Thiết Kế Động Cơ Điện Không Đồng Bộ Roto Lồng Sóc

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 30

THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG B

Yêu cầu thiết kế


Pđm 22 kW
m 3 Pha
Điện áp 400/230 Y/∆
fđm 50 Hz
Chiều cao tâm trục 180 mm
η 92.3 %
iLR 6
tLR 1.75
tBK= 2.5
n1 1500 vòng/phút
cosφ 0.84
p1 2 cặp cực
q 4
THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ ROTO LỒNG SÓC

kE= 0.97
Công suất từ hóa khe hở không khí Sgap= 27524.12 VA
Chọn  1.2
Chọn Co= 173000 J/m3
Đường kính trong Stator Dis= 0.1890 m
Bước cực τ= 0.1484 m
Chiều dài tác dụng L= 0.1781 m
Chiều dài bước rãnh τs= 0.01237 m
Với số cực =4, chọn tỉ lệ Dis/Dos= 0.61
Đường kính ngoài stator Dos= 0.313 m
Khe hở không khí g= 0.000436 m
Dựa vào chương 4, chọn số rãnh stator Ns= 48
Hệ số bước dây quấn γ/τ= 0.83 chọn
Góc điện  αec= 0.262 Rad
Hệ số quấn rải Kq1= 0.9577
Hệ số bước ngắn Ky1= 0.9659
Vậy hệ số dây quấn Kw1= 0.9250
Chọn mật độ từ thông khe hở không khí là Bg= 0.7 T
Hệ số bão hòa răng 1+Kst= 1.4
Hệ số kéo dài cực αi= 0.729
Từ thông cực Φ= 0.01349 wb
Kf= 1.085
Số vòng dây mỗi pha W1= 82.70 vòng/pha
Số mạch song song trong rãnh a1= 1
Số lượng dây dẫn trong một rãnh ns= 10.34 Chọn 10
Vậy số vòng dây mỗi pha tính lại là W1= 80
Tính lại mật độ từ thông khe hở không khí Bg= 0.724 T
Dòng định mức I1n= 40.956 A
Mật độ dòng phù hợp, chọn Jcos= 4 A/mm2
Tiết diện dây dẫn Aco= 10.239 mm2
Đường kinh dây dẫn dCo= 3.611 mm
Ta có dCo'= 1.20 mm

Vậy mỗi dây gồm 9 sọi nhỏ có d=1.2mm


Hệ số lấp đầy rãnh đối với dây dẫn tròn, chọn Kfill= 0.35
Diện ticshh hữu ích của rãnh Asu= 260.04 mm2
Kfe= 0.96
Chọn mật độ từ thông răng Bts= 1.55 T
Bề rộng răng bts= 0.00602 m
bos= 0.003 m
hos= 0.001 m
Chiều cao nêm hw= 0.0015 m
Chiều rộng rãnh nhỏ bs1= 0.00668 m
Chiều rộng rãnh lớn bs2= 0.01165 m
Chiều cao rãnh hữu ích hs= 0.02837 m
Sức từ động khe hở không khí Fmg= 301.44 A.vòng
Kc= 1.2
Sức từ động răng stator Fmts= 54.339 A.vòng
Với Bts=1.55, có Hts= 1760 A/m
Sức từ động răng rotor Fmtr= 66.239 A.vòng
Bề dày gông stator hcs= 0.03112 m
Mật độ từ thông gông stator Bcs= 1.217 T
Do Bcs quá nhỏ, nên cần hiệu chỉnh bằng cách tăn
đường kính stator Dos'= 0.305 m
Bcs= 1.397 T Giá trị hợp lý
Chọn số rãnh rotor Nr= 40
Chọn rãnh rotor là kiểu rãnh quả lê
Dòng định mức trên thanh dẫn rotor Ib= 396.4 A
KI= 0.872
Để nâng cao công suất, chọn mật độ dòng điện trong
thanh dẫn rotor là jb= 3 A/mm2
Diện tích rãnh rotor Ab= 132.146 mm2 0.000132
Dòng điện vòng ngắn mạch Ier= 1267.10 A
Mật độ dòng điện trên vòng ngắn mạch Jer= 2.25 A/mm2
Tiết diện vòng ngắn mạch Aer= 563.16 mm2
Bước rãnh rotor τr= 0.01478 m
Mật độ từ thông răng rotor Btr= 1.6 T
Bề rộng răng rotor btr= 0.00696 m

d1= 7.2367 mm
hor= 0.5 mm
Sau giải phương trình 15.43 và 15.44 d2= 4.436 mm
hr= 17.79 mm
Mật độ từ thông răng rotor Btr= 1.6 T
Cường độ từ trường răng rotor Htr= 2460 A/m
Sức từ động răng rotor Fmtr= 59.351 A.vòng
Mật độ từ thông gông rotor Bcr= 1.6 T
Chiều cao gông rotor hcr= 0.02367 m
Đường kính trục lớn nhất Dshaft max= 92.54 mm
Momen định mức Ten= 142.91 Nm
Chọn Dre-Der= 3 đến 4 mm
b= 24.126 mm
a= 23.34 mm

Dòng điện từ hóa


Sức từ động từ hóa F1m=
γ1= 0.001737 m
γ2= 0.000611 m
Kc1= 1.1634
Kc2= 1.0431
Kc= 1.2136 xấp xỉ 1.2
Sức từ động gông stator Fmcs= 78.52 A. vòng
Hcs= 905
Sức từ động rotor Fmcr= 70.97 A. vòng
Hcr= 2460
Cuối cùng F1m= 1129.251
Hệ số bão hòa răng tổng Ks= 0.8731
Dòng điện từ hóa Iμ= 11.299 A
Dòng điện từ hóa quy đổi iμ= 0.2759 27.59 %

Điện trở và điện kháng


Mạch điện tương đương
lend= 0.22741 m
Chiều dài cuộn dây lc= 0.81110 m
Chọn nhiệt độ động cơ là 80 độ C
Điện trở suất ở 80 độ ρ(80)= 2.1712E-08
Rs= 0.1376 Ω
Chiều dài phiến góp ler= 0.0123 m
βs= 79.59
S= 1
ξ= 1.42 Kr
Rbe80= 8.898E-05 Ω
Điện trở rotor lồng sóc (R'r)S=1= 0.1462 Ω
Điện kháng rò stator Xs1= 0.3588 Ω
λs= 1.396
φ1= -1.57079633
q= 4
γds= 0.0062
Cs= 0.945
λds= 0.68
λec= 1.132
Điện kháng rò thanh dẫn rotor tương đương (Xbe)S=1= 0.00032894 Ω
λr= 2.009
γdr= 0.00810
λdr= 2.2608
λer= 0.31250
Hệ số do hiệu ứng mặt điện kháng rò Kx= 1.059
Điện kháng rò rotor Xrl(S=1)= 0.54 Ω
Khi Rotor đứng yên S=1 Xs1(S=1)= 0.269 Ω
Xr1(s=1)= 0.351 Ω
Rbe(80)= 0.00005097 Ω
Điện trở rotor (R'r)Sn= 0.08374514 Ω
Xrl(S=Sn)= 0.52921105 Ω
Điện cảm từ hóa Xm= 19.9957 Ω

Làm rotor rãnh nghiêng tác động tới trở kháng


c=τs= 0.01237
Kskew= 0.997
Xm= 19.9386 Ω
Phần trở kháng rotor tăng thêm X'rlskew 0.1139 Ω
Vậy tính lại các giá trị điện kháng (Xrl)S=1,skew 0.465 Ω
(Xrl)S=Sn,skew 0.654 Ω
Tổn hao và hiệu suất
Tổn hao dây quấn stator (đồng) pco= 692.421 W
Tổn hao rotor (Nhôm) pAl= 320.447 W
Tổn thất do cơ khí, thông gió pmv= 264
Khối lượng răng stator Gt1= 11.892 kg
Bts= 1.55 T
f1= 50 Hz
pt1= 80.16 W
Hệ số chất lượng vật liệu Kt= 1.6
p10= 2 W/kg
Ky= 1.6
Bcs= 1.409 T
Gy1= 35.717 kg
Tổn hao sắt gông stator py1= 204.73 W
Vậy tổng tổn hao sắt cơ bản là pl iron= 284.89 W
Tổn thất tản do xung từ thông răng ps iron= 24.232 W
Kps= 1.5385
Kpr= 1.667
Bps= 0.0302
Bpr= 0.1143
Khối lượng răng rotor Gtr= 8.775 kg
Tổng tổn hao lõi sắt Piron= 309.122 W
Tổng tổn hao Ploss tổng= 1805.99 W
Kiểm tra hiệu suất ηn= 0.9241 *

Đặc tính vận hành


Dòng điện không tải I0a= 0.907 A
Hệ số trượt định mức Sn= 0.014 đẹp
Momen đầu trục định mức Tn= 142.05 N.m
Cm= 1.0179
Momen phá hủy Tbk= 431.140 N.m
Dòng điện khởi động ILR= 268.126 A
Momen khởi động TLR= 200.717 N.m
0.84355585
Kiểm nghiệm thấy tính toán trên đã thỏa mãn

Kiểm tra độ tăng nhiệt


αcond= 833.33 W/m2K
The stator slot lateral area Als= 0.5848 m2
Diện tích khung Aframe= 0.939 m2
Chênh nhiệt giữa dây dẫn là mặt rãnh Δθco= 1.42 Độ C
Chênh nhiệt giữa vỏ máy và môi trường Δθframe= 38.47 Độ C
Giả thiết nhiệt độ môi trường là θamb= 40 Độ C
Nhiệt độ dây quấn là θco= 79.90 Độ C đạt
Giá trị hợp lý
m2
THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG B

Yêu cầu thiết kế


Pđm 1.5 kW
m 3 Pha
Điện áp 400/230 Y/∆
fđm 50 Hz
Chiều cao tâm trục 112 mm
η 74.4 %
iLR 6
tLR 1.75
tBK= 2.5
n1 750 vòng/phút
cosφ 0.74
p1 4 cặp cực
q 2-Jan
THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ ROTO LỒNG SÓC

kE= 0.96
Công suất từ hóa khe hở không khí Sgap= 2615.52 VA
Chọn  2.5
Chọn Co= 173000 J/m3
Đường kính trong Stator Dis= 0.1072 m
Bước cực τ= 0.0421 m
Chiều dài tác dụng L= 0.1052 m
Chiều dài bước rãnh τs= 0.00468 m
Với số cực =8, chọn tỉ lệ Dis/Dos= 0.73
Đường kính ngoài stator Dos= 0.313 m
Khe hở không khí g= 0.000237 m
Dựa vào chương 4, chọn số rãnh stator Ns= 36
Hệ số bước dây quấn γ/τ= 0.78 chọn
Góc điện  αec= 0.698 Rad
Hệ số quấn rải Kq1= 0.8440
Hệ số bước ngắn Ky1= 0.9397
Vậy hệ số dây quấn Kw1= 0.7931
Chọn mật độ từ thông khe hở không khí là Bg= 0.8 T
Hệ số bão hòa răng 1+Kst= 1.4
Hệ số kéo dài cực αi= 0.729
Từ thông cực Φ= 0.00258 wb
Kf= 1.085
Số vòng dây mỗi pha W1= 498.53 vòng/pha
Số mạch song song trong rãnh a1= 1
Số lượng dây dẫn trong một rãnh ns= 41.54 Chọn 10
Vậy số vòng dây mỗi pha tính lại là W1= 120
Tính lại mật độ từ thông khe hở không khí Bg= 3.324 T
Dòng định mức I1n= 3.932 A
Mật độ dòng phù hợp, chọn Jcos= 4 A/mm2
Tiết diện dây dẫn Aco= 0.983 mm2
Đường kinh dây dẫn dCo= 1.119 mm
Ta có dCo'= 0.37 mm

Vậy mỗi dây gồm 9 sọi nhỏ có d=1.2mm


Hệ số lấp đầy rãnh đối với dây dẫn tròn, chọn Kfill= 0.35
Diện tích hữu ích của rãnh Asu= 24.97 mm2
Kfe= 0.96
Chọn mật độ từ thông răng Bts= 1.55 T
Bề rộng răng bts= 0.01045 m
bos= 0.003 m
hos= 0.001 m
Chiều cao nêm hw= 0.0015 m
Chiều rộng rãnh nhỏ bs1= -0.00066 m
Chiều rộng rãnh lớn bs2= 0.00303 m
Chiều cao rãnh hữu ích hs= 0.02105 m
Sức từ động khe hở không khí Fmg= 753.33 A.vòng
Kc= 1.2
Sức từ động răng stator Fmts= 41.455 A.vòng
Với Bts=1.55, có Hts= 1760 A/m
Sức từ động răng rotor Fmtr= 259.878 A.vòng
Bề dày gông stator hcs= 0.07935 m
Mật độ từ thông gông stator Bcs= 0.155 T
Do Bcs quá nhỏ, nên cần hiệu chỉnh bằng cách tăn
đường kính stator Dos'= 0.305 m
Bcs= 0.163 T Giá trị hợp lý
Chọn số rãnh rotor Nr= 40
Chọn rãnh rotor là kiểu rãnh quả lê
Dòng định mức trên thanh dẫn rotor Ib= 44.5 A
KI= 0.792
Để nâng cao công suất, chọn mật độ dòng điện trong
thanh dẫn rotor là jb= 3 A/mm2
Diện tích rãnh rotor Ab= 14.821 mm2 1.48E-05
Dòng điện vòng ngắn mạch Ier= 71.94 A
Mật độ dòng điện trên vòng ngắn mạch Jer= 2.25 A/mm2
Tiết diện vòng ngắn mạch Aer= 31.98 mm2
Bước rãnh rotor τr= 0.00838 m
Mật độ từ thông răng rotor Btr= 1.6 T
Bề rộng răng rotor btr= 0.01814 m

d1= -9.0828 mm
hor= 0.5 mm
Sau giải phương trình 15.43 và 15.44 d2= 4.436 mm
hr= 17.79 mm
Mật độ từ thông răng rotor Btr= 1.6 T
Cường độ từ trường răng rotor Htr= 2460 A/m
Sức từ động răng rotor Fmtr= 39.278 A.vòng
Mật độ từ thông gông rotor Bcr= 1.6 T
Chiều cao gông rotor hcr= 0.00767 m
Đường kính trục lớn nhất Dshaft max= 59.45 mm
Momen định mức Ten= 9.74 Nm
Chọn Dre-Der= 3 đến 4 mm
b= 15.967 mm
a= 2.00 mm

Dòng điện từ hóa


Sức từ động từ hóa F1m=
γ1= 0.002150 m
γ2= 0.000837 m
Kc1= 1.8503
Kc2= 1.1110
Kc= 2.0557 xấp xỉ 1.2
Sức từ động gông stator Fmcs= 69.83 A. vòng
Hcs= 905
Sức từ động rotor Fmcr= 20.50 A. vòng
Hcr= 2460
Cuối cùng F1m= 1848.778
Hệ số bão hòa răng tổng Ks= 0.2271
Dòng điện từ hóa Iμ= 28.768 A
Dòng điện từ hóa quy đổi iμ= 7.3154 731.54 %

Điện trở và điện kháng


Mạch điện tương đương
lend= 0.04549 m
Chiều dài cuộn dây lc= 0.30146 m
Chọn nhiệt độ động cơ là 80 độ C
Điện trở suất ở 80 độ ρ(80)= 2.1712E-08
Rs= 0.7989 Ω
Chiều dài phiến góp ler= 0.0065 m
βs= 79.59
S= 1
ξ= 1.42 Kr
Rbe80= 4.204E-04 Ω
Điện trở rotor lồng sóc (R'r)S=1= 1.1425 Ω
Điện kháng rò stator Xs1= 0.5008 Ω
λs= 6.276
φ1= -1.57079633
q= 4
γds= 0.0062
Cs= 0.733
λds= 0.16
λec= 0.298
Điện kháng rò thanh dẫn rotor tương đương (Xbe)S=1= -5.1513E-06 Ω
λr= -1.559
γdr= 0.03240
λdr= 1.3915
λer= 0.13555
Hệ số do hiệu ứng mặt điện kháng rò Kx= 1.059
Điện kháng rò rotor Xrl(S=1)= -0.01 Ω
Khi Rotor đứng yên S=1 Xs1(S=1)= 0.376 Ω
Xr1(s=1)= -0.009 Ω
Rbe(80)= 0.00026851 Ω
Điện trở rotor (R'r)Sn= 0.72967358 Ω
Xrl(S=Sn)= -0.00360636 Ω
Điện cảm từ hóa Xm= 7.4543 Ω

Làm rotor rãnh nghiêng tác động tới trở kháng


c=τs= 0.00468
Kskew= 0.997
Xm= 7.4330 Ω
Phần trở kháng rotor tăng thêm X'rlskew 0.0425 Ω
Vậy tính lại các giá trị điện kháng (Xrl)S=1,skew 0.033 Ω
(Xrl)S=Sn,skew 0.028 Ω
Tổn hao và hiệu suất
Tổn hao dây quấn stator (đồng) pco= 37.065 W
Tổn hao rotor (Nhôm) pAl= 21.234 W
Tổn thất do cơ khí, thông gió pmv= 18
Khối lượng răng stator Gt1= 6.981 kg
Bts= 1.55 T
f1= 50 Hz
pt1= 47.06 W
Hệ số chất lượng vật liệu Kt= 1.6
p10= 2 W/kg
Ky= 1.6
Bcs= 1.409 T
Gy1= 44.328 kg
Tổn hao sắt gông stator py1= 254.09 W
Vậy tổng tổn hao sắt cơ bản là pl iron= 301.15 W
Tổn thất tản do xung từ thông răng ps iron= 116.720 W
Kps= 1.5385
Kpr= 1.667
Bps= 0.0888
Bpr= 0.6803
Khối lượng răng rotor Gtr= 8.843 kg
Tổng tổn hao lõi sắt Piron= 417.866 W
Tổng tổn hao Ploss tổng= 509.17 W
Kiểm tra hiệu suất ηn= 0.7466 *

Đặc tính vận hành


Dòng điện không tải I0a= 3.506 A
Hệ số trượt định mức Sn= 0.014 đẹp
Momen đầu trục định mức Tn= 9.68 N.m
Cm= 1.0672
Momen phá hủy Tbk= 574.585 N.m
Dòng điện khởi động ILR= 116.468 A
Momen khởi động TLR= 295.979 N.m
1.04417826
Kiểm nghiệm thấy tính toán trên đã thỏa mãn

Kiểm tra độ tăng nhiệt


αcond= 833.33 W/m2K
The stator slot lateral area Als= 0.1710 m2
Diện tích khung Aframe= 0.424 m2
Chênh nhiệt giữa dây dẫn là mặt rãnh Δθco= 0.26 Độ C
Chênh nhiệt giữa vỏ máy và môi trường Δθframe= 24.04 Độ C
Giả thiết nhiệt độ môi trường là θamb= 40 Độ C
Nhiệt độ dây quấn là θco= 64.30 Độ C đạt
Giá trị hợp lý
m2

You might also like