Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỌC DUL THEO VẬT LIỆU Thực hiện: NNT 7/17/2020

Kiểm tra: NVT


Đường kính ngoài cọc D= 800 mm
Loại cọc PHC
Loại cấp tải A
Số thanh thép chủ (DUL) np = 16
Đường kính 1 thanh thép chủ (DUL) dp = 10.7 mm
Ứng suất chảy dẻo của thép σpy = 1200 MPa
Ứng suất kéo đứt của thép σpu = 1470 MPa
Mô đun đàn hồi của bê tông Ec = 41 GPa
Mô đun đàn hồi của bê tông tại thời điểm truyền ứng suất Ecp = 41 GPa
Mô đun đàn hồi của thép Ep = 205 GPa
Chiều dày thành cọc t= 160 mm (Tra theo Bảng 1)
Diện tích mặt cắt ngang của cọc A0 = 321536 mm2
A. Tính toán ứng suất hữu hiệu của cọc bê tông ly tâm ứng lực trước
A.1. Tính ứng suất hữu hiệu ban đầu (Mục A.1 - Phụ lục A)
Hệ số chùng ứng suất k = 0.025
Ứng suất căng ban đầu của thép chủ σpi = 960.0 MPa σpi= min(0.8σpy;0.7σpu)
Tổng diện tích mặt cắt ngang của thép chủ Ap = 1438 mm2
Diện tích mặt cắt ngang của bê tông Ac = 320098 Ac= A0-Ap
Tỉ lệ mô đun đàn hồi giữa thép và bê tông tại thời điểm truyền ứng suất n' = 5.00 n'= Ep/Ecp
Ứng suất căng tính toán của thép σpt = 927.2 MPa σpt= (1-k/2)σpi/(1+n'(Ap/Ac)) (Công thức A.1 - Phụ lục A)
Ứng suất nén ban đầu của bê tông σcpt = 4.2 MPa σcpt= σpt.Ap/Ac (Công thức A.2 - Phụ lục A)
A.2. Tính tổn thất ứng suất (Mục A.2 - Phụ lục A)
Hệ số từ biến ψ= 2
Hệ số co ngót khô εs = 0.00015
n= 5.00 n= Ep/Ec
Tổn thất ứng suất do từ biến và co ngót Δσpψ = 69.3 MPa Δσpψ= (n.ψ.σcpt+Ep.εs)/(1+n(σcpt/σpt)(1+ψ/2)) (Công thức A.3 - Phụ lục A)
Tổn thất ứng suất do chùng ứng suất Δσr = 11.6 MPa Δσr= k.σpt/2 (Công thức A.4 - Phụ lục A)
Ứng suất hữu hiệu trong thép chủ (sau khi trừ ứng suất tổn thất) σpe = 846.3 MPa σpe= σpt-(Δσpψ+Δσr) (Công thức A.5 - Phụ lục A)
Ứng suất hữu hiệu trong bê tông (sau khi trừ ứng suất tổn thất) σce = 3.8 MPa σce= σpe.Ap/Ac (Công thức A.6 - Phụ lục A)
** Kiểm tra ứng suất hữu hiệu của cọc (Điều 6.5)
Ứng suất hữu hiệu trong bê tông ứng với loại cấp tải A theo Bảng 1 [σce] = 4 MPa
Chênh lệch giữa σce và [σce] Δ= -5 % Đạt
B. Tính toán sức kháng nén dọc trục của cọc
Cường độ chịu nén thiết kế của bê tông σcu = 85 MPa (Điều 6.2)
Hệ số an toàn α= 3.5 (Phụ lục B)
Sức chịu tải làm việc dài hạn theo vật liệu cọc RaL = 7503 kN Ra= (σcu/α-σce/4)A0 (Phụ lục B)

You might also like