Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

DƯƠNG VĂN HIỂU CDNL19A

0304191026
I. THIẾT KẾ XE GOÒNG
1. Khay sấy:

VLS: đậu xanh

G1 ¿ 660 kg

 ¿ 1200 kg /m 3

Chọn 1 khay chứ 30kg VLS suy ra: 22khay

G 30
VVLS¿ = =0.025 m 3
ρ 1200

VVLS¿ FVLS × hVLS , chọn chiều cao lớp VLS hVLS ¿ 7 cm, hkh ¿ 10 cm

V VLS 0,025
FVLS¿ = ≈ 0.36 m2
hVLS 7. 10 −2

FVLS¿ L× B=0.4 × 0.9

Kích thước khay; L × B× H=400× 900 ×100( mm)

2. Xe goòng:

22 khay chọn 2 xe – mỗi xe 11 khay

Chọn ∆ hkh=100 mm

Tính hxgVLS ¿ ∑ h kh +∑ ∆ h kh=11 × 100+ 10× 100=2,1. 103 mm

Hxg¿ h xgVLS +h bx=2100+ 150=2250 mm

Kích thước xe: L X × B X × H X =400 ×900 ×2250 ( mm )

3. Buồng sấy: (chưa phủ bì)

L¿ L x +2 L=400+2× 100=600 (mm)

H ¿ H x+ H =2250+100=2350 (mm)
B ¿ 2 B x +2 B=( 2× 900 ) + ( 2 ×100 )=2000 ¿)

You might also like