Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 64

Moân hoïc

HEÄ THOÁNG ÑIEÀU KHIEÅN THOÂNG MINH

Giaûng vieân: TS. Huyønh Thaùi Hoaøng


B ä moâân Ñieà
Boä Ñi àu Khieå
Khi ån Töï
Tö Ñoä
Ñ äng
Khoa Ñieän – Ñieän Töû
Ñaïi hoïc Baùch Khoa TP.HCM
Email: hthoang@hcmut.edu.vn
hthoang@hcmut edu vn
Homepage: http://www4.hcmut.edu.vn/~hthoang

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 1


Chöông 4

ĐIỀU KHIỂN DỰA VÀO MÔ HÌNH

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 2


Noäi dung chöông 3

‘ Giới thiệu
hiệ
‘ Nhắc lại về mô hình của hệ phi tuyến
‘ Điều khiển dùng mô hình ngược
‘ Điều khiển mô hình nội
‘ Điều
ều khiển
ể theo
eo môô hình chuẩn
c u
‘ Điều khiển dự báo dựa vào mô hình

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 3


Giới thiệu

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 4


Giới thiệu

‘ Điều khiển
Điề khiể dựa
d vào à môô hình
hì h là phương
h pháp
há điều
điề khiể
khiển trong
t đó
có sử dụng tường minh mô hình của đối tượng để tính toán tín hiệu
điều khiển.
‘ Các phương pháp điều khiển dựa vào mô hình phổ biến:
Ž Điều khiển dùng mô hình ngược (Inverse Control).
Ž Điều
ề khiển
ể mô hình nội (Internal Model Control).
Ž Điều khiển theo mô hình chuẩn (Model Reference Control).
Ž Điều
Điề khiển
khiể dự
d báo
bá (P
(Predictive
di ti Control)
C t l)
‘ Các phương pháp điều khiển dựa vào mô hình phi tuyến đã áp
dụng
ụ g thành công g vào nhiều lĩnh vực,
ự , nhưngg lĩnh vực
ự ápp dụng
ụ g chủ
yếu là các quá trình công nghệ hóa học (thí dụ như trong công
nghiệp hóa dầu, chế biến thực phẩm, nước giải khát...).

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 5


Nhận dạng mô hình hệ phi tuyến

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 6


Vòng lặp nhận dạng hệ thống

Thí nghieäm thu


heä thoáng: ccaùc qui thaäp döõ lieäu
göõ, …

Xö ly
Xöû lyù sô
eåu ngoân ng

boä döõ lieäu

Choïn caáu truùc


luaät vaät lyù, ccaùc phaùt bie
oâng tin bieát tröôùc veà h

moâ hình

Choïn tieâu chuaån


öôùc löông
öôc löôïng

Öôùc löôïng thoâng soá


Thoâ

Ñaùnh giaù
moâ hình Khoâng toát ⇒ laëp laïi
Khoâng toát ⇒ xeùt laïïi
thoâng tin bieát tröôùc Toát ⇒ chaáp nhaän moâ hình

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 7


Cấu trúc mô hình phi tuyến

‘ Đối tượng:
t
y (k ) = f 0 [u (k − 1),K, u (k − nu ), y (k − 1),K, y (k − n y )] + v(k )

‘ Dữ liệu:
ệ Z N = {y (1), u (1); y (2), u (2);K; y ( N ), u ( N )}

‘ Mô hình: yˆ (k ,θ ) = f (ϕ (k ),θ )
Ž yˆ (k , θ ) Bộ dự báo
Ž ϕ (k ) V
Vector hồi quii
Ž θ Vector tham số

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 8


Phân loại mô hình phi tuyến

‘ Phâ loại
Phân l i theo
th các
á phần
hầ tử hồi qui:
i

‘ Phân loại theo bộ cấu trúc hàm phi tuyến:


Ž Mô hì
hìnhh mờ:
ờ Mamdani,
M d i Sugeno
S
Ž Mô hình mạng thần kinh: MLP, RBF
Ž Mô hình lai mạng thần kinh mờ: ANFIS

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 9


Sơ đồ khối bộ dự báo mờ

‘ Qui tắc mờ mô tả đặc tính động học của đối tượng phi tuyến:

nr nϕ
‘ Bộ dự báo: yˆ (k , θ ) = ∑ α i .∏ μ Aij (ϕ j (k ), β ij , γ ij )
i =1 j =1

‘ Vector tham số: θ = [α1 ,..., α nr , β11 ,..., β nr nϕ , γ 11 ,..., γ nr nϕ ]T


28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 10
Sơ đồ khối bộ dự báo dùng mạng thần kinh

l l ⎛ nϕ ⎞
‘ Bộ dự báo: yˆ (k , θ ) = ∑ wi zi (k ) = ∑ wi g i ⎜ ∑ vijϕ j (k ) ⎟⎟

i =1 i =1 ⎝ j =1 ⎠

‘ Vector tham số: θ = [v11 , K , v1r , K , vl1 , K , vlrl , w1 ,..., wl ]T

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 11


Ước lượng tham số
v(k)
u(k) y(k)
Đối tượng
ε (k ,θ )

Mô hình
yˆ (k , θ )

Tiêu chuẩn
Tối ưu hóa
ước lượng
‘ Tiêu chuẩn ước lượng:
1 N
1 N
VN (θ , Z ) =
N
∑ ε
2
( k ) = ∑ [ y ( k ) − ˆ
y ( k , θ ) ]2

N k =1 N k =1

‘ Thuật toán tối ưu hóa: thuật toán Newton, giải thuật di truyền,…
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 12
Điều khiển dùng mô hình ngược

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 13


Điều khiển ngược trực tiếp (Direct Inverse Control)

Nguyên tắc điều khiển ngược trực tiếp

‘ Phương pháp điều khiển vòng hở,


hở trong đó bộ điều khiển là mô hình
ngược của đối tượng.
‘ Đối tượng:
y (k + 1) = f ( y (k ),..., y (k − n + 1), u (k ),..., u (k − m + 1))

‘ Luật điều khiển:


u (k ) = f −1 (r (k + 1), r (k ),..., r (k − n + 1), u (k − 1),..., u (k − m + 1))

Thực tế rất khó rút ra mô hình ngược giải tích của đối tượng, nhất là
trong trường hợp đối tượng phi tuyến
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 14
Mô hình ngược

Mô hình ngược

‘ Sử dụng FM/NN đểể nhận dạng đặc tính động học ngược của đối

tượng:
uˆ ( k ,θ ) = fˆ −1 ( y ( k + 1), ) y ( k − n + 1),
) y ( k ),..., ) u (k − 1),...,
) u ( k − m + 1))

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 15


Ước lượng thông số mô hình ngược

Sơ đồ ước lượng tham số mô hình ngược offline

‘ Ước lượng offline:


Ž Thu thập N mẫu dữ liệu vào ra của đối tượng
Ž Tiêu chuẩn ước lượng tham số:
N
J (θ ) = ∑ [u (k ) − uˆ (k ,θ )]2 → min
k =1

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 16


Ước lượng thông số mô hình ngược

Sơ đồ ước lượng tham số mô hình ngược online

‘ Ước lượng
ợ g online:
Ž Thông số mô hình ngược được cập nhật trực tuyến sao cho sai
lệch giữa tín hiệu ra của đối tượng và tín hiệu đặt là tối thiểu
Ž Tiêu chuẩn
ẩ ước lượng tham số: ố

J (θ ) = ∑ [r (k ) − y (k ))]2 → min
k

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 17


Điều khiển dùng mô hình ngược trực tiếp

‘ Mô hình ngược sau khi nhận dạng sẽ được sử dụng để điều khiển đối
tượng

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 18


Thí dụ: Điều khiển hệ bồn chứa dùng mô hình ngược trực tiếp

‘ Phương trình vi phân mô tả đặc tính động học hệ bồn chứa:

h&(t ) =
1
A(h)
(k (t ) − C D a 2 ghh(t )
ku )
Amax − Amin
A(h) = h + Amin
hmax
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 19
Nhận dạng đặc tính động học hệ bồn đơn

‘ Mô hì
hìnhh thuận
th ậ của
ủ hệ bồn
bồ đơn
đ cóó thể biểu
biể diễn
diễ như
h sau:
h(k + 1) = f (h(k ), u (k ))

‘ Mô hình ngược: uˆ (k ) = fˆ −1 (h(k + 1), h(k ))

‘ Sử dụng mạng thầnầ kinh đểể nhận dạng mô hình ngược của hệ bồn

chứa. Cấu trúc mạng thần kinh:
ệ vào: h(k + 1), h(k )
Ž Tín hiệu
Ž Tín hiệu ra: uˆ (k )
Ž Số tế bào thần kinh ở lớp ẩn là 6.
Ž Hàm kích
k h hoạt
h ở llớp ẩn
ẩ llà hàm
h sigmoid;
i id
Ž Hàm kích hoạt ở lớp ra là hàm tuyến tính.

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 20


Dữ liệu vào ra hệ bồn đơn

Si l ttank
Single k iinputt - output
t t data
d t
12

u(t) 9

40
0

30
h(t)

20
h

10

0
0 200 400 600 800 1000
Time

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 21


Sơ đồ điều khiển hệ bồn đơn dùng mô hình ngược

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 22


Kết quả điều khiển hệ bồn đơn dùng mô hình ngược

40
r(t)
()
30 h(t)

20

10

0
0 100 200 300 400

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 23


Nhận xét

‘ Phương pháp
Ph há điề
điều khiển
khiể dù
dùng mô ô hì
hìnhh ngược chỉ
hỉ cóó thể
hể ááp dụng
d
khi đối tượng cần điều khiển là ổn định với pha cực tiểu.
‘ Nếu mô hình ngược không nhận dạng đúng đặc tính động học
ngược của đối tượng thì kết quả điều khiển sẽ có sai số.
‘ Giải pháp để loại trừ ảnh hưởng của sai số mô hình:
Ž dùng sơ đồ điều khiển thuận (Feed Forward Control)
Ž hoặc điều khiển mô hình nội (Internal Model Control).

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 24


Điều khiển thuận (Feed Forward Control)

Sơ đồ điều khiển thuận

‘ Trongg trườngg hợp


ợp mô hình NN/FM khôngg thể nhận ậ dạng
ạ g hoàn
toàn chính xác đặc tính động học ngược của đối tượng thể sử dụng
thêm bộ điều khiển PID kinh điển để triệt tiêu sai số do mô hình

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 25


Thí dụ điều khiển thuận hệ bồn đơn

‘ Mô hình ngược: mạng NN (đã trình bày ở thí dụ trước)

0.01
‘ Bộ điều
điề khiển
khiể PI:
PI GPID ( s ) = 10 +
s
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 26
Kết quả điều khiển
40
r(t)
30 h(t)

20

10

0
0 100
00 200
00 300 400
00

Điều khiển ngược (Inverse Control)

40
r(t)
h(t)
30

20

10

0
0 100 200 300 400

Điều khiển thuận (Feed forward Control)


28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 27
Điều khiển mô hình nội

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 28


Điều khiển mô hình nội tuyến tính

Đối tượng

Mô hình ngược

Mô hình thuận

Sơ đồ điều khiển mô hình nội


ộ tuyến
y tính
‘ Tín hiệu ra của hệ thống: Y ( s ) = R ( s )G R ( s ) + N ( s )G N ( s )
Y ( s) GC ( s )G P ( s )
GR ( s) = =
R( s) N ( s ) =0 1 + GC ( s )G P ( s ) − GC ( s )Gˆ P ( s )
Y ( s) 1 − GC ( s )Gˆ P ( s)
G N ( s) = =
N ( s) R( s )=0 1 + GC ( s )G P ( s ) − GC ( s)Gˆ P ( s )

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 29


Điều khiển mô hình nội phi tuyến

Sơ đồ điều khiển mô hình nội tuyến tính

‘ Nếu đối tượng ổn định, mô hình ngược ổn định và mô hình ngược


chính xác bằngg nghịch
g đảo đặc tính độngg học mô hình thuận thì tín
hiệu ra đúng bằng tín hiệu vào, bất chấp nhiễu.

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 30


Thí dụ điều khiển mô hình nội hệ bồn đơn

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 31


Dữ liệu vào ra hệ bồn đơn

Si l ttank
Single k iinputt - output
t t data
d t
12

u(t) 9

40
0

30
h(t)

20
h

10

0
0 200 400 600 800 1000
Time

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 32


Nhận dạng đặc tính động học hệ bồn đơn

‘ Mô hình thuận của hệ bồn đơn có thể biểu diễn như sau:
h(k + 1) = f (h(k ), u (k ))

‘ Mô hình ngược: uˆ (k ) = fˆ −1 (h(k + 1), h(k ))

‘ Cấu trúc
Cấ t ú mạng thần
thầ kinh
ki h nhận
hậ dạng
d môô hình
hì h ngược
Ž Tín hiệu vào: h( k − 1), u ( k − 1) Tín hiệu ra: hˆ( k )
Ž Số tế bào thần kinh ở lớp p ẩn là 6.
Ž Hàm kích hoạt lớp ẩn là hàm sigmoid; lớp ra là hàm tuyến tính.

‘ Cấu trúc
Cấ ú mạng thần
hầ kinh
ki h nhận
hậ dạng
d môô hình
hì h ngược
Ž Tín hiệu vào: h(k + 1), h(k ) Tín hiệu ra: uˆ (k )
Ž Số tế bào thần kinh ở lớp ẩn là 6.
6
Ž Hàm kích hoạt lớp ẩn là hàm sigmoid; lớp ra là hàm tuyến tính.
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 33
Kết quả điều khiển
40 40
r(t)
() r(t)
h(t) h(t)
30 30

20 20

10 10

0 0
0 100 200 300 400 0 100 200 300 400
ề khiển
Điều ể mô hình nội Điều khiển ngược

40
r(t)
h(t)
30

20

10

0
0 100 200 300 400

Điều khiển thuận


28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 34
Điều khiển theo mô hình chuẩn

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 35


Nguyên tắc điều khiển theo mô hình chuẩn

‘ Tiêu chuẩn huấn luyện bộ điều khiển: J (θ ) = ∑ [ y m (k ) − y (k )]2 → min


k

‘ Mô hình NN/FL: dùng đểể ước lượng ∂y (k ) / ∂θ khi tìm cực trị J (θ )

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 36


Thí dụ: Điều khiển cánh tay máy theo mô hình chuẩn

‘ Phương
h trình
ì h vii phân
h mô tả đặc
đ tính
í h động
đ h hệ
học h tay máy:
á
φ&&(t ) + 2φ&(t ) + 10 sin φ (t ) = u (t )
‘ Điều khiển cánh tay máy bám tín hiệu đặt theo mô hình chuẩn:
Φ m ( s) 9
Gm ( s ) = = 2
R( s) s + 6s + 9
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 37
Sơ đồ mô phỏng điều khiển cánh tay máy theo mô hình chuẩn

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 38


Cấu trúc các mạng thần kinh

‘ Cấu trúc mạng thần kinh nhận dạng đặc tính động học tay máy:
Ž Tín hiệu vào:φ(k−1), φ(k−2), u(k−1), u(k−2)
Ž Tín hiệu ra: φˆ(k
(k )
Ž Số tế bào thần kinh ở lớp ẩn là 10

‘ Cấu trúc mạng thần kinh thực hiện chức năng điều khiển:
Ž Tín hiệu vào: φ(k−1), φ(k−2), r(k−1), r(k−2), u(k−1)
Ž Tín hiệu ra: u(k)
Ž Số tế bào thần kinh ở lớp ẩn là 13.

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 39


Dữ liệu huấn luyện mạng thần kinh nhận dạng mô hình tay máy

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 40


Dữ liệu huấn luyện mạng thần kinh điều khiển theo mô hình chuẩn

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 41


Kết quả điều khiển cánh tay máy theo mô hình chuẩn

‘ Chú ý: Chất lượng điều khiển phụ thuộc rất nhiều vào kết quả huấn
luyện các mạng thần kinh.
28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 42
Điều khiển dự báo dựa vào mô hình

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 43


Sơ đồ khối hệ thống điều khiển dự báo

‘ Mô hình để dự báo đáp ứng của đối tượng trong tương lai
‘ Thuật toán tối ưu hóa: tính toán chuổi tín hiệu điều khiển tương lai
bằng cách tối thiểu hóa một hàm mục tiêu.
‘ Dời phạm vi dự báo theo thời gian sau mỗi chu kỳ lấy ấ mẫu

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 44


Nguyên tắc điều khiển dự báo

‘ Dùng một
Dù ộ mô ô hì
hìnhh để dự
d bá
báo đáp
đá ứng
ứ của
ủ đối tượng tạii các
á thời
hời
điểm rời rạc trong tương lai trong một phạm vi dự báo (prediction
horizon)) nhất định.

‘ Tính toán chuổi tín hiệu điều khiển tương lai trong phạm vi điều
khiển (control horizon) bằng cách tối thiểu hóa một hàm mục tiêu.
Hà mục tiê
Hàm tiêu thường
thườ dùngdù là yêu
ê cầu
ầ làm
là cho
h tín
tí hiệu
hiệ dự báo
bá đáp
đá
ứng của đối tượng phải càng gần quỹ đạo đáp ứng mong muốn
càng tốt, trong điều kiện ràng buộc cho trước.
‘ Dời phạm vi dự báo theo thời gian, sao cho tại mỗi thời điểm lấy
mẫu quá trình tối ưu hóa được lặp lại với tín hiệu đo vừa thu được,
và chỉ có tác động điều khiển đầu tiên trong chuổi tác động điều
khiển đã tính toán được xuất ra để điều khiển đối tượng.

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 45


Nguyên tắc điều khiển dự báo

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 46


Trình tự thiết kế hệ thống điều khiển dự báo

‘ Nhận dạng
Nhậ d môô hì
hìnhh của
ủ đối tượng (dùng
(dù NN hhoặc
ặ FM)
‘ Chọn phạm vi dự báo HP
‘ Chọn phạm vi điều khiển HC, (HC ≤ HP)
‘ Chọn hàm mục tiêu:
HP HC
J (u) = ∑ σ i [ w(k + i ) − yˆ (k + i )]2 + ∑ ρ i [u (k + i − 1)]2
i =1 i =1
HP HC
J (u) = ∑ σ i [ w(k + i ) − yˆ (k + i )]2 + ∑ ρ i [u (k + i ) − u (k + i − 1)]2
i =1 i =1

u = [u ( k ) u ( k + 1) K u ( k + H C − 1)]T
w(k + i) = αw(k ) + (1 − α )r (k + i)

‘ Chọn thuật toán tối ưu hóa: thuật toán Newton,


Newton giải thuật di truyền

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 47


Thuật toán Newton trong điều khiển dự báo
HP HC
‘ Hàm iê J (u) = ∑ σ i [ w(k + i ) − yˆ (k + i )]2 + ∑ ρ i [u (k + i − 1)]2
Hà mục tiêu:
i =1 i =1

Thuật toán Newton: uˆ ( j +1) = uˆ ( j ) − [J ′′(uˆ ( j ) )] J ′(uˆ ( j ) )


−1
‘

HP
J ′(u
ˆ ( j) ) = − ∑ 2σ kψ (k + i, uˆ ( j ) )ε ( j ) (k + i ) + 2diagg( ρ1 ,K , ρ H C )uˆ ( j )
i =1

ε ( j ) (k + i ) = w(k + i ) − yˆ (k + i, uˆ ( j ) )

⎡ ∂yˆ (k + i ) ⎤
ψ ( k + i, u ˆ ( j) )=⎢
⎣ ∂u ⎥⎦ u = uˆ ( j )
HP
⎡ ∂ψ (k + i, uˆ ( j ) ) ( j ) ⎤
J ′′(u
ˆ ( j) ) = ∑ 2σ k ⎢ψ (k + i, u )ψ (k + i, u ) −
ˆ ( j ) T ˆ ( j )
ε (k + i )⎥ +
i =1 ⎣ ∂u ⎦
+ 2diagdi ( ρ1 , K , ρ H C )

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 48


Thuật toán Levenberg-
Levenberg-Marquardt trong điều khiển dự báo
HP HC
‘ Hàm iê J (u) = ∑ σ i [ w(k + i ) − yˆ (k + i )]2 + ∑ ρ i [u (k + i − 1)]2
Hà mục tiêu:
i =1 i =1

‘ Thuật toán Levenberg-Marquardt:


Levenberg Marquardt:
[
uˆ ( j +1) = uˆ ( j ) − J ′′(uˆ ( j ) ) ]
−1
J ′(uˆ ( j ) )

HP
J ′(uˆ ( j) ) = − ∑ 2σ kψ (k + i, uˆ ( j ) )ε ( j ) (k + i ) + 2diag( ρ1 ,K , ρ H C )uˆ ( j )
i =1

ε ( j ) (k + i ) = w(k + i ) − yˆ (k + i, uˆ ( j ) )

⎡ ∂yˆ (k + i ) ⎤
ψ (k + i, uˆ ( j ) ) = ⎢
⎣ ∂u ⎥⎦ u = uˆ ( j )

[ ]
HP
J ′′(u
ˆ ( j) ) = ∑ 2σ k ψ (k + i, uˆ ( j ) )ψ T (k + i, uˆ ( j ) ) + 2diag( ρ 0 , ρ 2 ,K , ρ H C ) + μ ( j ) I
i =1

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 49


Điều khiển dự báo mô hình nội

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 50


Thí dụ: Điều khiển dự báo hệ bồn phản ứng dùng mô hình NN

) độ cao mực chất


h(t):
h( hất lỏng
lỏ
Cb(t): nồng độ sản phẩm ở đầu ra của quá trình
w1(t): lưu lượng vào bồn của dòng sản phẩm có
nồng độ cao Cb1=24.9
=24 9
w2(t) = 0.1: lưu lượng vào bồn của dòng sản
phẩm có nồng độ thấp Cb2=0.1
k1=1;; k2=1

‘ Đặc tính động học của hệ thống mô tả bởi các phương trình sau:
dh(t )
= w1 (t ) + w2 (t ) − 0.2 h(t )
dt
dCb (t ) w (t ) w (t ) k1Cb (t )
= (Cb1 − Cb (t )) 1 + (Cb 2 − Cb (t )) 2 −
dt h(t ) h(t ) (1 + k 2 Cb (t )) 2

‘ Bài toán đặt ra là điều khiển nồng độ sản phẩm ở đầu ra theo giá trị
đặt bằng
bằ cách
á h điều
điề chỉnh
hỉ h lưu
l lượng
l vào
à w1(t)
()

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 51


Sơ đồ mô phỏng điều khiển dự báo hệ bồn phản ứng

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 52


Thiết kế bộ điều khiển dự báo

‘ Cấu trúc mạng thần kinh nhận dạng đặc tính động học hệ bồn phản
ứng:
Ž Tín hiệu
ệ vào: w1((k−1), ), w1((k−2),
), Cb((k−1),
), Cb((k−2))
Ž Tín hiệu ra: Cˆ b ( k )
Ž Số tế bào thần kinh ở lớp ẩn là 7

‘ Các tùy chọn của thuật toán điều khiển dự báo:


Ž Phạm vi điều khiển: H C = 2
Ž Phạm vi dự báo: H P = 7
Ž Trọng
ọ g số hàm mụcụ tiêu: σ = 1 ρ = 0.05
Ž Thuật toán tối ưu hóa: suy giảm độ dốc

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 53


Dữ liệu huấn luyện mạng thần kinh nhận dạng mô hình hệ bồn phản ứng

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 54


Kết quả điều khiển dự báo hệ bồn phản ứng dùng mạng thần kinh

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 55


Thí dụ: Điều khiển dự báo hệ bồn kép dùng mô hình mờ

‘ Đặc tính động học của hệ thống mô tả bởi các phương trình sau:

h&1 (t ) =
1
A1 (h1 )
(ku (t ) − sgn(h1 (t ) − h2 (t ))C D a1 2 g | h1 (t ) − h2 (t ) | )
h&2 (t ) =
1
A2 (h2 )
(
sgn((h1 (t ) − h2 (t ))CD a1 2 g | h1 (t ) − h2 (t ) | − C D a2 2 gh
h2 (t ) )
Amax − Amin
Ai (hi ) = hi + Amin
i
hmax

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 56


Sơ đồ mô phỏng điều khiển dự báo hệ bồn kép

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 57


Cấu trúc mô hình mờ Takagi-
Takagi-Sugeno nhận dạng đặc tính động học hệ bồn kép

‘ Hệ qui tắc mờ:

‘ Hàm liên thuộc của các tập mờ:

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 58


Biểu thức bộ dự báo

‘ Bộ dự báo mờ:

yˆ (t , θ ) = μ Rat _ thapp ( y (t − 1), θ17 , θ18 )[θ1 y (t − 1) + θ 2 y (t − 2) + θ 3u (t − 1) + θ 4u (t − 2)]


+ μThap ( y (t − 1), θ17 , θ18 , θ19 )[θ 5 y (t − 1) + θ 6 y (t − 2) + θ 7 u (t − 1) + θ 8u (t − 2)]
+ μTB ( y (t − 1), θ18 , θ19 , θ 20 )[θ 9 y (t − 1) + θ10 y (t − 2) + θ11u (t − 1) + θ12u (t − 2)]
+ μCao ( y (t − 1), θ19 , θ 20 )[θ13 y (t − 1) + θ14 y (t − 2) + θ15u (t − 1) + θ16u (t − 2)]

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 59


Sơ đồ thu thập dữ liệu

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 60


Dữ liệu vào ra hệ bồn kép

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 61


Kết quả nhận dạng mô hình Takagi
Takagi--Sugeno

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 62


Thiết kế bộ điều khiển dự báo

‘ Mô hình dự báo đáp ứng của hệ bồn kép: mô hình mờ Takagi-Sugeno


Takagi Sugeno

‘ Các tùy chọn của thuật toán điều khiển dự báo:


Ž Phạm vi điều khiển: H C = 3
Ž Phạm vi dự báo: H P = 10
Ž Trọng
T sốố hàm tiê σ = 1 ρ = 400
hà mục tiêu:
Ž Thuật toán tối ưu hóa: Levenberg-Marquadt

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 63


Kết quả điều khiển dự báo hệ kép dùng mô hình mờ Takagi-
Takagi-Sugeno

28 May 2010 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 64

You might also like