Professional Documents
Culture Documents
Một số lệnh LaTeX thường sử
Một số lệnh LaTeX thường sử
Một số lệnh LaTeX thường sử
thường sử dụng
VD:
$latex \underbrace{ a+b+\cdots+z }_{26}$
– Cung: \stackrel\frown{AB} VD:
– Dấu tương đương: \Leftrightarrow
– Suy ra: \Rightarrow : .
– Kí hiệu: \pm
– Khác: \ne :
– Lớn hơn hoặc bằng: \ge
– Nhỏ hơn hoặc bằng: \le
– Hệ phương trình: \left\{\begin{array}{l} pt1\\ pt1 \\ pt3\\ ..\end{array} \right
– Hàm số xác địn bởi nhiều biểu thức:
– Căn bậc 2: \sqrt{biểu thức} :
– Căn bậc n: \sqrt[n]{biểu thức]
Ví dụ:
– Phân số: \frac{tử}{mẫu} hay \dfrac{tử}{mẫu}
Ví dụ:
– Nguyên hàm, tích phân
+ Nguyên hàm: \int :
Vd:
– Các kí hiệu HyLap thì gõ như tên gọi của chúng:
+In hoa: \Alpha; \Delta;\Omega; \Phi VD:
+Thường: \alpha; \delta; \phi;\varphi VD:
Hoặc
Một số lệnh thường trong chỉnh sửa văn bản
\changefontsizes{13pt}
\ko thụt đầu dòng \noindent
Dãn dòng,cỡ chữ \fontsize{13pt}{18pt}\selectfont
Giữ nguyên số/làm chuẩn số lại \displaystyle