Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 59

CHƢƠNG 3.

ĐÁNH GIÁ TÍNH BV CỦA

D
DL VÀ SỰ THAM GIA CỦA CỘNG
ĐỒNG VÀO PHÁT TRIỂN DLBV
H
TM
3.1 _T
Đánh giá tính BV của DL

M
3.2
U
Các tiêu chuẩn DL BV

Sự tham gia của cộng đồng


3.3
vào phát triển DL BV
www.themegallery.com
3.1. Đánh giá tính BV của DL

D
H
3.1.1. Đánh giá tính BV của DL
dựa vào khả năng tải

3.1.2.
TMĐánh giá tính BV của DL dựa

_T
vào bộ chỉ thị môi trƣờng của
Tổ chức DL Thế giới

3.1.3.
M
Bộ chỉ thị đánh giá nhanh
tính BV của điểm DL
U
www.themegallery.com
3.1.1. Đánh giá tính BV của
DL
dựa vào khả năng tải
Nhiệm vụ:

D
 Xác định được khả năng tải (hay

H
sức chứa) của điểm DL

TM
 Đánh giá điểm DL đang xem xét
có khả năng tiếp nhận bao nhiêu
du khách. _T
 Việc xác định khả năng tải bao
M
gồm cả 3 giá trị:
sinh thái, kinh tế, và xã hội.
U
www.themegallery.com
3.1.1. Đánh giá tính BV của
DL
dựa vào khả năng tải
Công thức chung để tính sức Công thức tính sức chứa hàng
chứa vật lý của một điểm DL
D
ngày

CPI = AR / a
H CPD = CPI x TR
Trong đó:
CPI là sức chứa TM Trong đó:
CPD là sức chứa hàng
thường xuyên (Instantaneous
Carrying Capacity) _T
ngày (Daily Capacity)
CPI là sức chứa thường
AR là diện tích của
không gian DL (Size of Area) M
xuyên
TR là công suất sử dụng
a là diện tích chuẩn
cho một khách (tiêu chuẩn
U
mỗi ngày (Turnover Rate of
Users per Day)
không gian)
www.themegallery.com
3.1.1. Đánh giá tính BV của
DL
dựa vào khả năng tải

D
H
TM
_T
M
U
www.themegallery.com
3.1.1. Đánh giá tính BV của
DL
dựa vào khả năng tải

D
H
TM
_T
M
U
www.themegallery.com
3.1.2. Đánh giá tính BV của DL dựa vào
bộ chỉ thị môi trƣờng của UNWTO

Chỉ thị MT là một phép đo độ nhạy


D
H
cảm của MT và phát triển, là những

TM
thông tin tổng hợp giúp cho việc xác
định một vấn đề.

_T
M
U
www.themegallery.com
3.1.2. Đánh giá tính BV của DL dựa vào
bộ chỉ thị môi trƣờng của UNWTO
Về tiêu chuẩn: Về mặt cấu trúc:
 Là một phép đo  Chỉ thị đơn phản ánh một bộ
khách quan, ai đo
D phận nhỏ của vấn đề cần
cũng cho giá trị như
H đánh giá.
nhau.
 Có thể xác lập TM  Bộ chỉ thị đơn: là tập hợp các
chỉ thị đơn phản ánh toàn bộ
vấn đề. Bộ chỉ thị đơn còn gọi
được với giá cả và
thời gian hợp lý. _Tlà hồ sơ môi trường.
 Phản ánh các giá trị
cập nhật. M
 Chỉ thị tổng hợp là dạng chỉ
thị phản ánh một vấn đề lớn,
U
đòi hỏi một lượng lớn các số
liệu, tài liệu cần phân tích.

www.themegallery.com
3.1.2. Đánh giá tính BV của DL dựa vào
bộ chỉ thị môi trƣờng của UNWTO
Bảng 3.1. Các chỉ thị chung cho ngành DL BV

Chỉ thị Cách xác định


1. Bảo vệ điểm DL
D
1. Loại bảo vệ điểm DL theo tiêu chuẩn IUCN (Red List of

H
Threatened Species)
2. Stress (áp lực)
TM
2. Số du khách viếng thăm điểm DL (tính theo tháng,
năm cao điểm)
3. Cƣờng độ sử
_T
3. Cường độ sử dụng – thời kỳ cao điểm (người/ha)

M
dụng
4. Tác động xã hội 4. Tỷ số du khách/dân cư địa phương thời kỳ cao điểm
5. Mức độ kiểm
soát
U
5. Các thủ tục đánh giá môi trường hoặc sự kiểm soát
hiện có đối với sự phát triển của điểm DL và mật độ sử
dụng
Nguồn: Manning E.W, 1996
www.themegallery.com
3.1.2. Đánh giá tính BV của DL dựa vào
bộ chỉ thị môi trƣờng của UNWTO
Bảng 3.1. Các chỉ thị chung cho ngành DL BV
Chỉ thị Cách xác định

D
6. Quản lý chất thải 6. Phần trăm đường cống thoát tại điểm DL có xử lý (chỉ số

H
phụ có thể là giới hạn kết cấu của năng lực cơ sở hạ tầng

7. Quá trình lập kế


TM
khác của điểm DL, ví dụ như nơi cấp nước, nơi chứa rác)

7. Có các kế hoạch nhằm phục vụ cho điểm DL (kể cả các


hoạch
8. Các hệ sinh thái
yếu tố DL)
_T
8. Số lượng các loài hiếm hoặc đang bị đe dọa
tới hạn M
du khách thăm dò ý kiến)
U
9. Sự thỏa mãn của 9. Mức độ thỏa mãn của du khách (dựa trên các phiếu

10. Sự thỏa mãn 10. Mức độ thỏa mãn của địa phương (dựa trên các phiếu
www.themegallery.com
của địa phƣơng thăm dò ý kiến)
3.1.2. Đánh giá tính BV của DL dựa vào
bộ chỉ thị môi trƣờng của UNWTO
Bảng 3.2. Các chỉ thị đặc thù của điểm DL

Hệ sinh thái Các chỉ thị đặc thù


1. Các vùng bờ
D
- Độ suy thoái (%bãi biển bị suy thoái, xói mòn)
biển
H
- Cường độ sử dụng (số người/m bãi biển)

TM
- Hệ động vật bờ biển/động vật dưới biển (số loài chủ yếu nhìn
thấy)

2. Các đảo nhỏ


_T
- Chất lượng nước (rác, phân, lượng kim loại nặng)
- Lượng tiền tệ rò rỉ (% thua lỗ từ thu nhập trong ngành DL)

M
- Quyền sở hữu (% quyền sở hữu nước ngoài hoặc không

U
thuộc địa phương đối với các cơ sở DL)
- Khả năng cấp nước (chi phí, khả năng cung ứng)
- Các thước đo cường độ sử dụng (ở quy mô toàn đảo cũng

www.themegallery.com như đối với các điểm chịu tác động)


3.1.2. Đánh giá tính BV của DL dựa vào
bộ chỉ thị môi trƣờng của UNWTO
Bảng 3.2. Các chỉ thị đặc thù của điểm DL

Hệ sinh thái Các chỉ thị đặc thù

D
- Độ xói mòn (% diện tích bề mặt bị xói mòn)

H
3. Các vùng núi
- Đa dạng sinh vật (số lượng các loài chủ yếu)

TM
- Lối vào các điểm chủ yếu (số giờ chờ đợi)

4. Các điểm văn _T


- Áp lực xã hội tiềm tàng (tỉ số thu nhập trung bình từ
hóa (các cộng DL/số dân địa phương)
M
đồng truyền
thống) U
- Tính mùa vụ (% số cửa hàng mở quanh năm/tổng số
cửa hàng)
- Xung đột (số vụ việc có báo cáo giữa dân địa phương
www.themegallery.com và du khách
3.1.3. Bộ chỉ thị đánh giá nhanh
tính BV của điểm DL
Bảng 3.3. Hệ thống chỉ thị môi trƣờng đánh giá nhanh
tính BV của điểm DL

Chỉ thị
D Cách xác định

H
1. Bộ chỉ
thị về đáp
TM
- Tỷ lệ % khách quay trở lại/tổng số khách
- Số ngày lưu trú bình quân/đầu du khách
ứng nhu _T
- Tỷ lệ % các rủi ro về sức khỏe (bệnh tật, tai nạn)
cầu của
M
do DL/số lượng khách DL
khách DL
U
www.themegallery.com
3.1.3. Bộ chỉ thị đánh giá nhanh
tính BV của điểm DL
Bảng 3.3. Hệ thống chỉ thị môi trƣờng đánh giá nhanh
tính BV của điểm DL

D
Chỉ thị Cách xác định

H
2. Bộ chỉ thị để - % chất thải chưa được thu gom và xử lý
đánh giá tác
động của DL TM
- Lượng điện tiêu thụ/du khách/ngày (tính theo mùa)
- Lượng nước tiêu thụ/du khách/ngày (tính theo mùa)
lên phân hệ
sinh thái tự _T
- % diện tích cảnh quan bị xuống cấp do xây dựng/tổng diện tích
sử dụng do DL
nhiên
M
- % số công trình kiến trúc không phù hợp với kiến trúc bản địa

U
(hoặc cảnh quan)/tổng số công trình
- Mức độ tiêu thụ các sản phẩm động, thực vật quý hiếm (phổ biến
- hiếm hoi - không có)
- % khả năng vận tải sạch/khả năng vận tải cơ giới (tính theo trọng
www.themegallery.com
3.1.3. Bộ chỉ thị đánh giá nhanh
tính BV của điểm DL
Bảng 3.3. Hệ thống chỉ thị môi trƣờng đánh giá nhanh
tính BV của điểm DL

Chỉ thị
D Cách xác định

H
TM
3. Bộ chỉ thị - % vốn đầu tư từ DL cho các phúc lợi xã hội của địa phương so
đánh giá tác với tổng giá trị đầu tư các nguồn khác
động lên phân - % số chỗ làm việc trong ngành DL dành cho người địa phương
hệ kinh tế _T
so với tổng số lao động địa phương

M
- % GDP của kinh tế địa phương thiệt hại do DL gây ra hoặc có lợi

U
do DL mang lại
- % chi phí vật liệu xây dựng địa phương/tổng chi phí vật liệu xây
dựng
- % giá trị hàng hóa địa phương/tổng giá trị hàng hóa tiêu dùng cho
www.themegallery.com
DL
3.1.3. Bộ chỉ thị đánh giá nhanh
tính BV của điểm DL
Bảng 3.3. Hệ thống chỉ thị môi trƣờng đánh giá nhanh
tính BV của điểm DL

Chỉ thị
D Cách xác định

H
TM
4. Bộ chỉ thị - Chỉ số Doxey- Chỉ số bực mình Doxey Irridex- DI (Doxey, 1976)
đánh giá tác - Sự xuất hiện các dịch bệnh liên quan đến DL
động của DL - Tệ nạn xã hội liên quan đến DL
lên phân hệ xã _T
- Hiện trạng các di tích văn hóa lịch sử của địa phương (so với
hội - nhân văn dạng nguyên thủy)
M
U
- Số người ăn xin/tổng số dân cư địa phương
- Tỷ lệ % mất giá đồng tiền vào mùa cao điểm DL
- Độ thương mại hóa của các sinh hoạt văn hóa truyền thống (lễ
hội, ma chay, cưới xin, phong tục tập quán…)
www.themegallery.com
3.1.3. Bộ chỉ thị đánh giá nhanh
tính BV của điểm DL
Bảng 3.4. Đánh giá mức độ BV của điểm đến DL

Mức BV Hiện trạng điểm đến


D
Rất BV
H
- Không có thành phần tự nhiên nào bị phá hoại
(4 điểm)
TM
- Khả năng tự phục hồi cân bằng sinh thái của
môi trường nhanh
_T
- Công trình văn hóa lịch sử được bảo tồn tốt

M
- Tài nguyên có khả năng tồn tại vững chắc trên
100 năm U
- Hoạt động DL diễn ra liên tục
www.themegallery.com
3.1.3. Bộ chỉ thị đánh giá nhanh
tính BV của điểm DL
Bảng 3.4. Đánh giá mức độ BV của điểm đến DL

Mức BV Hiện trạng điểm đến


D
BV
H
- Có 1-2 thành phần tự nhiên bị phá hoại mức độ
(3 điểm)
TM
không đáng kể
- Có khả năng tự phục hồi tương đối nhanh

_T
- Công trình văn hóa lịch sử bị phá hoại, có khả năng
phục hồi nhanh
M
U
- Tài nguyên có khả năng tồn tại vững chắc từ 50 -
100 năm
- Hoạt động DL diễn ra thường xuyên
www.themegallery.com
3.1.3. Bộ chỉ thị đánh giá nhanh
tính BV của điểm DL
Bảng 3.4. Đánh giá mức độ BV của điểm đến DL

Mức BV Hiện trạng điểm đến


D
H
Trung bình - Có 1-2 thành phần tự nhiên, kinh tế - xã hội bị phá
(2 điểm)
TM
hoại đáng kể
- Có sự tích cực hỗ trợ của con người mới phục hồi
nhanh được
_T
M
- Công trình văn hóa lịch sử bị phá hoại tương đối, có

U
khả năng sửa chữa và tôn tạo nhưng chậm
- Tài nguyên có khả năng tồn tại vững chắc từ 10 - 50
năm
- Hoạt động DL có thể bị hạn chế
www.themegallery.com
3.1.3. Bộ chỉ thị đánh giá nhanh
tính BV của điểm DL
Bảng 3.4. Đánh giá mức độ BV của điểm đến DL

Mức BV Hiện trạng điểm đến


D
Không BV
H
- Có 2-3 thành phần tự nhiên bị phá hoại nặng
(1 điểm)
TM
- Có sự hỗ trợ tích cực của con người mới phục hồi
được rất chậm

_T
- Công trình văn hóa lịch sử bị phá hoại nặng, khả

M
năng phục hồi nguyên trạng kém

U
- Tài nguyên có khả năng tồn tại vững chắc dưới 10
năm
- Hoạt động DL bị gián đoạn
www.themegallery.com
3.2. Các tiêu chuẩn DLBV

D
Tiêu chuẩn ISO 14001 3.2.1 Tiêu chuẩn DL BV

H toàn cầu

TM 3.2.2

_T
3.2.4

Bộ tiêu chí nhãn DL BV M


Tiêu chuẩn nhãn

U
3.2.3 xanh ASEAN
Bông sen xanh

www.themegallery.com
3.2.1. Tiêu chuẩn DLBV toàn cầu

Một số lợi ích của tiêu chuẩn DL BV toàn cầu:


- nh
D
ng BV hóa các hình thức kinh doanh ở mọi

H
cấp độ và hướng các nhà kinh doanh chọn lựa chương

TM
trình DL BV để đáp ứng tiêu chuẩn toàn cầu.
- Hướng dẫn các đại lý DL chọn lựa nhà cung cấp dịch
vụ DL BV. _T
M
- Giúp đỡ khách hàng nhận biết các hoạt động và
chương trình DL BV U
www.themegallery.com
3.2.1. Tiêu chuẩn DLBV toàn cầu
Một số lợi ích của tiêu chuẩn DL BV toàn cầu (tiếp)
- Cung thông tin nhận định về các nhà cung cấp dịch vụ DL
D
H
BV.

TM
- Đảm bảo rằng tiêu chuẩn của chứng chỉ và các chương
trình tình nguyện đáp ứng được những tiêu chí đã được
công nhận rộng rãi. _T
M
- Chỉ ra điểm khởi đầu để phát triển DL BV cho các chương

U
trình của chính phủ, tổ chức phi chính phủ và tư nhân.
- Là cơ sở định hướng cho chương trình giáo dục và đào tạo
về DL.
www.themegallery.com
3.2.1. Tiêu chuẩn DLBV toàn cầu

 Quản lý hiệu quả và BV

D
 Gia tăng lợi ích kinh tế xã hội và giảm thiểu tác động

H
tiêu cực đến cộng đồng địa phương
TM
 Gia tăng lợi ích đối với các di sản văn hóa và giảm nhẹ

_T
các tác động tiêu cực
 Gia tăng lợi ích môi trường và giảm nhẹ tác động tiêu
M
U
cực

www.themegallery.com
3.2.2. Bộ tiêu chí nhãn xanh ASEAN

• Mục tiêu của tiêu chuẩn Xanh ASEAN

D
– Thúc đẩy phát triển du lịch bền vững trong Hiệp hội các

H
Quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
TM
– Làm tăng sự thân thiện với môi trường và bảo tồn năng

_T
lượng trong ngành lưu trú của các nước ASEAN, để bảo vệ
và duy trì tài nguyên thiên nhiên và văn hóa của các nước
M
U
ASEAN như một công cụ để bảo tồn văn hóa và xóa đói
giảm nghèo, nhằm đưa các nước ASEAN thành điểm đến
chung có chất lượng.
www.themegallery.com
3.2.2.Tiêu chuẩn nhãn xanh
ASEAN
 10 nước thành viên ASEAN thống
nhất xây dựng TC này từ năm 2006
D  công bố trong hai thời điểm: lần thứ

H nhất tại Thái Lan(2008) và lần thứ hai

TM tại Brunei (2012)

 đưa ra các yêu cầu cơ bản và khung quy định đối với
sản phẩm dịch vụ DL
_T
 hướng dẫn nâng cao chất lượng ngành DL ASEAN
M
U
xây dựng ASEAN thành một điểm đến DL có chất lượng
cao với tên gọi “điểm đến chung có chất lƣợng” (“A
Quality Single Destination”)
www.themegallery.com
3.2.2.Tiêu chuẩn nhãn xanh
ASEAN
Tiêu chuẩn Khách sạn xanh ASEAN gồm 11 phần
D
H
trong đó có các mục kế hoạch quản lý môi trường (A),

TM
mua sắm xanh (B), quản trị nhân lực (C) và các hoạt
động quản lý môi trường (D)

_T
M
Điểm tối Điểm tối thiểu
Nhóm tiêu chí
đa (50%)

U
www.themegallery.com
3.2.2. Bộ tiêu chí nhãn xanh ASEAN
Khoảng
Mức đạt Tỷ lệ phần trăm
điểm

D
Không đƣợc cấp chứng nhận 0 – 47 Dưới 60%

Đƣợc cấp chứng nhận H Từ 48 trở lên Từ 60% trở lên

Quy trình cấp chứng nhận: TM


- Đơn đề nghị của cơ sở lưu trú du lịch;

_T
- Thông báo ngày đi đánh giá;
- Lên lịch trình;

M
- Đánh giá tại cơ sở lưu trú du lịch (Danh mục đánh giá biên bản);
- Báo cáo đánh giá;
U
- Xem xét, thu thập kiến để quyết định;
- Ban hành chứng nhận;
- Chứng nhận.
www.themegallery.com
3.2.3. Bộ tiêu chí nhãn DL BV
Bông sen xanh
Những yêu cầu của Nhãn bông sen xanh

Sử dụng hiệu

D quả tài nguyên,


năng lượng

H
Nỗ lực trong việc
Góp phần bảo vệ
các di sản, phát

TM
bảo vệ môi triển kinh tế, văn
trường hóa, xã hội của
địa phương

_T
M
Đạt tiêu chuẩn về
bảo vệ môi Theo đuổi Phát

U
trường và phát triển DL BV
triển BV

 Mở đầu cho việc xây dựng hệ thống tiêu chí DL BV đối với
các dịch vụ phục vụ khách DL khác
www.themegallery.com
3.2.3. Bộ tiêu chí nhãn DL BV
Bông sen xanh
Tiêu chí Bông sen xanh

D Cấp
Cấp cơ sở
H
khuyến
khích
Cấp cao

30 tiêu
TM
29 tiêu 22 tiêu
chí chí
_Tchí

M
A,B,C, D A,B,C,D
U
A,B,C,D 25 điểm
thƣởng

www.themegallery.com
3.2.3. Bộ tiêu chí nhãn du lịch
bền vững Bông sen xanh
A - Quản lý bền vững; (14 tiêu chí: 6 cơ sở, 7 khuyến
khích, 1 cấp cao, điểm tối đa 23đ)
D
B - Tối đa hoá lợi ích kinh tế và xã hội cho cộng đồng
H
địa phƣơng; (10 tiêu chí: 1 cơ sở, 3 khuyến khích, 6 cấp
cao, điểm tối đa 25đ) TM
_T
C - Giảm thiểu các tác động tiêu cực tới di sản văn
hoá, di sản thiên nhiên; (11 tiêu chí: 4 cơ sở, 3 khuyến
khích, 4 cấp cao, điểm tối đa 22đ)
M
U
D - Giảm thiểu những tác động tiêu cực tới môi
trƣờng. (46 tiêu chí: 19 cơ sở, 16 khuyến khích, 11 cấp cao,
điểm tối đa 84đ)
www.themegallery.com
3.2.3. Bộ tiêu chí nhãn du lịch
bền vững Bông sen xanh
Cấp tiêu
Mã số Nội dung tiêu chí Điểm tối đa
chí

D
H
TM
Cách xếp hạng Nhãn Bông sen xanh

_T
M
U
www.themegallery.com
3.2.3. Bộ tiêu chí nhãn du lịch
bền vững Bông sen xanh

D
Các
bƣớc H
cấp
chứng
TM
nhận _T
M
U
www.themegallery.com
3.2.3. Bộ tiêu chí nhãn du lịch
bền vững Bông sen xanh
• Tổng cục DL được sự hỗ trợ của Cơ quan Hợp tác Phát

D
triển Quốc tế Tây Ban Nha (AECID) đã xây dựng Bộ tiêu

H
chí Nhãn Du lịch xanh cho 4 loại hình cơ sở dịch vụ DL:

TM
– Nhà hàng phục vụ khách DL;

_T
– Cửa hàng mua sắm phục vụ khách DL;

– Điểm dừng chân phục vụ khách DL;


M
– Điểm tham quan DL.
U
www.themegallery.com
NHÃN DL XANH CHO CỦA HÀNG MUA SẮM
PHỤC VỤ KHÁCH DL

Cửa hàng độc lập, nằm ngoài cơ sở lưu trú DL và phải


đạt được 72 tiêu chí, gồm 6 nhóm:

D
1. Chính sách quản lý và hoạt động phát triển BV của

H
cửa hàng mua sắm phục vụ khách DL;

TM
2. Tiết kiệm năng lượng;
3. Tiết kiệm nước;

_T
4. Sử dụng nguyên vật liệu thân thiện với môi trường
và bán sản phẩm xanh;

M
5. Xử lý và hạn chết chất thải;

U
6. Giảm thiểu sự ô nhiễm và sử dụng hóa chất thân
thiện với môi trường.

www.themegallery.com
NHÃN DL XANH CHO CỦA HÀNG MUA SẮM
PHỤC VỤ KHÁCH DL

• Nhà hàng phục vụ khách DL cần đạt được 85


tiêu chí gồm 6 nhóm chính:

D
1. Chính sách quản lý, bảo vệ môi trường và

H
hoạt động phát triển BV của nhà hàng phục
vụ khách DL;
TM
2. Tiết kiệm năng lượng;
3. Tiết kiệm nước;
_T
4. Sử dụng thực phẩm BV;

M
5. Giảm thiểu và xử lý chất thải;

U
6. Giảm thiểu ô nhiễm, tiếng ồn và sử dụng
hóa chất thân thiện với môi trường

www.themegallery.com
NHÃN DL XANH CHO CỦA HÀNG MUA SẮM
PHỤC VỤ KHÁCH DL

• Điểm dừng chân phục vụ khách DL cần đạt được


168 tiêu chí, gồm 5 nhóm chính là:

D
1. Chính sách quản lý, bảo vệ môi trường và hoạt

H
động phát triển BV của Điểm dừng chân;

TM
2. Nhà vệ sinh công cộng;
3. Bãi đỗ xe;

_T
4. Nhà hàng;
5. Cửa hàng mua sắm.

M
U
www.themegallery.com
NHÃN DL XANH CHO CỦA HÀNG MUA SẮM
PHỤC VỤ KHÁCH DL

• Điểm tham quan DL, phải đạt được 147 tiêu chí,
gồm 6 nhóm chính là:

D
1. Chính sách quản lý và hoạt động phát triển

H
BV của đơn vị;

TM
2. Khu vực tham quan;
3. Bãi đỗ xe;

_T
4. Nhà vệ sinh công cộng;
5. Nhà hàng;
6. Cửa hàng mua sắm.
M
U
www.themegallery.com
3.2.5. Tiêu chuẩn ISO 14001

• Khái niệm ISO 14001

D
– ISO 14001 là bộ tiêu chuẩn về hệ thống quản lý môi

H
trường (EMS) nó đưa ra các yêu cầu về quản lý môi
TM
trường cần đáp ứng cho của tổ chức. Mục đích của

_T
bộ tiêu chuẩn này là giúp các tổ chức sản xuất / dịch
vụ bảo vệ môi trường ngăn ngừa ô nhiễm và cải tiến
M
U
liên tục hệ thống quản lý môi trường của mình.

www.themegallery.com
2.2.4. Tiêu chuẩn ISO 14001

Tại sao phải áp dụng ISO 14001?

D
• Sự cạnh tranh của thị trường

H
• Hình ảnh, sự tồn tại và phát triển của tổ chức phụ
TM
thuộc vào chất lượng SPDV, cam kết của tổ chức và

_T
thành quả đạt được liên quan đến việc bảo vệ môi
trường, sức khỏe, an toàn và các khía cạnh xã hội,
M
U
đạo đức kinh doanh.

www.themegallery.com
2.2.4. Tiêu chuẩn ISO 14001
• Để đạt đƣợc sự phù hợp với các YC của tiêu chuẩn này

D
phụ thuộc vào các yếu tố:

H
– Quy mô của tổ chức

TM
– Vị trí của tổ chức
– Phạm vi áp dụng của tổ chức

_T
– Chính sách môi trường của tổ chức

M
– Loại hình hoạt động của sản phẩm/ dịch vụ của tố chức

U
– Các khía cạnh và tác động môi trường của tổ chức
– Các yêu cầu của pháp luật mà tổ chức cam kết tuân thủ

www.themegallery.com
Các bƣớc đạt chứng nhận ISO
14001
1. Lãnh đạo đưa ra cam kết 7. Xác định cơ cấu, trách
thực hiện nhiệm
D
2. Lập nhóm chuyên trách 8. Xây dựng hệ thống văn
về ISO
H bản về hệ thống quản lý môi

chuẩn ISO 14001 TM


3. Tìm hiểu yêu cầu của tiêu trường
9. Thực hiện chương trình

_T
4. Tiền đánh giá nội bộ sơ quản lý môi trường
bộ 10. Nâng cao nhận thức về
5. Xác định khía cạnh môi
trường, mục tiêu và chỉ tiêu M
môi trường cho nhân viên
11. Đánh giá nội bộ
môi trường, chính sách môi
trường
U
12. Đánh giá của bên thứ ba
13. Nhận chứng chỉ
6. Xây dựng chương trình
quản lý môi trường
www.themegallery.com
Chứng nhận và duy trì
tiêu chuẩn ISO 14001
• DNDL điền thông tin yêu cầu báo giá và gửi
đến VP của một tổ chức chứng nhận.
D
• Đánh giá chứng nhận

H
Xem xét tài liệu


Tham quan
TM
Đánh giá chứng nhận

_T
Hành động khắc phục & theo dõi giám sát

M
– Chứng nhận phù hợp
• Duy trì chứng nhận
– Kiểm soát hệ thống tài liệu
– Đánh giá giam sát
U
– Tái chứng nhận
www.themegallery.com
3.3. Sự tham gia của cộng
đồng
vào phát triển DLBV
3.3.1. Vai trò của cộng đồng trong phát triển DL BV

D
3.3.2. Tác động của phát triển DL lên CĐ ĐP.
H
TM
3.3.3. Các mức độ tham gia của CĐ ĐP vào phát
triển DL BV

_T
3.3.4. Huy động sự tham gia của CĐ ĐP vào phát
triển DL BV
M
U
www.themegallery.com
3.3.1. Vai trò của cộng đồng
trong phát triển DLBV
• CĐĐP cung cấp các dịch vụ phục vụ DL ban đầu.

D
• CĐĐP và đời sống của họ cung cấp nguồn tài nguyên

H
DL hữu hình và vô hình phong phú.

TM
• CĐĐP là nguồn nhân lực tích cực và hiệu quả cho hoạt
động DL.
_T
• Đời sống của CĐĐP gắn liền với điểm DL được khai
M
U
thác nên họ sẽ là lực lượng bảo vệ tốt nhất nguồn tài
nguyên du lịch địa phương một cách bền vững.

www.themegallery.com
CĐ ĐP tham gia
vào hoạt động DL
• Cho khách thuê trọ và ở chung trong nhà dân;

D
• KD các nhà nghỉ bình dân

H
• Đóng góp nhân lực cho ngành du lịch
TM
• Tham gia các hoạt động như hướng dẫn, hỗ trợ các hoạt
động của du khách
_T
M
• Sản xuất hàng hóa và bán hàng lưu niệm để bán trực
tiếp cho khách
U
• Tham gia gián tiếp vào du lịch thông qua sản xuất và
cung ứng cho các doanh nghiệp kinh doanh du lịch
www.themegallery.com
3.3.2. Tác động của phát triển DL lên
CĐĐP

• Lợi ích

D
– Thu nhập bền vững

H
– Các dịch vụ địa phương
được cải thiện TM
_T
– Trao quyền văn hoá và trao
đổi văn hoá
M
– Thay đổi nhận thức về bảo
tồn của CĐĐP
U
www.themegallery.com
3.3.2. Tác động của phát triển DL lên CĐĐP
• Đe dọa
– Tác động môi trường

D
– Tính không bền vững về kinh tế

H
– Mâu thuẫn có thể xảy giữa du khách và cư dân địa

TM
phương
– Sự đông đúc có thể phá vỡ sự yên bình của môi
trường tự nhiên và các vùng xung quanh
_T
– Sự phát triển quá mức có thể phá vỡ các CĐĐP.
– Điều khiển bên ngoài
M
– Rò rỉ kinh tế
– Thay đổi văn hoá U
www.themegallery.com
3.3.3. Các mức độ tham gia của
CĐ ĐP vào phát triển DL

D
Cộng đồng nên được quyền tham

H
gia quyết định và kiểm soát các

TM
hoạt động ảnh hưởng đến cuộc
sống của chính họ. Với sự tham gia
_T
của cộng đồng, dự án phát triển sẽ
mang lại hiệu quả cao M
U
www.themegallery.com
3.3.3. Các mức độ tham gia của
CĐ ĐP vào phát triển DL
Hạn chế của CĐ ĐP
 CĐ ĐP không có vốn đầu tư, sự hiểu

D
biết hay cơ sở hạ tầng cần thiết
 Một vài yếu tố về văn hóa có thể hạn
H
chế sự tham gia của họ
TM
 DL có thể là một khái niệm khó nắm
bắt đối

_T
với người dân sống ở những vùng nông
thôn hẻo lánh, cô lập

M
 Các thành viên của cộng đồng bản
U
địa có thể nghĩ rằng việc họ nắm thế
chủ động là không phù hợp.

www.themegallery.com
3.3.3. Các mức độ tham gia của
CĐ ĐP vào phát triển DL
Phân loại Đặc điểm của từng loại
1. Tham gia có tính Sự tham gia chỉ đơn thuần hình thức, đại diện của "nhân dân" ngồi vào các ban chính thức song

D
hình thức không được bầu lên và không có quyền hành gì.
2. Tham gia thụ Người dân tham gia do được bảo cho biết cái gì đã được quyết định hoạc cái gì đã xảy ra.

H
động
3. Tham gia do tƣ Người dân tham gia do được tư vấn hoặc do trả lời các câu hỏi.
vấn
4. Tham gia để
đƣợc hƣởng các
TM
Người dân tham gia bằng cách đóng góp các nguồn lực, chẳng hạn đóng góp lao động, để nhận
được lương thực, tiền mặt hoặc các khuyến khích vật chất khác. Điều rất thường thấy là tuy mang

_T
khuyến khích vật tiếng tham gia song người dân không có vai trò gì trong việc kéo dài các công nghệ hoặc công tác
chất thực hành khi các khuyến khích kết thúc.
5. Tham gia chức Người dân có thể tham gia bằng cách lập ra các nhóm để đáp ứng các mục đích đã định trước liên
năng

M
quan đến dự án. Trường hợp xấu nhất, người dân địa phương chỉ được mời đến để phục vụ những
mục đích thứ yếu.

U
6. Tham gia có tính Người dân tham gia vào việc cùng phân tích, triển khai các kế hoạch hành động và thành lập hoặc
tƣơng tác tăng cường các cơ quan địa phương. Tham gia được xem là một quyền, không chỉ là một phương
tiện nhằm đạt được những mục tiêu của dự án.
7. Tự thân vận động Người dân tham gia bằng cách đưa ra các sáng kiến một cách độc lập với các cơ quan bên ngoài
nhằm thay đổi các hệ thống. Họ phát triển các mối quan hệ với cơ quan bên ngoài nhằm có được
các nguồn lực và sự cố vấn kỹ thuật mà họ cần, song vẫn duy trì sự kiểm soát đối với cách sử dụng
www.themegallery.com
các nguồn lực. Sự tự thân vận động có thể nhân rộng nếu các chính phủ và các tổ chức phi chính
3.3.4. Huy động sự tham gia của
CĐ ĐP vào phát triển DL
CĐ ĐP là những người sinh sống lâu năm trên đất quy
hoạch:
D
H
phát triển DL phải đem lại lợi ích cho việc bảo tồn và

TM
phát triển cộng đồng.

_T
Sự tham gia của cộng đồng phải bình đẳng trong việc sử

M
dụng đất và các tài nguyên vốn là sở hữu của cộng đồng,

U
trong việc xây dựng và lập kế hoạch phát triển.

www.themegallery.com
3.3.4. Huy động sự tham gia của
CĐ ĐP vào phát triển DL
Chia sẻ lợi ích với CĐ ĐP
Thu nhập DL cần được điều hòa thông qua các kế
D
H
hoạch đầu tư phát triển, các hoạt động kinh doanh dịch

TM
vụ nhỏ, với sự tham gia của CĐ ĐP; đồng thời góp
phần làm đa dạng hóa và nâng cao chất lượng sản
phẩm DL. _T
M
U
Nguyên tắc này cũng cần được xem xét áp dụng đối
với các hoạt động DL ở quy mô khu vực và quốc tế.

www.themegallery.com
3.3.4. Huy động sự tham gia của
CĐ ĐP vào phát triển DL

Để có thể chia sề lợi ích với CĐ ĐP, ngành DL cần :

D
 Chịu trách nhiệm chủ yếu đối với việc duy trì và cải
thiện môi trường
H
 Đảm bảo các chi phí cho môi trường được tính toán
TM
đầy đủ trong các dự án phát triển DL. Đảm bảo cho
sự phát triển đa dạng các hoạt động kinh doanh

_T
dịch vụ, với sự tham gia đầy đủ nhất của CĐ ĐP.
 Hỗ trợ nền kinh tế của các quốc gia có điểm DL

M
bằng cách hợp lý hóa phần khấu trừ từ doanh thu
DL để sử dụng cho các mục đích phúc lợi, tạo thêm
việc làm cho người dân U
www.themegallery.com
3.3.4. Huy động sự tham gia của
CĐ ĐP vào phát triển DL
Khuyến khích sự tham gia của CĐ ĐP
 Sự tham gia của địa phương là nhân tố quan trọng
D
H
thu hút khách DL.

TM
 Khi được tham gia chỉ đạo phát triển DL, CĐ ĐP sẽ
tạo ra được những điều kiện đặc biệt thuận lợi cho
DL _T
M
 Họ còn được tạo điều kiện để tham gia trực tiếp vào

U
các hoạt động nghiệp vụ trong khách sạn, hướng dẫn
khách DL, quản lý kinh doanh dịch vụ. vv.. .

www.themegallery.com
3.3.4. Huy động sự tham gia của
CĐ ĐP vào phát triển DL
Để khuyến khích sự tham gia của CĐ ĐP, ngành DL cẩn.
 Tôn trọng nhu cầu và nguyện vọng của CĐ ĐP được
D
H
cùng điều hành và tham gia hoạt động DL.

TM
 Khuyến khích sự tham gia tích cực của CĐ ĐP vào
việc triển khai thực hiện các dự án phát triển DL trên
địa bàn của họ. _T
M
 Huy động tối đa khả năng về con người và cơ sở vật

U
chất kỹ thuật của CĐ ĐP vào việc phục vụ hoạt động
phát triển DL.

www.themegallery.com
3.3.4. Huy động sự tham gia của
CĐ ĐP vào phát triển DL
Thường xuyên trao đổi, tham khảo ý kiến với CĐ ĐP
và các đối tượng có liên quan
D
H
 Sự tham khảo ý kiến của các ngành kinh tế với CĐ

TM
ĐP là cần thiết để đánh giá được tính khả thi của một
dự án phát triền
_T
 Quá trình tham khảo ý kiến bao hàm việc trao đổi

M
thông tin, ý kiến, đánh giá và hành động dựa vào kỹ

U
năng, kiến thức và các nguồn lực ở địa phương.

www.themegallery.com
3.3.4. Huy động sự tham gia của
CĐ ĐP vào phát triển DL
Để có thể tham khảo được những ý kiến của CĐ ĐP và
các đối tượng có liên quan, ngành DL cần :
D
H
 Thông báo cho CĐ ĐP về những lợi ích tiềm tàng

TM
cũng như những thay đổi tiềm ẩn do hoạt động phát
triển DL gây nên; cùng CĐ ĐP xác định những
_T
phương án phát triển phù hợp,

M
 Trao đổi thường xuyên với CĐ ĐP, với các cấp

U
chính quyền và các ngành có liên quan bằng nhiều
hình thức

www.themegallery.com
CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Kể tên các phương pháp đánh giá tính bền vững của du lịch.
2. Phân tích phương pháp đánh giá tính bền vững của du lịch dựa
vào khả năng tải? Lấy ví dụ minh họa.

D
3. Phân tích phương pháp đánh giá tính bền vững của du lịch dựa

H
vào bộ chỉ thị môi trường của Tổ chức Du lịch Thế giới.

TM
4. Phân tích phương pháp đánh giá tính bền vững của du lịch
vào bộ chỉ thị đánh giá nhanh tính bền vững của điểm du lịch. .
5. Kể tên các tiêu chuẩn du lịch bền vững.
dựa

_T
6. Trình bày tiêu chuẩn du lịch bền vững toàn cầu.
7. Trình bày tiêu chuẩn nhãn xanh ASEAN.

M
8. Trình bày tiêu chuẩn Nhãn du lịch bền vững Bông sen xanh.
9. Trình bày tiêu chuẩn ISO 14001.
U
10. Phân tích sự tham gia của cộng đồng vào phát triển du lịch
vững.
bền

www.themegallery.com

You might also like