Professional Documents
Culture Documents
TL HDTH THCS3
TL HDTH THCS3
2
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1
TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU TRONG MICROSOFT ACCESS
Cách 1 Cách 2
3
3.1.2. Tạo lập một DataBase mới
4
BÀI THỰC HÀNH SỐ 2
TABLE-BẢNG
5
3.1.2. Các thành phần :
7
3.2. Phần bài tập thực hành.
1. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý đặt mua hàng: QL_DAT_HANG.MDB
8
1.2. Quan hệ giữa các bảng
9
2.2. Quan hệ giữa các bảng
CTHOADON
Loaihd sohd Mavt soluong dongia trigia
N 001 BC00 100 10000 1000000
N 001 ND01 30 3000000 90000000
N 002 NH01 300 250000 75000000
X 001 ND01 5 3450000 17250000
HOADON
Loaihd sohd Ngayhd hotenkh makho
N 001 01/03/2002 Kim Khánh K01
N 002 01/03/2002 Mai Linh K02
X 001 06/03/2002 Dũng Hoàng K01
LOAIVT
Maloai Tenloai
DD Đồ điện gia dụng
MP Mỹ phẩm
VP Văn phòng phẩm
DMKHO
Makho tenkho diachikho
K01 Kho 1 768 Điện Biên Phủ
K02 Kho 2 20 Hoàng Văn Thụ
10
SINHVIEN – Danh sách sinh viên
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MASV Text 3 Mã sinh viên Mã sinh viên
HOSV Text 15 Họ sinh viên Họ sinh viên
TENSV Text 7 Tên sinh viên Tên sinh viên
PHAI Yes/No Phái Phai:Yesnam,
Nonữ
NGAYSINH Date/Time dd/mm/yyyy Ngày sinh Ngày sinh
NOISINH Text 15 Nơi sinh Nơi sinh
MAKH Text 2 Mã khoa Mã khoa
HOCBONG Number Double Học bổng Học bổng
MONHOC
MAMH TENMH SOTIET
01 Nhập môn máy tính 18
02 Trí tuệ nhân tạo 45
03 Truyền tin 45
04 Đồ họa 50
05 Văn phạm 40
06 Đàm thoại 30
07 Vật lý nguyên tử 18
KETQUA
MASV MAMH DIEM KHOA
A01 01 10 MAKH TENKH
A01 02 4
AV Anh Văn
A01 05 9
LS Lịch sử
A01 06 3
TH Tin học
A02 01 5
TR Triết
A03 02 5
A03 04 10 VL Vật lý
A03 06 1 SH Sinh học
11
A04 02 4
A04 04 6
B01 01 0
B01 04 8
B02 03 6
B02 04 8
B03 02 10
B03 03 9
12
BÀI THỰC HÀNH SỐ 3
QUERY –TRUY VẤN
13
B1: Create ->Query Wizard
B2: như tạo Query Design
B3 :như tạo Query Design
14
3.1.2. Total Query
B1: Tạo một query mới bằng Design view.
B2: Chọn các Table cần sử dụng trong query từ
cửa sổ Show Table.
B3: Chọn các field chứa dữ liệu cần thống kê
vào lưới thiết kế.
B4: Query Tools->Tab Design->nhóm lệnh
Show/Hide->Totals
B5: Trên lưới thiết kế query xuất hiện thêm
dòng Total. Tại mỗi field, chọn các tùy chọn trên
dòng Total.
Group By Nhóm các record có giá trị giống nhau tại một số fiel được chỉ định
thành một nhóm
Count Đếm số lượng
Sum Tính tổng
AVG Tính trung bình cộng
Min Xác định giá trị nhỏ nhất
Max Xác định giá trị lớn nhất
15
3.1.3. Crosstab Query
Các bước tạo tương tự Select Query Thêm bước sau
Menu Query ->Crosstab Query
- Tại dòng Total làm tương tự Total query
- Tại dòng Crosstab:
Chọn Column heading cho Filed làm tiêu đề cột
Chọn Row heading cho Field làm tiêu đề dòng.
Chú ý:Trong Crosstab query chỉ có duy nhất một
Filed làm tiêu đề cột, còn tiêu đề dòng có thể có
nhiều.
.
Hình 15. Tạo ở chế độ Wizard
16
3.1.4. Action Query
Tab Design->Delete
Chọn field chứa điều kiện xóa, lưới thiết kế xuất
hiện dòng Delete → tại field chứa điều kiện xóa ta
chọn Where.
Nhập điều kiện xóa trên dòng Criteria.
17
Tab Create-> Query Design.
Chọn các bảng hoặc query làm dữ liệu nguồn
cho Append Query. Thanh Ribbon chuyển sang
Tab Design
Chọn các field chứa dữ liệu nối vào bảng có sẵn,
các field được chọn phải tương ứng với các field
trong bảng muốn nối dữ liệu vào.
Click nút Append trong nhóm lệnh Query Type.
Xuất hiện hộp thoại Append → Chọn bảng
muốn nối dữ liệu vào.
Trong lưới thiết kế xuất hiện dòng Append to,
chứa tên các field tương ứng trong bảng có sẵn.
18
3.2. Phần bài tập thực hành
1. Cho biết danh sách các môn học, gồm các thông tin sau: Mã môn học, Tên môn học, Số tiết
2. Liệt kê danh sách sinh viên, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Học
bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Mã sinh viên tăng dần
3. Danh sách các sinh viên, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Tên sinh viên, Phái, Ngày sinh. Danh
sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Nam/Nữ
4. Thông tin các sinh viên gồm: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Học bổng. Thông tin sẽ được sắp xếp theo
thứ tự Ngày sinh tăng dần và Học bổng giảm dần
5. Danh sách các môn học có tên bắt đầu bằng chữ T, gồm các thông tin: Mã môn, Tên môn, Số tiết
6. Liệt kê danh sách những sinh viên có chữ cái cuối cùng trong tên là I, gồm các thông tin: Họ tên sinh
viên, Ngày sinh, Phái
7. Danh sách những khoa có ký tự thứ hai của tên khoa có chứa chữ N, gồm các thông tin: Mã khoa, Tên
khoa
8. Liệt kê những sinh viên mà họ có chứa chữ Thị
9. Cho biết danh sách những sinh viên ký tự đầu tiên của tên nằm trong khoảng từ a đến m, gồm các thông
tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Phái, Học bổng.
10. Cho biết danh sách những sinh viên mà tên có chứa ký tự nằm trong khoảng từ a đến m, gồm các thông
tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Nơi sinh, Học bổng. Danh sách được sắp xếp tăng dần theo họ tên
sinh viên
11. Cho biết danh sách các sinh viên của khoa Anh văn, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh
viên, Ngày sinh, Mã khoa
12. Liệt kê danh sách sinh viên của khoa Tin học, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên,
Ngày sinh. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Ngày sinh giảm dần
13. Cho biết danh sách các sinh viên có học bổng lớn hơn 100,000, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ
tên sinh viên, Mã khoa, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Mã khoa giảm dần
14. Liệt kê danh sách sinh viên sinh vào ngày 31/12/1982, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã khoa,
Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự ngày sinh giảm dần
15. Cho biết các sinh viên sinh sau ngày 31/12/1982, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Nơi
sinh, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự ngày sinh giảm dần
16. Liệt kê các sinh viên có học bổng lớn hơn 70,000 và sinh ở Long An, gồm các thông tin: Họ tên sinh
viên, Mã khoa, Nơi sinh, Học bổng
17. Danh sách các sinh viên của khoa Anh văn và khoa Vật lý, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Mã khoa,
Phái
18. Cho biết những sinh viên có ngày sinh từ ngày 01/01/1980 đến ngày 05/06/1982, gồm các thông tin:
Mã sinh viên, Ngày sinh, Nơi sinh, Học bổng
19. Danh sách những sinh viên có học bổng từ 200,000 đến 80,000, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Ngày
sinh, Phái, Mã khoa
20. Cho biết những môn học có số tiết lớn hơn 18 và nhỏ hơn 40, gồm các thông tin: Mã môn học, Tên
môn học, Số tiết
21. Liệt kê những sinh viên nam của khoa Anh văn, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên,
Phái
22. Danh sách sinh viên có nơi sinh ở Hà Nội và ngày sinh sau ngày 01/01/1981, gồm các thông tin: Họ
sinh viên, Tên sinh viên, Nơi sinh, Ngày sinh
23. Liệt kê những sinh viên nữ, tên có chứa chữ N
24. Danh sách các nam sinh viên khoa Vật lý có ngày sinh sau ngày 30/5/1960
25. Liệt kê danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Họ và tên sinh viên, Giới tính, Ngày sinh. Trong đó
Giới tính hiển thị ở dạng Nam/Nữ tuỳ theo giá trị của field Phai là Yes hay No
19
26. Cho biết danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Tuổi, Nơi sinh, Mã khoa. Trong đó
Tuổi sẽ được tính bằng cách lấy năm hiện hành trừ cho năm sinh
27. Cho biết những sinh viên có tuổi lớn hơn 20, thông tin gồm: Họ tên sinh viên, Tuổi, Học bổng
28. Danh sách những sinh viên có tuổi từ 20 đến 30, thông tin gồm: Họ tên sinh viên, Tuổi, Tên khoa
29. Liệt kê danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Họ và tên sinh viên, Giới tính, Tuổi, Mã khoa.
Trong đó Giới tính hiển thị ở dạng Nam/Nữ tuỳ theo giá trị của field Phai là Yes hay No, Tuổi sẽ được
tính bằng cách lấy năm hiện hành trừ cho năm sinh. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Tuổi giảm
dần
30. Cho biết điểm thi của các sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã môn học, Điểm. Kết quả
sẽ được sắp theo thứ tự Họ tên sinh viên và mã môn học tăng dần
31. Danh sách sinh viên của khoa Anh văn, điều kiện lọc phải sử dụng tên khoa, gồm các thông tin sau: Họ
tên sinh viên, Giới tính, Tên khoa.
32. Liệt kê bảng điểm của sinh viên khoa Vật lý, gồm các thông tin: Tên khoa, Họ tên sinh viên, Tên môn
học, Số tiết, Điểm
33. Kết quả học tập của sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã khoa, Tên môn học, Điểm thi,
Loại. Trong đó, Loại sẽ là Giỏi nếu điểm thi > 8, từ 6 đến 8 thì Loại là Khá, nhỏ hơn 6 thì loại là Trung
bình.
20
Buổi thực hành II (4 tiết.)
Nội dung
• Ôn lại kiến thức buổi thực hành 1.
• Tạo Form
• Tạo Report
21
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1
ÔN LẠI BUỔI 1
22
BÀI THỰC HÀNH SỐ 2
TẠO FORM
23
24
Hình 19. Các bước tạo Form Wizard
25
3.1.2. Tạo Form Main-Sub.
B1: Tab Create ->More Form
B2: Click Form Wizard
B3: Xuất hiện các hộp thoại Form Wizard
26
27
Hình 20. Các bước tạo Main-Sub.
28
3.2. Phần bài tập thực hành
1. Màn hình Danh mục môn học (dạng Columnar)
Yêu cầu:
Sử dụng công cụ Form Wizard để tạo Form dạng Columnar cho phép cập nhật dữ liệu trên bảng
MONHOC
2. Màn hình Danh mục môn học (dạng Tabular)
Yêu cầu:
Sử dụng công cụ Form Wizard để tạo Form dạng Tabular cho phép cập nhật dữ liệu trên bảng
MONHOC
3. Màn hình Danh mục sinh viên (dạng Datasheet)
Yêu cầu:
Sử dụng công cụ Form Wizard để tạo Form dạng Datasheet cho phép cập nhật dữ liệu trên bảng
MONHOC
29
Màn hình một nhiều (Main – Sub)
1. Màn hình Kết quả học tập theo từng môn học
Yêu cầu:
Sử dụng công cụ Form Wizard để tạo Form hiển thị và cập nhật kết quả học tập của sinh viên theo
từng môn
Phần Main cập nhật dữ liệu cho bảng MONHOC
Phần Sub cập nhật dữ liệu cho bảng KETQUA
Trên Main hiển thị môn học nào thì trên Sub sẽ hiển thị kết quả học tập của các sinh viên ứng với
môn học đó.
2. Màn hình Kết quả học tập theo từng sinh viên
Yêu cầu:
Sử dụng Form Wizard để tạo Form hiển thị và cập nhật kết quả học tập của từng sinh viên
Phần Main cập nhật dữ liệu cho bảng SINHVIEN
Phần Sub cập nhật dữ liệu cho bảng KETQUA
Trên Main hiển thị sinh viên nào thì trên Sub sẽ hiển thị kết quả học tập tương ứng của các môn ứng
với sinh viên đó.
30
3. Màn hình Kết quả học tập theo khoa (mở rộng)
Yêu cầu:
Sử dụng công cụ Form Wizard để tạo Form hiển thị và cập nhật kết quả học tập của sinh viên theo
từng khoa
Phần Main cập nhật dữ liệu cho bảng KHOA
Phần Sub thứ nhất cập nhật dữ liệu cho bảng SINHVIEN theo khoa được chọn
Phần Sub thứ nhất cập nhật dữ liệu cho bảng KETQUA theo sinh viên được chọn trong sub
SINHVIEN
31
BÀI THỰC HÀNH SỐ 3
REPORT-BÁO CÁO
32
• Nếu report lấy dữ liệu nguồn từ một bảng thì
bỏ qua bước này, ngược lại nếu dữ liệu lấy từ
nhiều bảng thì chọn field kết nhóm. Click Next.
33
• Chọn dạng Report
Layout: gồm 3 dạng Columnar, Tabular,
Justified.
Orientation: chọn hướng trang in Portrait (trang
đứng), Landscape (trang ngang). Click Next.
34
3.2. Phần bài tập thực hành
35