Professional Documents
Culture Documents
động cơ điện không đồng bộ roto lồng sóc
động cơ điện không đồng bộ roto lồng sóc
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ ROTO LỒNG SÓC
Số đôi cực p 2 24
Đường kính ngoài stato Dn 34.9 [B-10.3] 25
Đường kính trong stato D 23.506546 cm 26
kD 0.67354 27
Công suất tính toán P' 36.300777874 kVA
kE 0.98 28
Chiều dài tính toán của lõi sắt stato L𝛿 14.348075027 cm
Sơ bộ chọn kd 0.92 29
a𝛿 0.64
k𝛿 1.11 30
A 370 A/cm [b-10.3] 31
B𝛿 0.77 T
Lấy L𝛿 14.4 cm 32
Bước cực 𝜏 18.461998056 cm
Lập phương án so sánh 33
Hệ số 𝜆 0.7799805826
Dây động cơ có cùng đường kính
ngoài với máy công suất 37kW
Hệ số tăng công suất 𝛾 1.2333333333
𝜆37 0.9619760519
H10-3b hai hệ số 𝜆37 và 𝜆30 đều nằm trong phạm vi kinh tế
Dòng điện pha định mức I1 56.123651629 A/cm
b41 3 mm
d2 11 mm
h41 0.5 mm
Chiều dày cách điện rãnh c 0.4 mm
Chiều dày cách điện nêm c' 0.5 mm
Diện tích rãnh trừ nêm S'r 249.3252145 mm2
Chiều rộng của miếng casctong nêm 14.137166941 mm
Chiều rộng của tấm cách điện giữa 20 mm
Diện tích cách điện rãnh Scd 39.180087308 mm2
Diện tích có ích của rãnh Sr 210.14512719 mm3
Hệ số lấp đầy rãnh kđ 0.7622133833
%
Dòng điện từ hóa phần trăm I𝜇 % 26.08154
E-Tham số của động cơ điện ở chế độ định mức
Chiều dài phần đầu nối của dây quấn stato ld1 24.340329923 cm 1
𝜏y 17.184869171
B 1 T
Kd1 1.3
Chiều dài ttrung bình nửa vòng dây của dây quấn stato Ltb 38.740329923
Chiều dài dây quấn một pha của stato L1 61.984527876 m
Điện trở tác dụng của dây quấn stato r1 0.1233155352 𝛺
ρ75 0.0217391304
Tính theo đơn vị tương đối r1* 0.0314587188 𝛺
Điện trở tác dụng của dây quấn roto rtd 3.064895E-05 𝛺
ρA1 0.0434782609
Điện trở vành ngắn mạch rv 9.74165E-07
Dv 20.3 𝛺
Điện trở roto r2 4.862819E-05 𝛺
Δ 0.3291891806
Hệ số quy đổi 𝛾 1729.3777544
r2 0.0840965128 𝛺
Điện trở roto dã quy đổi
Tính theo đơn vị tương đối r2* 0.0214536518 𝛺
Hệ số từ dẫn tản rãnh stato 𝜆r1 1.2240509259
hr1 25.1 mm
h2 -3.2 mm
k𝛿 0.875
𝛽 0.8333333333
k𝛽 0.9125
b 9 mm
h41 0.5 mm
b41 3 mm
Hệ số từ dẫn tản tạp stato 𝜆tt 1.059083461
k41 0.9724221151
t11 0.72
𝜎1 0.0062
Hệ số từ tản phần đầu nối C 1.3745067646
ld1 24.4
Hệ số từ dẫn tản stato Tổng𝜆 3.6576411515
Điện kháng dây quấn stato x1 0.3328746059 𝛺
f 50 Hz
Tính theo đơn vị tương đối x1* 0.084918811
Hệ số từ dẫn tản rãnh roto 𝜆r2 2.1067385129
h1 27.4 mm
Sc 204.2 mm2
b 6.8 mm
k 1
b42 1.5 mm
Hệ số từ dẫn tản tạp roto 𝜆t2 2.0643095215
ρr2 1
k42 1
𝜎1 0.0092 [B5.2c]
Hệ số từ tản phần đầu nối 𝜆d2 0.8476221373
Dv 20.3
Hệ số từ tản do rãnh nghiêng 𝜆ro 0.6546635129
Hệ số từ tản roto Tổng𝜆2 5.6733336846
Điện kháng tản dây quấn roto x2 0.0003226992 𝛺
Điện kháng roto đã quy đổi x'2 0.5580688524 𝛺
Tính theo đơn vị tương đối x'2* 0.1423675539 𝛺
Điện kháng hỗn cảm x12 14.696590202 𝛺
I𝜇 14.637913114 A
Tính theo đơn vị tương đối x12* 3.7492104938 𝛺
Tính lại k1 k1 0.9778518656
Trị số này không sai khác nhiều so với giả thiết ban dầu
nên không cần tính lại
ld7 #DIV/0! cm
𝜏y #DIV/0!
B 4.6 T
Kd7 4.9
Ltb #DIV/0!
L7 #DIV/0! m
r7 #DIV/0! ôm
ρ81 0.0217391304
r1* #DIV/0! ôm
rtd #DIV/0! ôm
ρA7 0.0434782609
rv #DIV/0!
Dv 26.3 ôm
r8 #DIV/0! ôm
Δ #DIV/0!
𝛾
ld8 #DIV/0! cm
𝜏y #DIV/0!
B 5.2 T
F-Tổn hao thép và tổn hao cơ
ko 2
87 Tổn hao dập mạch trên răng roto Pđm 0.0241934949 kW
Bđ 0.6271502269
p1 1.978 Mục 39
Gz2 10.786927608 kg
88 Tổng tổn hao thép Pfe 0.4868902844 kW
89 Tổn hao cơ Pco 0.333798381 kW
90 Tổn hao không tải P0 0.8206886654 kW
92 Tham số của động cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s= 1
s 1
ş 2.1105
Trong đó a 31.5 mm
Theo hình 10-13 ş 2
𝜓 0.75
kR 2
𝜑 1
rtdş 6.12979E-05
Điện trở roto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài r2ş 7.927714E-05
Điện trở rooto đã quy đổi r'2ş 0.1371001234 𝛺
Hệ số từ dẫn rãnh roto khi xét hiệu ứng mặt ngoài với s=1
𝜆r2ş 1.6645881957
Tổng hệ số từ dẫn rãnh roto khi xét hiệu ứng mặt ngoài với s=1
T-𝜆 5.2311833674
Điện kháng rortoo khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài
x'2ş 0.5145758492 𝛺
Tổng trở ngắn mạch khi xét hiệu ứng mặt ngoài với s=1
rnş 0.2656830891 𝛺
xnş 0.8474504551 𝛺
znş 0.8881214881 𝛺
Dòng diện ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài
Inş 247.71385778 A
93 Tham số của động cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa của mạch từ tản khi
s=1
Hệ số bão hào kbh 1.44
Dòng diện ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và bão hòa cảu mạch từ tản
Inbhş 356.7079552 A
Sức từ động trung bình của một rãnh stato Fzbh 5015.4987181
k𝛽 0.88
Cbh 0.995063401
Bɸ
s Đơn vị 0.005 0.01 0.015 0.0206 0.025 0.095