Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

[IT006, Gió đông 2019] Ôn tập Kiến trúc Máy tính #EmAnhDuong

Câu 1: Một phần cứng hệ thống máy tính tối thiểu bao gồm những thành phần nào?
A. Bộ xử lý, Bộ nhớ, Hệ điều hành, Trình biên dịch, Các thiết bị I/O.
B. Bộ xử lý, Card đồ họa, Modem, Bộ nhớ, Chuột, Màn hình, Bàn phím.
C. Các thiết bị I/O, Datapath, Control Unit, Bộ nhớ.
D. Bộ xử lý, Bộ nhớ, Các thiết bị nhập, Các thiết bị xuất, Bộ đánh giá hiệu suất.
Câu 2: Các hệ thống máy tính hiện đại sử dụng hệ cơ số nào?
A. Cơ số 2 B. Cơ số 8 C. Cơ số 10 D. Cơ số 16
Câu 3: Một hệ thống máy tính gồm những tác vụ nào?
A. Nhập thông tin, Lưu trữ thông tin, Xử lý thông tin, Xuất thông tin.
B. Truyền thông qua mạng, Lưu trữ và xử lý thông tin.
C. Soạn văn bản, gửi email, chơi game, vẽ đồ họa, duyệt web.
D. Ứng dụng người dùng, phần mềm hệ thống, phần cứng máy tính.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Có thể chạy trực tiếp chương trình hợp ngữ MIPS trên bộ vi xử lý Intel Core i7.
B. Trình biên dịch có chức năng chính là biên dịch từ hợp ngữ sang mã máy.
C. Hệ điều hành có chức năng chính là quản lý tài nguyên hệ thống.
D. Trình duyệt Web Cốc Cốc trên Windows 10 có thể chạy trên máy tính mà không cần hệ điều hành.
Câu 5: Đâu là thứ tự đúng về tốc độ tăng dần của các loại bộ nhớ?
A. Register, SSD, Cache, Băng từ B. Cache, Register, DRAM, SSD
C. USB, DRAM, Cache, Register D. Băng từ, HHD, Register, Cache
Câu 6: Máy tính cầm tay được xếp vào loại máy tính nào?
A. Máy tính khoa học B. Máy tính nhúng C. Máy tính cá nhân D. Low-end Sever
Câu 7: Một lệnh cần sử dụng toán hạng số tức thời thì không thể thuộc định dạng lệnh nào?
A. R và I B. R C. J D. I và J
Câu 8: Lệnh nào sử dụng PC như là một toán hạng?
A. lw B. beq C. slt D. addi
Câu 9: Mô tả chính xác nhất về lệnh sw là gì?
A. Lưu giá trị được đọc vào thanh ghi.
B. PC nhảy tới địa chỉ là tổng của thanh ghi nguồn và số tức thời.
C. Lưu giá trị trong thanh ghi vào bộ nhớ.
D. PC nhảy tới địa chỉ là số tức thời.
Câu 10: Quy ước thanh ghi trong lập trình hợp ngữ MIPS?
1 $a0, $a1, $a2, $a3 A Lưu địa chỉ ngăn xếp của dữ liệu trên cùng
2 $v0, $v1 B Thanh ghi luôn luôn mang giá trị 0
3 $sp C Lưu địa chỉ trả về của việc gọi hàm con
4 $ra D Lưu trữ các đối số của việc gọi hàm con
5 $t0, $t1, …, $t7 E Lưu trữ dữ liệu lâu dài
6 $s0, $s1, …, $s7 F Lưu giá trị trả về của việc gọi hàm con
7 $zero G Lưu trữ các dữ liệu tạm thời
Câu 11: Một ảnh màu có kích thước 800x1200 pixel được mã theo theo chuẩn RGB, mỗi màu được mã hóa 8
bit. Tính dung lượng buffer tối thiểu để có thể chứa được ảnh màu này theo B, KB, MB?
Câu 12: Tốc độ download là 3 MB/s. Tính thời gian để tải xong phần mềm MARS có kích thước 4.5 MB?
Câu 13: Giả sử rằng lệnh toán học (Arith) cần 1 chu kì; nạp dữ liệu từ bộ nhớ (Load) và ghi dữ liệu vào bộ nhớ
(Store) trong 5 chu kì; các lệnh rẽ nhánh (Branch) trong 2 chu kì. Tìm thời gian thực thi của một chương trình
chạy trên bộ xử lý 2 GHz? Biết số lệnh từng loại trong chương trình chạy như bảng:
Lệnh toán học Lệnh nạp Lệnh ghi Lệnh rẽ nhánh
500 100 50 50
Câu 14: Chuyển câu lệnh sau sang hợp ngữ MIPS? Biết rằng a, b, c là các biến 32 bit nằm trong $7, $8 và $9.
if(a < b)
c++;
else
c = c - 1;
Câu 15: Chuyển câu lệnh sau sang hợp ngữ MIPS? Biết rằng địa chỉ nền của mảng a và b nằm trong $2 và $3.
g = a[b[4] + 1];
“Phòng học đổ mồ hôi, phòng thi bớt đổ lệ!”
[IT006, Gió đông 2019] Ôn tập Kiến trúc Máy tính #EmAnhDuong
f = g – a[b[8]];
Câu 16: Chuyển câu lệnh sau sang hợp ngữ MIPS? Biết rằng a là mảng các số 32 bit có địa chỉ nền trong $5.
j = 19;
for(i = 0; i ≤ j; i++){
b = a[i];
a[i] = a[j-i];
a[j-i] = b;
}
Câu 17: Chuyển câu lệnh sau sang hợp ngữ MIPS? Biết rằng a và b là 2 biến 32 bit nằm trong $6 và $7.
while(a < 5){
b = b * 2;
a++;
}
Câu 18: Hãy cho biết ý nghĩa của chương trình hợp ngữ MIPS sau và chuyển chuyển chương trình này sang mã
máy? Biết rằng $s0 là địa chỉ nền của mảng A và chiều dài của mảng A được lưu trong $s1.
sll $s2, $s1, 2
add $s2, $s2, $s0
add $a0, $s0, $zero
Loop: beq $s2, $a0, End
jal CheckValueA
add $s3, $s3, $v0
addi $a0, $a0, 4
j Loop
CheckValueA: lw $t0, 0x0($a0)
slti $v0, $t0, 17
jr $ra
End: nop
Câu 19: “Vua hải tặc Gold Roger – Người đã chinh phục Đại Hải Trình và đã đến được hòn đảo nắm giữ bí mật
của thế giới - Raftel. Trước khi bị hành hình, ông ta đã tiết lộ một điều khiến cho mọi người đều đổ xô ra biển:
“Mọi người muốn tìm của cải của ta ư?
Nếu các người muốn, hãy ra biển mà tìm!
Ta để hết ngoài biển đấy!”
Thế là những kẻ có óc phưu lưu, mạo hiểm lần lượt lao vào cuộc săn lùng tại Đại Hải Trình. Và thời đại hải tặc
bắt đầu ….”
Onepiece, Eiichiro Oda.
Sau khi tẩu thoát khỏi sự truy đuổi của băng hải tặc Big Mom, số tiền truy nã của các thành viên trên tàu Sunny
đã được cập nhật và được lưu trữ trong bộ nhớ theo thứ tự như sau:
1. Thuyền trưởng - Luffy Mũ rơm: 1,500,000,000 Beli.
2. Hoa tiêu - Miêu tặc Nami: 66,000,000 Beli.
3. Xạ thủ - Thánh Usopp: 200,000,000 Beli.
4. Kiếm sĩ - Thợ săn Hải tặc Zoro: 320,000,000 Beli.
5. Đầu bếp - Hắc cước Sanji: 330,000,000 Beli.
6. Nhà khảo cổ - Đứa con của quỷ Robin: 130,000,000 Beli.
7. Bác sĩ Hải tặc - Chopper kẹo bông: 100 Beli.
8. Thợ đóng tàu - Người máy Franky: 94,000,000 Beli.
9. Nhạc công – Brook Soul King: 83,000,000 Beli.
10. Lái tàu - Đứa con của biển cả Jinbe: 400,000,000 Beli (số liệu chưa được cập nhật).
Biết rằng, số tiền truy nã của mỗi hải tặc được lưu vào 1 word, bắt đầu tại địa chỉ được lưu trong thanh ghi $a0.
Hãy viết chương trình giúp Tổng bộ Hải quân tính tổng số tiền truy nã hiện của băng hải tặc Mũ rơm và lưu kết
quả vào địa chỉ sau ngay địa chỉ lưu số tiền truy nã của Jinbe bằng hợp ngữ MIPS.
Câu 20: Trước đó, Hải Quân đã đưa ra danh sách “Thế hệ tồi tệ nhất” bao gồm các hải tặc có số tiền truy nã lớn
hơn 100,000,000 Beli, trong đó có cả Luffy và Zoro. Viết chương trình để giúp Hải quân kiểm tra số lượng thành
viên trong băng Mũ rơm (tính cả Luffy và Zoro) có thể được xếp vào “Thế hệ tồi tệ v2.0” bằng hợp ngữ MIPS.
“Phòng học đổ mồ hôi, phòng thi bớt đổ lệ!”

You might also like