Professional Documents
Culture Documents
BaiTap Chuong2 Bom
BaiTap Chuong2 Bom
Câu 1: Tính kích thước ống của bơm có lưu lượng 40 l/phút với vận tốc lớn nhất trong
đường vào là 1,2 m/s, vận tốc đường áp suất ra là 3,5 m/s.
40.10−3 −3
¿> A 1= ¿ 0,555.10 (m¿¿ 2) ¿
60.1,2
π . D 12
Đường kính: A1= =¿ D 1=√ 4. A1 / π=0,0265( m)
4
40l 40.10−3
Lưu lượng dòng chất lỏng: Q=v 2 . A2= = (m¿¿ 3 /s) ¿
phút 60
40.10−3 −3
¿> A 2= ¿0,19.10 (m¿¿ 2) ¿
60.3,5
π . D 22
Đường kính: A2= =¿ D 2=√ 4. A2 / π=0,0156(m)
4
Câu 2: Một bơm có hiệu suất thể tích là 96%,có lưu lượng ra khỏi bơm là 29 l/p ở tốc độ
1000 v/p. Tìm thể tích riêng của bơm.
QA Q
Ta có: η v = = A
QT n. V D
QA 29
V D= = =0,03 l/v
n . ηv 1000. 96 %
Câu 3: Một bơm bánh răng có đường kính ngoài 82,6 mm đường kính trong là 57,2 mm
và chiều rộng răng 25,4 mm. Nếu tốc độ của bơm 1800 v/p và l ưu l ượng là 0,00183 m 3/s
thì hiệu suất thể tích là bao nhiêu?
QA Q 0,00183
η v= = A = =0,87
Hiệu suất thể tích: QT n. V D 1800 −5
. 7.10
60
Câu 4: Bơm có công suất dẫn động là 10Hp, nếu lưu lượng ra kh ỏi b ơm là 40 l/p ở áp
suất 10MPa. Tính hiệu suất tổng của bơm.
Câu 5: Một bơm thuỷ lực cung cấp lưu lượng 12 lít/phút với áp suất 200bar.
b. Nếu hiệu suất toàn phần của bơm là 60%, công suất c ủa động c ơ đi ện c ần để
vận hành bơm?
a. Ta có:
p=200 ¯¿ 200.105 Pa
12.10−3 m 3
Q=12 l/ p=
60 s
−3 3
Công suất thuỷ lực: P= p . Q=(200.10¿¿ 5 Pa) . 12.10 m =4000 W =4 kW ¿
( )
60 s
b. Công suất động cơ điện = công suất thuỷ lực/ hiệu suất toàn phần của bơm
=4/60% = 6,67 kW
Câu 6: Một bơm có lưu lượng riêng 14 cm3/vòng ở tốc độ 1440 vg/ph. Áp suất tối đa 150
bar. Hiệu suất thể tích 0,9; hiệu suất tổng 0,8. Tính:
Poutput 45 0
Công suất vào ( Pinput )= = =5,625 k W
η0 0,8
PT (V ¿ ¿ D . n) p . V D
Mà: ηm = =p. = ¿
PA (2 π . n). T 2 π . T
p .V D 150.10 5 . 14.10−6
T= = =37,6 Nm
2 π . ηm 2 π .0,89
Câu 7: Một bơm có lưu lượng riêng là 100 cm3/vòng được điều khiển bởi một động cơ có
số vòng quay 1000vòng/phút. Lưu lượng ra khỏi bơm là 0,0015m3/s với áp suất 70bar.
Moment xoắn trên trục bơm là 120Nm. Hiệu suất bơm là bao nhiêu?
QA 0,0015
η v= = =0,9
Q T 1,67.10−3
PT p . V D 70.10 5 . 100.10−6
ηm = = = =0,93
P A 2. π .T 2. π .120
Hiệu suất tổng:
η0 =ηv ηm=0,9.0,93=0,8 4
Câu 8: Một bơm có lưu lượng riêng là 1,7 cm 3/vòng được điều khiển bởi một động cơ có
số vòng quay 1500vòng/phút. Nếu hiệu suất thể tích của bơm là 87% và hiệu suất của cơ
bơm là 76% thì hãy tính:
b. Công suất cần thiết để cung cấp cho bơm nếu như áp suất do trên bơm là 150bar.
Câu 9: Lưu lượng ra khỏi một bơm bánh răng là 15lít/phút với áp suất 200bar. Tốc độ
quay của bơm là 1430 vòng/phút, công suất cung cấp là 6,8kW, hiệu suất cơ của bơm là
87%. Hỏi hiệu suất tổng và lưu lượng riêng của bơm?
Poutput 5000
η0 = = =0,74
Pinput 6,8.103
Q A 15.10−3 /60 −4 3
QT = = =2,9.10 m / s
ηv 0,85
Q A 2,9.10−4 −5 3
V D= = =1,234.10 m /vòng
n 1430/60
Câu 10: Lưu lượng riêng của một bơm 25 ml/vòng. Bơm được điều khiển bởi một động
cơ điện có số vòng quay là 1440 vòng/phút. Công suất ra của động cơ điện là 10 kW. Cho
hiệu suất tổng và hiệu suất cơ của bơm lần lượt là 85% và 90%. Tính:
b. Áp suất lớn nhất của bơm có thể tạo ra mà không gây quá tải cho động cơ điện.
η0 85 %
Hiệu suất thể tích: η v = = =0 , 94
ηm 90 %
Poutput p .Q A
η0 = =
Pinput Pinput
η0 . Pinput 85 % 10.103
¿> p= = =150.105 Pa=150 ¯¿
QA 5,64.10−4
Câu 11: Một bơm có lưu lượng riêng là 82cm3/vòng. Lưu lượng ra khỏi bơm là 76
lít/phút ở tốc độ 1000vòng/phút và áp suất là 69bar. Nếu moment cấp vào để quay trục
bơm là 100Nm.
Q A 7 6 .10−3 /60
η v= = =0,9 2
QT 1,37 .10−3
p . V D 69.105 . 82.10−6
ηm = = =0,9
2. π .T 2. π .1 0 0
Câu 12: Mạch thuỷ lực như hình vẽ, các thông số được cho như sau:
Tổng áp suất thất thoát từ đường ra của bơm đến xylanh là L1=517 kPa, áp suất thất thoát
trên đường ống hồi về là L2=345kPa. Tính:
Q A 2 , 46 .10−3
V = = =8,91.10−5 m3 / vòng
Lưu lượng riêng của bơm: D n . ηv 1800
.0,92
60
F c =Fr + F=8374,6+181440=189814,6 N
Fc Fc 18 9814,6
p= + L1= + L1= +517.103=6 , 38 .106 Pa
Áp suất ra ở bơm: Ac π .D 2
π . 0,203 2
4 4
Poutput 15694,8
Công suất dẫn động bơm: P¿ put = = =18 955 W
ηv . ηm 92 % .90 %
P 14426
%P= = .100=76 %
Pinput 18955