Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

ĐÁP ÁN BÀI TẬP CẤU TRÚC NÂNG CAO

-VIM-

Question Đáp án Lời giải thích

1 A  Prior to doing st = Before (time, event): Trước khi


Akin to: Hơi hơi giống, na ná
With reference to: Về, đối với
In addition to: Thêm vào đó

 Trước khi khăn gói ra đi, em đã từng sống nơi đó :v

2 B  To be skeptical about st = to be jealous of st: nghi ngờ,


ngờ vực
Partial: Một phần (+ towards: mê thích)

Adaptable to: Thích nghi, thích ứng

Incapable of: Không có khả năng làm gì

 Em e là em hơi nghi nghi về sự tồn tại của hồn ma

3 B  Gamble st away: Mất cái gì do đánh bạc


 Thằng Trung nó mất sạch tiền tiết kiệm vì đánh bạc
trước khi bắt đầu lấy tiền vợ nó.

4 C  Rule sb out: Bác bỏ, loại trừ


Draw st out: khiến cái gì kéo dài hơn

Find out: tìm kiếm

 Cảnh sát vẫn không loại trừ việc anh ta là kẻ tình nghi

5 D  Pursue one’s (own) interests: Theo đuổi sở thích, đam mê


 1 công việc bán thời gian giúp tôi tự do theo đuổi niềm
đam mê của tôi

6 C  Without fail = certainly: Nhất định, chắc chắn


 Nhớ đến lúc 9 giờ đấy nhá, nhất định nhá!

7 A  Lose sight of: Mất, quên mất


 Tao đang lo là chúng mình đang quên mất mục tiêu ban
đầu rồi đây này.

NGUYỄN TIẾN VINH 1


8 D  To be deficient in st: Thiếu hụt cái gì
 Bác sĩ khuyên người thiếu Vitamin C nên ăn nhiều hoa
củ quả

9 D  Feel it in one’s bones: Tin chắc là như vậy


 Trở trời sớm thôi, tao tin là như vậy.

10 B  To be rich in st: giàu, phong phú cái gì


 Khu vực này giàu chất khoảng với cả trầm tích than đá
lắm.

11 B  To be in/of two minds: Phân vân, lưỡng lự


 Sáng nay em hơi phân vân là có nên đi hay không.

12 C  Team up with: Hợp sức


Keep up with: Bắt kịp, theo kịp

Get along with = get on well with = to be on good terms with: Hòa
đồng

 Tôi tìm đồng đội rất sớm để hợp sức và viết nhạc.

13 C  Come up with: Nảy ra (ý tưởng)


Come in for = receive (criticism): Hứng chịu, đón nhận (chỉ trích)

Come across: tình cờ thấy

Come out = to be published: Được xuất bản

 Em nghĩ về vấn đề đó nhưng em không tài nào nghĩ ra


giải pháp

14 C  To be in the wrong: Làm điều sai trái


 Dù chứng cứ còn đó, mà anh ta chẳng hề nhận mình làm
sai

15 A  To be allergic to: Dị ứng


To be tired of: Mệt nhọc
To be keen on = interested in = fond of: Thích thú
To be preferable to: Thích hợp hơn

 John dị ứng với đồ ăn biển, vì thế anh ta chẳng bao giờ


thử những món ngon này cả

NGUYỄN TIẾN VINH 2


16 A  Have a smattering of a language: Biết lõm bõm, hạn hẹp
Have a command of a language: Tinh thông, thông thạo

 Edward biết lõm bõm tiếng Xentơ

17 D  Breathe/say a word of st to sb = tell sb about st: Nói ai cái



 Nếu mày mà nói điều này tới ai thì tao rất bực

18 B  Give off = emit = produce (heat, a gas, light): Tỏa ra,


phát ra
 Đó là 1 cái đèn nhỏ, thế nên nó không phát ra nhiều điện
cho lắm

19 B  Abandon/give up/lose hope: Từ bỏ hi vọng, hết hi vọng


 Cô ta hết hi vọng vào sự giảng hòa rồi.

20 B  To be (all) in one piece = not damaged: Nguyên vẹn,


không vỡ
 Mày lắm rơi xuống cầu thang ư? May cho mày là nó
không bị vỡ đấy nhé.

21 B  A wide range/variety of st: Nhiều, phong phú, đa dạng


 Có rất nhiều ý kiến về vấn đề này

22 B  Butt in = cut in = break in = interrupt: Xen vào (câu


chuyện)
 Anh ta cứ chen ngang vào với mấy cái lời ngu xuẩn.

23 D  To be bound to do: chắc chắn, rất có thể


 Rất có thể thỉnh thoảng bạn quên tên người khác

24 C  Ups and downs: Thăng trầm


Ins and outs: Chi tiết của cái gì

Safe and sound: Bình an vô sự


Part and parcel: Phần thiết yếu của cái gì

 Giống như cặp gia đình khác, chúng tôi cũng có những
thăng trầm, nhưng đời là như vậy đó.

NGUYỄN TIẾN VINH 3


25 A  Pull one’s socks up: Nỗ lực hết mình
Perform/work miracles: Làm tốt điều gì

Take the trouble to do st: Chịu khó làm gì

Keep one’s hand in: Mài dũa (kĩ năng)

 Anh ấy phải nỗ lực hết sức nếu muốn ở lại với nhóm.

26 B  Do one’s assignment: Làm nhiệm vụ


 Hãy đảm bảo rằng bạn hoàn thành nhiệm vụ trước khi
đi ngủ.

27 A  Take a rain check (on st): Hẹn dịp khác

28 C  In the event of st = if st happens: Nếu điều gì xảy ra


On account of = because of: Bởi vì

In spite of = Despite: mặc dù

In place of = Instead of: Thay vì

 Cô ta sẽ thừa kế mọi thứ nếu bác cô ta chết.

29 C  Pick one’s brain: hỏi ý kiến, tham khảo


 Thỉnh thoảng mày nên tham khảo thằng John. Nó biết
tất cả về động cơ xe đấy

30 B  Once and for all: Dứt khoát, dứt điểm


Now and then = from time to time = once in a while = at times =
sometimes: Thỉnh thoảng
Over and above = in addition to: Thêm vào đó

 Đã tới lúc chính phủ tìm ra giải pháp cho vấn đề nay một
cách dứt điểm.

31 A  To be of + adj + N = have + adj + N: Có cái gì đó như thế


nào
 Chúng tôi không mua hàng từ của hàng đó vì hầu hết
hàng hóa đều có chất lượng thấp.

32 B  Mistake st/sb for st/sb: Nhầm ai, cái gì với ai, cái gì

NGUYỄN TIẾN VINH 4


 Nhầm nơi mà anh ta đặt chân – San Salvador ở Bahamas
với Ấn độ, Columbus gọi người Mĩ bản ngữ là người Ấn
độ

33 A  Increase/heighten/raise the risk of st: Làm tăng nguy cơ


 Vài loại thức ăn như thức ăn béo có thể làm tăng nguy cơ
bệnh tim

34 A  Add st to st: Thêm cái gì vào cái gì


 Cô ấy hiếm khi thêm đường vào cà phê vì cô ta không
thích vị ngọt.

35 C  Reach + age: Đến độ tuổi nào đó


 Trước khi đến tuổi vị thành niên, chúng ta có nhiều sự
thay đổi về thể chất và tinh thần

36 D  Carry out/perform an operation: Thực hiện cuộc phẫu


thuật
 Các cuộc phẫu thuật được thực hiện trên các bệnh nhân
này đã được quan sát trực tiếp bởi các bác sĩ nổi tiếng

37 C  Accompany sb by: Đi kèm, hộ tống


 Ngài tổng thống đã được hộ tống bởi đội bắn tỉa trong
chuyến thăm tới nước đó.

38 D  Relieve one’s pain: Giảm đau


 Anh ta được cho vỉ Morphine để giảm đau

39 C  A little/slightly embarrassed: Có chút bổi rối


 Cô gái có chút bối rối khi được tặng bông hoa hồng

40 B  To be well-known = famous = acclaimed = celebrated:


Nổi tiếng
 Thomas, nhà bảo rất nổi tiếng, đã thăm bức tượng ở
vùng lưu vực đó.

41 D  Long hours: Nhiều giờ liền


 Nhiều công việc đòi hỏi làm nhiều giờ liền và gây nguy
hiểm tới thể chất

NGUYỄN TIẾN VINH 5


42 A  At one time or another: Nhiều dịp, lần nữa
 Bạn có thể trải qua cảm giác này một vài lần nữa

43 D  Lose one’s temper = become angry: Nổi nóng


 Câu chuyện của bạn rất có thể khiến anh ta giận vì anh
ta thường hay nổi nóng.

44 A  Satisfactory explanation: Lời giả thích thỏa đáng


 Không ai đưa ra lời giải thích thỏa đáng về sự biến mất
của con tàu

45 B  Feel off colour: Cảm thấy hơi mệt


 Sau khi thấy hơi mệt nhiều ngày, Nam cuối cùng cũng đi
khám

46 D  Insufficient: thiếu, không đủ


 Không đủ bằng chứng để kết tội người phụ nữ đó.

47 A  Raise/bring up the subject: Đề cập tới chủ đề


 Tôi miễn cưỡng đề cập tới chủ đề bởi vì tôi nghĩ anh ta sẽ
không thảo luận vấn đề đó

48 A  In season: Vào mùa du lịch >< out of season


 Khách sạn đắt hơn nhiều vào mùa du lịch

49 B  Pay through the nose: Trả giá đắt, nhiều tiền cho cái gì
 Chúng tôi đã trả rất nhiều tiền để sửa xe và nó vẫn
không hoạt động ổn định

50 B  As cool as cucumber = very calmly: Bình tĩnh


 Cô ta bước đi một cách bình tĩnh như chưa hề có chuyện
gì xảy ra

51 B  At the height of st: Vào đỉnh điểm của điều gì


 Vào đỉnh điểm cuộc khủng hoảng tài chính, tất cả chúng
ta có thể làm là nuôi hi vọng rằng mọi thứ sẽ ổn định.

52 A  Blow/let off steam: Xả hơi, nghỉ


 Sau kì thi, chúng tôi tổ chức bữa tiệc để xả sì trét :v

NGUYỄN TIẾN VINH 6


53 C  Take effect: Có tác dụng, hiệu lực
 Khi thuộc phát huy tác dụng, bệnh nhân yên tĩnh hơn

54 C  Have a (good) head for st: Giỏi về cái gì


 Tôi luôn giỏi về môn Toán, tôi nghĩ là tôi rất giỏi về
những con số

55 B  Anh such like = and the like = and similar things: Những
thứ tương tự
 Có một hội trường thể thao với tennis, cầu lông và những
môn thể thao tương tự

56 B  Believe it or not: Tin hay không thì tùy


 Trời muộn, nhưng tin hay không thì tùy, tôi vừa về nhà
từ cơ quan

57 C  Conform to = abide by = comply with = follow the rule:


Tuân theo luật lệ
 Người ta mong rằng tất cả thành viên sẽ tuân theo luật lệ
của câu lạc bộ

58 C  Run-of-the-mill = ordinary: Bình thường, tầm thường


 Quả là một bộ phim tầm thường, rất phù hợp để giết
thời gian, chẳng có gì đặc biệt cả

59 A  Every so often = sometimes: thỉnh thoảng


 Thỉnh thoảng tôi tự thiết đãi mình một bữa ở nhà hàng
sang choảnh

60 B  Never put off til tomorrow what you can do today: Việc
hôm nay chớ để ngày mai

61 D  By and large: nhìn chung


By and by: Một lát nữa

 Nhìn chung thì học sinh cư xử đúng mực

62 B  None of one’s business: Đó không phải chuyện của ai

NGUYỄN TIẾN VINH 7


 Mày đầu tư như thế nào thì đó không phải chuyện của
tao

63 C  Under the weather = to be ill: ốm yếu


 Tôi không đi tới bữa tiệc vì tôi hơi ốm

64 D  What … for? (chỉ mục đích): để làm gì


 Mày mua nhiều sơn thể mục đích để làm gì zậy?
Tao sơn lại căn phòng!

65 C  To be in league with: liên kết, liên minh


 Vào thời gian thử thách năm 1431, Joan of Arc bị buộc
tội vì liên mình với những kẻ ác

66 C  To be down on one’s luck: gặp vận rủi >< to be in luck:


gặp may
A stroke of luck: Dịp may bất ngờ
Take pot luck: Có gì chọn nấy

 Chuyến bay hết chỗ vào bây giờ, bạn không gặp may rồi

67 B  Hear st on/through the grapevine: Nghe đồn


Under one’s feet: Bám lấy ai

 Tôi nghe đồn rằng Jack đã bị đuổi khỏi đội bóng rổ

68 A  Dabble in: Học đòi


 John lần đầu học đòi mua bản đồ cổ vào bộ sưu tập của
anh ấy

69 D  Spring to mind: Chợt lóe ra trong đầu


 Đó là vấn đề khẩn cấp cần chỉnh sửa ngay lập tức nhưng
chẳng thứ gì phù hợp lóe ra trong đầu cả

70 A  Counterfeit notes/money: Tiền giả


 Anh ta bị bắt vì chuồn tiền giả ở ngân hàng

71 D  The very + N: Chính là


 Em đây rồi, chính là em mà anh đang tìm kiếm

NGUYỄN TIẾN VINH 8


72 A  Haggle over/about st: Mặc cả
 Việc mặc cả giá của thứ gì đó thì không phải bản tính
của em.

73 A  Make a go of st: Nỗ lực làm gì


 Dù điều kiện không lí tưởng để đi bộ lắm nhưng chúng
tôi vẫn quyết định nỗ lực hoàn thành.

74 A  Contrast sharply with sb/st: Đối lập tương phản


 Tính cách thân mật của cô ta thì đối lập hẳn so với chị cô
ấy

75 A  With a view to doing st = with the aim of doing st: Với


mục đích làm gì
 Cô ta rõ ràng tham gia vào công ty với mục đích cải
thiện bản thân một cách chuyên nghiệp

76 B  Without/Beyond a shadow of doubt: Chắc chắn, không


còn nghi ngờ gì nữa
 Phe đối lập sẽ được đề cử vào chính phủ vào cuộc bầu cử
tới, không còn nghi ngờ gì nữa

77 D  Put sb off: Khiến ai chán ghét


 Mùi vị quá tệ đến nỗi khiến chúng tôi chán ngấy thức ăn

78 D  To be not one’s cup of tea: Không phải sở thích của ai


A piece of cake: Dễ dàng

 Tôi chưa từng tham gia vào nhảy ba lê hay ô pê ra cả,


chúng không phải là sở thích của tôi

79 A  By and large = in general = generally: Nhìn chung, nói


chung
 Nhìn chung những người tới câu lạc bộ thì ở độ 20-30

80 C  A grain of truth: 1 chút sự thật


 Tôi không nghĩ có một chút sự thật trong cái lời đồn đó
cả

81 B  Get by (on st) = manage on st: Xoay sở

NGUYỄN TIẾN VINH 9


Get through = succeed in (examination): Vượt qua (kì thi)
Get on: lên xe

 Anh ta không giàu nhưng kiểm đủ tiền để xoay sở

82 B  Mixed feelings: Cảm xúc lẫn lộn


 Tôi gét cảm xúc lẫn lộn về cái kế hoạc, có lẽ nó hiệu quả
nhưng có thể nó là một thảm họa

83 B  The last/final traw: Giọt nước tràn ly


Touch and go = uncertain: Không chắc chắn

Hot air: Lời nói khoác loác

 Lần thứ 6 anh ta gọi tôi vào buổi tối đã vượt quá giới hạn
chịu đựng.

84 D  Indifferent to: thờ ơ, bàng quang


Sensitive to: nhạy cảm

 Họ có vẻ rất thờ ơ với những lời chỉ trích và vẫn cứ đi về


phía trước

85 A  It’s no use crying over spilt milk: Than cũng vô ích

86 A  Make sense of: hiểu được


 Câu trả lời mà Henry đưa ra thì quá là bối rối đến nối
giảng viên không thể hiểu được.

87 D  Behind the times: Lỗi thời


 Quần gin như này có lẽ rất thời thượng vào những năm
60, nhưng giờ chúng lỗi thời rồi

88 B  Down-to-earth = practical: Thực tế


 Cô ấy là kiểu người rất thực tế, không hề tự phụ khoe
khoang

89 A  Not have a leg to stand on: Không thể bào chữa


 Nếu bạn không có nhân nhứng, bạn không thể bào chữa
được

NGUYỄN TIẾN VINH 10


90 A  Wide awake: Tỉnh như sáo
 3h sáng và vẫn tỉnh như sáo

NGUYỄN TIẾN VINH 11

You might also like