Professional Documents
Culture Documents
Bài tập tuần 4 MTKHTT
Bài tập tuần 4 MTKHTT
Bài tập tuần 4 MTKHTT
Véc tơ và ma trận
Bài tập 2. Giải biện luận các hệ phương trình tuyến tính sau đây
(
x − 2y = 5
(1)
3x + ay = 1
x − y + 2z = 3
(2) 2x + ay + 3z = 1
3x + 3y + z = 4
Bài tập 3. Tìm một đa thức P (x) sao cho đồ thị của hàm số y = P (x) đi qua 4 điểm
(−1, −5), (1, 3), (2, 7), (3, 19).
Bài tập 4. Tìm một đa thức P (x) bậc 3 biết rằng
P (1) = 3, P 0 (1) = 0, P (2) = 7, P 0 (2) = 1.
Bài tập 5. Cho 4 ma trận
" # " # −4 −5 5 4 −2
5 −2 4 1 −3
, , 0 0 5 −3 −3 .
−1 −2 −4 −5 −5 ,
−4 −5 −5 −1 5
Lấy A và B là 2 trong số 4 ma trận này sao cho ta có thể nhân A với B. Khi đó, hãy tính tích AB.
Lưu ý xét tất cả mọi khả năng xảy ra. Ngoài ra, hai ma trận A và B có thể trùng nhau.
1.1. Hệ phương trình tuyến tính và phương pháp khử Gauss 27
Bài tập 6. Tính các lũy thừa của các ma trận sau đây
2 0 0 0 0 3 −4 −5 0 0 0 0
0 3 0 0 0 0 −5 3 5 0 0 0
A= 0 0 4 0
, B =
0 0 0 −1
, C=
3 3
.
0 0
0 0 0 5 0 0 0 0 5 0 −5 0
Bài tập 7. Giải một cách đồng thời ba hệ phương trình tuyến tính sau đây:
−7x − 6y − 12z = 1
5x + 5y + 7z = 0
x + 4z = 0
−7x − 6y − 12z = 0
5x + 5y + 7z = 1
x + 4z = 0
−7x − 6y − 12z = 0
5x + 5y + 7z = 0
x + 4z = 1
Bài tập 8. Tìm các số thực a, b, c, d, e tring mỗi trường hợp sau đây:
3x2 − 3x − 2 a b c
(1) 2
= + + .
(x + 2)(x − 2) x + 2 x − 2 (x − 2)2
x4 − 1 c d e
(2) 2
= ax + b + + + .
(x − 2)(x + 3) x + 3 x − 2 (x + 3)2