Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

1-NHIỆM VỤ THIẾT KẾ

A-Kích thước dây dẫn


Công suất định mức P 30 kw
Điện áp 380 220 V 1
Đấu 𝑌/Δ 2
Tần số f 50 Hz 3
Tốc độ đồng bộ n1 1500 vg/ph
Mấy kiểu km IP44 4
Chế độ làm việc liên tục
Chiều cao tâm trục h 200 mm 5
Chỉ tiêu kỹ thuật theo TCVN 1987-94
Hiệu suất ŋ 91 %
cos𝜑 0.89
Ik/Im 7
Mk/Mđm 1.4
Mmax/Mđm 2.2
Số đôi cực 2p 4 6
I2dm 168.371 7
I'2dm 24.05299

B-Dây quấn, rãnh stato và khe hở không khí

10
11

12
13

14
15

16
17
18

19

20

21

22
23
TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ ROTO LỒNG SÓC

A-Kích thước dây dẫn C- Dây quấn, rãnh và gông r

Số đôi cực p 2 24
Đường kính ngoài stato Dn 34.9 [B-10.3] 25
Đường kính trong stato D 23.506546 cm 26
kD 0.67354 27
Công suất tính toán P' 36.300777874 kVA
kE 0.98 28
Chiều dài tính toán của lõi sắt stato L𝛿 14.348075027 cm
Sơ bộ chọn kd 0.92 29
a𝛿 0.64
k𝛿 1.11 30
A 370 A/cm [b-10.3] 31
B𝛿 0.77 T
Lấy L𝛿 14.4 cm 32
Bước cực 𝜏 18.461998056 cm
Lập phương án so sánh 33
Hệ số 𝜆 0.7799805826
Dây động cơ có cùng đường kính
ngoài với máy công suất 37kW
Hệ số tăng công suất 𝛾 1.2333333333
𝜆37 0.9619760519
H10-3b hai hệ số 𝜆37 và 𝜆30 đều nằm trong phạm vi kinh tế
Dòng điện pha định mức I1 56.123651629 A/cm

B-Dây quấn, rãnh stato và khe hở không khí 34


35
Số rãnh stato q1 4 36
Z1 48 37
Bước rãnh stato t1 1.538499838 38
Số thanh dẫn tác dụng của một rãnh
Số mạch nhánh song song a1 4
ur1 40.570769972 D-Tính toán mạch từ
Lấy ur1 40
Số vòng dây nối tiếp của một pha w1 80 vòng 39
Tiết diện và đường kính dây quấn
Tích số AJ 1880 A2/cm.mm2
Mật độ dòng điện J1 5.2222222222 A/mm2
Tiết diện dây sơ bộ s'1 1.3433852784 mm2
Lấy n1 2 40
Dây đồng trấng men PETV có d 1.32 41
dcd 1.405 42
s'1 1.368 mm2 43
Kiểu dây quấn 44
Dây quấn hai lớp bước ngắn y 10
𝛽 0.8333333333 45
46
Hệ số dây quấn kđ 0.9250306489 46
ky1 0.9659258263
kr1 0.9576621969 48
𝛼 15 49
Từ thông khe hở không khí 𝜙 0.0131234999 Wb 50
Mật độ từ thông trong khe hở không B𝛿 0.7741005194 T 51
Chiều rộng răng rơi nhỏ nhất b/lmin 0.7163630217 cm 52
b/max 1.75 T 53
Hệ số ép chặt( ton silic 2312) kc 0.95 54
Sơ bộ định chiều cao gông stato h'gl 3.0945811904 cm 55
Bzl 1.55 56
Kích thước rãnh và cash điện hr1 27.5 mm 57
h12 21.5 mm 58
d1 9 mm 59

b41 3 mm

d2 11 mm
h41 0.5 mm
Chiều dày cách điện rãnh c 0.4 mm
Chiều dày cách điện nêm c' 0.5 mm
Diện tích rãnh trừ nêm S'r 249.3252145 mm2
Chiều rộng của miếng casctong nêm 14.137166941 mm
Chiều rộng của tấm cách điện giữa 20 mm
Diện tích cách điện rãnh Scd 39.180087308 mm2
Diện tích có ích của rãnh Sr 210.14512719 mm3
Hệ số lấp đầy rãnh kđ 0.7622133833

Bề rộng răng stato


b'z1 0.703949685 cm
b''z1 0.7264791646 cm
Chiều cao gông stato hg1 3.1300603333 cm
Khe hở không khí 𝛿 0.6366356208 mm
Theo máy đã chế tạo lấy 𝛿 0.7 mm
C- Dây quấn, rãnh và gông roto E-Tham số của động cơ điệ

Số rãnh roto Z2 38 rãnh 60


Đường kính ngoài roto D' 23.36655 cm
Bước răng roto t2 1.931794 cm
Sơ bộ định chiều rộng rãnh stato b'z2 0.894726 cm
Bz2 1.75 T 61
Đường kính trục roto Dt 7.051964 cm 62
Dt 7 cm 63
Dòng điện trong thanh dẫn roto Itd 616.4354 A
kI 0.94 [H-10.5]
Dòng điện trong vòng ngắn mạch Iv 1872.587 A 64
Tiết diện thanh dẫn bằng nhôm S'td 205.4785 mm2
Mật độ dòng điện thanh dẫn j2 3 A/mm2 65
Mật độ dòng điện trong vành ngắn mạch j1 2.5 A/mm3
Tiết diện vành ngắn mạch Sv 749.0348 mm2 66
kích thước rãnh roto và vành ngắn mạch hr2 32 mm
h12 24.7 mm 67
mm
d1 6.8 68
d2 6.8 mm
a 34 mm 69
b 23 mm
h42 0.5 mm
b42 1.5 mm
Diện tích rãnh rôto Sr2 204.2768 mm2
Diện tích vành ngắn mạch axb 782 mm2
Bề rọng roto ở 1/3 chiều cao răng bz2(1/3) 0.907872 cm
Chiều cao gông roto hg2 5.096606 cm
Làm nghiêng rãnh ở roto bn 1.5385 cm
Độ nghiêng bằng một bước rãnh stato 70

D-Tính toán mạch từ

Hệ số khe hở không khí k𝛿1 9.99776 71


trong đó v1 1.978022
k𝛿2 1.303686 72
trong đó v2 0.642857 73
k𝛿3 13.03394
Dùng thép kĩ thuật điện cán nguội loại 2212
Sức điện động của khe hở không khí F𝛿 957.264 A 74
Mật độ từ thông ở răng stato Bz1 1.716491 T
Cường độ từ trường trên răng stato Hz1 21.8 A/cm [B-V6]
Sức từ động trên răng stato Fz1 103.9133 A
h'z1 23.83333 mm
Mật độ từ thông ở răng roto Bz2 1.75 T
Cường độ từ trường trên răng roto Hz2 21.8 A/cm [B-V6] 75
Sức từ động trên răng roto Fz2 129.6373 A
h'z2 29.73333 cm
Hệ số bảo hòa răng kz 1.243977
Mật độ từ thông trên stato Bg1 1.537977 T 76
Cường độ từ trường ở gông stato Hg1 10 A/cm [B-V9]
Chiều dài mạch từ ở gông stato Lg1 24.95205 cm 77
Sức từ động ở gông stato Fg1 249.5205 A 78
Mật độ từ thông trên gông stato Bg2 0.944542 T 79
Cường độ từ trường ở gông roto Hg2 2.31 A/cm [B-V9] 80
Chiều dài mạch từ ở gông roto Lg2 9.541465 cm
Sức từ động trên gông roto Fg2 22.04078 A 81
Tổng sức từ động của mạch từ F 1462.376 A
Hệ số bảo hòa toàn mạch k𝜇 1.527662
Dòng điện từ hóa I𝜇 14.63791 A 82

%
Dòng điện từ hóa phần trăm I𝜇 % 26.08154
E-Tham số của động cơ điện ở chế độ định mức

Chiều dài phần đầu nối của dây quấn stato ld1 24.340329923 cm 1
𝜏y 17.184869171
B 1 T
Kd1 1.3
Chiều dài ttrung bình nửa vòng dây của dây quấn stato Ltb 38.740329923
Chiều dài dây quấn một pha của stato L1 61.984527876 m
Điện trở tác dụng của dây quấn stato r1 0.1233155352 𝛺
ρ75 0.0217391304
Tính theo đơn vị tương đối r1* 0.0314587188 𝛺
Điện trở tác dụng của dây quấn roto rtd 3.064895E-05 𝛺
ρA1 0.0434782609
Điện trở vành ngắn mạch rv 9.74165E-07
Dv 20.3 𝛺
Điện trở roto r2 4.862819E-05 𝛺
Δ 0.3291891806
Hệ số quy đổi 𝛾 1729.3777544

r2 0.0840965128 𝛺
Điện trở roto dã quy đổi
Tính theo đơn vị tương đối r2* 0.0214536518 𝛺
Hệ số từ dẫn tản rãnh stato 𝜆r1 1.2240509259
hr1 25.1 mm
h2 -3.2 mm
k𝛿 0.875
𝛽 0.8333333333
k𝛽 0.9125
b 9 mm
h41 0.5 mm
b41 3 mm
Hệ số từ dẫn tản tạp stato 𝜆tt 1.059083461
k41 0.9724221151
t11 0.72
𝜎1 0.0062
Hệ số từ tản phần đầu nối C 1.3745067646
ld1 24.4
Hệ số từ dẫn tản stato Tổng𝜆 3.6576411515
Điện kháng dây quấn stato x1 0.3328746059 𝛺
f 50 Hz
Tính theo đơn vị tương đối x1* 0.084918811
Hệ số từ dẫn tản rãnh roto 𝜆r2 2.1067385129
h1 27.4 mm
Sc 204.2 mm2
b 6.8 mm
k 1
b42 1.5 mm
Hệ số từ dẫn tản tạp roto 𝜆t2 2.0643095215
ρr2 1
k42 1
𝜎1 0.0092 [B5.2c]
Hệ số từ tản phần đầu nối 𝜆d2 0.8476221373
Dv 20.3
Hệ số từ tản do rãnh nghiêng 𝜆ro 0.6546635129
Hệ số từ tản roto Tổng𝜆2 5.6733336846
Điện kháng tản dây quấn roto x2 0.0003226992 𝛺
Điện kháng roto đã quy đổi x'2 0.5580688524 𝛺
Tính theo đơn vị tương đối x'2* 0.1423675539 𝛺
Điện kháng hỗn cảm x12 14.696590202 𝛺
I𝜇 14.637913114 A
Tính theo đơn vị tương đối x12* 3.7492104938 𝛺
Tính lại k1 k1 0.9778518656
Trị số này không sai khác nhiều so với giả thiết ban dầu
nên không cần tính lại
ld7 #DIV/0! cm
𝜏y #DIV/0!
B 4.6 T
Kd7 4.9
Ltb #DIV/0!
L7 #DIV/0! m
r7 #DIV/0! ôm
ρ81 0.0217391304
r1* #DIV/0! ôm
rtd #DIV/0! ôm
ρA7 0.0434782609
rv #DIV/0!
Dv 26.3 ôm
r8 #DIV/0! ôm
Δ #DIV/0!
𝛾

ld8 #DIV/0! cm
𝜏y #DIV/0!
B 5.2 T
F-Tổn hao thép và tổn hao cơ

83 Trọng lượng răng stato Gz1 8.5930698779 kg


𝛾fe 7.8
84 Trọng lượng gông từ stato Gg1 32.957088963 kg
85 Tỏn hao sắt trong lõi stato
Trong răng PfeZ1 0.1184232443 kW
kgeZ1 1.8
pfez1 2.5
Trong gông Pfeg1 0.3167176249
kge 1.6 kW
pfeg1 2.5
Trong cả lõi sắt stato P'fe 0.4351408692 kW
86 Tổn hao bề mặt trên răng roto Pbm 0.0275559203 kW
pbm 280.94225118
Bo 0.247863 T
𝛽o 0.29 [H-6.11]
b41/𝛿 4.2857142857

ko 2
87 Tổn hao dập mạch trên răng roto Pđm 0.0241934949 kW
Bđ 0.6271502269
p1 1.978 Mục 39
Gz2 10.786927608 kg
88 Tổng tổn hao thép Pfe 0.4868902844 kW
89 Tổn hao cơ Pco 0.333798381 kW
90 Tổn hao không tải P0 0.8206886654 kW

G-Đặc tính làm việc

91 Điện trở và trở kháng r1 0.1233155352 𝛺


x1 0.3328746059 𝛺
x12 14.696590202 𝛺
r2 0.0840965128 𝛺
x2 0.5580688524 𝛺
C1 1.0226497848
C1^2 1.0458125824
Idhx 14.637913114 A
Idhr 0.8578154376 A
E1 215.12741044 V
k1 11.68459767
I'2 52.756232532 A
sđm 0.020623198
sm 0.0951780012
Các số liệu đặc tính làm việc được tính trong bảng 10.14 à hình 10.20
91 Bội số momen cực đại mmax 0

H-Tính toán đặc tính khởi động

92 Tham số của động cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s= 1
s 1
ş 2.1105
Trong đó a 31.5 mm
Theo hình 10-13 ş 2
𝜓 0.75
kR 2
𝜑 1
rtdş 6.12979E-05
Điện trở roto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài r2ş 7.927714E-05
Điện trở rooto đã quy đổi r'2ş 0.1371001234 𝛺
Hệ số từ dẫn rãnh roto khi xét hiệu ứng mặt ngoài với s=1

𝜆r2ş 1.6645881957

Tổng hệ số từ dẫn rãnh roto khi xét hiệu ứng mặt ngoài với s=1
T-𝜆 5.2311833674
Điện kháng rortoo khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài
x'2ş 0.5145758492 𝛺
Tổng trở ngắn mạch khi xét hiệu ứng mặt ngoài với s=1
rnş 0.2656830891 𝛺
xnş 0.8474504551 𝛺
znş 0.8881214881 𝛺
Dòng diện ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài
Inş 247.71385778 A
93 Tham số của động cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa của mạch từ tản khi
s=1
Hệ số bão hào kbh 1.44
Dòng diện ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và bão hòa cảu mạch từ tản
Inbhş 356.7079552 A
Sức từ động trung bình của một rãnh stato Fzbh 5015.4987181
k𝛽 0.88
Cbh 0.995063401

s Đơn vị 0.005 0.01 0.015 0.0206 0.025 0.095

You might also like