Professional Documents
Culture Documents
Passive in All Tenses
Passive in All Tenses
S + V / V-s-es-ies + O
B. PASSIVE VOICE “ THỤ ĐỘNG CÁCH ”
S + DON’T / DOESN’T + V + O
B. PASSIVE VOICE “ THỤ ĐỘNG CÁCH ”
DO / DOES + S + V + O ?
B. PASSIVE VOICE “ THỤ ĐỘNG CÁCH ”
S + V2/ V_ED + O
B. PASSIVE VOICE “ THỤ ĐỘNG CÁCH ”
S + DIDN’T + V + O
B. PASSIVE VOICE “ THỤ ĐỘNG CÁCH ”
DID + S + V + O ?
B. PASSIVE VOICE “ THỤ ĐỘNG CÁCH ”
WAS/ WERE + O + PP + By S ?
S + HAD + P.P + O
B. PASSIVE VOICE “ THỤ ĐỘNG CÁCH ”
HAD + S + P.P + O ?
B. PASSIVE VOICE “ THỤ ĐỘNG CÁCH ”
O + MODAL + BE + P.P + By S
GRAMMAR
USED TO ( ĐÃ TỪNG )
BE USED TO ( QUEN )
GET USED TO ( QUEN )
USED TO + V
Diễn tả thói quen trong quá khứ
I/ Affirmative form ( thể khẳng định )
S + USED TO + V + O
Ex : Tôi đã từng sống ở Đà Lạt khi tôi 10 tuổi
I used to live in Da Lat when I was ten
II/ Negative form ( thể phủ định )
S + DIDN’T + USE TO + V + O
Ex : Tôi chưa từng sống ở Đà Lạt khi tôi 10 tuổi
I didn’t use to live in Da Lat when I was ten
III/ Interrogative form ( thể nghi vấn )
Did + S + USE TO + V + O ?
Ex : Bạn có từng sống ở Đà Lạt khi tôi 10 tuổi không ?
Did you use to live in Da Lat when you was ten ?
BE ( am, is, are ) +USED TO + V- ing
GET + USED TO + V - ing
Diễn tả thói quen trong hiện tại
I/ Affirmative form ( thể khẳng định )
S + BE + USED TO + V- ing + O
S + GET + USED TO + V – ing + O
Ex : Tôi quen học bài vào buổi sáng
I am used to living my lessons in the morning.
I get used to living my lessons in the morning.
II/ Negative form ( thể phủ định )
S + BE + NOT + USED TO + V- ing + O
S + DO/DOES + NOT +GET + USED TO + V – ing + O
Ex : Tôi quen học bài vào buổi sáng
I am not used to studying my lessons in the morning.
I don’t get used to studying my lesson in the morning.
III/ Interrogative form ( thể nghi vấn )
BE + S + USED TO + V- ing + O ?
DO/DOES + S + GET + USED TO + V – ing + O ?
Ex : Bạn có quen học bài vào buổi sáng không ?
Are you used to studying your lessons ?
Do you get used to studying your lessons ?