Professional Documents
Culture Documents
3.bieu Mau Danh Gia Hieu Qua Cong Viec
3.bieu Mau Danh Gia Hieu Qua Cong Viec
3.bieu Mau Danh Gia Hieu Qua Cong Viec
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ THI ĐUA Biểu mẫu: BM.TĐKT.03A
Ban hành: 02-(…./…./….)
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
1/20
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC DÀNH CHO
CẤP QUẢN LÝ Biểu mẫu: BMĐG.01
(TRƯỞNG, PHÓ BỘ PHẬN) Ban hành:
PHẦN I: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC/ KPIs (chiếm tỉ trọng 60%) Điểm số
Tỉ trọng công
việc
CÁC TIÊU CHÍ CÔNG VIỆC CHÍNH ĐƯỢC GIAO TRONG QUÝ_ Tiêu chí thay đổi (tổng các tỉ trọng
theo từng vị trí công việc = 100%) Cá nhân Cấp Quản lý
(Liệt kê theo công việc được giao từ công việc chính đến công việc phụ)
Hoàn thiện và ban hành tiêu chí đánh giá hiệu quả công việc:
- Tiêu chí đánh giá hiệu quả công việc cấp Quản lý
- Tiêu chí đánh giá hiệu quả công việc cấp Nhân viên,công nhân.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
1 10%
* Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm.
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.
Hoàn thiện và ban hành Thỏa Ước Lao Động Tập Thể:
- Rà soát, kiểm tra lại nội dung có phù hợp với Luật LĐ và Quy định công ty.
- Điều chỉnh, bổ sung các nội dung theo chính sách công ty.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
3 10%
* Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm.
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.
Chuẩn bị và thực hiện các công việc liên quan đến di dời văn phòng:
- Thông báo cho các nhà mạng Internet, điện thoại, fax.
- Liên hệ nhà cung cấp lắp đặt camera, máy chiếu, âm thanh, máy lạnh, bàn ghế,
đường dây mạng.... cho các bộ phận.
- Đóng gói các hồ sơ, tài liệu và chuyển qua văn phòng mới (tìm đơn vị vận chuyển
bốc hàng và xuống hàng tại các tầng ở VP mới).
- Chuyển các tủ hồ sơ, bàn ghế ở VP cũ về nhà máy (tìm đơn vị vận chuyển).
- Mua các thiết bị VP theo chỉ đạo của BGĐ.
4 20%
- Lắp đặt bảng hiệu công ty.
- Bàn giao nhà VP cũ với chủ nhà (chốt chỉ số điện, nước...).
- Thanh lý các thiết bị, vật tư cũ không sử dụng.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
* Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm.
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.
Giải quyết các tồn đọng và phát sinh trong công việc của Phòng HCNS
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
* Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm.
7 10%
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.
PHẦN II: ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HÀNH VI (chiếm tỉ trọng 20%) Tỉ trọng công Điểm số
Tiêu chí cố định không thay đổi việc
(tổng các tỉ trọng
= 100%) - CỐ Cá nhân Cấp Quản lý
ĐỊNH
việc
(tổng các tỉ trọng
= 100%) - CỐ Cá nhân Cấp Quản lý
CÁC CHỈ TIÊU NĂNG LỰC HÀNH VI/KCIs ĐỊNH
Hiểu biết về phương pháp thực hiện tốt nhất liên quan đến các khía cạnh kỹ thuâ ̣t, vai
a trò/ chức năng và đạt tiêu chuẩn trong công việc 10%
Luôn câ ̣p nhâ ̣t kiến thức mới nhất, nhanh chóng nắm vững các kỹ thuâ ̣t mới, kỹ năng,
b thiết bị, quy trình và các vấn đề trong công viê ̣c để áp dụng chúng vào giải quyết các 20%
công viê ̣c quan trọng mô ̣t cách kịp thời nhất.
Quản lý thời gian làm việc:
2 * Trong đó: 20%
a Biết cách thức lập kế hoạch, tổ chức và thực hiện các công việc được giao 5%
Biết trình tự giải quyết các công việc để đảm bảo thời gian làm việc được phân bố hiệu
b quả nhất, khoa học nhất. 5%
c Công việc được giao luôn hoàn thành đúng hạn. 10%
Tinh thần trách nhiệm và độ tin cậy: Có thể làm viê ̣c đô ̣c lâ ̣p, đạt kết quả cao; Đáng
3 tin câ ̣y trong viê ̣c thực hiê ̣n nhiê ̣m vụ. 15%
Thái đô ̣ chuyên nghiê ̣p đối với công viê ̣c và đồng nghiê ̣p; Có cái nhìn tích cực, làm
a viê ̣c hăng say để gă ̣t hái thành công. 10%
Giúp đỡ, chia sẻ công viê ̣c với đồng nghiê ̣p và cấp trên, hợp tác với khách hàng.
b 10%
Tính tuân thủ:
5 * Trong đó: 15%
a - Chấp hành nghiêm túc các nội quy, quy trình, quy định của công ty; 10%
b - Tuân thủ thực hiện các chương trình hoạt động của công ty. 5%
Tính chủ động, tiên phong:
6 10%
a - Sẵn sàng tiếp nhận công việc mới, cách làm mới từ cấp trên 5%
b - Chủ động xử lý, phản hồi thông tin kịp thời đối với công việc được giao. 5%
Điểm số thống nhất lấy theo điểm của cấp Quản lý, trường hợp không thống nhất sẽ do
-
Ban GĐ quyết định trên tỉ trọng 20%
Điểm số
PHẦN III: KỸ NĂNG QUẢN LÝ (chiếm tỉ trọng 20%) Tỉ trọng công
Tiêu chí cố định không thay đổi việc
(tổng các tỉ trọng
= 100%) - CỐ Cá nhân Cấp Quản lý
CÁC CHỈ TIÊU NĂNG LỰC QUẢN LÝ ĐỊNH
Kỹ năng giao tiếp: Mức độ khả năng tham gia, hợp tác nhiệt tình và tâm huyết với
1 những người khác trong quá trình làm việc và các mối quan hệ. 20%
Khả năng xác định các mục tiêu và tiêu chuẩn cho việc ra quyết định, khả năng phân
a tích dữ liệu. 5%
Xác định giải pháp, lựa chọn giải pháp tối ưu nhất để giải quyết vấn đề hoặc quyết
b định chiến lược phù hợp nhằm hướng đến mục tiêu chung của công ty đề ra. 10%
Định rõ chỉ tiêu, tiêu chuẩn kết quả công việc và phân công, chỉ định công việc thích
b hợp theo khả năng của nhân viên. 10%
Khả năng xác định kỹ năng tiêu chuẩn cho mỗi vị trí công việc, đánh giá kỹ năng của
a nhân viên. 10%
Hướng dẫn và huấn luyê ̣n nhân viên về khả năng chuyên môn để nhân viên hoàn thành
b tốt công viê ̣c và cải thiê ̣n kết quả công viê ̣c. 10%
a Phối hợp làm viê ̣c tốt với thành viên trong nhóm/đồng nghiê ̣p/cấp quản lý 10%
b Có thái đô ̣ lạc quan và hỗ trợ; giao tiếp tốt với đồng nghiê ̣p và cấp trên 5%
Giải quyết xung đô ̣t nô ̣i bô ̣ nhằm đạt được các mục tiêu chung của bô ̣ phâ ̣n/phòng
c ban/công ty. 10%
Điểm số thống nhất lấy theo điểm của cấp Quản lý, trường hợp không thống nhất sẽ do
-
Ban TGĐ quyết định trên tỉ trọng 20%
PHẦN IV:
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ
-
PHẦN I: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC/ KPIs (chiếm tỉ trọng 50%) Điểm số
Tỉ trọng công
việc
CÁC TIÊU CHÍ CÔNG VIỆC CHÍNH ĐƯỢC GIAO TRONG QUÝ _ Tiêu chí thay đổi (tổng các tỉ trọng
theo từng vị trí công việc = 100%) Cá nhân Cấp Quản lý
(Liệt kê theo công việc được giao từ công việc chính đến công việc phụ)
- Tay nghề thi công cao, sản xuất sản phẩm, công việc đạt yêu cầu chất lượng và
đạt tính kỹ mỹ thuật.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
a * Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm. 30%
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.
- Khả năng giải quyết công việc đạt hiệu quả; có ý kiến đóng góp tốt cho công ty
trong quá trình sản xuất kinh doanh.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
b * Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm. 10%
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.
- Không vi phạm các quy trình sản xuất, thi công, nghiệp vụ.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
* Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm.
c 10%
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.
- Chăm chỉ đạt năng suất cao trong công việc, thi công, sản xuất, hoàn thành vượt
mức chỉ tiêu công việc, thi công, sản phẩm.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
a * Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm. 20%
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.
- Hoàn thành đúng và trước thời hạn công việc được giao, có tinh thần trách
nhiệm cao.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
b * Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm. 30%
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.
PHẦN II: ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HÀNH VI (chiếm tỉ trọng 50%) Tỉ trọng công Điểm số
Tiêu chí cố định không thay đổi việc
(tổng các tỉ trọng
= 100%) - CỐ Cá nhân Cấp Quản lý
CÁC CHỈ TIÊU NĂNG LỰC HÀNH VI/KCIs ĐỊNH
Hiểu biết về phương pháp thực hiện tốt nhất liên quan đến các khía cạnh kỹ thuâ ̣t, vai
a trò/ chức năng và đạt tiêu chuẩn trong công việc 10%
Luôn câ ̣p nhâ ̣t kiến thức mới nhất, nhanh chóng nắm vững các kỹ thuâ ̣t mới, kỹ
b năng, thiết bị, quy trình và các vấn đề trong công viê ̣c để áp dụng chúng vào giải 10%
quyết các công viê ̣c quan trọng mô ̣t cách kịp thời nhất.
a Biết cách thức lập kế hoạch, tổ chức và thực hiện các công việc được giao 5%
Biết trình tự giải quyết các công việc để đảm bảo thời gian làm việc được phân bố
b hiệu quả nhất, khoa học nhất. 5%
Thái đô ̣ chuyên nghiê ̣p đối với công viê ̣c và đồng nghiê ̣p; Có cái nhìn tích cực, làm
a viê ̣c hăng say để gă ̣t hái thành công. 10%
b Giúp đỡ, chia sẻ công viê ̣c với đồng nghiê ̣p và cấp trên, hợp tác với khách hàng. 10%
Tính tuân thủ:
5 * Trong đó: 15%
- Chấp hành nghiêm túc các nội quy, quy trình, quy định của công ty;
a 10%
b - Tuân thủ thực hiện các chương trình hoạt động của công ty. 5%
a - Sẵn sàng tiếp nhận công việc mới, cách làm mới từ cấp trên 5%
b - Chủ động xử lý, phản hồi thông tin kịp thời đối với công việc được giao. 5%
Điểm số thống nhất lấy theo điểm của cấp Quản lý, trường hợp không thống nhất sẽ do
-
Ban GĐ quyết định trên tỉ trọng 50%
TỒNG ĐIỂM XẾP LOẠI
PHẦN III:
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ
A
Kết quả thực hiện công việc, nhiệm vụ được giao
1
Xây dựng được các mục tiêu công việc
2
Hoàn thành khối lượng công việc
3
Đáp ứng yêu cầu chất lượng công việc
4
Đáp ứng tiến độ công việc được giao
5
Tỷ lệ xảy ra lỗi sai sót, sữa chữa, khắc phục
6 Đưa ra giải pháp, giải quyết được mức độ phức tạp của
vấn đề
B
Tác phong trong công việc
1 Thiết lập được mục tiêu định hướng trung hạn cho công
việc
2
Thực hiện công việc có kế hoạch, có tổ chức thông qua
việc lập và giám sát bảng báo cáo công việc ngày, tuần,
tháng
3 Trung thực, tinh thần đoàn kết xây dựng tập thể, vì tập
thể
6 Tích cực tìm cách cải tiến công việc bằng quy trình làm
việc
7 Tiết kiệm (nguyên vật liệu, điện; nước…) giữ gìn tài
sản Công ty
C Ý thức kỷ luật
1
Chấp hành nội quy, quy định của công ty
3
Thời gian làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
4
An toàn lao động, PCCC, giữ vệ sinh chung
5
Chấp hành sự phân công của Ban Giám Đốc
D Tinh thần hợp tác và phối hợp với các phòng ban
E
Tính kịp thời và hiệu quả trong hợp tác với các
phòng ban
2 Kết quả đạt yêu cầu và mang lại hiệu quả trong công
việc
Tổng điểm 0
Điểm trung bình (Tổng điểm/5) 0
Ý kiến đề xuất của TBP:
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ký tên:
(Họ và tên)
Xét duyệt của Ban đánh giá
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
NAM
ựXUẤT
do - Hạnh phúc
………………………………
…………………………………
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC Q
I. CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN THAM GIA ĐÁNH GIÁ
Bước 2: Quản lý cấp trên trực tiếp thực hiện đánh giá và thống nhất điểm số đánh giá với nhân viên.
Bước 3: Ban giám đốc tham gia ý kiến vào kết quả đánh giá (nếu cần thiết)
Bước 4: Trình Hội đồng đánh giá phê duyệt kết quả đánh giá
Ghi chú: các trường hợp nhân viên và cấp quản lý trực tiếp không thống nhất về kết quả đánh giá thì quyết định của Hội đồng
A. Đối với cá nhân: gồm 02 đối tượng: Cấp Nhân viên và Cấp quản lý
1. Tiêu chí đánh giá đối với cấp nhân viên: gồm 02 phần, tổng cộng là 100% tỉ trọng.
- Điền các chỉ tiêu công việc được giao trong năm (ít nhất 02 chỉ tiêu phải được điền vào)
- Điền các tỷ trọng tương ứng với từng chỉ tiêu công việc (tổng tỷ trọng các chỉ tiêu công việc phải bằng 100%)
- Tổng điểm nhân viên tự đánh giá = tổng tỷ trọng từng mục tiêu x điểm nhân viên tự đánh giá.
- Tổng điểm cấp quản lý đánh giá = tổng tỷ trọng từng mục tiêu x điểm quản lý đánh giá.
- Tổng điểm đánh giá của hiệu quả công việc = tổng điểm theo điểm thống nhất (lấy từ điểm đánh giá của cấp quản lý)
1.2 Đánh giá năng lực hành vi (chiếm 50% tỉ trọng). Cách thực hiện:
- Tiêu chí đánh giá theo các tiêu chí đã được quy định sẵn trong biểu mẫu đánh giá, tỉ trọng của các đầu mục tiêu chính đã
không được thay đổi phần tỉ trọng này.
- Tổng điểm nhân viên tự đánh giá = tổng tỷ trọng từng mục tiêu x điểm nhân viên tự đánh giá.
- Tổng điểm cấp quản lý đánh giá = tổng tỷ trọng từng mục tiêu x điểm quản lý đánh giá.
- Tổng số điểm đánh giá năng lực hành vi của nhân viên = tổng điểm theo điểm thống nhất (lấy từ điểm đánh giá của c
(cá nhân đánh giá và cấp quản lý chỉ cần cho điểm số thì kết quả xuất hiện ra vì đã được cài công thức sẵn trên file mềm).
2. Tiêu chí đánh giá cấp Quản lý: gồm 03 phần, tổng cộng là 100% tỉ trọng.
- Điền các chỉ tiêu công việc được giao trong năm (ít nhất 02 chỉ tiêu phải được điền vào)
- Điền các tỷ trọng tương ứng với từng chỉ tiêu công việc (tổng tỷ trọng các chỉ tiêu công việc phải bằng 100%)
- Tổng điểm nhân viên tự đánh giá = tổng tỷ trọng từng mục tiêu x điểm nhân viên tự đánh giá.
- Tổng điểm cấp quản lý đánh giá = tổng tỷ trọng từng mục tiêu x điểm quản lý đánh giá.
- Tổng điểm đánh giá của hiệu quả công việc = tổng điểm theo điểm thống nhất (lấy từ điểm đánh giá của cấp quản lý)
1.2 Đánh giá năng lực hành vi (chiếm 20% tỉ trọng). Cách thực hiện:
- Tiêu chí đánh giá theo các tiêu chí đã được quy định sẵn trong biểu mẫu đánh giá, tỉ trọng của các đầu mục tiêu chính đã
không được thay đổi phần tỉ trọng này.
- Tổng điểm nhân viên tự đánh giá = tổng tỷ trọng từng mục tiêu x điểm nhân viên tự đánh giá.
- Tổng điểm cấp quản lý đánh giá = tổng tỷ trọng từng mục tiêu x điểm quản lý đánh giá.
- Tổng số điểm đánh giá năng lực hành vi của quản lý = tổng điểm theo điểm thống nhất (lấy từ điểm đánh giá của cấp
1.3 Đánh giá năng lực quản lý (chiếm 20% tỉ trọng). Cách thực hiện:
- Tiêu chí đánh giá theo các tiêu chí đã được quy định sẵn trong biểu mẫu đánh giá, tỉ trọng của các đầu mục tiêu chính đã
không được thay đổi phần tỉ trọng này.
- Tổng điểm nhân viên tự đánh giá = tổng tỷ trọng từng mục tiêu x điểm nhân viên tự đánh giá.
- Tổng điểm cấp quản lý đánh giá = tổng tỷ trọng từng mục tiêu x điểm quản lý đánh giá.
- Tổng số điểm đánh giá năng lực quản lý = tổng điểm theo điểm thống nhất (lấy từ điểm đánh giá của cấp quản lý) x 20%.
(cá nhân đánh giá và cấp quản lý chỉ cần cho điểm số thì kết quả sẽ tự chay ra vì đã được cài công thức sẵn trên file mềm).
Lưu ý: KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ gửi về PHCNS có đầy đủ chữ ký liên quan trên Biểu mẫu Đánh giá.
· Lưu ý: Cá nhân xuất sắc khi đáp ứng các tiêu chí sau:
Cá nhân không vi phạm nội quy, quy định công ty; chưa chịu hình thức kỷ luật nào của công ty
PHẦN I: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC/ KPIs (chiếm tỉ trọng 50%) Điểm số
Tỉ trọng
công việc
(tổng các
CÁC TIÊU CHÍ CÔNG VIỆC CHÍNH ĐƯỢC GIAO TRONG QUÝ _ Tiêu chí
tỉ trọng =
thay đổi theo từng vị trí công việc Cá nhân
100%)
(Liệt kê theo công việc được giao từ công việc chính đến công việc phụ)
- Tay nghề thi công, sản xuất sản phẩm, công việc đạt yêu cầu chất lượng và
đạt tính kỹ mỹ thuật.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
a * Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm. 30%
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.
- Khả năng giải quyết công việc đạt hiệu quả; có ý kiến đóng góp cho công
ty trong quá trình sản xuất kinh doanh.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
b * Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm. 10%
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.
- Không vi phạm các quy trình sản xuất, thi công, nghiệp vụ.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
* Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm.
c 10%
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.
- Chăm chỉ đạt năng suất cao trong công việc, thi công, sản xuất, hoàn thành
vượt mức chỉ tiêu công việc, thi công, sản phẩm.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
a * Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm. 20%
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.
- Hoàn thành đúng và trước thời hạn công việc được giao, có tinh thần trách
nhiệm cao.
* Nếu xét Xuất sắc: Điểm số cho > 95 điểm.
b * Nếu xét Giỏi : Điểm số cho > 85 điểm đến = 95 điểm. 30%
* Nếu xét Khá : Điểm số cho > 70 điểm đến = 85 điểm
* Nếu xét Trung Bình : Điểm số cho > 60 điểm đến = 70 điểm.
* Nếu xét Yếu: Điểm số cho ≤ 60 điểm.
Điểm số
Cấp Quản
lý