Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 35

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

TRUNG TÂM THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN


THỰC HÀNH MÔN TIN HỌC CƠ SỞ 3
(Tài liệu sử dụng cho sinh viên)

Họ tên sinh viên:....................................


Lớp:……………………………………

HÀ NỘI, 2/2016


Buổi thực hành I (4 tiết.)
Nội dung
• Tạo cơ sở dữ liệu trong Microsoft Access
• Bảng
 Tạo cấu trúc bảng
 Chèn dữ liệu vào bảng
 Quan hệ giữa các bảng
• Thực hiện các câu lệnh truy vấn

2
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1
TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU TRONG MICROSOFT ACCESS

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU


1.1. Mục đích
Giúp người học làm quen với các thao tác ban đầu trong Access:
 Khởi động ứng dụng Microsoft Access.
 Tạo lập một DataBase mới
1.2. Yêu cầu sau khi Thực hành
Sau khi thực hành sinh viên nắm vững được cách khởi động ứng dụng Microsoft Access theo 2
cách phổ biến,tạo được DataBase mới , nhận biết được các thành phần trên màn hình làm việc Access .
II. YÊU CẦU CHUẨN BỊ THỰC HÀNH
2.1. Yêu cầu chuẩn bị
 Thiết bị: Máy vi tính
 Phần mềm: Micorosoft Access 2007
 Kiến thức: Sinh viên phải được học qua các nội dung môn học Tin học học cơ sở 3 theo quy định
của Học viện, đọc trước bài giảng Tin học cơ sở 3 đã được học trên lớp; biết sử dụng các thao tác
cơ bản với máy tính, các thao tác cơ bản.
III. NỘI DUNG THỰC HÀNH
3.1. Các bước thực hiện
Nội dung thực hành gồm:
3.1.1. Khởi động MS Access : Bằng 2 cách
- Cách 1: Start \All Programs \ Microsoft Office \Microsoft Office Access 2007.
- Cách 2: Double click vào shortcut MS Access trên màn hìn

Cách 1 Cách 2

Hình 1. Khởi động MS Access bằng 2 cách.

3
3.1.2. Tạo lập một DataBase mới

Hình 2. Tạo Database mới.

3.1.3. Các thành phần trên màn hình làm việc.

Hình 3. Các thành phần trên màn hình làm việc .

3.2. Phần bài tập thực hành:


1. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý đặt mua hàng: QL_DAT_HANG.MDB
2. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý hóa đơn bán hàng: QL_BAN_HANG.MDB
3. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên: QL_SINH_VIEN.MDB

4
BÀI THỰC HÀNH SỐ 2
TABLE-BẢNG

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU BÀI THỰC HÀNH


1.1 Mục đích
Giúp người học tạo được bảng gồm :
 tạo và hiểu cấu trúc bảng.
 chèn dữ liệu vào bảng.
 tạo quan hệ giữa các bảng.
1.2.Yêu cầu sau khi Thực hành
Người học tao thành thạo các bảng gồm nhiều thông tin khác nhau.
II. YÊU CẦU CHUẨN BỊ THỰC HÀNH
2.1. Yêu cầu chuẩn bị
Kiến thức: Sinh viên phải học qua các nội dung môn học Tin học học cơ sở 3 theo quy định của Học
viện, đọc trước bài giảng Tin học cơ sở 3; phải biết sử dụng các thao tác cơ bản với máy tính, các thao
tác cơ bản.
III. NỘI DUNG THỰC HÀNH
3.1. Các bước thực hiện:
Nội dung thực hành gồm:
3.1.1. Tạo bảng
• B1: Thẻ Table -> Table Design
• B2: Điền các thông tin.
• B3: Chọn Field làm khoá chính .Phải chuột
-> Primary Key hoặc Tools ->Primary key
• B4: Lưu Table
• B5: Thực hiện lại các bước 1 đến bước 4 để
tạo các Table còn lại

Hình 4. Tạo bảng.

5
3.1.2. Các thành phần :

Hình 5. Các thành phần .

3.1.3. Chèn dữ liệu vào bảng:

• B1: Double click vào tên bảng


• B2: Nhập dữ liệu cho từng dòng
(chú ý dùng dấu Tab di chuyển cho
nhanh )

Hình 6. Chèn dữ liệu vào bảng.

3.1.4. Tạo mối quan hệ giữa các bảng

B1: Database Tools->Relationships


B2: Chọn các Table tại cửa sổ Show Table
sang cửa sổ Ralationships
B3: Kéo từ Field của bảng thứ 1 và sang Field
quan hệ của bảng thứ 2. Check vào 3 dòng như
trong hình \ nhấn nút Create

Hình 7. Tạo mối quan hệ giữa các bảng.


6
Enforce Referential Integity: Quan hệ bị
ràng buộc toàn vẹn
Cascade Update…: Khi sửa giá trị trên Field
quan hệ của bảng 1 thì Field quan hệ của bảng
nhiều sẽ được sửa theo.
Cascade Delete…: Khi xóa một mẫu tin bên
bảng 1 thì các mẫu tin tương ứng bên bảng
nhiều(có quan hệ) sẽ được xóa theo.

Hình 8. Các ràng buộc.

Cách 1:Chọn quan hệ muốn xóa, chuột phải


Delete
Cách 2:Chọn quan hệ muốn xóa, nhấn phím
Delete

Hình 9. Các xóa quan hệ.

7
3.2. Phần bài tập thực hành.
1. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý đặt mua hàng: QL_DAT_HANG.MDB

1.1. Cấu trúc các bảng


Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.
KHACHHANG – Khách hàng
FieldName Field Type Field Size Format Caption Description
MAKH Text 4 Mã khách hàng Mã khách hàng
TENKH Text 30 Tên khách hàng Tên khách hàng
SODT Text 7 Số điện thoại Số điện thoại
SODONDH Number Long Integer Tổng số đặt hàng Tổng số đơn đặt hàng

MATHANG - Mặt hàng


Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MAHG Text 4 Mã hàng Mã hàng
TENHG Text 100 Tên hàng Tên hàng
DACDIEM Text 50 Đặc điểm Đặc điểm
DVT Text 5 Đơn vị tính Đơn vị tính
DONGIA Number Double Đơn giá Đơn giá
TONGSLDAT Number Long Integer Tổng số lượng đặt Tổng số lượng đặt

NHACUNGCAP – Nhà cung cấp


Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MANCC Text 4 Mã nhà cung cấp Mã nhà cung cấp
TENNCC Text 50 Tên nhà cung cấp Tên nhà cung cấp
DIACHI Text 50 Địa chỉ nhà cung cấp Địa chỉ nhà cung cấp
SODONDH Number Long Integer Tổng số đặt hàng Tổng số đơn đặt hàng

DONDH – Đơn đặt hàng


Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
SODH Text 5 Số đặt hàng Số đặt hàng
MANCC Text 4 Mã nhà cung cấp Mã nhà cung cấp
MAKH Text 4 Mã khách hàng Mã khách hàng
NGAYDH Date/Time dd/mm/yyyy Ngày đặt hàng Ngày đặt hàng
NGAYHG Date/Time dd/mm/yyyy Ngày hẹn giao Ngày hẹn giao
TINHTRANG Yes/No Tình trạng Tình trạng (Yes: Đã
giao, No:chưa)
TONGTG Number Double Tổng trị giá Tổng trị giá

CTDONDH – Chi tiết đơn đặt hàng


Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
SODH Text 5 Số đặt hàng Số đặt hàng
MAHG Text 4 Mã hàng Mã hàng
GIAMGIA Number Single Tỉ lệ giảm giá Tỉ lệ giảm giá
SLDAT Number Integer Số lượng đặt Số lượng đặt
GIADH Number Double Giá đặt hàng Giá đặt hàng
THANHTIEN Number Double Thành tiền Thành tiền

8
1.2. Quan hệ giữa các bảng

2. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý hóa đơn bán hàng: QL_BAN_HANG.MDB

2.1. Cấu trúc các bảng


Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.
DMVT- Danh mục vật tư
Field Name Data Type Field Size Format Caption Description
MAVT Text 4 Mã vật tư Mã vật tư
TENVT Text 30 Tên vật tư Tên vật tư
DONGIAGOC Number Double Đơn giá gốc Đơn giá gốc
DVT Text 8 Đơn vị tính Đơn vị tính
MALOAI Text 2 Mã loại Mã loại

DMKHO – Danh mục kho


Field Name Data Type Field Size Format Caption Description
MAKHO Text 3 Mã kho Mã kho
TENKHO Text 20 Tên kho Tên kho
DIACHIKHO Text 30 Địa chỉ kho Địa chỉ kho

HOADON – Hoá đơn


Field Name Data Type Field Size Format Caption Description
LOAIHD Text 1 Loại hóa đơn Loại hóa đơn
SOHD Text 3 Số hóa đơn Số hóa đơn
NGAYHD Date/Time dd/mm/yyyy Ngày hóa đơn Ngày hóa đơn
HOTENKH Text 30 Họ tên khách hàng Họ tên khách hàng
MAKHO Text 3 Mã kho Mã kho

CTHOADON- Chi tiết hoá đơn


Field Name Data Type Field Size Format Caption Description
LOAIHD Text 1 Loại hóa đơn Loại hóa đơn
SOHD Text 3 Số hoá đơn Số hoá đơn
MAVT Text 4 Mã vật tư Mã vật tư
SOLUONG Number Double Số lượng Số lượng
DONGIA Number Double Đơn giá Đơn giá
TRIGIA Numbe r Double Trị giá Trị giá

LOAIVT – Loại vật tư


Field Name Data Type Field Size Format Caption Description
MALOAI Text 2 Mã loại Mã loại
TENLOAI Text 30 Tên loại Tên loại

9
2.2. Quan hệ giữa các bảng

2.3. Nhập dữ liệu thử cho các bảng


DMVT
Mavt tenvt dongiagoc dvt maloai
BC00 Bút chì bấm 10000 Cái VP
ND01 Nồi cơm điện Nhật 3000000 Cái DD
ND02 Nồi cơm điện Trung Quốc 2000000 Cái DD
NH01 Nước hoa Pháp 250000 Cái MP

CTHOADON
Loaihd sohd Mavt soluong dongia trigia
N 001 BC00 100 10000 1000000
N 001 ND01 30 3000000 90000000
N 002 NH01 300 250000 75000000
X 001 ND01 5 3450000 17250000

HOADON
Loaihd sohd Ngayhd hotenkh makho
N 001 01/03/2002 Kim Khánh K01
N 002 01/03/2002 Mai Linh K02
X 001 06/03/2002 Dũng Hoàng K01

LOAIVT
Maloai Tenloai
DD Đồ điện gia dụng
MP Mỹ phẩm
VP Văn phòng phẩm

DMKHO
Makho tenkho diachikho
K01 Kho 1 768 Điện Biên Phủ
K02 Kho 2 20 Hoàng Văn Thụ

3. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên: QL_SINH_VIEN.MDB

3.1. Cấu trúc các bảng


Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng
KHOA – Danh sách khoa
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MAKH Text 2 Mã khoa Mã khoa
TENKH Text 30 Tên khoa Tên khoa

MONHOC – Danh sách môn học


Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MAMH Text 2 Mã môn học Mã môn học
TENMH Text 25 Tên môn học Tên môn học
SOTIET Number Byte Số tiết Số tiết

10
SINHVIEN – Danh sách sinh viên
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MASV Text 3 Mã sinh viên Mã sinh viên
HOSV Text 15 Họ sinh viên Họ sinh viên
TENSV Text 7 Tên sinh viên Tên sinh viên
PHAI Yes/No Phái Phai:Yesnam,
Nonữ
NGAYSINH Date/Time dd/mm/yyyy Ngày sinh Ngày sinh
NOISINH Text 15 Nơi sinh Nơi sinh
MAKH Text 2 Mã khoa Mã khoa
HOCBONG Number Double Học bổng Học bổng

KETQUA – Kết quả học tập


Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MASV Text 3 Mã sinh viên Mã sinh viên
MAMH Text 2 Mã môn học Mã môn học
DIEM Number Single Điểm Điểm

3.2. Quan hệ giữa các bảng

3.3. Nhập dữ liệu thử cho các bảng


SINHVIEN
MASV HOSV TENSV PHAI NGAYSINH NOISINH MAKH HOCBONG
A01 Nguyễn Thu Hải No 23/02/1980 TP.HCM AV 100,000
A02 Trần Văn Chính Yes 24/12/1982 TP.HCM TH 100,000
A03 Lê Thu Bạch Yến No 21/02/1982 Hà Nội AV 140,000
A04 Trần Anh Tuấn Yes 08/12/1984 Long An LS 80,000
A05 Trần Thanh Triều Yes 01/02/1980 Hà Nội VL 80,000
B01 Trần Thanh Mai No 20/12/1981 Bến Tre TH 200,000
B02 Trần Thị Thu Thủy No 13/02/1982 TP.HCM TH 30,000
B03 Trần Thị Thanh No 31/12/1982 TP.HCM TH 50,000

MONHOC
MAMH TENMH SOTIET
01 Nhập môn máy tính 18
02 Trí tuệ nhân tạo 45
03 Truyền tin 45
04 Đồ họa 50
05 Văn phạm 40
06 Đàm thoại 30
07 Vật lý nguyên tử 18

KETQUA
MASV MAMH DIEM KHOA
A01 01 10 MAKH TENKH
A01 02 4
AV Anh Văn
A01 05 9
LS Lịch sử
A01 06 3
TH Tin học
A02 01 5
TR Triết
A03 02 5
A03 04 10 VL Vật lý
A03 06 1 SH Sinh học

11
A04 02 4
A04 04 6
B01 01 0
B01 04 8
B02 03 6
B02 04 8
B03 02 10
B03 03 9

12
BÀI THỰC HÀNH SỐ 3
QUERY –TRUY VẤN

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU BÀI THỰC HÀNH


1.1. Mục đích
Giúp người học nắm được,các loại query, cách truy vấn, lọc dữ liệu.

1.2.Yêu cầu sau khi Thực hành


Người học làm được các yêu cầu truy vấn,lọc dữ liệu.
II. YÊU CẦU CHUẨN BỊ THỰC HÀNH
2.1. Yêu cầu chuẩn bị
 Thiết bị: Máy vi tính
 Phần mềm: Micorosoft Access 2007
 Kiến thức: Sinh viên phải được học qua các nội dung môn học Tin học học cơ sở 3 theo quy định
của Học viện, đọc trước bài giảng Tin học cơ sở 3 đã được học trên lớp; biết sử dụng các thao tác
cơ bản với máy tính, các thao tác cơ bản.
III. NỘI DUNG THỰC HÀNH
3.1. Các bước thực hiện:
Nội dung thực hành gồm
3.1.1. Select Query.
B1: Create ->Query design
B2:
- Đưa các bảng tại cửa sổ Show Table sang cửa sổ
thiết kế query (Double click vào bảng)
- Đưa các Field từ bảng vào vùng lưới (double click
vào tên Field)
- Sort: Sắp xếp thứ tự hiển thị cho Field
- Show: ẩn hay / không ẩn một Field khi hiển thị
- Criteria: nhập điều kiện cho Field
B3: Chạy query nhấn nút Run ! trên thanh công cụ

Hình 10. Tạo query ở chế độ Design.

13
B1: Create ->Query Wizard
B2: như tạo Query Design
B3 :như tạo Query Design

Hình 11. Tạo query ở chế độ Wizard.

14
3.1.2. Total Query
B1: Tạo một query mới bằng Design view.
B2: Chọn các Table cần sử dụng trong query từ
cửa sổ Show Table.
B3: Chọn các field chứa dữ liệu cần thống kê
vào lưới thiết kế.
B4: Query Tools->Tab Design->nhóm lệnh
Show/Hide->Totals
B5: Trên lưới thiết kế query xuất hiện thêm
dòng Total. Tại mỗi field, chọn các tùy chọn trên
dòng Total.

Hình 12. Total Query.

Group By Nhóm các record có giá trị giống nhau tại một số fiel được chỉ định
thành một nhóm
Count Đếm số lượng
Sum Tính tổng
AVG Tính trung bình cộng
Min Xác định giá trị nhỏ nhất
Max Xác định giá trị lớn nhất

Hình 13. Một số phép tổng hợp cơ bản.

15
3.1.3. Crosstab Query
Các bước tạo tương tự Select Query Thêm bước sau
Menu Query ->Crosstab Query
- Tại dòng Total làm tương tự Total query
- Tại dòng Crosstab:
Chọn Column heading cho Filed làm tiêu đề cột
Chọn Row heading cho Field làm tiêu đề dòng.
Chú ý:Trong Crosstab query chỉ có duy nhất một
Filed làm tiêu đề cột, còn tiêu đề dòng có thể có
nhiều.

Hình 14. Tạo ở chế độ Design

B1: Create-> nhóm lệnh Query->Query Wizard.


B2: Chọn dữ liệu nguồn cho CrossTab Query, có thể
là Table hoặc Query → Next.
B3: Chọn field làm Row heading trong khung
Available Fields Click nút > để chọn field. Click
Next
B4: Chọn field làm column heading→ Next.
B5: + Chọn field chứa dữ liệu thống kê trong khung
Fields.
+ Chọn hàm thống kê trong khung Function → Next.
+ Nhập tên cho query và Click nút Finish để kết
thúc.

.
Hình 15. Tạo ở chế độ Wizard

16
3.1.4. Action Query

Tab Design->Delete
Chọn field chứa điều kiện xóa, lưới thiết kế xuất
hiện dòng Delete → tại field chứa điều kiện xóa ta
chọn Where.
Nhập điều kiện xóa trên dòng Criteria.

Hình 16. Delete Query

Design->Update, Trong lưới thiết kế xuất hiện


dòng Update to.
Chọn field chứa dữ liệu cần cập nhật và các field
chứa điều kiện.
Tại field chứa dữ liệu muốn cập nhật và trên dòng
Update to ta nhập biểu thức cập nhật dữ liệu.

17
Tab Create-> Query Design.
Chọn các bảng hoặc query làm dữ liệu nguồn
cho Append Query. Thanh Ribbon chuyển sang
Tab Design
Chọn các field chứa dữ liệu nối vào bảng có sẵn,
các field được chọn phải tương ứng với các field
trong bảng muốn nối dữ liệu vào.
Click nút Append trong nhóm lệnh Query Type.
Xuất hiện hộp thoại Append → Chọn bảng
muốn nối dữ liệu vào.
Trong lưới thiết kế xuất hiện dòng Append to,
chứa tên các field tương ứng trong bảng có sẵn.

Hình 18. Append Query

3.1.5. Một số truy vấn

Between #1/1/99# and #12/31/99# Giữa 1/1/99 và 31/12/99


Like “Nguyễn*” Lọc ra những người họ Nguyễn
IIF([Điểm]>=5, “Đậu”, “Rớt”) [Điểm]>=5 thì Đậu ngược lại Rớt
Dcount(“[Masv]”,“SinhVien”,“[Malop]=‘CDTHA’”) Đếm số sinh viên lớp CDTHA
Họ và tên:[Họ]&””&[Tên] Nối trường Họ và trường Tên
Year(date())-Year([Ngày sinh]) Tính tuổi.

18
3.2. Phần bài tập thực hành
1. Cho biết danh sách các môn học, gồm các thông tin sau: Mã môn học, Tên môn học, Số tiết
2. Liệt kê danh sách sinh viên, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Học
bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Mã sinh viên tăng dần
3. Danh sách các sinh viên, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Tên sinh viên, Phái, Ngày sinh. Danh
sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Nam/Nữ
4. Thông tin các sinh viên gồm: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Học bổng. Thông tin sẽ được sắp xếp theo
thứ tự Ngày sinh tăng dần và Học bổng giảm dần
5. Danh sách các môn học có tên bắt đầu bằng chữ T, gồm các thông tin: Mã môn, Tên môn, Số tiết
6. Liệt kê danh sách những sinh viên có chữ cái cuối cùng trong tên là I, gồm các thông tin: Họ tên sinh
viên, Ngày sinh, Phái
7. Danh sách những khoa có ký tự thứ hai của tên khoa có chứa chữ N, gồm các thông tin: Mã khoa, Tên
khoa
8. Liệt kê những sinh viên mà họ có chứa chữ Thị
9. Cho biết danh sách những sinh viên ký tự đầu tiên của tên nằm trong khoảng từ a đến m, gồm các thông
tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Phái, Học bổng.
10. Cho biết danh sách những sinh viên mà tên có chứa ký tự nằm trong khoảng từ a đến m, gồm các thông
tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Nơi sinh, Học bổng. Danh sách được sắp xếp tăng dần theo họ tên
sinh viên
11. Cho biết danh sách các sinh viên của khoa Anh văn, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh
viên, Ngày sinh, Mã khoa
12. Liệt kê danh sách sinh viên của khoa Tin học, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên,
Ngày sinh. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Ngày sinh giảm dần
13. Cho biết danh sách các sinh viên có học bổng lớn hơn 100,000, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ
tên sinh viên, Mã khoa, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Mã khoa giảm dần
14. Liệt kê danh sách sinh viên sinh vào ngày 31/12/1982, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã khoa,
Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự ngày sinh giảm dần
15. Cho biết các sinh viên sinh sau ngày 31/12/1982, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Nơi
sinh, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự ngày sinh giảm dần
16. Liệt kê các sinh viên có học bổng lớn hơn 70,000 và sinh ở Long An, gồm các thông tin: Họ tên sinh
viên, Mã khoa, Nơi sinh, Học bổng
17. Danh sách các sinh viên của khoa Anh văn và khoa Vật lý, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Mã khoa,
Phái
18. Cho biết những sinh viên có ngày sinh từ ngày 01/01/1980 đến ngày 05/06/1982, gồm các thông tin:
Mã sinh viên, Ngày sinh, Nơi sinh, Học bổng
19. Danh sách những sinh viên có học bổng từ 200,000 đến 80,000, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Ngày
sinh, Phái, Mã khoa
20. Cho biết những môn học có số tiết lớn hơn 18 và nhỏ hơn 40, gồm các thông tin: Mã môn học, Tên
môn học, Số tiết
21. Liệt kê những sinh viên nam của khoa Anh văn, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên,
Phái
22. Danh sách sinh viên có nơi sinh ở Hà Nội và ngày sinh sau ngày 01/01/1981, gồm các thông tin: Họ
sinh viên, Tên sinh viên, Nơi sinh, Ngày sinh
23. Liệt kê những sinh viên nữ, tên có chứa chữ N
24. Danh sách các nam sinh viên khoa Vật lý có ngày sinh sau ngày 30/5/1960
25. Liệt kê danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Họ và tên sinh viên, Giới tính, Ngày sinh. Trong đó
Giới tính hiển thị ở dạng Nam/Nữ tuỳ theo giá trị của field Phai là Yes hay No
19
26. Cho biết danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Tuổi, Nơi sinh, Mã khoa. Trong đó
Tuổi sẽ được tính bằng cách lấy năm hiện hành trừ cho năm sinh
27. Cho biết những sinh viên có tuổi lớn hơn 20, thông tin gồm: Họ tên sinh viên, Tuổi, Học bổng
28. Danh sách những sinh viên có tuổi từ 20 đến 30, thông tin gồm: Họ tên sinh viên, Tuổi, Tên khoa
29. Liệt kê danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Họ và tên sinh viên, Giới tính, Tuổi, Mã khoa.
Trong đó Giới tính hiển thị ở dạng Nam/Nữ tuỳ theo giá trị của field Phai là Yes hay No, Tuổi sẽ được
tính bằng cách lấy năm hiện hành trừ cho năm sinh. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Tuổi giảm
dần
30. Cho biết điểm thi của các sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã môn học, Điểm. Kết quả
sẽ được sắp theo thứ tự Họ tên sinh viên và mã môn học tăng dần
31. Danh sách sinh viên của khoa Anh văn, điều kiện lọc phải sử dụng tên khoa, gồm các thông tin sau: Họ
tên sinh viên, Giới tính, Tên khoa.
32. Liệt kê bảng điểm của sinh viên khoa Vật lý, gồm các thông tin: Tên khoa, Họ tên sinh viên, Tên môn
học, Số tiết, Điểm
33. Kết quả học tập của sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã khoa, Tên môn học, Điểm thi,
Loại. Trong đó, Loại sẽ là Giỏi nếu điểm thi > 8, từ 6 đến 8 thì Loại là Khá, nhỏ hơn 6 thì loại là Trung
bình.

20
Buổi thực hành II (4 tiết.)
Nội dung
• Ôn lại kiến thức buổi thực hành 1.
• Tạo Form
• Tạo Report

21
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1
ÔN LẠI BUỔI 1

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU BÀI THỰC HÀNH


1.1 Mục đích
Giúp người học nắm kỹ các kiến thức học ở buổi thực hành 1.
1.2.Yêu cầu sau khi Thực hành
Người học được trả lời rõ các vấn đề chưa nắm được
II. YÊU CẦU CHUẨN BỊ THỰC HÀNH
2.1. Yêu cầu chuẩn bị
 Thiết bị: Máy vi tính
 Phần mềm: Micorosoft Access 2007
 Kiến thức: Đã học buổi thực hành 1.
III. NỘI DUNG THỰC HÀNH
3.1. Các bước thực hiện:
Nội dung thực hành gồm:
- Gợi ý ,làm mẫu các vấn đề người học còn chưa nắm được.
3.2. Phần bài thực hành mở rộng

Sử dụng QBE để tạo các truy vấn Tổng hợp (Crosstab)


1. Danh sách điểm môn của từng sinh viên:
Họ tên sinh viên Nhập mônmáy tính Đồ họa Trí tuệ nhân tạo Truyền tin Văn phạm
Lê thu bạch Yến 2 2.5
Nguyễn thị Hải 3 6 5
Trần anh Tuấn 10
Trần thanh Mai 7 2.5
Trần thị thu 10 6
Thủy
Trần văn Chính 4.5 10 9

2. Điểm và trung bình điểm môn


Họ tên sinh viên Điểm TB Nhập môn Đồ Trí tuệ Truyền tin Văn phạm
máy tính họa nhân tạo
Lê thu bạch Yến 2.25 2 2.5
Nguyễn thị Hải 4.67 3 6 5
Trần anh Tuấn 10.00 10
Trần thanh Mai 4.75 7 2.5
Trần thị thu 8.00 10 6
Thủy
Trần văn Chính 7.83 4.5 10 9

22
BÀI THỰC HÀNH SỐ 2
TẠO FORM

1.1 Mục đích


Giúp người học biết cách tạo Form dạng Columnar,Tabular,Datasheet,Main-Sub.
1.2.Yêu cầu sau khi Thực hành
Người học có thể thực hiện ,giải quyết các bài tập về Form.

II. YÊU CẦU CHUẨN BỊ THỰC HÀNH


2.1. Yêu cầu chuẩn bị
 Thiết bị: Máy vi tính
 Phần mềm: Micorosoft Access 2007
 Kiến thức: Sinh viên phải được học qua các nội dung môn học Tin học học cơ sở 3 theo quy định
của Học viện, đọc trước bài giảng Tin học cơ sở 3 đã được học trên lớp; biết sử dụng các thao tác
cơ bản với máy tính, các thao tác cơ bản.
III. NỘI DUNG THỰC HÀNH
3.1. Các bước thực hiện:
3.1.1. Tạo Form Wizard.
B1: Tab Create ->nút More Form
B2: Click Form Wizard
B3: Xuất hiện các hộp thoại Form Wizard

23
24
Hình 19. Các bước tạo Form Wizard

25
3.1.2. Tạo Form Main-Sub.
B1: Tab Create ->More Form
B2: Click Form Wizard
B3: Xuất hiện các hộp thoại Form Wizard

26
27
Hình 20. Các bước tạo Main-Sub.

28
3.2. Phần bài tập thực hành
1. Màn hình Danh mục môn học (dạng Columnar)

Yêu cầu:
Sử dụng công cụ Form Wizard để tạo Form dạng Columnar cho phép cập nhật dữ liệu trên bảng
MONHOC
2. Màn hình Danh mục môn học (dạng Tabular)

Yêu cầu:
Sử dụng công cụ Form Wizard để tạo Form dạng Tabular cho phép cập nhật dữ liệu trên bảng
MONHOC
3. Màn hình Danh mục sinh viên (dạng Datasheet)

Yêu cầu:
Sử dụng công cụ Form Wizard để tạo Form dạng Datasheet cho phép cập nhật dữ liệu trên bảng
MONHOC

29
Màn hình một nhiều (Main – Sub)
1. Màn hình Kết quả học tập theo từng môn học

Yêu cầu:
 Sử dụng công cụ Form Wizard để tạo Form hiển thị và cập nhật kết quả học tập của sinh viên theo
từng môn
 Phần Main cập nhật dữ liệu cho bảng MONHOC
 Phần Sub cập nhật dữ liệu cho bảng KETQUA
 Trên Main hiển thị môn học nào thì trên Sub sẽ hiển thị kết quả học tập của các sinh viên ứng với
môn học đó.

2. Màn hình Kết quả học tập theo từng sinh viên

Yêu cầu:
 Sử dụng Form Wizard để tạo Form hiển thị và cập nhật kết quả học tập của từng sinh viên
 Phần Main cập nhật dữ liệu cho bảng SINHVIEN
 Phần Sub cập nhật dữ liệu cho bảng KETQUA
 Trên Main hiển thị sinh viên nào thì trên Sub sẽ hiển thị kết quả học tập tương ứng của các môn ứng
với sinh viên đó.

30
3. Màn hình Kết quả học tập theo khoa (mở rộng)

Yêu cầu:
 Sử dụng công cụ Form Wizard để tạo Form hiển thị và cập nhật kết quả học tập của sinh viên theo
từng khoa
 Phần Main cập nhật dữ liệu cho bảng KHOA
 Phần Sub thứ nhất cập nhật dữ liệu cho bảng SINHVIEN theo khoa được chọn
 Phần Sub thứ nhất cập nhật dữ liệu cho bảng KETQUA theo sinh viên được chọn trong sub
SINHVIEN

31
BÀI THỰC HÀNH SỐ 3
REPORT-BÁO CÁO

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU BÀI THỰC HÀNH


1.1. Mục đích
Giúp người học tạo ra các báo cáo dùng để tổng hợp dữ liệu từ CSDL ra màn hình mày tính hay ra
máy in.
1.2. Yêu cầu sau khi Thực hành
Người học nắm được các thao tác tạo Report
II. YÊU CẦU CHUẨN BỊ THỰC HÀNH
2.1. Yêu cầu chuẩn bị
 Thiết bị: Máy vi tính
 Phần mềm: Micorosoft Access 2007
 Kiến thức: Sinh viên phải được học qua các nội dung môn học Tin học học cơ sở 3 theo quy định
của Học viện, đọc trước bài giảng Tin học cơ sở 3 đã được học trên lớp; biết sử dụng các thao tác
cơ bản với máy tính, các thao tác cơ bản.
III. NỘI DUNG THỰC HÀNH
3.1. Các bước thực hiện:
3.2.1. Tạo Report Wizard.

 Tab Create ->Report Wizard


 Chọn Table/Query làm dữ liệu nguồn cho
Report
 Chọn các field hiển thị trên Report trong
khung Available Field click nút để chọn một
field và click nút để chọn nhiều field. Click
Next

32
• Nếu report lấy dữ liệu nguồn từ một bảng thì
bỏ qua bước này, ngược lại nếu dữ liệu lấy từ
nhiều bảng thì chọn field kết nhóm. Click Next.

• Chọn field mà bạn muốn sắp xếp dữ liệu cho


report. Có thể sắp xếp kết quả trong report bằng
cách kết hợp tối đa là 4 field

33
• Chọn dạng Report
Layout: gồm 3 dạng Columnar, Tabular,
Justified.
Orientation: chọn hướng trang in Portrait (trang
đứng), Landscape (trang ngang). Click Next.

• Nhập tiêu đề cho report


• Chọn chế độ xem report sau khi tạo xong
Preview the report.
Modify the report’s design.
• Click Finish để kết thúc.

Hình 21. Các bước tạo Report Wirard.

34
3.2. Phần bài tập thực hành

Sử dụng cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên tạo báo cáo (QL_SINH_VIEN.MDB)


1. Danh sách Khoa (dạng Columnar)

2. Danh sách môn học (dạng Tabular)

3. Danh sách sinh viên (nguồn dữ liệu trên nhiều bảng)

35

You might also like