50 bài tập Ngữ âm Mức độ nhận biết - phần 1

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 12

50 BÀI TẬP NGỮ ÂM – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT – PHẦN 1

Thời gian làm bài: 60 phút

Mục đích:
- Nhận diện và củng cố kỹ năng, kiến thức xử lý bài tập ngữ âm ở mức độ cơ bản nhất, dễ nhất.
- Ghi nhớ cách phát âm của những từ vựng gần gũi, quen thuộc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs
from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 1. A. listens B. reviews C. protects D. enjoys


Question 2. A. kissed B. washed C. advertised D. slipped
Question 3. A. express B. exciting C. expensive D. exhibition
Question 4. A. exhaust B. exam C. exact D. excellent
Question 5. A. enjoyed B. ironed C. picked D. served
Question 6. A. buttons B. books C. begs D. cans
Question 7. A. derived B. required C. blamed D. coughed
Question 8. A. extended B. skipped C. looked D. watched
Question 9. A. priority B. habitat C. protection D. essential
Question 10. A. marvelous B. assistance C. armchair D. argument
Question 11. A. change B. champagne C. channel D. choice
Question 12. A. cities B. areas C. envelops D. days
Question 13. A. begged B. dogged C. buttoned D. blamed
Question 14. A. approached B. sacrificed C. unwrapped D. obliged
Question 15. A. laughs B. mouths C. slopes D. presidents
Question 16. A. finished B. promised C. escaped D. followed
Question 17. A. gossip B. gentle C. gamble D. garage
Question 18. A. expands B. installs C. swallows D. rejects
Question 19. A. expands B. travels C. appoints D. animals
Question 20. A. promised B. conserved C. destroyed D. proposed
Question 21. A. clear B. treasure C. spread D. dread
Question 22. A. ocean B. commercial C. necessary D. technician
Question 23 A. houses B. clothes C. matches D. stages
Question 24. A. bother B. worthy C. weather D. wealthy
Question 25. A. area B. arrange C. arrive D. arise
Question 26. A. reduced B. caused C. damaged D. preserved
Question 27. A. cooked B. ploughed C. stopped D. finished
Question 28. A. take B. name C. eight D. back
Question 29. A. about B. shout C. wounded D. count
Question 30. A. houses B. brashes C. hates D. places
Question 31. A. kites B. hopes C. balls D. kicks
Question 32. A. hire B. hour C. hair D. hi
Question 33. A. hear B. pear C. clear D. near
1
Question 34. A. attacked B. stopped C. decided D. searched
Question 35. A. possesses B. brushes C. watches D. indicates
Question 36. A. derived B. faced C. inclined D. hired
Question 37. A. values B. accelerates C. responsibilities D. waves
Question 38. A. supported B. mended C. dressed D. attracted
Question 39. A. major B. native C. sailor D. applicant
Question 40. A. circles B. symptoms C. areas D. complaints
Question 41. A. land B. sandy C. many D. candy
Question 42. A. lunch B. kitchen C. technology D. purchase
Question 43. A. matched B. worked C. cleaned D. stepped
Question 44. A. visits B. destroys C. believes D. depends
Question 45. A. floor B. door C. noodle D. board
Question 46. A. around B. south C. souvenir D. thousand
Question 47. A. talked B. naked C. liked D. asked
Question 48. A. cursed B. ragged C. sacred D. compiled
Question 49. A. amount B. countable C. country D. around
Question 50. A. approached B. enforced C. composed D. embraced

2
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Question 1 C Question 11 B Question 21 A Question 31 C Question 41 C


Question 2 C Question 12 C Question 22 C Question 32 B Question 42 C
Question 3 D Question 13 B Question 23 B Question 33 B Question 43 C
Question 4 D Question 14 D Question 24 D Question 34 C Question 44 A
Question 5 C Question 15 B Question 25 A Question 35 D Question 45 C
Question 6 B Question 16 D Question 26 A Question 36 B Question 46 C
Question 7 D Question 17 B Question 27 B Question 37 B Question 47 B
Question 8 A Question 18 D Question 28 D Question 38 C Question 48 D
Question 9 D Question 19 C Question 29 C Question 39 D Question 49 C
Question 10 B Question 20 A Question 30 C Question 40 D Question 50 C

Question 1. C
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “-s”
Giải thích:
“-s” được phát âm là:
- /s/ khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/
- /z/ khi tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại
listen /ˈlɪsn/ review /rɪˈvjuː/ protect /prəˈtekt/ enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/ còn lại phát âm là /z/
Đáp án: C
Question 2. C
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu C được phát âm là /d/ còn lại là /t/
Đáp án: C
Question 3. D
express /ɪkˈspres/ exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ expensive /ɪkˈspensɪv/ exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/
Phần gạch chân câu D phát âm là /eks/ còn lại là /ɪks/
=> đáp án D
Question 4. D
Kiến thức:
Cách phát âm “-ex”
Giải thích:
exhaust /ig'zɔ:st/ exam /ig'zæm/ exact /ig'zækt/ excellent/'eksələnt/
Đáp án D có phần gạch chân đọc là /ek/, các đáp án còn lại đọc là /ig/
Đáp án: D
Question 5. C
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
3
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi ed được đọc là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/. ...
Đuôi ed được đọc là /d/ trong các trường hợp còn lại.
enjoyed /in'ʤɔd/ ironed /'aiənd/ picked /pikt/ served /sə:vd/
Đáp án C có phần gạch chân đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Đáp án: C
Question 6. B
Kiến thức: Phát âm “-s”
Giải thích:
Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Phần gạch chân câu B được phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án: B
Question 7. D
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích: Có 3 cách phát âm “-ed” trong tiếng Anh
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ Đuôi /ed/ được phát
âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu D được phát âm là /t/ còn lại là /d/
Đáp án: D
Question 8. A
Kiến thức: cách phát âm đuôi “ed”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
extended /ɪkˈstendɪd/ skipped /skɪpt/ looked /lʊkt/ watched /wɒtʃt/
Âm “ed” trong từ “extended” phát âm là /id/, trong các từ còn lại phát âm là /t/
Đáp án: A
Question 9. D
Kiến thức: phát âm “-t”
Giải thích:
priority/praɪˈɒrəti/ habitat /ˈhæbɪtæt/ protection /prəˈtekʃn/ essential /ɪˈsenʃl/
Phần gạch chân ở câu D đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /t/.
Đáp án: D
Question 10. B
Kiến thức: phát âm “-a”

4
Giải thích:
marvelous /ˈmɑːvələs/ assistance /əˈsɪstəns/
armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/ argument /ˈɑːɡjumənt/
Phần gạch chân ở câu B đọc là /ə/, còn lại đọc là /ɑː/.
Đáp án: B
Question 11. B
Kiến thức: Phát âm “-ch”
Giải thích:
change /t∫eindʒ/ champagne /∫æm'pein/ channel /'t∫ænl/ choice /t∫ɔis/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /∫/ còn lại là /t∫/
Đáp án:B
Question 12. C
Kiến thức: Phát âm “-s”
Giải thích: Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Phần gạch chân câu C được phát âm là /s/ còn lại là z
Đáp án: C
Question 13. B
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/
Đuôi ed được đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại.
dogged /ˈdɒɡɪd/ (a): bền bỉ; ngoan cường
Phần gạch chân câu B được phát âm là /ɪd/ còn lại là /d/
Đáp án: B
Question 14. D
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/. ...
Đuôi ed được đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại. Phần gạch chân câu D được phát âm là /d/ còn lại
là /t/
Đáp án: D
Question 15. B
Kiến thức: Phát âm “-s”
Giải thích: Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es
Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.

5
Phần gạch chân câu B được phát âm là /z/ còn lại là /s/
Đáp án: B
Question 16. D
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh là -/id/ /-t/ -/d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu D được phát âm là /d/ còn lại là /t/
Đáp án: D
Question 17. B
Kiến thức: Phát âm “-g”
Giải thích:
gossip /'gɔsip/ gentle /'dʒentl/ gamble /'gæmbl/ garage /'gærɑ:ʒ/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /dʒ/ còn lại là /g/
Đáp án: B
Question 18. D
Kiến thức: phát âm đuôi “s/es”
Giải thích:
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
expand /ɪkˈspænd/ install /ɪnˈstɔːl/ swallow /ˈswɒləʊ/ reject /rɪˈdʒekt/
Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /s/, còn lại là /z/.
Đáp án: D
Question 19. C
Kiến thức: cách phát âm đuôi “s”
Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:
+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại
expands /ɪkˈspændz/ travels /ˈtrævlz/ appoints /əˈpɔɪnts/ animals /ˈænɪmlz/
Âm “s” trong từ “appoints” phát âm là /s/, trong các từ còn lại phát âm là /z/.
Đáp án: C
Question 20. A
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu A được phát âm là /t/ còn lại là /d/
Đáp án:A
Question 21. A

6
Kiến thức: Phát âm “-ea”
Giải thích:
clear/kliə[r]/ treasure /'treʒə[r]/ spread /spred/ dread /dred/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /iə/ còn lại là /e/
Đáp án: A
Question 22. C
Kiến thức:
Phát âm “-c”
Giải thích:
ocean /'əʊ∫n/ commercial /kə'mɜ:∫l/ necessary /'nesəsəri/ technician /'tekni∫n/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /s/ còn lại là /∫/
Đáp án:C
Question 23. B
Kiến thức: Phát âm “-es”
Giải thích:
houses /ˈhaʊzɪz/ clothes /kləʊðz/ matches /ˈmætʃiz/ stages /ˈsteɪdʒiz/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /z/ còn lại là /iz/
Đáp án: B
Question 24. D
Kiến thức: Phát âm “-th”
Giải thích:
bother /'bɔðə/ worthy /'wə:ði/ weather /'weðə/ wealthy /'welθi/
Phần được gạch chân ở đáp án D được phát âm là / θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/
Đáp án: D
Question 25. A
Kiến thức:
Phát âm “-a”
Giải thích:
area/'eəriə/ hoặc /ˈeriə/ arrange /ə'reindʒ/ arrive /ə'raiv/ arise /ə'raiz/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /e/ hoặc /eə/, còn lại là /ə/
Đáp án:A
Question 26. A
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/…
Đuôi ed được đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu A được phát âm là /t/ còn lại là /d/
Đáp án:A
Question 27. B
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
Giải thích:

7
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ Đuôi /ed/ được phát âm là /d/
với những trường hợp còn lại.
cooked /kukt/ ploughed /plaud/ stopped /stɔpt/ finished /'finiʃt/
Đáp án B có phần gạch chân đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án: B
Question 28. D
Kiến thức: Phát âm “-a, -ei”
Giải thích:
take /teik/ name /neim/ eight /eit/ back /bæk/
Đáp án D có phần gạch chân đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ei/
Đáp án: D
Question 29. C
Kiến thức: Phát âm “-ou”
Giải thích:
about /ə'baʊt/ shout /∫aʊt/ wounded /'wu:ndid/ count /kaʊnt/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /u:/ còn lại là /aʊ/
Đáp án:C
Question 30. C
Kiến thức: Phát âm “-es”
Giải thích: Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es
Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Phần gạch chân câu C được phát âm là /s/ còn lại là /iz/
Đáp án:C
Question 31. C
Kiến thức: phát âm đuôi “s/es”
Giải thích: Quy tắc:
– Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
– Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
– Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
A. kite /kaɪt/ B. hope /həʊp/ C. ball /bɔːl/ D. kick /kɪk/
Phần gạch chân ở câu C đọc là /z/, còn lại là /s/.
Kiến thức: phát âm “h”
Giải thích:
A. hire /ˈhaɪə(r)/ B. hour /ˈaʊə(r)/ C. hair /heə(r)/ D. hi /haɪ/
Phần được gạch chân ở câu B là âm vô thanh, còn lại là /h/.
Đáp án: B
Question 33. B
Kiến thức: Cách phát âm “ear”
Giải thích:

8
hear/hiə/ pear /peə/ clear /kliə/ near /niə/
Đáp án B có phần gạch chân đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /iə/
Đáp án: B
Question 34. C
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. Ví dụ ...
Đuôi ed được đọc là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/. ...
Đuôi ed được đọc là /d/ trong các trường hợp còn lại.
attacked /ə'tækt/ stopped /stɔpt/ decided /di'saidid/ searched /sə:tʃt/
Đáp án C có phần gạch chân đọc là /id/, các đáp án còn lại đọc là/t/
Đáp án: C
Question 35. D
Kiến thức: phát âm đuôi “s/es”
Giải thích: Quy tắc:
– Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
– Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
– Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
possess /pəˈzes/ brush /brʌʃ
watch /wɒtʃ/ indicate /ˈɪndɪkeɪt/
Phần gạch chân ở câu D đọc là /s/, còn lại là /iz/.
Đáp án: D
Question 36. B
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
Giải thích:
derived /di'raivd/ faced /feist/ inclined /in'klaind/ hired/'haiəd/
Đuôi ed được đọc là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi ed được đọc là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/. ...
Đuôi ed được đọc là /d/ trong các trường hợp còn lại.
Đáp án B có phần gạch chân đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Đáp án: B
Question 37. B
Kiến thức: phát âm đuôi “s/es”
Giải thích:
value /ˈvæljuː/ accelerate /əkˈseləreɪt/ responsibility/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ wave /weɪv/
Cách phát âm đuôi s,es:
TH1: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/
TH2: Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ thì phát âm là /iz/
TH3: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án: B
Question 38. C

9
Kiến thức: phát âm đuôi “ed”
Giải thích:
support /səˈpɔːt/ mend /mend/ dress /dres/ attract /əˈtrækt/
Cách phát âm đuôi “ed”:
TH1: Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/ thì phát âm là /id/
TH2: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/ thì phát âm là /t/
TH3: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại thì phát âm là /d/
Phần gạch chân ở câu C đọc là /t/, còn lại đọc là /id/
Đáp án: C
Question 39. D
Kiến thức:
cách phát âm “a”
Giải thích:
major /ˈmeɪdʒə(r)/ native /ˈneɪtɪv/ sailor /ˈseɪlə(r)/ applicant /ˈæplɪkənt/
Âm “a” trong từ “applicant” phát âm là /æ/, trong các từ còn lại phát âm là /eɪ/
Đáp án: D
Question 40. D
Kiến thức: phát âm đuôi “s”
Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:
+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại
circles /ˈsɜːklz/ symptoms /ˈsɪmptəmz/ areas /ˈeəriəz/ complaints /kəmˈpleɪnts/
Âm “s” trong từ “complaints” phát âm là “s”, trong các từ còn lại phát âm là /z/
Đáp án: D
Question 41. C
Kiến thức: Cách phát âm “a”
Giải thích:
land /lænd/ sandy /'sændi/ many /'meni/ candy /'kændi/
Đáp án C có phần gạch chân đọc là /e/, các đáp án khác đọc là /æ/
Đáp án: C
Question 42. C
Kiến thức: Cách phát âm “-ch”
Giải thích:
lunch /lʌntʃ/ kitchen /'kit∫in/ technology /tek'nɔlədʤi/ purchase /ˈpɜːtʃəs/
Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /k/, các đáp án còn lại là /tʃ/
Đáp án: C
Question 43. C
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

10
Phần gạch chân câu C được phát âm là /d/ còn lại là /t/
Đáp án:C
Question 44. A
Kiến thức: phát âm “-es/ s”
Giải thích: Quy tắc phát âm s/es
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
visit /ˈvɪzɪt/ destroy /dɪˈstrɔɪ/ believe /bɪˈliːv/ depend /dɪˈpend/
Câu A phần được gạch chân phát âm là /s/, còn lại đọc là /z/.
Đáp án: A
Question 45. C
Kiến thức: phát âm “-oo, -oa”
Giải thích:
floor /flɔː(r)/ door /dɔː(r)/ noodle /ˈnuːdl/ board /bɔːd/
Câu C phần được gạch chân phát âm là /uː/, còn lại đọc là /ɔː/.
Đáp án: C
Question 46. C
Kiến thức: phát âm “-ou”
Giải thích:
around /əˈraʊnd/ south /saʊθ/ souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ thousand /ˈθaʊznd
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /uː/, còn lại là /aʊ/.
Đáp án: C
Question 47. B
talked /tɔ:kt/ naked /'neikid/ liked /laikt/ asked /ɑ:skt/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /id/ còn lại là /t/
=> đáp án B
Question 48. D
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
cursed (a) /'kɜ:sid/ ragged (a) /'rægid/ sacred (a) /'seikrid/ compiled /kəm'paild/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /d/ còn lại là /id/
Đáp án:D
Question 49. C
Kiến thức:
Phát âm “-ou”
Giải thích:
amount /əˈmaʊnt/ countable /ˈkaʊntəbl/ country /ˈkʌntri/ around /əˈraʊnd/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /ʌ/ còn lại là /aʊ/
Đáp án:C
Question 50. C
Kiến thức: Phát âm “-ed”

11
Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu C được phát âm là /d/ còn lại là /t/
Đáp án: C

12

You might also like