS prior to shipment from the SELLER’s Lựa chọn A: Thanh toán thiê ̣t hại ước tính được
country. The following clause is recommended for xem như là đáp ứng đầy đủ và hoàn toàn bất cứ
sales to these countries.] khiếu nại nào của người mua đối với người bán
phát sinh từ hoă ̣c lien quan tới viê ̣c giao châ ̣m bất
7.2 Inspection by Inspection Service cứ hàng hoá nào. Người bán sẽ không phải chịu
The parties understand that importation into trách nhiêm ̣ cho bất cứ mất mát, thiê ̣t hại gián tiếp
<NAME OF COUNTRY> requires inspection of nào như quy định trong điều 2.7 bên dưới, phát sinh
Goods by SGS before shipment from the SELLE’s từ hoă ̣c lien quan tới viê ̣c giao châ ̣m bất cứ hàng
country. The SELLER agrees to cooperate fully hoá nào.
with the SGS in providing access to and necessary Lựa chọn B: Việc Người bán thanh toán tiền bồi
information about the Goods for the purpose of thường định trước sẽ không loại trừ quyền của
such inspection. Người mua được đòi tiền bồi thường thiệt hại từ
Người bán đối với bất kỳ mất mát, thương vong
8. Early, Partial and Late Delivery hay tổn thất phát sinh nào từ hay có liên quan tới
8.1 Early Delivery việc giao chậm bất kỳ Hàng hóa nào. Cụ thể Người
[NOTE: the three sub-clauses below are mua sẽ được quyền nhận bồi thường từ Người bán
alternatives.] đối với bất kỳ mất mát hay tổn thất nào gián tiếp
Choice A: Early Delivery is not permitted under hay mang tính hệ quả của, bao gồm nhưng không
this Contract. giới hạn bởi tổn thất về lợi nhuận, mất khả năng sử
Choice B: Delivery up to <NUMBER> Days early dụng hay mất hợp đồng, phát sinh từ hoặc có liên
is permitted; however, payment shall not become quan tới việc Giao hàng chậm. tuy nhiên, việc
due until the date agreed for payment under this thanh toán tiền bồi thường định trước sẽ được bù
Contract. trừ vào những khoản bồi thường thiệt hại mà Người
Choice C: Delivery up to <NUMBER> days early bán đã thanh toán cho việc Giao hàng chậm.
is permitted; in this case, payment shall fall due as
though the actual Delivery date were the Delivery
date agreed in the Contract.

8.2 Partial Shipment


[NOTE: the two sub-clauses are alternatives.]
Choice A: Partial shipment is not permitted under
this Contract.
Choice B: Partial shipment is permitted under this
Contract, subject to the agreement of both parties;
however, any costs arising from partial shipment
shall be to the account of the <BUYER/SELLER.>

8.3 Delay in Delivery:


In the event of late Delivery for reasons other than
Force Majeure as defined in Clause 17 below, the
SELLER shall pay as liquidated damages and not
as a penalty the sum of… the value of the
undelivered part per Day of late Delivery up to a
maximum of …………………… of the Contract
Price. Payment of liquidated damages shall be due
without the BUYER having to furnish proof of any
loss, damage or injury.
[NOTE: The two sub-clauses below are
alternatives]

Choice A: Payment of liquidated damages shall


constitute full and complete satisfaction of any
claim of the BUYER against the SELLER arising
from or in connection with late Delivery of any
Goods. In particular the SELLER shall not be liable
for any indirect loss or damage, as defined in
Clause 2.7 above, arising from or in connection
with late Delivery of any Goods.

Choice B: Payment of liquidated damages by the


SELLER shall not preclude the BUYER from
seeking compensatory damages from the SELLER
for any loss, injury or damage arising from or in
connection with late Delivery of any Goods. In
particular the BUYER shall be entitled to
compensation from the SELLER for any indirect or
consequential loss or damage, including but not
limited to loss of profit, loss of use or loss of
contract, arising from or in connection with late
Delivery of any Goods. However, payments made
as liquidated damages shall be offset against any
compensatory damages recovered from the
SELLER for the late Delivery of any Goods.

8.4 Termination for Delay 8.4. Đơn phương chấm dứt hợp đồng do Giao chậm
In the event that the SELLER becomes liable to Trong trường hợp Người bán còn chưa thanh toán
pay the maximum sum payable as liquidated khoản tiền bồi thường định trước tối đa phải trả
damages under Clause 8.3 above, then the delay theo Điều 8.3 dưới đây, Người mua sẽ có quyền
shall be deemed breach of contract and the BUYER chấm dứt Hợp đồng miễn là có gửi thông báo đầy
shall, upon due notice, have the right to terminate đủ và đúng hạn.
the Contract and/or seek any any other remdu 9. Giá cả
available to him. Giá cả Hàng hóa được giao theo Hợp đồng này là
[đơn vị và kí hiệu tiền tệ] [đơn vị tiền tệ và số tiền
9. Price bằng chữ]
The Price for the Goods to be delivered under this 10. Điều khoản thanh toán
Contract is ………. <Currency and Thanh toán sẽ được thực hiện bằng tín dụng thư
symbol>……………. ………………… không hủy ngang có xác nhận. Người mua sẽ mở
<currency and figures in words> ………… thư tín dụng vào hoặc trước ngày … theo những
điều khoản hai bên đã thỏa thuận và được đề cập
10. Terms of Payment trong hợp đồng này ở Phụ lục số…
Payment shall be made by means of an irrevocable, Hợp đồng này sẽ không có hiệu lực theo điều 16
confirmed Letter of Credit. The BUYER shall open dưới đây cho đến khi Người bán nhận được thông
the Letter of Credit on or before ........--<Date of báo là thư tín dụng đã được mở cho mình hưởng và
opening of Letter of Credit>........---- on the terms xác nhận rằng những điều khoản trong đó tuân theo
agreed by the Parties and annexed to this Contract những gì hai bên đã thỏa thuận, và bất cứ khác biệt
as Appendix ........-<appendix number>........----- nào giữa các điều khoản thỏa thuận với những điều
This Contract shall not come into force under khoản trong tín dụng thư đã mở phải được Người
clause 16 below until the SELLER has received bán thông báo cho Người mua ngay lập tức.
advice that the Letter of Credit has been opened in 11. Giám định hàng hóa
his favor and has ascertained that the terms are in 11.1 Nhiệm vụ giám định và thông báo về những
accordance with those agreed between by the sai biệt:
Parties; Any discrepancy between the terms agrred Người mua sẽ phải giám định hàng hóa sau khi
by the parties and the letter of Credit as issued shall nhận hàng tại điểm đến. Nếu hàng hóa không tuân
be notified by the SELLER to the BUYER thủ theo Hợp đồng về mặt chất lượng hay số lượng
immediately. thì người mua phải thông báo không chậm trễ cho
người bán về bất cứ sai biệt nào
11. Inspection of the Goods 11.2 Không thông báo về các sai biệt:
11.1 Duty to Inspect and Notify Discrepancies Nếu người mua không thông báo cho người bán về
The BUYER shall inspect the Goods on their bất kỳ sai biệt nào trong vòng ... ngày sau khi hàng
arrival at the place of destination. If the Goods fail đến, thì hàng hóa sẽ được coi như là đã tuân thủ
to conform with the Contract in either quality or theo Hợp đồng khi đến.
quantity, then the BUYER shall notify the SELLER 11.3 Quyền lợi của người mua trong trường hợp sai
of any discrepancy without delay. biệt về số lượng:
Nếu tồn tại sự sai biệt về số lượng đã được thông
11.2 Failure to Notify Discrepancies báo kịp thời và đầy đủ cho người bán, người mua
If the BUYER does not notify the SELLER of any bằng sự suy xét của mình và chiếu theo đề mục 8.2
such discrepancy within ............... <Number of ở trên có thể:
days> days of the arrival of the Goods, then the a. Chấp nhận phần hàng đã được giao và yêu cầu
Goods shall be deemed to have been in conformity người bán giao ngay phần hàng còn lại; hoặc
with the Contract on arrival. b. Nhận phần hàng đã giao tới và chấm dứt phần
còn lại của Hợp đồng bằng việc gửi thông báo đầy
11.3 BUYER’s Rights in the event of Discrepancy đủ và kịp thời cho người bán.
in Quantity Nếu tồn tại bất kỳ sai biệt về số lượng mà (cụ thể
If a material discrepancy in quantity exists and is sai biệt) và nếu sự sai biệt đó được thông báo kịp
duly notified to the SELLER, the BUYER at his thời và đầy đủ người mua bằng sự suy xét của mình
discretion and subject to Clause 8.2 above may có thể:
either: a. Áp dụng một trong những biện pháp được nêu
trên trong đề mục này; hoặc
a. Accept the delivered portion of the Goods and b. Từ chối phần hàng đã được giao đến và thu hồi
require the SELLER to deliver the remaining từ người bán các khoản thanh toán dã trả cho người
portion forthwith; or bán cũng như tất cả các chi phí, cuowscc phí và
thuế hải quan chi trả bời người mua liên quan đến
b. Accept delivered portion of the Goods and việc giao hàng, thông quan hàng hóa, bảo hiểm và
terminate the remaining portion of the Contract lưu trữ hàng hóa.
upon due notice given to the SELLER. 11.4. Quyền lợi của Người mua trong trường hợp
If any material discrepancy in quantity exists such có sự sai khác về chất lượng
that ................ <Description of fundamental Những sai khác về chất lượng sẽ được coi như là
discrepancy> and if such discrepancy is duly khuyết tật và sẽ dẫn đến các khiếu nại về điều
notified to the SELLER, the BUYER may at his khoản về điều khoản trách nhiệm khiếm khuyết của
discretion: Hợp đồng này ở điều 12 dưới đây.
a. Adopt either of the remedies prescribed above in Tuy nhiên, Người Mua có quyền từ chối nhận hàng
this clause; or toàn phần hay một phần khi có bất kì sai khác cơ
b. Reject the delivered portion of the Goods and bản nào và thu hồi lại từ Người bán tất cả các
recover from the SELLER all payments made to khoản thanh toán đã trả cho phần hàng không được
the SELLER as well as all costs, expenses and chấp nhận cũng như tất cả các chi phí và nghĩa vụ
customs duties incurred by the BUYER in hải quan do Người Mua chi trả liên quan tới việc
association with the shipment, movement through giao hàng, vận chuyển thông quan, bảo hiểm hay
customs, insurance or storage of the goods. phí lưu kho của phần hàng không được chấp nhận
đó.
11.4 BUYER’s Rights in the Event of Discrepancy 12. Trách nhiệm về khiếm khuyết
in Quality 12.1 Trách nhiệm của Người Bán về khiếm khuyết
Discrepancies in quality shall be considered as Người Bán bảo đảm rằng, hàng hóa được cung cấp
defects and shall give rise to claims under the theo Hợp đồng này sẽ được giao đúng ngày:
defects liability provision of this Contract in clause a. Không có khuyết tật về nguyên vật liệu
12 below. b. Không có thiếu sót về tay nghề nhân công
However, a fundamental discrepancy in quality c. Không có khuyết tật gắn liền với mẫu mã,
shall give the BUYER the right to refuse Delivery bao gồm nhưng không giới hạn bới việc chọn
of the Goods in whole or in part and to recover nguyên vật liệu và phù hợp cho mục đích sử dụng
from the SELLER all payments made for the thông thường của loại hàng hóa này.
unaccepted portion of the Goods as well as all Nếu bất kì khuyết tật thể hiện trên bất kì sản
costs, expenses and customs duties incurred by the phẩm nào một cách rõ ràng và ngày nhận hàng
BUYER in association with the shipment, được chỉ ra trong thời hạn của trách nhiệm về
movement through customs, insurance or storage of khuyết tật thì Người mua sẽ phải ngay lập tức
the unaccepted portion of the Goods. Further, a thông báo cho Người bán. Người bán, ngay lập
refusal to accept delivery in part shall be tức, sẽ chịu mọi rủi ro và chi phí và bằng sự suy
considered termination of that part of the Contract xét của mình, sửa chữa hoặc thay thế những sản
affected by such refusal. phẩm đó hoặc khắc phục những khiếm khuyết
đó.
12. Defects Liability Trách nhiệm của Người bán về khuyết tật dựa trên
12.1 SELLER’s Liability for Defects việc Người mua tuân theo tất cả các thủ tục và
The SELLER warrants that the Goods supplied hướng dẫn áp dụng cho …. <Điều kiện sử dụng,
under this Contract shall at the date of their VD: Lưu kho, lắp đặt, sử dụng và điều hành) của
Delivery: hàng hóa đó và rõ ràng không bao gồm các thiệt hại
a. be free from defects in material; của hàng hóa do hao mòn tự nhiên hay sử dụng sai
b. be free from defects in workmanship; xảy ra sau khi nhận hàng.
c. be free from defects inherent in design, including
but not limited to selection of materials, and be fit 12.2. Thời hạn chịu trách nhiệm về khuyết tật
for the purpose for which such Goods are normally Người bán sẽ chịu trách nhiệm cho những khiếm
used. khuyết được phát hiện trong suốt khoảng thời
If any defect provably present in any of the gian....(kể từ ngày chịu trách nhiệm về khuyết tật).
Goods on the date of Delivery comes to light Sau khi kết thúc khoảng thời gian này, người mua
during the defects liability period, then the sẽ không có quyền khiếu nại Người bán dưới bất cứ
BUYER shall forthwith notify the SELLER. The hình thức nào về bất kì những khuyết tật nào của
SELLER, without undue delay, shall at his own hàng hóa mà Người Bán cung cấp. Thời hạn chịu
risk and cost and at his discretion repair or trách nhiệm về khuyết tật sẽ kéo dài trong suốt
replace such item or otherwise make good the khoảng thời gian mà người mua không thể sử dụng
defect. hàng hóa vì khiếm khuyết đó. Tuy nhiên, nếu
The SELLER’s liability for defects is subject to the những Hàng hóa mới đã được giao để thay thế cho
BUYER having adhered to all procedures and những hàng hóa bị khuyết tật thì thời hạn chịu trách
instructions applicable to the ................ <Condition nhiệm về khuyết tật sẽ không được tính một lần
of use <e.g. “ Storage, installation, use or nữa đối với hàng hóa thay thế.
operation”> of the item, and expressly exclude 12.3 Giới hạn của trách nhiệm về khuyết tật
damage to the Goods caused by fair wear and tear Lựa chọn A: Trách nhiệm sửa chữa và thay thế hay
or by misuse occurring after Delivery. những trách nhiệm khác nhằm khắc phục khuyết tật
của hàng hóa là trách nhiệm duy nhất của Người
12.2 Defect Liability Period Bán trong trường hợp Giao hàng có khuyết tật. Cụ
The SELLER shall be liable for defects which thể, Người Mua sẽ không có quyền đòi bồi thường
come to light during a period of ................ từ Người Bán cho bất cứ thiệt hại hay hư tổn gián
<Number of days> Days from ................ <Date of tiếp nào như được định nghĩa ở Điều 2.7 trên, mà
start of defect liability period>. After the end of phát sinh từ hay liên quan tới việc Giao hàng có
this period, the BUYER shall have no right to raise khuyết tật.
claims of any kind against the SELLER for any Lựa chọn B: Người Bán có trách nhiệm bồi thường
defect in any Goods of the SELLER’s supply. và không làm phương hại tới Người Mua bởi bất cứ
The defect liability period shall be prolonged by the thiệt hại hay hư tổn cho dù phát sinh trực tiếp hay
length of any period during which the Goods gián tiếp mà Người Mua phải chịu do khuyết tật
cannot be used by the BUYER because of a defect. hay lỗi của Hàng hóa do Người Bán giao.
However, if new Goods are delivered to replace 13. Trách nhiệm đối với bên thứ ba
defective Goods, the defects liability period shall Lựa chọn A:
not begin again on the replacement Goods. Trong trường hợp bị bên thứ ba kiện vì khiếm
khuyết hàng hóa theo hợp đồng này gây thương
12.3 Limitation of Defects Liability vong, mất mát hoặc thiệt hại cho bên thứ ba, Người
<Note: the two clauses below are alternatives. bán (hoặc Người mua) phải đền bù và miễn trách
Delete as necessary> Người mua (hoặc Người bán) cho tiền bồi thường
Choice A: The duty to repair and replace or thiệt hại theo phán quyết, các chi phí và án phí hợp
otherwise to make good defects is the only duty of lý.
the SELLER in the event of Delivery of defective Nếu bị kiện, Người bán (hoặc Người mua) sẽ lập
Goods. In particular the BUYER shall not be tức thông báo cho Người mua (hoặc Người bán) và
entitled to compensation from the SELLER for any sẽ hợp tác chặt chẽ với Người mua (hoặc Người
indirect loss or damage as defined in Clause 2.7 bán) để thực hiện các thủ tục pháp lý.
above, arising from or in connection with Delivery Lựa chọn B:
of defective Goods. Trong trường hợp bị bên thứ ba kiện vì khiếm
Choice B: The SELLER shall indemnify and hold khuyết hàng hóa theo hợp đồng này gây thương
harmless the BUYER against any loss or damage vong, mất mát hoặc thiệt hại cho bên thứ ba, tất cả
however arising whether direct or indirect which các chi phí, tiền bồi thường thiệt hại theo phán
shall be suffered by the BUYER as the result of quyết, hoặc án phí phát sinh từ vụ kiện sẽ do bên
defective or faulty Goods delivered by the thua kiện chịu.
SELLER. 14. Việc đóng thuế
Tất cả các loại thuế thu nhập, thuế giá trị gia tăng,
13. Liability to Third Parties thuế nhập khẩu, thuế hàng hóa nội địa, lệ phí chứng
<Note: the two clauses below are alternatives. từ hay các loại thuế khác được đánh thuế bởi bất kì
Delete as necessary> chính phủ, cơ quan chính phủ hay người có thẩm
Choice A: The <Name of the Party giving the quyền tương tự sẽ được đóng chỉ riêng bởi bên nào
indemnity-BUYER or SELLER> shall compensate phải đóng loại thuế đó.
and hold harmless the <Name of the Party Điều 15: Chuyển nhượng quyền và phân chia nghĩa
receiving the indemnity-BUYER or SELLER> vụ
from any award of damages, reasonable costs, Các quyền theo hợp đồng này sẽ không được
expenses or legal fees, in the event of any action or chuyển nhượng cũng như các nghĩa vụ được phân
lawsuit by a third party resulting from any injury chia bởi một trong hai bên mà không có sự đồng ý
loss or damage to the third party caused by a defect trước bằng văn bản của bên kia
in the Goods delivered under this Contract. 16. Hiệu lực
In the event of any such lawsuit, the ................ Hợp đồng này sẽ bắt đầu có hiệu lực sau khi được
<<Name of the Party giving the indemnity-BUYER kí bởi hai bên và sau khi:
or SELLER> shall immediately notify Phát hành thư tín dụng như những điều khoản của
the ................ <<Name of the Party receiving the Điều 10 ở trên
indemnity-BUYER or SELLER> and shall fully <NHỮNG ĐIỀU KHÁC>
cooperate with the <Name of the Party receiving Nếu Hợp đồng không bắt đầu có hiệu lực trong
the indemnity-BUYER or SELLER> in taking any vòng <SỐ> Ngày kể từ ngày kí hợp đồng bởi hai
necessary legal action. bên, mọi điều khoản của nó sẽ trở nên vô hiệu và
không có giá trị pháp lí.
Choice B: In the event of any action or lawsuit by a 17. Các trường hợp bất khả kháng
third party resulting from any injury, loss or Nếu một trong hai bên bị cản trở, hoặc bị trì hoãn
damage to the third party caused by a defect in the trong khi thực hiện bất cứ nghĩa vụ nào trong hợp
Goods delivered under this Contract, the Party đồng này bởi các sự cố nằm ngoài tầm kiểm soát
against whom the action of lawsuit is brought shall hợp lí của bên đó thì sự cố đó sẽ được xem như là
bear all costs, expenses, awards of damages or legal bất khả kháng, và bên đó sẽ không bị xem là phạm
fees arising therefrom. lỗi và không phải tìm biện pháp khắc phục, dù là
trong hợp đồng này hay khác, và điều này cũng
14. Taxation được áp dụng cho bên còn lại.
All income taxes, value added taxes, customs [CHÚ Ý: điều khoản con dưới đây chỉ bao gồm vì
duties, excise charges, stamp duties or other fees dụ. Điều này sẽ được thay đổi nếu cần thiết.]
levied by any Government, Governmental agency Các trường hợp bất khả kháng bao gồm, nhưng
or similar authority shall be borne exclusively by không giới hạn bởi chiến tranh <dù có chính thức
the party against whom they are levied. tuyên chiến hay không>, bạo loạn, các cuộc nổi
dậy, đảo chính hoặc các sự kiện tương đương
15. Assignment of Rights and Delegation of khác;đình công, hoặc những tình trạng bất ổn về lao
Duties động khác; các điều luật mới được ban hành hoặc
The rights under this Contract may not be assigned các quy định của chính phủ; trì hoãn do hành động
nor the duties delegated by either party without the hoặc trì trệ từ phía chính phủ, hoặc sự trì trệ trong
prior written consent of the other party. phạm vi của bất kì đại diện giám định; hoả hoạn, vụ
nổ, hoặc những tai nạn không thể tránh khỏi khác;
16. Coming into Force lũ, bão, động đất, hoặc những thiên tai bất thường
This Contract shall come into force after signature khác.
by both parties and after: [LƯU Ý: Các điều khoản phụ dưới đây về các sự
a. The issuance of a letter of credit in kiện không-bất-khả-kháng là tùy chọn.]
accordance with the terms of Clause 10 above Sự kiện bất khả kháng không bao gồm <NHỮNG
b. <OTHER> SỰ KIỆN KHÔNG BAO GỒM>
If the Contract has not come into force within Nếu một trong hai bên bị ngăn cản, hoặc trì hoãn
<NUMDER> Days of its signature by both parties, trong việc thực hiện bất kỳ nhiệm vụ nào theo hợp
all its provisions shall become null and void. đồng này, thì bên đó phải thông báo ngay cho bên
còn lại về tình huống này, các nhiệm vụ bị ảnh
17. Force Majeure hưởng, và thời gian dự kiến của sự kiện bất khả
If either party is prevented from, or delayed in, kháng.
performing any duty under this Contract by an Nếu có bất kì sự kiện bất khả kháng nào ngăn ngừa
event beyond his reasonable control, then this event hoặc trì hoãn việc thực hiện bất kỳ nhiệm vụ nào
shall be deemed Force Majeure, and this party shall theo hợp đồng này trong hơn <SỐ> ngày, thì một
not be considered in default and no remedy, be it trong hai bên có thể thông báo ngay cho bên kia để
under this Contract or otherwise, shall be available chấm dứt hợp đồng này.
to the other party.
[NOTE: the sub-clause below contains examples 18. Hoãn hợp đồng
only. It should be modified as necessary.] Thông báo về việc hoãn Hợp đồng như được định
Force Majeure events include, but are not limited nghĩa ở khoản 2.9 sẽ được viết bằng văn bản và sẽ
to: war: <whether war is declared or not>, riots, có hiệu lực <Số> ngày kể từ ngày bên được thông
insurrections, acts of sabotage, or similar báo nhận được thông báo hoãn Hợp đồng.
occurrences; strikes, or other labor unrest; newly Trong trường hợp hoãn Hợp đồng, trách nhiệm của
introduced laws or Government regulations; delay cả hai bên sẽ được thực hiện đúng theo ngày hoãn
due to Government action or inaction, or inaction Hợp đồng. Cụ thể, bên Bán sẽ nhận toàn bộ Số tiền
on the part of any inspection agency; fire, của bất cứ hàng hóa nào đã được gửi và được chấp
explosion, or other unavoidable accident; flood, nhận bởi bên Mua. Các điều khoản trong bản thỏa
storm, earthquake, or other abnormal natural event. thuận này xử lý trách nhiệm pháp lý về sai sót,
[NOTE: the sub-clause below on non-force- trọng tài, và những điều khoản cần thiết tương tự
majeure events is optional.] khác để giải quyết bất cứ tranh chấp nào về việc
Force Majeure events do not include <EVENTS hoãn Hợp đồng sẽ giữ vững điều kiện hoãn Hợp
NOT INCLUDED> đồng.
If either party is prevented from, or delayed in, 19. Vô hiệu lực một phần
performing any duty under this Contract, then this Nếu có bất cứ một hoặc các điều khoản nào trong
party shall immediately notify the other party of the hợp đồng này vô hiệu hoặc trở nên vô hiệu, điều đó
event, of the duty affected, and of the expected cũng không ảnh hưởng gì đến các điều khoản khác.
duration of the event. Hơn nữa, các bên nhất trí sẽ thay thế bất cứ điều
If any force majeure event prevents or delays khoản vô hiệu nào bằng một điều khoản có hiệu lực
performance of any duty under this Contract for mới và có mục đích giống nhất có thể với điều
more than <NUMBER> Days, then either party khoản bị thay thế
may on due notification to the other party terminate 20. Ngôn ngữ:
this Contract. Ngôn ngữ của hợp đồng, của tất cả các văn bản hợp
đồng và của tất cả các thư từ cũng như các hình
18. Termination thức liên lạc khác giữa các bên đều phải bằng tiếng
Notice of Termination of this Contract as defined in Anh.
Clause 2.9 shall be subject to notice in writing as 21. Những lưu ý:
stipulated in Clause 22 and shall take effect Những lưu ý được gửi từ một bên đến bên còn lại
<FIGURE> Days from the receipt of such notice trong hợp đồng này phải được gửi đi bằng fax ngay
by the party notified. lập tức (thường gọi là “fax”). Một bản sao khác của
In the event of termination, the duties of the parties mỗi lưu ý phải được gửi bằng thư có đăng kí và kí
shall be as incurred up to the date of termination. In tên.
particular, the SELLER shall receive the full Price Ngày mà những lưu ý trên có hiệu lực phải là ngày
of any Goods delivered and accepted by the những lưu ý được fax đi. Tuy nhiên, trong tường
BUYER. The provisions of this Agreement dealing hợp có mâu thuẫn xảy ra về việc nhận fax, ngày có
with defect liability, arbitration, and such other hiệu lực của lưu ý phải là ngày nhận được thư đăng
provisions as are necessary in order to resolve any kí hoặc là ngày được tính 7 ngày sau khi gửi thư
post-Termination disputes shall survive đăng kí, dù bất kì thư từ nào được gửi sớm hơn.
termination. Những lưu ý phải được gửi đến địa chỉ dưới đây
với số fax là:
19. Partial Invalidity Người bán: Người mua:
If any provision or provisions of this Contract are Địa chỉ:Địa chỉ:
invalid or become invalid, then this shall have no Số fax: Số fax:
effect on the remaining provisions. Further, the Mọi thay đổi về địa chỉ hay số fax sẽ phả được nêu
parties agree to replace any invalid provision with a ra như một lưu ý bắt buộc trong hợp đồng này.
new, valid provision having, as far as possible, the 22. Giải quyết tranh chấp:
same intent as the provision replaced. Những tranh chấp xuất phát từ hoặc liên quan tới
hợp đồng này sẽ được giải quyết theo quy định của
20. Modification and Waiver sự phân xử và hòa giải của Phòng Thương Mại <
Modification of the terms and conditions of this >được chỉ định bởi trọng tài theo những luật đã
Contract shall be binding on both parties even được nói trên.
without consideration if the modification is in Nơi phán xét sẽ là < >. Ngôn ngữ của phán xét sẽ là
writing, is signed and is expressly stated to be a Tiếng Anh.
modification of this Contract. [Ghi chú: Ba điều khoản phụ dưới đây là tùy chọn.]
Any waiver of any right under this Contract is Lựa chọn 1: Trong trường hợp phán xét, mỗi bên sẽ
binding on the party making the waiver even tự chịu phí tổn.
without consideration provided the waiver is in Lựa chọn 2: Trong trường hợp phán xét, tòa sẽ tiếp
writing, is signed, and is expressly stated to be cận khoản chi phí mỗi bên chịu.
awaiver of the said right. Lựa chọn 3: Trong trường hợp phán xét, bên đi
ngược lại sự với sự phán quyết sẽ chịu toàn bộ phí
21. Language tổn của cả hai bên cho hành động đó.
The language of the Contract, of all Contract Thi hành
Documents, and of all correspondence and other Các bên, sẽ bị ràng buộc về pháp lý, đã ký hợp
communication between the parties shall be đồng vào ngày và nơi chốn như sau:
English.
Cho và thay mặt cho người bán:
22. Notices Chức vị:
Notices served by one party to the other under the Ngày:
Contract shall be made, in the first instance by Nơi chốn:
facsimile transmission <hereinafter called “fax”>.
A further copy of each notice shall be sent by Cho và thay mặt cho người mua:
registered letter and signed. Chức vị:
The effective date of the notice shall be the date of Ngày:
fax transmission. In the event of a dispute about the Nơi chốn
receipt of a fax, however, the effective date of the
notice shall be the date of receipt of the registered
letter or a date seven Days after the registered [Ghi chú: Không phải toàn các luật quốc gia đều
mailing, which ever is the earlier. The above yêu cầu việc lảm chứng ký kết]
stipulations notwithstanding, notice transmitted and
received by written means such as telegram, telex, Người làm chứng của bên bán:
courier or normal mail shall be deemed valid notice Người làm chứng của bên mua:
under this Contract.
Notices shall be sent to the following addresses and
fax numbers:
SELLER:
Address:
Fax Number: BUYER:
Address:
Fax Number:
Any change in an address or fax number shall be
the subject of a required notice under this Contract.

23. Settlement of Disputes


All disputes arising in connection with this
Contract shall be finally settled under the Rules of
Conciliation and Arbitration of the International
Chamber of Commerce by <FIGURE> arbitrators
appointed in accordance with the said rules.
The place of arbitration shall be <PLACE>. The
language of Arbitration shall be English.
[NOTE: the three sub-clauses below are
alternatives.]
Choice A: in the event of arbitration, each party
shall bear its own costs.
Choice B: in the event of arbitration, the court shall
assess the amount of the costs to be borne by each
party.
Choice C: in the event of arbitration, the party
against whom the award is made shall bear the
entire costs of both parties to the action.
The parties agree that any award made in
accordance with the probisions of this clause is
final and binding on both parties.

24. Execution
The parties, intending to be legally bound, have
signed this Contract on the dates and at the places
stated below:
For and on behalf of the SELLER:
Title:
Date:
Place: For and on behalf of the BUYER:
Title:
Date:
Place:

[NOTE: the witnessing of signatures is not required


by all national laws]
Witness of SELLER’s signature
Witness of BUYER’s signature

You might also like