Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC

THỜI GIAN - THỜI ĐIỂM - TỜ 3


π
Ví dụ 1. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(5πt + ) cm.
3
1
a) Tại thời điểm t vật có li độ 5 cm, xác định li độ của vật sau đó s
30
2
b) Tại thời điểm t vật có li độ - 5 2 cm, xác định li độ của vật sau đó (s)
15
π
Ví dụ 2. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(4πt + )cm.
6
a) Tại thời điểm t vật có li độ –4 cm và đang tăng, xác định li độ của vật sau đó 0,125 s.
b) Tại thời điểm t vật có li độ 4 2 cm và đang giảm, xác định li độ của vật sau đó 0,3125 s.

Ví dụ 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt - 6) cm. Kể từ khi vật bắt đầu dao
động, tìm khoảng thời gian nhỏ nhất cho đến khi
a) vật qua li độ x = 2,5 cm lần thứ ba
b) vật qua li độ x = –2 cm lần thứ hai.
c) vật qua li độ x = 1 cm lần thứ ba theo chiều dương.
a
e) vật qua vị trí có a = max lần thứ 10.
3

Ví dụ 4. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(ωt + 3) cm. Trong một chu kỳ dao
3v max
động, khoảng thời gian mà tốc độ của vật v > là 0,5 s. Tìm khoảng thời gian ngắn kể từ khi vật
2
dao động đến khi vật qua vị trí có độ lớn gia tốc cực đại?

Ví dụ 5. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(ωt - 3) cm. Trong một chu kỳ dao động,
a
khoảng thời gian mà vật có độ lớn gia tốc a > max là 0,4 s. Tìm khoảng thời gian ngắn kể từ khi vật
2
v max
dao động đến khi vật qua vị trí có tốc độ = lần thứ hai?
2

Ví dụ 6. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(ωt + 6) cm. Trong một chu kỳ dao
động, khoảng thời gian mà vật có độ lớn gia tốc a > 300 3 cm/s2 là T/3. Tần số dao động của vật là
BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + 6) cm
Câu 1: Khi vật cách VTCB 2 cm thì vật có gia tốc bằng
Câu 2: Vận tốc của vật bị triệt tiêu tại thời điểm nào?
Câu 3: Khoảng thời gian ngắn nhất mà vật đi từ li độ x = –2 cm đến li độ x = 2 3 cm là
Câu 4: Kể từ khi vật dao động, vật qua VTCB lần thứ ba vào thời điểm nào?
Câu 5: Tại thời điểm t vật có li độ x = –2 cm và đang chuyển động nhanh dần, sau đó 3/8 (s) thì vật có
li độ ?
Câu 6: Tại thời điểm t vật có li độ x = 2 3 cm và đang giảm thì sau đó 4/5 (s) vật có li độ?
Câu 7: Lần thứ 2013 vật qua vị trí có li độ 2 3 cm theo chiều âm là

Bài 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt - 3) cm
Câu 8: Vật có vân tốc v = - 10π cm/s lần thứ ba vào thời điểm nào?
Câu 9: Tìm khoảng thời gian ngắn nhất mà vật đi từ x = - 2,5 cm → x = -2,5 2 cm ?
Câu 10: Tại thời điểm t vật có li độ x = 2,5 cm và đang tăng, sao đó 11/6 (s) thì vật có li độ bao nhiêu?
Câu 11: Tại thời điểm t vật có vận tốc v = 10π 3 cm/s và đang chuyển động nhanh dần, sau đó 3/8 (s)
vật có li độ là
Câu 12: Tại thời điêm t vật có gia tốc a = 4 m/s2 và chuyển động chậm dần, sau đó 4/9 (s) vật có vận
tốc bằng

Bài 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 2cos(ωt + 6) cm. Trong 1 chu kỳ, khoảng
thời gian mà vật cách vị trí cân bằng không quá 2 2 cm là 1/6 (s)
Câu 13: Tần số dao động của vật là
Câu 14: Tìm khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật dao động đến khi vật qua li độ x = -2 2 cm lần
thứ hai?
Câu 15: Vật qua li độ x = 2 6 cm theo chiều âm lần 2014 vào thời điểm nào?
Câu 16: Tại thời điểm t vật qua li độ x = 2 cm và đang giảm thì sau đó 3/5 (s) vật có vận tốc bằng.
Câu 17: Tại thời điểm t vật có li độ x = –3 cm và đang tăng thì sau đó 4/11 (s) vật có gia tốc bằng.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 18. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(8πt – π/6) cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ
x1 = -2 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x1 = 2 3 cm theo chiều dương là
A. 1/16 (s). B. 1/12 (s). C. 1/10 (s) D. 1/20 (s)
Câu 19. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm M có li
độ x = A/2 đến điểm biên dương x = +A là
A. 0,25 (s). B. 1/12 (s) C. 1/3 (s). D. 1/6 (s).
Câu 20: Vật dao động điều hòa, gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = A/2 và t2 là
thời gian vật đi từ vị trí li độ x = A/2 đến biên dương. Ta có
A. t1 = 0,5t2 B. t1 = t2 C. t1 = 2t2 D. t1 = 4t2
Câu 21: Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến
A 2
điểm M có li độ x = là 0,25(s). Chu kỳ của con lắc
2
A. 1 s B. 1,5 s C. 0,5 s D. 2 s

Câu 22: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x = 10cos(2πt - 6) cm. Vật đi
qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm nào
A. 1/3 s. B. 1/6 s. C. 2/3 s. D. 1/12 s.
t 5
Câu 23: Một vật dao động điều hoà với li độ x = 4cos(  ) cm trong đó t tính bằng (s).Vào thời
2 6
điểm nào sau đây vật đi qua vị trí x = 2 3 cm theo chiều dương của trục toạ độ?
A. t = 1 s. B. t = 2 s. C. t = 16/3 s. D. t = 1/3 s.
Câu 24: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(2πt + π/4) cm thời điểm vật đi qua vị
trí cân bằng lần thứ 3 là
A. 13/8 s. B. 8/9 s. C. 1 s. D. 9/8 s.
Câu 25: Vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(πt) cm. Vật qua VTCB lần thứ 3 vào thời
điểm
A. 2,5 s. B. 2 s. C. 6 s. D. 2,4 s
2t 
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(  ). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc
T 2
bắt đầu dao động tới khi vật có gia tốc bằng một nửa giá trị cực đại là
A. t = T/12 B. t = T/6 C. t = T/3 D. t = 5T/12
Câu 27. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 2cos(2πt + π) cm.
Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 3 cm là
A. 2,4 s B. 1,2 s C. 5/6 s D. 5/12 s
Câu 28. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 5cos(8πt - 2π/3) cm.
Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5 cm là
A. 3/8 s B. 1/24 s C. 8/3 s D. Đáp số khác
Câu 29. Vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(2πt – π) cm. Vật đến biên dương lần thứ 5
vào thời điểm
A. 4,5 s. B. 2,5 s. C. 2 s. D. 0,5 s.
Câu 30. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 6cos(πt – π/2) cm. Thời gian vật đi từ VTCB
đến lúc qua điểm có x = 3 cm lần thứ 5 là
61 9 25 37
A. s. B. s. C. s. D. s.
6 5 6 6
Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(πt - π/2) cm. Thời điểm vật đi
qua li độ x = 3 cm theo chiều âm lần đầu tiên kể từ thời điểm t = 2 s là
8 4 2 10
A. s. B. s. C. s. D. s.
3 3 3 3
t 
Câu 32. Một vật dao động điều hoà với phương trình x =10sin(  ) cm. Thời gian kể từ lúc bắt đầu
2 6
khảo sát đến lúc vật qua vị trí có li độ x = - 5 3 cm lần thứ ba là
A. 6,33 s B. 7,24 s C. 9,33 s D. 8,66 s
Câu 33: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có
li độ x 1 = –A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1/3 s. B. 3 s. C. 2 s. D. 6 s.

Câu 34: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(ωt + 6) cm. Trong một chu kỳ dao
động, khoảng thời gian mà vật có độ lớn gia tốc a < 100 cm/s2 là T/3. Chu kì dao động của vật là:
A. /10 s. B. /5 s. C. 1/10 s. D. 1/5 s.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(ωt - π/3) cm. Trong một chu kỳ dao
a
động, khoảng thời gian mà vật có độ lớn gia tốc a > max là 0,4 s. Tìm khoảng thời gian ngắn kể từ khi
2
v max
vật dao động đến khi vật qua vị trí có tốc độ v = lần thứ ba?
2
A. 0,35 s B. 0,4 s C. 0,5 s D. 0,8 s
Câu 36: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(ωt +π/3) cm. Trong một chu kỳ dao
3v max
động, khoảng thời gian mà tốc độ của vật v > là 0,6 s. Tìm khoảng thời gian ngắn kể từ khi vật
2
dao động đến khi vật qua vị trí có độ lớn gia tốc cực đại?
A. 0,25 s B. 0,4 s C. 0,5 s D. 0,6 s
Câu 37: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 s và biên độ 4 cm. Tại thời điểm t vật có li độ 2 cm
và đang tăng. Tìm li độ của vật sau đó 1,2 s?
A. 0,42 cm B. 0,32 cm C. 2,42 cm D. –0,22 cm
Câu 38: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 s và biên độ 5 cm. Tại thời điểm t vật có li độ 2 cm
và đang tăng. Tìm vận tốc của vật đó 0,8 s?
A. 33,5 cm/s B. –33,5 cm/s C. 31,8 cm/s D. –31,8 cm/s

You might also like