Professional Documents
Culture Documents
Thiết Kế Động Cơ Điện Không Đồng Bộ Roto Lồng Sóc
Thiết Kế Động Cơ Điện Không Đồng Bộ Roto Lồng Sóc
Thiết Kế Động Cơ Điện Không Đồng Bộ Roto Lồng Sóc
kE= 0.97
Công suất từ hóa khe hở không khí Sgap= 27524.12 VA
Chọn 1.2
Chọn Co= 173000 J/m3
Đường kính trong Stator Dis= 0.1890 m
Bước cực τ= 0.1484 m
Chiều dài tác dụng L= 0.1781 m
Chiều dài bước rãnh τs= 0.01237 m
Với số cực =4, chọn tỉ lệ Dis/Dos= 0.61
Đường kính ngoài stator Dos= 0.313 m
Khe hở không khí g= 0.000436 m
Dựa vào chương 4, chọn số rãnh stator Ns= 48
Hệ số bước dây quấn γ/τ= 0.83 chọn
Góc điện αec= 0.262 Rad
Hệ số quấn rải Kq1= 0.9577
Hệ số bước ngắn Ky1= 0.9659
Vậy hệ số dây quấn Kw1= 0.9250
Chọn mật độ từ thông khe hở không khí là Bg= 0.7 T
Hệ số bão hòa răng 1+Kst= 1.4
Hệ số kéo dài cực αi= 0.729
Từ thông cực Φ= 0.01349 wb
Kf= 1.085
Số vòng dây mỗi pha W1= 82.70 vòng/pha
Số mạch song song trong rãnh a1= 1
Số lượng dây dẫn trong một rãnh ns= 10.34 Chọn 10
Vậy số vòng dây mỗi pha tính lại là W1= 80
Tính lại mật độ từ thông khe hở không khí Bg= 0.724 T
Dòng định mức I1n= 40.956 A
Mật độ dòng phù hợp, chọn Jcos= 4 A/mm2
Tiết diện dây dẫn Aco= 10.239 mm2
Đường kinh dây dẫn dCo= 3.611 mm
Ta có dCo'= 1.20 mm
d1= 7.2367 mm
hor= 0.5 mm
Sau giải phương trình 15.43 và 15.44 d2= 4.436 mm
hr= 17.79 mm
Mật độ từ thông răng rotor Btr= 1.6 T
Cường độ từ trường răng rotor Htr= 2460 A/m
Sức từ động răng rotor Fmtr= 59.351 A.vòng
Mật độ từ thông gông rotor Bcr= 1.6 T
Chiều cao gông rotor hcr= 0.02367 m
Đường kính trục lớn nhất Dshaft max= 92.54 mm
Momen định mức Ten= 142.91 Nm
Chọn Dre-Der= 3 đến 4 mm
b= 24.126 mm
a= 23.34 mm
kE= 0.96
Công suất từ hóa khe hở không khí Sgap= 2615.52 VA
Chọn 2.5
Chọn Co= 173000 J/m3
Đường kính trong Stator Dis= 0.1072 m
Bước cực τ= 0.0421 m
Chiều dài tác dụng L= 0.1052 m
Chiều dài bước rãnh τs= 0.00468 m
Với số cực =8, chọn tỉ lệ Dis/Dos= 0.73
Đường kính ngoài stator Dos= 0.313 m
Khe hở không khí g= 0.000237 m
Dựa vào chương 4, chọn số rãnh stator Ns= 36
Hệ số bước dây quấn γ/τ= 0.78 chọn
Góc điện αec= 0.698 Rad
Hệ số quấn rải Kq1= 0.8440
Hệ số bước ngắn Ky1= 0.9397
Vậy hệ số dây quấn Kw1= 0.7931
Chọn mật độ từ thông khe hở không khí là Bg= 0.8 T
Hệ số bão hòa răng 1+Kst= 1.4
Hệ số kéo dài cực αi= 0.729
Từ thông cực Φ= 0.00258 wb
Kf= 1.085
Số vòng dây mỗi pha W1= 498.53 vòng/pha
Số mạch song song trong rãnh a1= 1
Số lượng dây dẫn trong một rãnh ns= 41.54 Chọn 10
Vậy số vòng dây mỗi pha tính lại là W1= 120
Tính lại mật độ từ thông khe hở không khí Bg= 3.324 T
Dòng định mức I1n= 3.932 A
Mật độ dòng phù hợp, chọn Jcos= 4 A/mm2
Tiết diện dây dẫn Aco= 0.983 mm2
Đường kinh dây dẫn dCo= 1.119 mm
Ta có dCo'= 0.37 mm
d1= -9.0828 mm
hor= 0.5 mm
Sau giải phương trình 15.43 và 15.44 d2= 4.436 mm
hr= 17.79 mm
Mật độ từ thông răng rotor Btr= 1.6 T
Cường độ từ trường răng rotor Htr= 2460 A/m
Sức từ động răng rotor Fmtr= 39.278 A.vòng
Mật độ từ thông gông rotor Bcr= 1.6 T
Chiều cao gông rotor hcr= 0.00767 m
Đường kính trục lớn nhất Dshaft max= 59.45 mm
Momen định mức Ten= 9.74 Nm
Chọn Dre-Der= 3 đến 4 mm
b= 15.967 mm
a= 2.00 mm