Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 11 Biên soạn và trực tiếp giảng dạy: Ms.

Huong Giang
Lớp Tiếng Anh thầy Tiểu Đạt Địa chỉ: số 8 ngõ 17 Tạ Quang Bửu – HBT – HN
FB: https://www.facebook.com/tiendat.luu/ FB page: https://www.facebook.com/thaytieudat.english/

VOCABULARY 1: GENERATION GAP


1. trivial (a): nhỏ nhặt, không quan trọng
= unimportant = insignificant = marginal
VD: Trivial things: những điều nhỏ nhặt, bình thường

2. curfew (n): giờ giới nghiêm, lệnh giới nghiêm


To impose a curfew: đặt ra giờ giới nghiêm
VD: a 9 o’clock curfew: lệnh giới nghiêm 9 giờ (sau 9 giờ là phải về nhà)

3. lead to + N/Ving: dẫn tới cái gì, dẫn tới việc gì
= result in + N/Ving: mang lại kết quả là cái gì, việc gì

4. sympathy (n): lòng thông cảm, sự cảm thông


Sympathize/sympathise (v): thông cảm
Sympathetic (a): biết cảm thông

5. a period of time: 1 giai đoạn nhất định

6. frequent (a): thường xuyên


= usual = regular
Frequency (n): sự thường xuyên, tần suất
(adverb of frequency: trạng từ chỉ thời gian)

7. characteristic (n): tính chất, phẩm chất


= quality = feature

8. expect (v): kì vọng


Expect sb to V: kì vọng ai làm gì
Expectation (n): sự kì vọng

Tiếng Anh thầy Tiểu Đạt – chuyên luyện thi Đại học
ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 11 Biên soạn và trực tiếp giảng dạy: Ms. Huong Giang
Lớp Tiếng Anh thầy Tiểu Đạt Địa chỉ: số 8 ngõ 17 Tạ Quang Bửu – HBT – HN
FB: https://www.facebook.com/tiendat.luu/ FB page: https://www.facebook.com/thaytieudat.english/
High expectation: kì vọng cao

9. reasonable (a): hợp lí, có cơ sở, (giá cả) phải chăng
= sensible = practical (khi mang nghĩa là hợp lí)

10. Independent (a): độc lập


Independence (n): sự độc lập
Show one’s dependence: thể hiện sự độc lập

11. refuse (v): từ chối


Refuse to V: từ chối làm việc gì
VD: He refuse to buy his girlfriend a new MAC lipstick.

12. increase (v): tăng lên, gia tang


Decrease (v): giảm xuống

13. increase (n): sự tăng lên


Decrease (n): sự giảm sút

14. create/make/develop/establish/impose/formulate a rule: đặt ra, hình thành 1 luật lệ, quy
tắc

15. the age of + N (số nhiều): kỉ nguyên của cái gì, thời kì của cái gì
VD: The age of smartphones, the age of technology

Tiếng Anh thầy Tiểu Đạt – chuyên luyện thi Đại học

You might also like