Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

Bài 1: THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TIM MẠCH VÀ NỘI TIẾT

NHÓM DƯỢC HOẠT CHẤT – CƠ CHẾ TÁC


CHỈ ĐỊNH TDP – CCĐ – GHI CHÚ
LÝ BIỆT DƯỢC ĐỘNG
TDP:
Chẹn beta 1 Bisoprolol Tăng HA
Tim chậm.
Đau thắt ngực Có thắt phế quản.
Chẹn beta 1 - Giảm nhịp tim Che lấp dấu hiệu hạ dường huyết.
Acebutolol Loạn nhịp tim
ISA Giảm sức có bóp tim Bất lực, dị cảm đầu chi.
 Bisoprolol: Suy tim CCĐ:
Chẹn beta 1,2 Propanolol Hen suyễn, chậm nhịp xoan.
 Propanolol: off Label
Suy tim độ 4.
Nifedipin TDP:
Chẹn kênh Giãn mạch
Felodipin
Calci-DHP Tăng HA Nhức đầu đỏ bừng mặt
Amlodipin Ngăn Calci vào tế bào Phù mắt cá chân
Đau thắt ngực
gây giãn mạch. Phản xạ nhịp tim nhanh
Hội chứng Raynaud CCĐ:
Chẹn kênh
Ditizalem HA thấp
Calci-Non-DHP
Suy tim, Nghẽn nhĩ thất.
Captopril
Ức chế Ức chế Angiotensin I TDP:
Enalapril Tăng Kali huyết
men chuyển thành Angiotensin II
Perindopril Phù mạch, ho khan
Tăng HA
Giảm độ lọc cầu thận.
Suy tim
Đối kháng thụ CCĐ:
Telmisartan Ngăn Angiotensin II
thể Angiotensin Dư Kali huyết, phù mạch
II Lorsartan gắn vào thụ thể AT 1 Hẹp ĐM thận 2 bên, vô niệu
NHÓM DƯỢC HOẠT CHẤT – CƠ CHẾ TÁC
CHỈ ĐỊNH TDP – CCĐ – GHI CHÚ
LÝ BIỆT DƯỢC ĐỘNG
Ức chế đồng vận TDP:
Lợi tiểu quai Furosemid Giảm Na+, K+, Cl–
chuyển Na+, K+, Cl- Tăng acid uric
Tăng HA
Tăng glucose, tăng lipid
Phù
Indapamide Ức chế đồng vận CCĐ:
Lợi tiểu Thiazid Gout, vô niệu
Hydrothiazide chuyển Na+, Cl- Bệnh não gan
TDP:
Ngăn tái hấp thu
Nhiễm acid chuyển hóa
Tăng nhãn áp
Lợi tiểu ức chế NaHCO3 Kiềm hóa nước tiểu
Carbonic Acetazolamide Động kinh Sỏi thận
Anhydrase CCĐ:
Hội chứng “độ cao” cấp
Bệnh Addison
Suy gan thận
TDP:
Tụt HA thế đứng
Kích thích alpha 2
Tăng HA ở PNCT Tim chậm, viêm gan
Hủy giao cảm
Medopa làm giảm phóng thích CCĐ:
trung ương Tăng HA vừa và nhẹ Suy gan
catecholamin
U tủy thượng thận

TDP: Giãn mạch


Nhức đầu đỏ bừng mặt
Điều trị cơn đau thắt Phù mắt cá chân
Phóng thích NO gây ngực. Phản xạ nhịp tim nhanh
Nitrat hữu cơ Nitroglycerin
giãn mạch Suy tim Tăng áp lực nội sọ
Nhồi máu cơ tim CCĐ:
HA thấp,
Tăng áp lực nội sọ
NHÓM DƯỢC HOẠT CHẤT – CƠ CHẾ TÁC
CHỈ ĐỊNH TDP – CCĐ – GHI CHÚ
LÝ BIỆT DƯỢC ĐỘNG
TDP:
RL thị giác
+
Ức chế Na , K ,+ Chậm nhịp xoan
Glycosid tim Digoxin Suy tim, loạn nhịp Block nhĩ thất
ATPase CCĐ:
Chậm nhịp xoan, Block nhĩ thất
Loạn nhịp thất
Simvastatin Ức chế HMG - CoA
TDP:
Statin Lovarstatin reductase => Ức chế Tiêu cơ vân, nhược cơ
Atorvastatin tổng hợp cholesterol Tăng men gan, độc gan
CCĐ:
Tăng hoạt tính enzym Nhược cơ
Fibrat Fenofibrate
lipoprotein lipase Suy gan

TDP:
Loét DD – TT,
Tăng tổng hợp HDL Độc gan
Dẫn xuất Rối loạn Lipid Huyết Tăng acid uric, tăng đường huyết
Vitamin PP Giảm tổng hợp VLDL
acid nicotinic CCĐ:
và TG Loét DD – TT,
Suy gan
Gout, ĐTĐ
TDP:
Kích ứng hầu họng
Táo bón
Resin Cholestyramine Tạo phức với acid mật Giảm hấp thu các thuốc dùng
chung
CCĐ:
Sơ gan, tắc mật
NHÓM DƯỢC HOẠT CHẤT – CƠ CHẾ TÁC
CHỈ ĐỊNH TDP – CCĐ – GHI CHÚ
LÝ BIỆT DƯỢC ĐỘNG
Tăng tương tác giữa
Chế phẩm Dự phòng huyết khối TM TDP:
Enoxaparin yếu tố AT3 với yếu tố
Heparin sâu
Xa Xuất huyết.
Giảm tiểu cầu
Điều trị huyết khối TM
Ức chế trực tiếp Ức trế trực tiếp yếu tố Bấm tím
Rivaroxaban sâu
yếu tố Xa Xa CCĐ:
Tắc mạch phổi
Mẫn cảm
Người đang bị giảm tiểu cầu
Ức chế trực tiếp Argatroban Ức chế trực tiếp yếu tố Điều trị huyết khối
Thrombin (IIa) Dabigatran Người đang bị xuất huyết
Thrombin (IIa) Bệnh nhân HIT

TDP:
Xuất huyết
Hoại tử da
Kháng Wafarin Ức chế tổng hợp yếu Dự phòng huyết khối Dị tật bào thai
Vitamin K Acenocoumarol tố đông máu Ngừa biến cố tim mạch CCĐ:
Người đang bị xuất huyết
PN có thai
Suy gan thận
Ức chế Thromboxan TDP:
Ức chế COX Aspirin 81 A2 => Ức chế kết tập Loét DD – TT
Dự phòng huyết khối Xuất huyết
tiểu cầu
CCĐ:
Ngừa biến cố tim mạch Loét DD – TT
Ức chế thụ thể Ức chế ADP gắn vào
Clopidogrel Xuất huyết
ADP thụ thể
NHÓM DƯỢC HOẠT CHẤT – CƠ CHẾ TÁC
CHỈ ĐỊNH TDP – CCĐ – GHI CHÚ
LÝ BIỆT DƯỢC ĐỘNG
Đối vận Ngăn Fibrinogen gắn Can thiệp vào mạch vành TDP:
Abeiximab Xuất huyết
GP IIb/IIIa vào thụ thể GpIIb/IIIa kèm nhồi máu cơ tim cấp
Giảm tiểu cầu
Streptokinase CCĐ:
Ly giải huyết Hoạt hóa plasminogen Nhồi máu cơ tim cấp Xuất huyết
khối Ateplase nội sinh thành plasmin Nghẽn ĐM phổi Mẫn cảm
TDP:
Tim nhanh, đánh trống ngực
Tăng thân nhịp
Hormon giáp Levothyroxin Bổ sung hormon giáp Suy giáp Mất ngủ, sụt cân
CCĐ:
Cường giáp, đau thắt ngực
Nhồi máu cơ tim
TDP:
Cabimazole Dị ứng, ban đỏ, viêm gan
Thuốc kháng
Ngăn tổng hợp T3, T4 Cường giáp Giảm bạch cầu, tiểu cầu.
giáp Propylthiouracil CCĐ:
Suy giáp, suy tủy, suy gan
TDP:
Tăng sử dụng và vận Hạ đường huyết
Hormon
Isulin chuyển Glucose ở tế Dị ứng, kháng isulin
tuyến tụy
bào Loạn dường mô
CCĐ: Mẫn cảm
ĐTĐ type 1 , 2
TDP:
Chậm làm rỗng dạ dày
Viêm tụy, hạ đường huyết
Dẫn xuất
Pramlintid Giảm tiết glucagon sau Nôn, chán ăn
amylin
CCĐ:
ăn
Viêm tụy, Hạ dường huyết
NHÓM DƯỢC HOẠT CHẤT – CƠ CHẾ TÁC
CHỈ ĐỊNH TDP – CCĐ – GHI CHÚ
LÝ BIỆT DƯỢC ĐỘNG
TDP:
Miệng có vị kim loại
Tăng nhạy cảm với Nhiễm acid lactic
Biguanid Metformin Chán ăn, giảm cân
isulin ở mô ngoại biên CCĐ:
ĐTĐ type 1, ĐTĐ thai kỳ
Suy gan thận, nhiễm acid máu
TDP:
Glyburide Dị ứng, ban đỏ, tăng cân
Kích thích tế bào beta Giảm bạch cầu hạt
Sulfonylurea Glidazide
tụy tiết isulin CCĐ:
Chlopropamide ĐTĐ type 1, ĐTĐ thai kỳ
Suy gan thận
ĐTĐ type 2 TDP:
Ức chế alpha Ức chế hấp thu RL tiêu hóa, đầy bụng khó tiêu
Acarbose
glucosidase glucose ở ruột CCĐ:
Viêm ruột, tắc ruột
TDP:
Thiazolidinedio Tăng nhạy cảm với Độc tim, độc gan, tăng cân
Pioglitazone
n isulin ở mô ngoại biên CCĐ:
Suy tim, suy gan
TDP:
Viêm tụy, viêm mũi
Kéo dài tác dụng Hạ đường huyết quá mức khi dùng
Ức chế DPP-IV Linagliptin
incretin nội sinh chung
CCĐ:
Viêm tụy, mẫn cảm
NHÓM DƯỢC HOẠT CHẤT – CƠ CHẾ TÁC
CHỈ ĐỊNH TDP – CCĐ – GHI CHÚ
LÝ BIỆT DƯỢC ĐỘNG
TDP: Buồn nôn, tiêu chảy
Đồng vận GLP- Tăng tiết isulin CCĐ:
Liraglutide
1 Giảm tiết glucagon Suy thận
PN có thai, cho con bú
TDP:
ĐTĐ type 2
Tăng Kali huyết
Ngăn tái hấp thu Nhiễm trùng đường tiểu
Ức chế SGLT2 Canagliflozin
glucose ở nước tiểu Giảm chức năng thận
CCĐ:
ĐTĐ type 2, suy thận nặng
TDP:
Triamcinolone HC cushing
Prednison Ức chế gen tổng hợp Loét DD-TT, loãng xương
Kháng viêm, kháng dị
Glucocorticoid Giữ muối nước, phù, tăng HA
Betamethason protein gây viêm ứng, ức chế men chuyển
CCĐ:
Dexamethason Loét DD-TT, loãng xương
Tăng HA, ĐTĐ
TDP:
Tăng tái hấp thu Na+ Tăng Natri huyết, giảm Kali huyết
Mineralo– Giữ muối nước gây phù, tăng HA
Fludrocortisone Tăng bài tiết K+ , H+ ở Bệnh Addison
corticoid CCĐ:
ống thận Nhiễm nấm toàn thân
Nhiễm khuẩn cấp
TDP: Giữ muối nước => phù
Điều trị suy sinh dục
Vàng da, ứ mật
Hormon sinh nam
Testosteron Bổ sung hormon nam CCĐ:
dục nam Dậy thị muộn, bất lực, vô
PN có thai, trẻ em
sinh.
Ung thư tuyến tiền liệt, ung thư vú
NHÓM DƯỢC HOẠT CHẤT – CƠ CHẾ TÁC
CHỈ ĐỊNH TDP – CCĐ – GHI CHÚ
LÝ BIỆT DƯỢC ĐỘNG
Tránh thai khẩn cấp dùng
Hormon sinh Levonorgestrel
trong 72h sau khi giao
dục nữ (Postorse)
hợp TDP:
Regulor Căn tức vú
Ức chế quá trình rụng Giữ muối nước, phù, tăng HA
(Desogestrel +
Vàng da ứ mật, RLKN, Rong kinh
Ethinylestradiol) trứng CCĐ:
Hormon sinh Ngừa thai, tránh thai
Newchoice PN có thai, cho con bú
dục nữ hằng ngày
(Levonorgestrel+ Ung thư vú
Ethinylestradiol+
Sắt fumarat
TDP:
Co thắt tử cung
Tránh thai 120h sau khi
Đau bụng tiêu chảy
Kháng Cạnh tranh thụ thể giao hợp
Mifepristone CCĐ:
progestin Progesterol Phá thai nội khoa
Thai ngoài tử cung
(thai<49 ngày )
Thai > 49 ngày
Suy thượng thận mạn
Bài 2: KHÁNG SINH

NHÓM DƯỢC HOẠT CHẤT – CƠ CHẾ TÁC


CHỈ ĐỊNH TDP – CCĐ – GHI CHÚ
LÝ BIỆT DƯỢC ĐỘNG

Amipicillin
Penicillin A
Amoxicillin
NT nhẹ : Da, hô hấp, tiêu
Penicillin A + Amoxicillin hóa, tiết niệu, sinh dục
Ức chế tổng hợp
ức chế + Clavulanic
betalactamase (Auementin) Peptidoglycan

NT nhẹ : Da, hô hấp, tiêu


Penicillin M Oxacillin hóa, tiết niệu, sinh dục TDP:
MSSA Dị ứng
Sốc phản vệ
Cephalosporin Cefadroxil CCĐ:
thế hệ 1 Cephalexin Mẫn cảm
NT nhẹ : Da, hô hấp, tiêu
hóa, tiết niệu, sinh dục
Cephalosporin Cefuroxim Ức chế tổng hợp Cefotaxim,Ceftriazone
thế hệ 2 Cefaclor Thành tế bào vi khuẩn (thế hệ 3) :
NT nặng ( NT máu, viêm
Cefixime màng não,…)
Cephalosporin
Cefotaxim
thế hệ 3
Ceftriazone
NHÓM DƯỢC HOẠT CHẤT – CƠ CHẾ TÁC
CHỈ ĐỊNH TDP – CCĐ – GHI CHÚ
LÝ BIỆT DƯỢC ĐỘNG
TDP:
Carbapenem Meropenem Ức chế tổng hợp Dị ứng
NT nặng ( NT máu, viêm
Sốc phản vệ, co giật
Thành tế bào vi khuẩn màng não,…)
Monobactam Aztreonam CCĐ:
Mẫn cảm
TDP:
RL tiêu hóa
Lincomycin Giảm bạch cầu, tiểu cầu
Lincosamid Viêm ruột kết mảng giả
Cilndamycin CCĐ:
Mẫn cảm
NT nhẹ : Da, hô hấp, tiêu Viêm đại tràng, Suy gan thận
hóa, tiết niệu, sinh dục TDP:
Erythromycin RL tiêu hóa
Azithromycin Viêm gan, ứ mật
Macrolid Spiramycin Loạn nhịp tim khi dùng liều cao
Ức chế tiểu dơn vị 50S
Clarithromycin CCĐ:
Rozithromycin Mẫn cảm
Suy gan
TDP:
Thiếu máu bất sản
Thương hàn HC xám ở trẻ em
Dị ứng, sốc phản vệ
Phenicol Chloramphenicol Phó thương hàn
CCĐ:
Viêm màng não Phụ nữ có thai, cho con bú
TE < 6 tháng tuổi
Suy gan thận, suy tủy
NHÓM DƯỢC HOẠT CHẤT – CƠ CHẾ TÁC
CHỈ ĐỊNH TDP – CCĐ – GHI CHÚ
LÝ BIỆT DƯỢC ĐỘNG
TDP:
Độc tai, giảm thính lực ( ko hồi
phục )
Độc thận ( có hồi phục)
Gentamycin
NT nặng ( NT máu, viêm Dị ứng, sốc phản vệ
Streptomycin Ức chế tiểu dơn vị 30S
Aminosid màng não,…) Ức chế TK cơ gây nhược cơ
Kanamycin Riboxom
Tobramycin : NT mắt CCĐ:
Tobramycin
Mẫn cảm
Suy thận, người già
Không dùng chung với thuốc lợi
tiểu

Cyclin

Sulfamid

Quinolone
thế hệ 1

Quinolone
thế hệ 2

Quinolone
thế hệ 3
NHÓM DƯỢC HOẠT CHẤT – CƠ CHẾ TÁC
CHỈ ĐỊNH TDP – CCĐ – GHI CHÚ
LÝ BIỆT DƯỢC ĐỘNG

Quinolone
thế hệ 4
NHÓM DƯỢC HOẠT CHẤT – CƠ CHẾ TÁC
CHỈ ĐỊNH TDP – CCĐ – GHI CHÚ
LÝ BIỆT DƯỢC ĐỘNG

You might also like