3.bieu Mau Danh Gia Hieu Qua Cong Viec

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

 

 
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ THI ĐUA Biểu mẫu: BM.TĐKT.03A
Ban hành: 02-(…./…./….)
TRƯỞNG ĐƠN VỊ

> 100 Xuất sắc


95 - 100 Giỏi TỔNG ĐIỂM: 91.00
85 - 95 Khá ĐẠT LOẠI: Khá
< 85 Trung bình

1/20
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC DÀNH CHO
CẤP QUẢN LÝ Biểu mẫu: BMĐG.01
(TRƯỞNG, PHÓ BỘ PHẬN) Ban hành:

HỌ TÊN NGƯỜI ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ: CHỨC DANH: MSNV: ……….

PHÒNG BAN: QUÀN LÝ TRỰC TIẾP:

HƯỚNG DẪN CÁCH CHẤM ĐIỂM

Stt MỨC ĐỘ THÀNH TÍCH ĐIỂM SỐ KẾT QUẢ


1 Mức độ xuất sắc > 95 điểm. XUẤT SẮC
2 Mức độ giỏi > 85 điểm đến = 95 điểm GIỎI
3 Mức độ khá > 70 điểm = 85 điểm KHÁ
4 Mức độ trung bình > 60 điểm = 70 điểm TRUNG BÌNH
5 Mức độ yếu < 60 điểm YẾU

PHẦN I: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC/ KPIs (chiếm tỉ trọng 60%) Điểm số
Tỉ trọng công
việc
CÁC TIÊU CHÍ CÔNG VIỆC CHÍNH ĐƯỢC GIAO TRONG QUÝ_ Tiêu chí thay đổi (tổng các tỉ trọng
theo từng vị trí công việc = 100%) Cá nhân Cấp Quản lý
(Liệt kê theo công việc được giao từ công việc chính đến công việc phụ)

Hoàn thiện và ban hành tiêu chí đánh giá hiệu quả công việc:
- Tiêu chí đánh giá hiệu quả công việc cấp Quản lý
- Tiêu chí đánh giá hiệu quả công việc cấp Nhân viên,công nhân.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
1 10%
* Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm.
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.

Hoàn thiện và ban hành Chính sách Nhân sự:


- Rà soát, kiểm tra điều kiện được hưởng và các mức phúc lợi được hưởng của NV
- Điều chỉnh, bổ sung các hình thức khen thưởng NV theo chính sách công ty.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
2 10%
* Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm.
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.

Hoàn thiện và ban hành Thỏa Ước Lao Động Tập Thể:
- Rà soát, kiểm tra lại nội dung có phù hợp với Luật LĐ và Quy định công ty.
- Điều chỉnh, bổ sung các nội dung theo chính sách công ty.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
3 10%
* Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm.
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.
Chuẩn bị và thực hiện các công việc liên quan đến di dời văn phòng:
- Thông báo cho các nhà mạng Internet, điện thoại, fax.
- Liên hệ nhà cung cấp lắp đặt camera, máy chiếu, âm thanh, máy lạnh, bàn ghế,
đường dây mạng.... cho các bộ phận.
- Đóng gói các hồ sơ, tài liệu và chuyển qua văn phòng mới (tìm đơn vị vận chuyển
bốc hàng và xuống hàng tại các tầng ở VP mới).
- Chuyển các tủ hồ sơ, bàn ghế ở VP cũ về nhà máy (tìm đơn vị vận chuyển).
- Mua các thiết bị VP theo chỉ đạo của BGĐ.
4 20%
- Lắp đặt bảng hiệu công ty.
- Bàn giao nhà VP cũ với chủ nhà (chốt chỉ số điện, nước...).
- Thanh lý các thiết bị, vật tư cũ không sử dụng.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
* Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm.
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.

Triển khai phần mềm nhân sự:


- Cài đặt chạy thử bản demo.
- Chỉnh sửa và bổ sung các điểm chưa phù hợp.
- Áp dụng chạy thử thực tế 1-2 tháng để đánh giá.
- Nghiệm thu và áp dụng thực tế.
5 10%
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
* Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm.
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.

Triển khai hệ thống ISO:


- Liên hệ với đơn vị tư vấn ISO
- Trao đổi và cung cấp các thông tin về tình hình quy định, chính sách, mục tiêu của
công ty cho đơn vị tư vấn ISO.
- Phối hợp với đơn vị tư vấn xây dựng chính sách, mục tiêu của công ty.
- Phối hợp với các Trưởng BP đưa ra mục tiêu của phòng mình dựa trên mục tiêu của
công ty.
- Phối hợp với các Trưởng BP xây dựng các quy trình làm việc của từng phòng ban +
6 Biểu mẫu đi kèm. 30%
- Lần lượt đưa vào vận hành và áp dụng thực hiện các quy trình đã xây dựng và được
phê duyệt ban hành.
- Đánh giá nội bộ ISO theo định kỳ.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
* Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm.
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.

Giải quyết các tồn đọng và phát sinh trong công việc của Phòng HCNS
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
* Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm.
7 10%
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.

Tổng điểm 100% 0 0


Điểm số thống nhất lấy theo điểm của cấp Quản lý, trường hợp không thống nhất sẽ do
-
Ban GĐ quyết định trên tỉ trọng 60%

PHẦN II: ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HÀNH VI (chiếm tỉ trọng 20%) Tỉ trọng công Điểm số
Tiêu chí cố định không thay đổi việc
(tổng các tỉ trọng
= 100%) - CỐ Cá nhân Cấp Quản lý
ĐỊNH
việc
(tổng các tỉ trọng
= 100%) - CỐ Cá nhân Cấp Quản lý
CÁC CHỈ TIÊU NĂNG LỰC HÀNH VI/KCIs ĐỊNH

Kiến thức & kỹ năng công việc:


1 * Trong đó: 20%

Hiểu biết về phương pháp thực hiện tốt nhất liên quan đến các khía cạnh kỹ thuâ ̣t, vai
a trò/ chức năng và đạt tiêu chuẩn trong công việc 10%

Luôn câ ̣p nhâ ̣t kiến thức mới nhất, nhanh chóng nắm vững các kỹ thuâ ̣t mới, kỹ năng,
b thiết bị, quy trình và các vấn đề trong công viê ̣c để áp dụng chúng vào giải quyết các 20%
công viê ̣c quan trọng mô ̣t cách kịp thời nhất.
Quản lý thời gian làm việc:
2 * Trong đó: 20%

a Biết cách thức lập kế hoạch, tổ chức và thực hiện các công việc được giao 5%
Biết trình tự giải quyết các công việc để đảm bảo thời gian làm việc được phân bố hiệu
b quả nhất, khoa học nhất. 5%

c Công việc được giao luôn hoàn thành đúng hạn. 10%
Tinh thần trách nhiệm và độ tin cậy: Có thể làm viê ̣c đô ̣c lâ ̣p, đạt kết quả cao; Đáng
3 tin câ ̣y trong viê ̣c thực hiê ̣n nhiê ̣m vụ. 15%

Thái Đô ̣ đối với công việc:


4 * Trong đó: 20%

Thái đô ̣ chuyên nghiê ̣p đối với công viê ̣c và đồng nghiê ̣p; Có cái nhìn tích cực, làm
a viê ̣c hăng say để gă ̣t hái thành công. 10%

Giúp đỡ, chia sẻ công viê ̣c với đồng nghiê ̣p và cấp trên, hợp tác với khách hàng.
b 10%
Tính tuân thủ:
5 * Trong đó: 15%

a - Chấp hành nghiêm túc các nội quy, quy trình, quy định của công ty; 10%
b - Tuân thủ thực hiện các chương trình hoạt động của công ty. 5%
Tính chủ động, tiên phong:
6 10%

a - Sẵn sàng tiếp nhận công việc mới, cách làm mới từ cấp trên 5%
b - Chủ động xử lý, phản hồi thông tin kịp thời đối với công việc được giao. 5%

Tổng điểm 100% 0 0

Điểm số thống nhất lấy theo điểm của cấp Quản lý, trường hợp không thống nhất sẽ do
-
Ban GĐ quyết định trên tỉ trọng 20%

Điểm số
PHẦN III: KỸ NĂNG QUẢN LÝ (chiếm tỉ trọng 20%) Tỉ trọng công
Tiêu chí cố định không thay đổi việc
(tổng các tỉ trọng
= 100%) - CỐ Cá nhân Cấp Quản lý
CÁC CHỈ TIÊU NĂNG LỰC QUẢN LÝ ĐỊNH

Kỹ năng giao tiếp: Mức độ khả năng tham gia, hợp tác nhiệt tình và tâm huyết với
1 những người khác trong quá trình làm việc và các mối quan hệ. 20%

Kỹ năng ra quyết định:


2 * Trong đó: 15%

Khả năng xác định các mục tiêu và tiêu chuẩn cho việc ra quyết định, khả năng phân
a tích dữ liệu. 5%

Xác định giải pháp, lựa chọn giải pháp tối ưu nhất để giải quyết vấn đề hoặc quyết
b định chiến lược phù hợp nhằm hướng đến mục tiêu chung của công ty đề ra. 10%

Kỹ năng giao việc:


3 * Trong đó: 20%
Khả năng xác định các chức năng và nhiệm vụ yêu cầu của bộ phận, phân bổ nhiệm
a vụ/ trách nhiệm cho mỗi vị trí công việc. 10%

Định rõ chỉ tiêu, tiêu chuẩn kết quả công việc và phân công, chỉ định công việc thích
b hợp theo khả năng của nhân viên. 10%

Kỹ năng huấn luyện, phát triển nhân viên:


4 * Trong đó: 20%

Khả năng xác định kỹ năng tiêu chuẩn cho mỗi vị trí công việc, đánh giá kỹ năng của
a nhân viên. 10%

Hướng dẫn và huấn luyê ̣n nhân viên về khả năng chuyên môn để nhân viên hoàn thành
b tốt công viê ̣c và cải thiê ̣n kết quả công viê ̣c. 10%

Kỹ năng làm việc nhóm:


5 * Trong đó: 25%

a Phối hợp làm viê ̣c tốt với thành viên trong nhóm/đồng nghiê ̣p/cấp quản lý 10%

b Có thái đô ̣ lạc quan và hỗ trợ; giao tiếp tốt với đồng nghiê ̣p và cấp trên 5%
Giải quyết xung đô ̣t nô ̣i bô ̣ nhằm đạt được các mục tiêu chung của bô ̣ phâ ̣n/phòng
c ban/công ty. 10%

Tổng điểm 100% 0 0

Điểm số thống nhất lấy theo điểm của cấp Quản lý, trường hợp không thống nhất sẽ do
-
Ban TGĐ quyết định trên tỉ trọng 20%

TỒNG ĐIỂM XẾP LOẠI

PHẦN IV:
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ
-

PHẦN V: Y KIẾN VÀ ĐỀ XUẤT (NẾU CÓ)

Ý KIẾN CỦA NHÂN VIÊN:

Ý KIẾN CỦA QUẢN LÝ

Ý KIẾN CỦA BAN GIÁM ĐỐC :

PHẦN V: XÁC NHẬN

NHÂN VIÊN CẤP QUẢN LÝ PHÊ DUYỆT CỦA BAN GĐ


ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC
DÀNH CHO CẤP NHÂN VIÊN - Biểu mẫu: BMĐG.02
CÔNG NHÂN NHÀ MÁY, CÔNG TRÌNH Ban hành:

HỌ TÊN NGƯỜI ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ: CHỨC DANH: MSNV:

PHÒNG BAN: QUÀN LÝ TRỰC TIẾP:


HƯỚNG DẪN CÁCH CHẤM ĐIỂM

Stt MỨC ĐỘ THÀNH TÍCH ĐIỂM SỐ KẾT QUẢ


1 Mức độ xuất sắc > 95 điểm. XUẤT SẮC
2 Mức độ giỏi > 85 điểm đến = 95 điểm GIỎI
3 Mức độ khá > 70 điểm = 85 điểm KHÁ
4 Mức độ trung bình > 60 điểm = 70 điểm TRUNG BÌNH
5 Mức độ yếu : < 60 điểm YẾU

PHẦN I: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC/ KPIs (chiếm tỉ trọng 50%) Điểm số
Tỉ trọng công
việc
CÁC TIÊU CHÍ CÔNG VIỆC CHÍNH ĐƯỢC GIAO TRONG QUÝ _ Tiêu chí thay đổi (tổng các tỉ trọng
theo từng vị trí công việc = 100%) Cá nhân Cấp Quản lý
(Liệt kê theo công việc được giao từ công việc chính đến công việc phụ)

1 1. Năng lực chuyên môn: 50%

- Tay nghề thi công cao, sản xuất sản phẩm, công việc đạt yêu cầu chất lượng và
đạt tính kỹ mỹ thuật.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
a * Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm. 30%
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.

- Khả năng giải quyết công việc đạt hiệu quả; có ý kiến đóng góp tốt cho công ty
trong quá trình sản xuất kinh doanh.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
b * Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm. 10%
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.

- Không vi phạm các quy trình sản xuất, thi công, nghiệp vụ.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
* Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm.
c 10%
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.

2 2. Năng suất lao động: 50%

- Chăm chỉ đạt năng suất cao trong công việc, thi công, sản xuất, hoàn thành vượt
mức chỉ tiêu công việc, thi công, sản phẩm.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
a * Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm. 20%
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.
- Hoàn thành đúng và trước thời hạn công việc được giao, có tinh thần trách
nhiệm cao.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
b * Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm. 30%
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.

Tổng điểm 100% 0 0


Điểm số thống nhất lấy theo điểm của cấp Quản lý, trường hợp không thống nhất sẽ do
-
Ban GĐ quyết định trên tỉ trọng 50%

PHẦN II: ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HÀNH VI (chiếm tỉ trọng 50%) Tỉ trọng công Điểm số
Tiêu chí cố định không thay đổi việc
(tổng các tỉ trọng
= 100%) - CỐ Cá nhân Cấp Quản lý
CÁC CHỈ TIÊU NĂNG LỰC HÀNH VI/KCIs ĐỊNH

Kiến thức & kỹ năng công việc:


1 * Trong đó: 20%

Hiểu biết về phương pháp thực hiện tốt nhất liên quan đến các khía cạnh kỹ thuâ ̣t, vai
a trò/ chức năng và đạt tiêu chuẩn trong công việc 10%

Luôn câ ̣p nhâ ̣t kiến thức mới nhất, nhanh chóng nắm vững các kỹ thuâ ̣t mới, kỹ
b năng, thiết bị, quy trình và các vấn đề trong công viê ̣c để áp dụng chúng vào giải 10%
quyết các công viê ̣c quan trọng mô ̣t cách kịp thời nhất.

Quản lý thời gian làm việc:


2 * Trong đó: 20%

a Biết cách thức lập kế hoạch, tổ chức và thực hiện các công việc được giao 5%
Biết trình tự giải quyết các công việc để đảm bảo thời gian làm việc được phân bố
b hiệu quả nhất, khoa học nhất. 5%

Công việc được giao luôn hoàn thành đúng hạn.


c 10%
Tinh thần trách nhiệm và độ tin cậy: Có thể làm viê ̣c đô ̣c lâ ̣p, đạt kết quả cao;
3 Đáng tin câ ̣y trong viê ̣c thực hiê ̣n nhiê ̣m vụ. 15%

Thái Đô ̣ đối với công việc:


4 * Trong đó: 20%

Thái đô ̣ chuyên nghiê ̣p đối với công viê ̣c và đồng nghiê ̣p; Có cái nhìn tích cực, làm
a viê ̣c hăng say để gă ̣t hái thành công. 10%

b Giúp đỡ, chia sẻ công viê ̣c với đồng nghiê ̣p và cấp trên, hợp tác với khách hàng. 10%
Tính tuân thủ:
5 * Trong đó: 15%

- Chấp hành nghiêm túc các nội quy, quy trình, quy định của công ty;
a 10%

b - Tuân thủ thực hiện các chương trình hoạt động của công ty. 5%

6 Tính chủ động, tiên phong: 10%

a - Sẵn sàng tiếp nhận công việc mới, cách làm mới từ cấp trên 5%

b - Chủ động xử lý, phản hồi thông tin kịp thời đối với công việc được giao. 5%

Tổng điểm 100% 0 0

Điểm số thống nhất lấy theo điểm của cấp Quản lý, trường hợp không thống nhất sẽ do
-
Ban GĐ quyết định trên tỉ trọng 50%
TỒNG ĐIỂM XẾP LOẠI

PHẦN III:
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ

PHẦN IV: Ý KIẾN VÀ ĐỀ XUẤT (NẾU CÓ)

Ý KIẾN CỦA NHÂN VIÊN:

Ý KIẾN CỦA QUẢN LÝ:

Ý KIẾN CỦA BAN GIÁM ĐỐC:

PHẦN V: XÁC NHẬN

NHÂN VIÊN CẤP QUẢN LÝ PHÊ DUYỆT CỦA BAN GĐ


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BẢNG ĐÁNH GIÁ PHÒNG BAN/TỔ SẢN
Độc lập - TựXUẤT
do - Hạnh phúc
XUẤT SẮC NĂM 2017
Họ và tên:……………………. …………………..Vị trí công việc: …………………………………………
Phòng/Ban/Bộ phận: …………………………………………………………………………………………
Thang điểm: Xuất sắc: 50 - Tốt: 40 - Khá: 30 - Trung bình: 20
Trưởng,phó phòng/ Tổ trưởng
STT Tiêu chí đánh giá
20 30 40 50

A
Kết quả thực hiện công việc, nhiệm vụ được giao
1
Xây dựng được các mục tiêu công việc
2
Hoàn thành khối lượng công việc
3
Đáp ứng yêu cầu chất lượng công việc
4
Đáp ứng tiến độ công việc được giao
5
Tỷ lệ xảy ra lỗi sai sót, sữa chữa, khắc phục

6 Đưa ra giải pháp, giải quyết được mức độ phức tạp của
vấn đề

B
Tác phong trong công việc

1 Thiết lập được mục tiêu định hướng trung hạn cho công
việc

2
Thực hiện công việc có kế hoạch, có tổ chức thông qua
việc lập và giám sát bảng báo cáo công việc ngày, tuần,
tháng

3 Trung thực, tinh thần đoàn kết xây dựng tập thể, vì tập
thể

4 Hợp tác, giúp đỡ phối hợp đồng nghiệp/ phòng ban


khác trong công việc
5 Có sáng kiến, cải tiến chất lượng công việc

6 Tích cực tìm cách cải tiến công việc bằng quy trình làm
việc

7 Tiết kiệm (nguyên vật liệu, điện; nước…) giữ gìn tài
sản Công ty
C Ý thức kỷ luật

1
Chấp hành nội quy, quy định của công ty

2  Đồng phục (trang phục quần áo; giày; trang bị BHLĐ;


lịch sự, gọn gàng…)

3
Thời gian làm việc, thời giờ nghỉ ngơi

4
An toàn lao động, PCCC, giữ vệ sinh chung

5
Chấp hành sự phân công của Ban Giám Đốc

D Tinh thần hợp tác và phối hợp với các phòng ban

Có tinh thần hợp tác và hỗ trợ với các phòng ban;


1 Luôn bình tĩnh, tìm tiếng nói chung, không gây bất hoà;
Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với các phòng ban.

E
Tính kịp thời và hiệu quả trong hợp tác với các
phòng ban

1 Đáp ứng được công việc đúng thời gian

2 Kết quả đạt yêu cầu và  mang lại hiệu quả trong công
việc
Tổng điểm 0
Điểm trung bình (Tổng điểm/5) 0
Ý kiến đề xuất của TBP:
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ký tên:
(Họ và tên)
Xét duyệt của Ban đánh giá
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
NAM
ựXUẤT
do - Hạnh phúc

………………………………
…………………………………

Ban Đánh giá


20 30 40 50
0
0

…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..

…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC Q

      I.        CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN THAM GIA ĐÁNH GIÁ

Làm việc tại Công ty

Có thời gian làm việc từ đủ 02 tháng trở lên.

    II.        CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ

Bước 1: CBCNV tự đánh giá

Bước 2: Quản lý cấp trên trực tiếp thực hiện đánh giá và thống nhất điểm số đánh giá với nhân viên.

Bước 3: Ban giám đốc tham gia ý kiến vào kết quả đánh giá (nếu cần thiết)

Bước 4: Trình Hội đồng đánh giá phê duyệt kết quả đánh giá

Ghi chú: các trường hợp nhân viên và cấp quản lý trực tiếp không thống nhất về kết quả đánh giá thì quyết định của Hội đồng

   III.        THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ

1.    Mức độ xuất sắc: > 95 điểm.

2.    Mức độ : > 85 điểm đến = 95 điểm

3.    Mức độ khá: > 70 điểm = 85 điểm

4.    Mức độ trung bình: > 60 điểm = 70 điểm

5.    Mức độ yếu: < 60 điểm

  IV.        CÁC NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ

A.   Đối với cá nhân: gồm 02 đối tượng: Cấp Nhân viên và Cấp quản lý

1.    Tiêu chí đánh giá đối với cấp nhân viên: gồm 02 phần, tổng cộng là 100% tỉ trọng.

1.1 Đánh giá

-       Điền các chỉ tiêu công việc được giao trong năm (ít nhất 02 chỉ tiêu phải được điền vào)

-       Điền các tỷ trọng tương ứng với từng chỉ tiêu công việc (tổng tỷ trọng các chỉ tiêu công việc phải bằng 100%)

-       Tổng điểm nhân viên tự đánh giá = tổng tỷ trọng từng mục tiêu x điểm nhân viên tự đánh giá.
-       Tổng điểm cấp quản lý đánh giá = tổng tỷ trọng từng mục tiêu x điểm quản lý đánh giá.

-       Tổng điểm đánh giá của hiệu quả công việc = tổng điểm theo điểm thống nhất (lấy từ điểm đánh giá của cấp quản lý)

1.2          Đánh giá năng lực hành vi (chiếm 50% tỉ trọng). Cách thực hiện:

-       Tiêu chí đánh giá theo các tiêu chí đã được quy định sẵn trong biểu mẫu đánh giá, tỉ trọng của các đầu mục tiêu chính đã
không được thay đổi phần tỉ trọng này.

-       Tổng điểm nhân viên tự đánh giá = tổng tỷ trọng từng mục tiêu x điểm nhân viên tự đánh giá.

-       Tổng điểm cấp quản lý đánh giá = tổng tỷ trọng từng mục tiêu x điểm quản lý đánh giá.

-       Tổng số điểm đánh giá năng lực hành vi của nhân viên = tổng điểm theo điểm thống nhất (lấy từ điểm đánh giá của c

1.3 Tổng điểm

(cá nhân đánh giá và cấp quản lý chỉ cần cho điểm số thì kết quả xuất hiện ra vì đã được cài công thức sẵn trên file mềm).

2.    Tiêu chí đánh giá cấp Quản lý: gồm 03 phần, tổng cộng là 100% tỉ trọng.

1.1 Đánh giá

-       Điền các chỉ tiêu công việc được giao trong năm (ít nhất 02 chỉ tiêu phải được điền vào)

-       Điền các tỷ trọng tương ứng với từng chỉ tiêu công việc (tổng tỷ trọng các chỉ tiêu công việc phải bằng 100%)

-       Tổng điểm nhân viên tự đánh giá = tổng tỷ trọng từng mục tiêu x điểm nhân viên tự đánh giá.

-       Tổng điểm cấp quản lý đánh giá = tổng tỷ trọng từng mục tiêu x điểm quản lý đánh giá.

-       Tổng điểm đánh giá của hiệu quả công việc = tổng điểm theo điểm thống nhất (lấy từ điểm đánh giá của cấp quản lý)

1.2          Đánh giá năng lực hành vi (chiếm 20% tỉ trọng). Cách thực hiện:

-       Tiêu chí đánh giá theo các tiêu chí đã được quy định sẵn trong biểu mẫu đánh giá, tỉ trọng của các đầu mục tiêu chính đã
không được thay đổi phần tỉ trọng này.

-       Tổng điểm nhân viên tự đánh giá = tổng tỷ trọng từng mục tiêu x điểm nhân viên tự đánh giá.

-       Tổng điểm cấp quản lý đánh giá = tổng tỷ trọng từng mục tiêu x điểm quản lý đánh giá.

-       Tổng số điểm đánh giá năng lực hành vi của quản lý = tổng điểm theo điểm thống nhất (lấy từ điểm đánh giá của cấp

1.3          Đánh giá năng lực quản lý (chiếm 20% tỉ trọng). Cách thực hiện:
-       Tiêu chí đánh giá theo các tiêu chí đã được quy định sẵn trong biểu mẫu đánh giá, tỉ trọng của các đầu mục tiêu chính đã
không được thay đổi phần tỉ trọng này.

-       Tổng điểm nhân viên tự đánh giá = tổng tỷ trọng từng mục tiêu x điểm nhân viên tự đánh giá.

-       Tổng điểm cấp quản lý đánh giá = tổng tỷ trọng từng mục tiêu x điểm quản lý đánh giá.

-       Tổng số điểm đánh giá năng lực quản lý = tổng điểm theo điểm thống nhất (lấy từ điểm đánh giá của cấp quản lý) x 20%.

1.4 Tổng điểm

(cá nhân đánh giá và cấp quản lý chỉ cần cho điểm số thì kết quả sẽ tự chay ra vì đã được cài công thức sẵn trên file mềm).

Lưu ý: KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ gửi về PHCNS có đầy đủ chữ ký liên quan trên Biểu mẫu Đánh giá.

·         Lưu ý: Cá nhân xuất sắc khi đáp ứng các tiêu chí sau:

Cá nhân có thời gian làm việc từ đủ 03 tháng trở lên.

Cá nhân không vi phạm nội quy, quy định công ty; chưa chịu hình thức kỷ luật nào của công ty
PHẦN I: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC/ KPIs (chiếm tỉ trọng 50%) Điểm số
Tỉ trọng
công việc
(tổng các
CÁC TIÊU CHÍ CÔNG VIỆC CHÍNH ĐƯỢC GIAO TRONG QUÝ _ Tiêu chí
tỉ trọng =
thay đổi theo từng vị trí công việc Cá nhân
100%)
(Liệt kê theo công việc được giao từ công việc chính đến công việc phụ)

1 1. Năng lực chuyên môn: 50%

- Tay nghề thi công, sản xuất sản phẩm, công việc đạt yêu cầu chất lượng và
đạt tính kỹ mỹ thuật.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
a * Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm. 30%
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.

- Khả năng giải quyết công việc đạt hiệu quả; có ý kiến đóng góp cho công
ty trong quá trình sản xuất kinh doanh.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
b * Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm. 10%
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.

- Không vi phạm các quy trình sản xuất, thi công, nghiệp vụ.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
* Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm.
c 10%
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.

2 2. Năng suất lao động: 50%

- Chăm chỉ đạt năng suất cao trong công việc, thi công, sản xuất, hoàn thành
vượt mức chỉ tiêu công việc, thi công, sản phẩm.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
a * Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm. 20%
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.
- Hoàn thành đúng và trước thời hạn công việc được giao, có tinh thần trách
nhiệm cao.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
b * Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm. 30%
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.
Điểm số

Cấp Quản

You might also like