Japanese Syllabus

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 42

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHƢƠNG TRÌNH
GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

TÊN CHƢƠNG TRÌNH : BIÊN PHIÊN DỊCH


TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO : ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO : NGÔN NGỮ NHẬT
MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO : 52 22 02 09
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO : CHÍNH QUY

TP. HCM -2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC


Tên chƣơng trình : Biên phiên dịch
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Ngôn ngữ Nhật
Japanese Language
Loại hình đào tạo : Chính quy
(Ban hành kèm theo quyết định số 2047 /ĐHSP-ĐT, ngày 5 tháng 9 năm 2016 của
Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh)

1. GIỚI THIỆU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


1.1. Mục tiêu đào tạo:
Chƣơng trình ngành Ngôn ngữ Nhật đƣợc xây dựng theo định hƣớng Biên phiên dịch,
trong đó chia thành 2 khối Văn hóa và Ngôn ngữ, đào tạo ra những nhà chuyên môn
có khả năng thích ứng cao, có kiến thức tốt về tiếng Nhật và sử dụng thành thạo tiếng
Nhật (ít nhất tƣơng đƣơng trình độ C1 theo Khung tham chiếu Châu Âu, tƣơng đƣơng
N2, tức bậc 5/6 theo khung năng lực Ngoại ngữ Việt Nam); có tính linh hoạt, năng lực
cơ bản (nhƣ năng lực giao tiếp, năng lực xác định vấn đề, năng lực giải quyết vấn đề);
có những kĩ năng mềm nhƣ kĩ năng giao tiếp, tìm tòi, suy xét, làm việc nhóm, hiểu
biết về môi trƣờng địa phƣơng, trong nƣớc hay quốc tế, mà ở đó tiếng Nhật đƣợc sử
dụng nhƣ một ngoại ngữ, hay ngôn ngữ quốc tế; có kiến thức về xã hội, văn hóa rộng
lớn; có thể tiếp tục tự học, tham gia học tập ở bậc học cao hơn, tích lũy những phẩm
chất và kĩ năng cá nhân cũng nhƣ nghề nghiệp quan trọng để trở thành chuyên gia, các
nhà quản lý, lãnh đạo trong lĩnh vực chuyên môn của mình.
1.2. Chuẩn đầu ra:
1.2.1. Phẩm chất
1.2.1.1 Phẩm chất chính trị và trách nhiệm công dân
− Hiểu và chấp hành nghiêm túc đƣờng lối, chủ trƣơng của Đảng; chính sách, pháp
luật của Nhà nƣớc.
− Có tinh thần trách nhiệm đối với Tổ quốc, tích cực tham gia các hoạt động vì cộng đồng.

1
1.2.1.2 Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
− Hiểu rõ vai trò, giá trị của nghề nghiệp đối với xã hội.
− Thể hiện thái độ, hành vi tuân thủ chuẩn mực nghề nghiệp.
− Có lòng yêu nghề và thể hiện tinh thần trách nhiệm đối với nghề.
1.2.2. Năng lực chung
1.2.2.1. Năng lực tự học
− Có khả năng tự đánh giá và định hƣớng phát triển bản thân.
− Có khả năng tổ chức và đánh giá kết quả hoạt động tự học.
1.2.2.2. Năng lực giao tiếp
− Có khả năng sử dụng tiếng Việt chuẩn mực, hiệu quả trong giao tiếp hằng ngày và
trong hoạt động chuyên môn.
− Có khả năng sử dụng hiệu quả các phƣơng tiện giao tiếp đa phƣơng thức.
1.2.2.3. Năng lực tư duy phản biện, sáng tạo và giải quyết vấn đề
− Có khả năng hiểu, nắm bắt vấn đề, thông tin.
− Có khả năng phân tích, đánh giá thông tin và ý tƣởng.
− Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề một cách hiê ̣u quả , sáng tạo.
− Có khả năng trình bày, diễn giải vấn đề một cách chặt chẽ, dễ hiểu, có tính thuyết phục.
1.2.2.4. Năng lực hợp tác
− Có khả năng làm viê ̣c nhóm, thành lập và quản lí nhóm.
− Biế t tôn trọng sự khác biệt và tìm sự thống nhất qua thảo luận, tranh luận.
− Có ý thức đề cao quyền lợi chung của nhóm, có khả năng hỗ trợ cho các thành viên
khác trong nhóm.
1.2.2.5 Năng lực ngoại ngữ và công nghệ thông tin
− Có kiến thức và kĩ năng ngoại ngữ đạt trình độ bậc 3 theo Khung Năng lực ngoại
ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
− Có kiến thức và kĩ năng tin học đạt trình độ A.
1.2.3. Năng lực chuyên môn
1.2.3.1. Năng lực ngôn ngữ
− Có khả năng vận dụng kiến thức căn bản về ngôn ngữ học để phân tích các hiện
tƣợng ngôn ngữ trong tiếng Việt và tiếng Nhật.

2
− Có khả năng sử dụng tiếng Nhật để giao tiếp (hội thoại, tiếp thu, trình bày) ở trình
độ bậc 5 (theo Khung Năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam).
1.2.3.2. Năng lực hiểu và vận dụng các kiến thức văn hoá, xã hội
− Có kiến thức nền tảng về con ngƣời, văn hoá – xã hội Nhật và Việt Nam, về giao
tiếp liên văn hoá và đa văn hoá, vận dụng đƣợc các kiến thức này vào công việc
thực tế.
− Có khả năng tự nhận thức một số đặc trƣng và biến động liên quan đến văn hóa, xã
hội, kinh tế đang diễn ra; có thể so sánh và giải thích những khác biệt giữa các nền
văn hóa, xã hội và kinh tế nhƣ giữa Nhật Bản - Việt Nam, Nhật Bản và các nƣớc
trên thế giới; có thể đƣa ra nhận định cá nhân và tiếp thu ý kiến của ngƣời khác về
những vấn đề trên.
1.2.3.3. Năng lực nghiên cứu khoa học
− Có khả năng phát hiện vấn đề nghiên cứu và vận dụng kiến thức chuyên ngành để
giải quyết vấn đề.
− Có khả năng thu thập, xử lí thông tin; phân tích, diễn giải kết quả nghiên cứu.
− Viết đƣợc đề cƣơng nghiên cứu và tiểu luận khoa học.
1.2.4. Năng lực nghề nghiệp
1.2.4.1. Năng lực hiểu nghề nghiệp
− Hiểu đƣợc đặc trƣng nghề nghiệp và những tố chất, năng lực cần thiết đối với
ngƣời làm việc trong lĩnh vực đó.
− Hiểu đƣợc ảnh hƣởng của bối cảnh toàn cầu, khu vực, đất nƣớc và địa phƣơng đối
với lĩnh vực nghề nghiệp: cơ hội và thách thức.
− Có khả năng xác đinh
̣ nhu cầ u xã hô ̣i đ ối với ngành nghề công việc đó; biết cập
nhật thông tin trong lĩnh vực nghề nghiệp và dự báo đƣợc xu thế phát triển của
nghề nghiệp.
1.2.4.2. Năng lực thực hiện hoạt động nghề nghiệp
− Có khả năng tiếp cận, sử dụng hiệu quả các phƣơng tiện kĩ thuật phục vụ cho hoạt
động nghề nghiệp.
− Có khả năng hiểu và diễn đạt lại chính xác thông điệp cần truyền tải bằng hai ngôn
ngữ Nhật - Việt.
− Có khả năng vận dụng những nguyên tắc và kĩ thuật biên dịch và phiên dịch trong
quá trình chuyển ngữ.

3
− Có khả năng thu thập và xử lý thông tin, kiến thức và thuật ngữ chuyên ngành cần
thiết cho quá trình tác nghiệp.
− Có khả năng quản lí thời gian, làm chủ cảm xúc trong quá trình tác nghiệp, xử lí
tình huống nghề nghiệp linh hoạt, hiệu quả, phù hợp với đạo đức nghề nghiệp.
1.2.4.3. Năng lực phát triển nâng cao nghề nghiệp
− Có kỹ năng làm việc độc lập, chủ động thích nghi để làm việc trên các lĩnh vực
khác nhau, trong những điều kiện, môi trƣờng và vị trí công việc khác nhau.
− Có khả năng ứng dụng và phát triển những kiến thức kỹ năng cơ bản đã tích lũy
đƣợc vào công việc thực tế. Biết phát hiện và giải quyết những vấn đề nảy sinh
trong thực tiễn hoạt động nghề nghiệp nhằm đáp ứng những yêu cầu mới.
− Có thể tự đánh giá, tự học và tự rèn luyện, nhằm nâng cao năng lực bản thân, chất
lƣợng, hiệu quả công việc.
1.3. Thời gian đào tạo: 4 năm
1.4. Tổng số tín chỉ toàn khóa: Tổng số tín chỉ cho toàn khóa học là 135 tín chỉ bao
gồm các học phần bắt buộc, học phần tự chọn và tự chọn tự do (chƣa kể các nội dung
về giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng).
1.5. Đối tƣợng tuyển sinh:
Theo Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và đề án tự chủ tuyển
sinh hàng năm của Trƣờng.
1.6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Theo Quy chế đào tạo Đại học, Cao đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành
kèm theo Quyết định số 2045/QĐ-ĐHSP, ngày 05/9/2016 của Hiệu trƣởng Trƣờng
Đại học Sƣ phạm Thành phố Hồ Chí Minh.
1.7. Thang điểm:
Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần đƣợc chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
2. KHUNG CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã học HP tiên HP học
TT Môn học Số TC
phần quyết trƣớc
1. HỌC PHẦN CHUNG 27
Những nguyên lý cơ bản của Chủ
1 POLI1001 5 Không Không
nghĩa Mác – Lênin
2 POLI1003 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 POLI1001
3 POLI1002 Đƣờng lối cách mạng của Đảng 3 POLI1003

4
Cộng sản Việt Nam
4 POLI1903 Pháp luật đại cƣơng 2 POLI1001
5 PSYC1001 Tâm lý học đại cƣơng 2 Không Không
Trình độ ngoại ngữ bậc
6 Ngoại ngữ HP 1 4*
2/6
Ngoại ngữ
7 Ngoại ngữ HP 2 3*
HP 1
Ngoại ngữ
8 Ngoại ngữ HP 3 3*
HP 2
9 TTTH1001 Tin học căn bản 3* Không Không
10 PHYL2401 Giáo dục thể chất 1 1** Không Không
11 Giáo dục thể chất 2 1** GDTC 1
12 Giáo dục thể chất 3 1** GDTC 2
Quân sự chung và chiến thuật, kỹ
13 MILI1103 3** Không Không
thuật bắn súng tiểu liên AK
14 MILI1102 Công tác quốc phòng, an ninh 2** Không Không
15 MILI1101 Đƣờng lối quân sự của Đảng 3** POLI1002
2. HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN
2.1 Cơ sở ngành 6
16 JAPN1454 Phƣơng pháp nghiên cứu khoa học 2 Không Không
17 JAPN1455 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 Không Không
18 JAPN1456 Dẫn luận ngôn ngữ học 2 Không Không
2.2 Chuyên ngành
Các học phần bắt buộc 57
19 JAPN1401 Đọc 1 2 Không Không
20 JAPN1402 Viết 1 2 Không Không
21 JAPN1403 Nghe 1 2 Không Không
22 JAPN1404 Nói 1 2 Không Không
23 JAPN1405 Đọc 2 2 Không Không
24 JAPN1406 Viết 2 2 Không Không
25 JAPN1407 Nghe 2 2 Không Không
26 JAPN1408 Nói 2 2 Không Không
JAPN1405,
27 JAPN1409 Đọc 3 2
JAPN1406
JAPN1405,
28 JAPN1410 Viết 3 2
JAPN1406
JAPN1407,
29 JAPN1411 Nghe 3 2
JAPN1408

5
JAPN1407,
30 JAPN1412 Nói 3 2
JAPN1408
JAPN1409,
31 JAPN1413 Đọc 4 2
JAPN1410
JAPN1409,
32 JAPN1414 Viết 4 2
JAPN1410
JAPN1411,
33 JAPN1415 Nghe 4 2
JAPN1412
JAPN1411,
34 JAPN1416 Nói 4 2
JAPN1412
JAPN1413,
35 JAPN1417 Đọc 5 2
JAPN1414
JAPN1413,
36 JAPN1418 Viết 5 2
JAPN1414
JAPN1415,
37 JAPN1419 Nghe 5 2
JAPN1416
JAPN1415,
38 JAPN1420 Nói 5 2
JAPN1416
JAPN1417,
39 JAPN1421 Đọc 6 2
JAPN1418
JAPN1417,
40 JAPN1422 Viết 6 2
JAPN1418
JAPN1419,
41 JAPN1423 Nghe 6 2
JAPN1420
JAPN1419,
42 JAPN1424 Nói 6 2
JAPN1420
JAPN1411,
JAPN1412,
43 JAPN1425 Dịch nói 1 2
JAPN1409,
JAPN1410
44 JAPN1426 Dịch nói 2 2 JAPN1425
JAPN1411,
JAPN1412,
45 JAPN1427 Dịch viết 1 3
JAPN1409,
JAPN1410
46 JAPN1428 Dịch viết 2 2 JAPN1427
Các học phần tự chọn (chọn 10 tín chỉ trong 1 trong
10
2 khối sau)
Khối kiến thức định hƣớng chuyên ngành Ngôn ngữ
JAPN1456,
47 JAPN1432 Ngôn ngữ học tiếng Nhật 2 JAPN1411,
JAPN1412,

6
JAPN1409,
JAPN1410
JAPN1456,
48 JAPN1010 Ngôn ngữ học đối chiếu Việt-Nhật 2
JAPN1432
49 JAPN1015 Ngôn ngữ học xã hội tiếng Nhật 2 JAPN1434
JAPN1456,
JAPN1411,
50 JAPN1435 Ngôn ngữ học tri nhận tiếng Nhật 2 JAPN1412,
JAPN1409,
JAPN1410
JAPN1456,
51 JAPN1011 Ngữ âm học tiếng Nhật 2
JAPN1432
JAPN1456,
52 JAPN1434 Ngữ pháp học tiếng Nhật 2
JAPN1432

53 JAPN1016 Ngữ dụng học tiếng Nhật 2 JAPN1434


JAPN1456,
JAPN1411,
54 JAPN1012 Từ vựng học tiếng Nhật 2 JAPN1412,
JAPN1409,
JAPN1410
JAPN1455,
JAPN1411,
55 JAPN1430 Giao tiếp liên văn hoá 2 JAPN1412,
JAPN1409,
JAPN1410
JAPN1405
JAPN1406
56 JAPN1017 Văn hoá văn minh Nhật Bản 2
JAPN1407
JAPN1408
JAPN1405
JAPN1406
57 JAPN1429 Văn học Nhật Bản 2
JAPN1407
JAPN1408
JAPN1413
JAPN1414
58 JAPN1431 Phong cách học tiếng Nhật 2
JAPN1415
JAPN1416
JAPN1411,
JAPN1412,
59 JAPN1019 Lịch sử Nhật Bản 2
JAPN1409,
JAPN1410
Khối kiến thức định hƣớng chuyên ngành Văn Hóa

7
JAPN1455,
JAPN1411,
55 JAPN1430 Giao tiếp liên văn hoá 2 JAPN1412,
JAPN1409,
JAPN1410
JAPN1405
JAPN1406
56 JAPN1017 Văn hoá văn minh Nhật Bản 2
JAPN1407
JAPN1408
JAPN1405
JAPN1406
57 JAPN1429 Văn học Nhật Bản 2
JAPN1407
JAPN1408
JAPN1413
JAPN1414
58 JAPN1431 Phong cách học tiếng Nhật 2
JAPN1415
JAPN1416
JAPN1405
JAPN1406
59 JAPN1019 Lịch sử Nhật Bản 2
JAPN1407
JAPN1408
60 JAPN1018 Lịch sử văn học Nhật Bản 2 JAPN1019
61 JAPN1433 Xã hội Nhật Bản đƣơng đại 2 JAPN1017
62 JAPN1436 Nghệ thuật Nhật Bản 2 JAPN1017

63 JAPN1437 Văn hóa truyền thống Nhật Bản 2 JAPN1017

64 JAPN1438 Văn hóa kinh doanh Nhật Bản 2 JAPN1437


65 JAPN1441 Tƣ tƣởng văn minh Nhật Bản 2 JAPN1017
JAPN1413
JAPN1414
66 JAPN1442 Đất nƣớc học Nhật Bản 2
JAPN1415
JAPN1416
3. HỌC PHẦN NGHỀ NGHIỆP 25
3.1. Học phần nghề nghiệp chuyên ngành (chọn 15) 15
JAPN1413
JAPN1414
67 JAPN1451 Tiếng Nhật thƣơng mại 3
JAPN1415
JAPN14
JAPN1417
JAPN1418
68 JAPN1443 Tiếng Nhật kinh tế 3
JAPN1419
JAPN1420

8
JAPN1413
JAPN1414
69 JAPN1439 Tiếng Nhật y học 3
JAPN1415
JAPN1416
JAPN1413
JAPN1414
70 JAPN1448 Tiếng Nhật nhà hàng – khách sạn 3
JAPN1415
JAPN1416
JAPN1421
JAPN1422
71 JAPN1057 Dịch tác phẩm 3 JAPN1423
JAPN1424
JAPN1010
JAPN1413
JAPN1414
72 JAPN1041 Tiếng Nhật du lịch 3
JAPN1415
JAPN1416
JAPN1413
JAPN1414
73 JAPN1043 Tiếng Nhật công nghệ thông tin 3
JAPN1415
JAPN1416
PSYC1001,
JAPN1421
74 JAPN1449 Phƣơng pháp giảng dạy tiếng Nhật 3 JAPN1422
JAPN1423
JAPN1424
3.2. Thực hành nghề nghiệp 10
Không JAPN1426
75 JAPN1440 Thực hành nghề nghiệp 2
JAPN1428
Theo quy JAPN1426
76 JAPN1447 Thực tập nghề nghiệp 1 2
chế thực JAPN1428
tập của JAPN1440
77 JAPN1450 Thực tập nghề nghiệp 2 6 Trƣờng JAPN1447
4. KHÓA LUẬN HOẶC HỌC PHẦN THAY THẾ
Sinh viên chọn 1 trong hai hình thức sau:
Theo quy
- Lựa chọn 1: Thực hiện 1 khóa định hàng
78 JAPN1452 6
luận (6 tín chỉ) năm của
Khoa
- Lựa chọn 2: Tích lũy hai học phần với tổng thời
lƣợng 6 tín chỉ từ các học phần tự chọn dƣới đây:
79 JAPN1444 Dịch viết 3 3 JAPN1428

9
80 JAPN1445 Dịch nói 3 3 JAPN1426
JAPN1421
JAPN1422
81 JAPN1446 Ngôn ngữ vùng miền (tiếng Nhật) 3
JAPN1423
JAPN1424
5. TỰ CHỌN TỰ DO 4
Tổng cộng 135
**Không tính vào tổng số tín chỉ toàn khóa học
* và ** Không tính vào điểm trung bình chung học kỳ và toàn khóa học
Các học phần tự chọn tự do: sinh viên chọn học thêm 4 tín chỉ từ các học phần
chƣa học trong bất kì chƣơng trình đào tạo nào của Trƣờng ĐHSP TP. HCM. Các học
phần tự chọn tự do đƣợc tính vào tổng số tín chỉ toàn khóa học nhƣng không tính vào
điểm trung bình chung học kì và toàn khóa học.
Ngoài các học phần tự chọn tự do đƣợc coi là học phần điều kiện và tính vào tổng số
tín chỉ toàn khóa học nhƣ trên, sinh viên có thể tự nguyện đăng kí và đóng học phí học
bất kì học phần nào chƣa học trong các chƣơng trình đào tạo của Trƣờng. Trƣờng sẽ
cấp giấy chứng nhận hoàn thành khóa học cho các học phần đƣợc học thêm đó.
3. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Đơn vị
Số
Học Mã học Tự Học phần Học phần học quản lí
Tên học phần tín
kì phần chọn tiên quyết trƣớc chƣơng
chỉ
trình
Những nguyên
lí cơ bản của
POLI1001 5 Không Không K.GDCT
chủ nghĩa Mác
– Lênin
Quân sự chung
và chiến thuật,
MILI1103 kỹ thuật bắn 3** Không Không K.GDQP
súng tiểu liên
AK
Giáo dục thể
PHYLI1101 1** Không Không K.GDTC
chất 1
1
Cơ sở văn hóa K.Tiếng
JAPN1455 2 Không Không
VN Nhật
Tâm lý học đại
PSYC1001 2 POLI1001 K.TLH
cƣơng
K.Tiếng
JAPN1403 Nghe 1 2 Không Không
Nhật
K.Tiếng
JAPN1404 Nói 1 2 Không Không
Nhật
K.Tiếng
JAPN1401 Đọc 1 2 Không Không Nhật

10
K. Tiếng
JAPN1402 Viết 1 2 Không Không
Nhật
Cộng số tín chỉ 17
Tƣ tƣởng Hồ
POLI1003 2 POLI1001 K.GDCT
Chí Minh
Công tác quốc
MILI1102 2** Không Không K.GDQP
phòng, an ninh
Pháp luật đại
POLI1903 cƣơng 2 Không POLI1001 K. GDCT
Phƣơng pháp K. Tiếng
JAPN1454 2 Không Không
NCKH Nhật
Giáo dục thể
1** PHYL2401 K.GDTC
chất 2
Ngoại ngữ - Các khoa
4*
2 HP1 Trình độ ngoại ngữ bậc 2/6 ngoại ngữ

TTTH1001 Tin học căn bản 3* Không Không TTTH


Dẫn luận ngôn K. Tiếng
JAPN1456 2 Không Không
ngữ học Nhật
K. Tiếng
JAPN1407 Nghe 2 2 Không Không
Nhật
K. Tiếng
JAPN1408 Nói 2 2 Không Không
Nhật
K. Tiếng
JAPN1405 Đọc 2 2 Không Không
Nhật
K. Tiếng
JAPN1406 Viết 2 2 Không Không
Nhật
Cộng số tín chỉ 23
Đƣờng lối cách
POLI1002 mạng của ĐCS 3 POLI1003 K.GDCT
VN
Giáo dục thể Giáo dục thể
1** K.GDTC
chất 3 chất 2
Ngoại ngữ HP Các khoa
3* Ngoại ngữ HP1
2 ngoại ngữ
JAPN1407, K. Tiếng
JAPN1411 Nghe 3 2
3 JAPN1408 Nhật
JAPN1407, K. Tiếng
JAPN1412 Nói 3 2
JAPN1408 Nhật
JAPN1405, K. Tiếng
JAPN1409 Đọc 3 2
JAPN1406 Nhật
JAPN1405, K. Tiếng
JAPN1410 Viết 3 2
JAPN1406 Nhật
Văn hóa văn JAPN1405 K. Tiếng
JAPN1017 2
minh Nhật Bản JAPN1406 Nhật

11
JAPN1407
JAPN1408
Cộng số tín chỉ 16
Đƣờng lối quân
MILI1101 3** Không POLI1002 K. GDQP
sự của Đảng
JAPN1411, K. Tiếng
JAPN1415 Nghe 4 2
JAPN1412 Nhật
JAPN1411, K. Tiếng
JAPN1416 Nói 4 2
JAPN1412 Nhật
JAPN1409, K. Tiếng
JAPN1413 Đọc 4 2
JAPN1410 Nhật
JAPN1409, K. Tiếng
JAPN1414 Viết 4 2
JAPN1410 Nhật
Ngoại ngữ HP Các khoa
3* Ngoại ngữ HP2
3 ngoại ngữ
JAPN1411,
JAPN1412, K. Tiếng
JAPN1425 Dịch nói 1 2
JAPN1409, Nhật
JAPN1410
JAPN1411,
JAPN1412, K. Tiếng
JAPN1427 Dịch viết 1 3
JAPN1409, Nhật
JAPN1410
4 Sinh viên chọn 1 trong 4 học phần sau:
JAPN1411,
Lịch sử Nhật JAPN1412, K. Tiếng
JAPN1019 2
Bản JAPN1409, Nhật
JAPN1410
JAPN1405
Văn học Nhật JAPN1406 K. Tiếng
JAPN1429 2
Bản JAPN1407 Nhật
JAPN1408
JAPN1455
JAPN1411,
Giao tiếp liên K. Tiếng
JAPN1430 2 JAPN1412,
văn hóa Nhật
JAPN1409,
JAPN1410
JAPN1413
Phong cách học JAPN1414 K. Tiếng
JAPN1431 2
tiếng Nhật JAPN1415 Nhật
JAPN1416
Sinh viên khối chuyên ngành Ngôn ngữ chọn 1 trong 3 học phần sau:

12
JAPN1456
JAPN1411,
Ngôn ngữ học K. Tiếng
JAPN1432 2 JAPN1412,
tiếng Nhật Nhật
JAPN1409,
JAPN1410

JAPN1456
JAPN1411,
Từ vựng học K. Tiếng
JAPN1012 2 JAPN1412,
(tiếng Nhật) Nhật
JAPN1409,
JAPN1410
Ngữ âm học JAPN1456 K. Tiếng
JAPN1011 2
(tiếng Nhật) JAPN1432 Nhật
Sinh viên khối chuyên ngành Văn hóa chọn 1 trong 2 học phần sau:
Lịch sử văn học K. Tiếng
JAPN1018 2 JAPN1019
Nhật Bản Nhật
Xã hội Nhật K. Tiếng
JAPN1433 2 JAPN1017
Bản đƣơng đại Nhật
Cộng số tín chỉ 20
JAPN1415, K. Tiếng
JAPN1419 Nghe 5 2
JAPN1416 Nhật
JAPN1415, K. Tiếng
5 JAPN1420 Nói 5 2
JAPN1416 Nhật
JAPN1413, K. Tiếng
JAPN1417 Đọc 5 2
JAPN1414 Nhật
JAPN1413, K. Tiếng
JAPN1418 Viết 5 2
JAPN1414 Nhật
K. Tiếng
JAPN1426 Dịch nói 2 2 JAPN1425
Nhật
K. Tiếng
JAPN1428 Dịch viết 2 2 JAPN1427
Nhật
Sinh viên khối chuyên ngành Ngôn ngữ chọn 1 trong 3 học phần sau:
Ngôn ngữ học JAPN1456 K. Tiếng
JAPN1010 đối chiếu Việt- 2
JAPN1432 Nhật
Nhật
Ngữ pháp học JAPN1456 K. Tiếng
JAPN1434 2
(tiếng Nhật) JAPN1432 Nhật
JAPN1456
Ngôn ngữ học JAPN1411,
K. Tiếng
JAPN1435 tri nhận (tiếng 2 JAPN1412,
Nhật
Nhật) JAPN1409,
JAPN1410
Sinh viên khối chuyên ngành Văn hóa chọn 1 trong 3 học phần sau:
Nghệ thuật K. Tiếng
JAPN1436 2 JAPN1017
Nhật Bản Nhật

13
Văn hóa truyền K. Tiếng
JAPN1437 2 JAPN1017
thống Nhật Bản Nhật

Văn hóa kinh K. Tiếng


JAPN1438 2 JAPN1437
doanh Nhật Bản Nhật

Cộng số tín chỉ 14


JAPN1419, K. Tiếng
JAPN1423 Nghe 6 2
JAPN1420 Nhật
JAPN1419, K. Tiếng
JAPN1424 Nói 6 2
JAPN1420 Nhật
JAPN1417, K. Tiếng
JAPN1421 Đọc 6 2
JAPN1418 Nhật
JAPN1417, K. Tiếng
JAPN1422 Viết 6 2
JAPN1418 Nhật
JAPN1413
Tiếng Nhật JAPN1414 K. Tiếng
JAPN1051 3
thƣơng mại JAPN1415 Nhật
JAPN1416
JAPN1413
Tiếng Nhật y JAPN1414 K. Tiếng
JAPN1439 3
học JAPN1415 Nhật
6 JAPN1416
Thực hành nghề JAPN1426 K. Tiếng
JAPN1440 2 Không
nghiệp JAPN1428 Nhật
Sinh viên khối chuyên ngành Ngôn ngữ chọn 1 trong 2 học phần sau:
Ngôn ngữ học
K. Tiếng
JAPN1015 xã hội Tiếng 2 JAPN1434
Nhật
Nhật
Ngữ dụng học K. Tiếng
JAPN1016 2 JAPN1434
tiếng Nhật Nhật
Sinh viên khối chuyên ngành Văn hóa chọn 1 trong 2 học phần sau:
Tƣ tƣởng văn K. Tiếng
JAPN1441 2 JAPN1017
minh Nhật Bản Nhật
JAPN1413
Đất nƣớc học JAPN1414 K. Tiếng
JAPN1442 2
Nhật Bản JAPN1415 Nhật
JAPN1416
Cộng số tín chỉ 18
JAPN1421
JAPN1422 K. Tiếng
7 JAPN1057 Dịch tác phẩm 3
JAPN1423 Nhật
JAPN1424

14
JAPN1010

JAPN1417
Tiếng Nhật JAPN1418 K. Tiếng
JAPN1443 3
kinh tế JAPN1419 Nhật
JAPN1420
Theo quy
Thực tập nghề chế thực JAPN1426 K. Tiếng
JAPN1447 2
nghiệp 1 tập của JAPN1428 Nhật
Trƣờng
Sinh viên chọn 1 trong 2 hình thức sau:
1.Thực hiện Theo quy
định hàng K. Tiếng
JAPN1452 khóa luận tốt 6
năm của Nhật
nghiệp ( 6 chỉ) khoa
2.Tích lũy 2 trong 3 học phần bên dưới
K. Tiếng
JAPN1444 Dịch viết 3 3 JAPN1428
Nhật
JAPN1445 Dịch nói 3 3 JAPN1426 K.Nhật
JAPN1421
Ngôn ngữ vùng JAPN1422 K. Tiếng
JAPN1446 miền (tiếng 3
JAPN1423 Nhật
Nhật)
JAPN1424
Sinh viên chọn 1 trong 4 học phần sau:
JAPN1413
Tiếng Nhật nhà JAPN1414 K. Tiếng
JAPN1448 hàng – khách 3
JAPN1415 Nhật
sạn
JAPN1416
JAPN1413
Tiếng Nhật du JAPN1414 K. Tiếng
JAPN1041 3
lịch JAPN1415 Nhật
JAPN1416
JAPN1413
Tiếng Nhật JAPN1414 K. Tiếng
JAPN1043 công nghệ - 3
JAPN1415 Nhật
thông tin
JAPN1416
PSYC1001
Phƣơng pháp JAPN1421
K. Tiếng
JAPN1449 giảng dạy tiếng 3 JAPN1422
Nhật
Nhật JAPN1423
JAPN1424
Cộng số tín chỉ 17

15
Theo quy
Thực tập nghề chế thực K. Tiếng
JAPN1450 6 JAPN1440
8 nghiệp 2 tập của Nhật
Trƣờng JAPN1447
Cộng số tín chỉ 6

4. MÔ TẢ TÓM TẮT HỌC PHẦN


1. Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin - 5 tín chỉ
Học phần tiên quyết/học trƣớc: Không
Nội dung môn học đƣợc ban hành theo quyết định số 52/2008/QĐ – BGDĐT ngày
18/9/2008 của Bộ trƣởng Bộ giáo dục – Đào tạo Việt Nam.
2. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
Nội dung môn học: đƣợc ban hành theo quyết định số 52/2008/QĐ – BGDĐT ngày
18/9/2008 của Bộ trƣởng Bộ giáo dục – Đào tạo Việt Nam.
3. Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam - 3 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
Nội dung môn học: đƣợc ban hành theo quyết định số 52/2008/QĐ – BGDĐT ngày
18/9/2008 của Bộ trƣởng Bộ giáo dục – Đào tạo Việt Nam.
4. Pháp luật đại cƣơng - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
Nội dung môn học đƣợc ban hành theo quyết định số: 1928/QĐTTg, ngày 20/11/2009
về việc phê duyệt Đề án nâng cao chất lƣợng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
trong nhà trƣờng.
5. Tâm lý học đại cƣơng - 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/học trƣớc: Không
Nội dung môn học: Là học phần mô tả các hiện tƣợng tâm lý cơ bản của con ngƣời.
Trình bày những quy luật nảy sinh hình thành, phát triển và biểu hiện các hiện tƣợng
tâm lý con ngƣời trên cơ sở đó giúp ngƣời học nhận diện, phân biệt đƣợc cũng nhƣ
nắm đƣợc các cơ chế hoạt động của các hiện tƣợng tâm lý ngƣời.
6. Ngoại ngữ học phần 1 - 4 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Sinh viên đã đạt trin
̀ h đô ̣ tƣơng đƣơng bậc 2/6 theo Khung Năng
lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.

16
Học phần này c ung cấ p cho sinh viên các kiế n thƣ́c ngƣ̃ âm , tƣ̀ vƣ̣ng, ngƣ̃ pháp và các
kiế n thƣ́c văn hóa , xã hội nh ằm giúp sinh viên phát tri ển năng lực giao tiếp cần thiết
và có khả năng vận dụng vào xử lí các tin ̀ h huố ng giao tiế p hàng ngày ở trin
̀ h đô ̣ trên
bậc 2/6 theo Khung Năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
7. Ngoại ngữ học phần 2 - 3 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Ngoại ngữ học phần 1
Học phần này giúp sinh viên hệ thống hóa lại các kiến thức t ừ vựng, ngƣ̃ pháp , văn
hóa, xã hội và phát triển năng lực giao tiếp để có khả năng vận dụng vào xử lí các tình
huố ng giao tiế p thông thƣờng hoă ̣c đă ̣c biê ̣t ở trình đô ̣ c ận bậc 3/6 theo Khung Năng
lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
8. Ngoại ngữ học phần 3 - 3 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Ngoại ngữ học phần 2
Học phần này giúp sinh viên củng cố và b ổ sung các kiế n thƣ́c ngôn ngƣ̃ , văn hóa, xã
hội, phát triển năng lực giao tiếp để có khả năng vận dụng tốt trong việc giải quyế t các
tình huống giao tiếp ở trì nh đô ̣ b ậc 3/6 theo Khung Năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng
cho Việt Nam.
9. Tin học căn bản - 3 tín chỉ
Học phần tiên quyết/ học phần học trƣớc: Không
Giúp sinh viên có các ki ến thức cơ bản v ề máy tính (personal computer - PC) và
Internet, biết sử dụng và khai thác tài nguyên thông tin trên máy tính phục vụ cho học
tập và nghiên cứu.
Giúp sinh viên có khả năng sử dụng một cách cơ bản các công cụ phần mềm văn
phòng trong học tập và nghiên cứu, cụ thể là soạn thảo văn bản (nhƣ MS Word), bảng
tính điện tử (nhƣ MS Excel), và thiết kế trình chiếu (nhƣ MS Power Point).
10. Giáo dục thể chất 1 - 1 tín chỉ
Học phần tiên quyết/ học phần học trƣớc: Không.

Cung cấ p kiế n thƣ́c rèn luy ện thể chấ t và t ập luyện thể thao để giƣ̃ gìn sƣ́c khỏe . Bồ i
dƣỡng kỹ năn g vận động trong cuộc số ng thông qua các bài t ập thể du ̣c phát triể n
chung, bài tập thể lƣ̣c và các phư ơ ng pháp t ập luyện, tƣ̣ tập luyện phát triể n thể lƣ̣c cá
nhân (sƣ́c bề n, sƣ́c ma ̣nh, sƣ́c nhanh, khéo léo, độ dẻo).
11. Giáo du ̣c thể chấ t 2 -1 tín chỉ

(Thể thao tự chọn cơ bản. SV cho ̣n 1 trong các môn TT sau : Bóng chuyề n ; Cầ u lông;
Aerobic; Bóng rổ ; Bơi lội; Bóng đá; Đá cầ u ; Võ thuật; Khiêu vũ)

17
Học phần học trƣớc: Giáo du ̣c thể chấ t 1
Tổ chƣ́c tập luyện các kỹ th uật cơ bản và cung cấ p kiế n thƣ́c của các môn thể thao tƣ̣
chọn. Rèn luyện các bài tập thể lƣ̣c chung nhằ m nâng cao sƣ́c khỏe và bư ớc đầ u
hƣớng dẫn t ập luyện một số bài t ập thể lƣ̣c chuyên môn hỗ trơ ̣ cho môn thể thao mà
SV đã lƣ̣a cho ̣n tập luyện .
12. Giáo du ̣c thể chấ t 3 - 1 tín chỉ
(Thể thao tƣ̣ cho ̣n nâng cao . SV cho ̣n 1 trong các môn TT sau : Bóng chuyề n ; Cầ u
lông; Aerobic; Bóng rổ ; Bơi lội; Bóng đá; Đá cầ u; Võ thuật; Khiêu vũ)
Học phần học trƣớc: Giáo du ̣c thể chấ t 2
Tổ chƣ́c t ập luyện các kỹ thu ật nâng cao của môn thể thao tƣ̣ cho ̣n . Tăng khả năng
phố i hơ ̣p vận động, lƣợng vận động trong thể lƣ̣c chung và thể lƣ̣c chuyên môn thông
qua các bài tập thể lƣ̣c đa da ̣ng , chuyên biệt. Bƣớc đầ u làm quen các hình thƣ́c và lu ật
thi đấ u của các môn thể thao mà SV đã lƣ̣a cho ̣n t ập luyện.
13. Công tác quốc phòng, an ninh - 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/học trƣớc: Không
Học phần trang bị cho ngƣời học những kiến thức cơ bản về phòng chống chiến lƣợc
"Diễn biến hòa bình", bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt
Nam; Phòng chống địch tiến công hoả lực bằng vũ khí công nghệ cao; Xây dựng lực
lƣợng dân quân tự vệ, lực lƣợng dự bị động viên và động viên công nghiệp quốc
phòng; Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia; Một số nội dung
cơ bản về dân tộc, tôn giáo và đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc và
tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam; Những vấn đề cơ bản về bảo vệ an ninh
quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội; Những vấn đề cơ bản về đấu tranh phòng
chống tội phạm và tệ nạn xã hội; Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ
quốc...Trên cơ sở đó giúp ngƣời học vận dụng để tham gia tích cực, tự giác và có trách
nhiệm trong công tác quân sự, quốc phòng địa phƣơng, bảo vệ Tổ quốc.
14. Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK 3 tín chỉ
Học phần tiên quyết/học trƣớc: Không.
Học phần trang bị cho ngƣời học những kiến thức cơ bản về đội ngũ đơn vị và ba môn
quân sự phối hợp; Sử dụng bản đồ địa hình quân sự; Giới thiệu một số loại vũ khí bộ
binh; Thuốc nổ; Phòng chống vũ khí hủy diệt lớn; Cấp cứu ban đầu vết thƣơng chiến
tranh; Từng ngƣời trong chiến đấu tiến công và phòng ngự; Kỹ thuật bắn súng tiểu
liên AK (CKC)…Từ đó ngƣời học có khả năng vận dụng sáng tạo trong hoạt động dân
quân tự vệ, phòng thủ dân sự và thể thao quốc phòng.

18
15. Đƣờng lối quân sự của Đảng - 3 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Học phần trang bị cho ngƣời học những kiến thức cơ bản về quan điểm của chủ nghĩa
Mác - Lênin, tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc; Xây
dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân; Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa; Xây dựng lực lƣợng vũ trang nhân dân Việt Nam;
Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cƣờng củng cố quốc phòng - an ninh; Nghệ
thuật quân sự Việt Nam.... Trên cơ sở đó, sinh viên vận dụng để giải thích đƣợc các
vấn đề về đƣờng lối quân sự của Đảng.
16. Phƣơng pháp nghiên cứu khoa học - 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/ học trƣớc: Không
Nội dung môn học: Những kiến thức cơ bản về khoa học và nghiên cứu khoa học, về
bản chất của nghiên cứu khoa học và cấu trúc logic của một công trình khoa học; các
thao tác nghiên cứu khoa học, xây dựng, chứng minh và trình bày các luận điểm khoa
học; phƣơng pháp trình bày một báo cáo khoa học; viết đƣợc một công trình khoa học
và bƣớc đầu biết vận dụng kĩ năng nghiên cứu khoa học vào việc học tập ở đại học.
17. Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/ học trƣớc: Không
Nội dung môn học: Học phần Cơ sở văn hóa Việt Nam cung cấp cho sinh viên những
kiến thức cơ bản, hệ thống về văn hóa vật thể và phi vật thể của Việt Nam. Thông qua
đó học phần giúp sinh viên có nh ững hiểu biết về các nội dung của văn hóa Việt Nam
nhƣ: nguồ n gố c, đặc trƣng, cấu trúc, quy luâ ̣t hin
̀ h thành văn hóa và nhƣ̃ng thành tố cơ
bản của văn hóa Việt Nam. Thông qua đó hình thành ở sinh viên các kĩ năng tìm hiểu,
nghiên cứu và giới thiệu về văn hoá Việt Nam.
18. Dẫn luận ngôn ngữ học - 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/ học trƣớc: Không
Nội dung môn học: cung cấp cho sinh viên những hiểu biết cơ bản về ngôn ngữ học,
tạo điều kiện cho sinh viên hiểu sâu hơn về tiếng Việt và các ngoại ngữ mà họ đang
học.
Về nhận thức, sinh viên đƣợc cung cấp kiến thức tổng quát về ngôn ngữ học, bản chất,
chức năng, hệ thống tín hiệu ngôn ngữ.v.v… và kiến thức về các phân ngành của ngôn
ngữ học (nhƣ ngữ âm học, từ vựng – ngữ nghĩa học, ngữ pháp học…)
Về kỹ năng, giúp sinh viên vận dụng tốt những hiểu biết về ngôn ngữ và ngôn ngữ học
vào việc sử dụng ngôn ngữ, đặc biệt là các ngoại ngữ.
19
19. Đọc 1- 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/ học trƣớc: không
Nội dung môn học: Dạy các cấu trúc ngữ pháp cơ sở, cung cấp vốn từ vựng cơ sở.
Dạy cách viết chữ Kana và một số chữ Hán cơ bản (khoảng 300 chữ Hán), giúp học
sinh nắm chắc 4 loại ký tự dùng trong tiếng Nhật: chữ Hán, chữ Katakana, chữ
Hiragana, chữ Romaji.
Hƣớng dẫn đọc những bài đọc hiểu đơn giản trình độ sơ cấp của tiếng Nhật.
Số giờ lên lớp: 45 tiết.
20. Viết 1 - 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/ học trƣớc: không
Nội dung môn học:
− Dạy cách viết các chữ Kana và một số chữ Hán cơ bản (khoảng 300 chữ Hán)
− Ứng dụng các cấu trúc ngữ pháp, các từ vựng cơ sở để viết đƣợc những đoạn văn
cơ bản nhƣ giới thiệu bản thân, mô tả, thể hiện suy nghĩ, sở thích của bản thân.
Số giờ lên lớp: 45 tiết.
21. Nghe 1 - 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/ học trƣớc: không
Nội dung môn học: Luyê ̣n nghe phát âm , giúp học sinh nắm vững cách phát âm cơ
bản, đặc biệt là âm dài, âm ngắn, âm ngắt, âm đục.
Số giờ lên lớp: 45 tiết.
22. Nói 1 - 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/ học trƣớc: không
Nội dung môn học: Học phát âm , giúp học sinh nắm vững cách phát âm cơ bản, đặc
biệt là âm dài, âm ngắn, âm ngắt, âm đục.
Số giờ lên lớp: 45 tiết.
23. Đọc 2 - 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/ học trƣớc: không
Nội dung môn học: Dạy các cấu trúc ngữ pháp cơ sở, cung cấp vốn từ vựng cơ sở.
Tiếp tục cung cấp các kiến thức ngôn ngữ tiếng Nhật cơ bản ở trình độ sơ cấp.
Cung cấp thêm khoảng 300 chữ Hán
Hƣớng dẫn đọc hiểu những văn bản tiếng Nhật ở trình độ sơ cấp.
Số giờ lên lớp: 45 tiết.

20
24. Viết 2 - 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/ học trƣớc: không
Nội dung môn học: Sử dụng các cấu trúc ngữ pháp và các từ vựng cơ sở để viết đƣợc
những đoạn văn cơ bản có tính chất tƣờng thuật, miêu tả cảm xúc, nghị luận.
Số giờ lên lớp: 45 tiết
25. Nghe 2 - 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/ học trƣớc: không
Nội dung môn học: Luyê ̣n nghe phát âm , giúp học sinh nắm vững cách phát âm cơ
bản. Hƣớng dẫn nghe hiể u nh ững đoạn hội thoại đơn giản, giúp sinh viên có thể nghe
hiể u về những vấn đề đơn giản nhƣ giới thiệu bản thân, thuyết trình về những đề tài
xoay xung quanh đời sống hàng ngày.
Số giờ lên lớp là 45 tiết.
26. Nói 2 - 2 tín chỉ
Học phần tiên quyết/ học trƣớc: không
Nội dung môn học: Học phát âm , giúp học sinh nắm vững cách phát âm cơ
bản.Hƣớng dẫn những đoạn hội thoại đơn giản, giúp sinh viên có thể trao đổi và phát
biểu ý kiến về những vấn đề đơn giản nhƣ giới thiệu bản thân, thuyết trình về những
đề tài xoay xung quanh đời sống hàng ngày.
Số giờ lên lớp là 45 tiết.
27. Đọc 3 - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Đọc 2, Viết 2.
Nội dung môn học:
Củng cố các kiến thức sơ cấp đã học, tiếp tục cung cấp các kiến thức về cấu trúc ngữ
pháp ở trình độ trung cấp. Phát triển kỹ năng đọc hiểu, tóm ý trong các lĩnh vực đời
sống, xã hội nhƣ trƣờng học, gia đình, việc làm thêm và các lĩnh vực có quan tâm.
Phối hợp với các học phần khác, cung cấp thêm khoảng 500 chữ Hán.
Số giờ lên lớp: 45 tiết.
28. Viết 3 - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Đọc 2, Viết 2.
Nội dung môn học: Luyện viết những đoạn văn có độ dài khoảng 400 từ đúng ngữ
pháp, đúng chữ Hán theo các chủ đề sinh hoạt hàng ngày.
Số giờ lên lớp: 45 tiết.

21
29. Nghe 3 - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Đọc 2, Viết 2.
Nội dung môn học: Tiếp tục cung cấp các kiến thức về ngữ âm ở trình độ trung cấp,
chú trọng khả năng giao tiếp. Giúp sinh viên có khả năng nêu nghe hiể u v ề những đề
tài mang tính nghị luận xã hội, thể hiện cảm xúc.
Số giờ lên lớp: 45 tiết.
30. Nói 3 - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Nghe 2, Nói 2
Nội dung môn học: Tiếp tục cung cấp các kiến thức về ngữ âm ở trình độ trung cấp,
chú trọng khả năng giao tiếp. Giúp sinh viên có khả năng nêu ý kiến cá nhân và trao
đổi về những đề tài về cuộc sống xung quanh mình, thể hiện cảm xúc khi giao tiếp
bằng tiếng Nhật.
Số giờ lên lớp: 45 tiết.
31. Đọc 4 - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Đọc 3, Viết 3
Nội dung môn học: Củng cố các kiến thức sơ cấp đã học, tiếp tục cung cấp các kiến
thức về cấu trúc ngữ pháp ở trình độ trung cấp. Có khả năng đọc hiểu những văn bản
tiếng Nhật về đề tài xã hội, học thuật ở mức độ trung cấp.
Phối hợp với các học phần khác, cung cấp thêm khoảng 500 chữ Hán.
Số giờ lên lớp: 45 tiết
32. Viết 4 - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Viết 3, Đọc 3
Nội dung môn học: Luyện viết các bài viết có độ dài 480 – 600 từ có các chủ đề liên
quan tới văn hoá, phong tục, tập quán, các vấn đề về chính trị, kinh tế.
Số giờ lên lớp: 45 tiết.
33. Nghe 4 - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Nghe 3, Nói 3
Nội dung môn học: Tiếp tục cung cấp các kiến thức về ngữ âm ở trình độ trung cấp,
chú trọng khả năng giao tiếp. Giúp sinh viên có khả năng làm việc nhóm và nghe hiể u
về những đề tài mang tính nghị luận xã hội, nghe hiể u ở mức độ trung cấp.
Số giờ lên lớp: 45 tiết.
34. Nói 4 - 2 tín chỉ

22
Học phần học trƣớc: Nghe 3, Nói 3
Nội dung môn học: Tiếp tục cung cấp các kiến thức về ngữ âm ở trình độ trung cấp,
chú trọng khả năng giao tiếp. Giúp sinh viên có khả năng làm việc nhóm và thuyết
trình về những đề tài mang tính nghị luận xã hội, trao đổi và giao tiếp ở mức độ trung
cấp.
Số giờ lên lớp: 45 tiết.
35. Đọc 5 - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Đọc 4, Viết 4
Nội dung môn học: Cung cấp số lƣợng từ vựng và mẫu ngữ pháp ở mức độ cao cấp.
Giúp cho sinh viên các kĩ năng đọc nhanh, đọc lƣớt, để sinh viên có thể đọc hiểu đƣợc
những văn bản tiếng Nhật có trình độ cao nhƣ báo chí, tài liệu khoa học, tài liệu
nghiên cứu.
Số giờ lên lớp: 45 tiết
36. Viết 5 - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Đọc 4, Viết 4
Nội dung môn học: Học phần cung cấp cho sinh để viết đƣợc một bài luận có độ dài
680 – 800 từ bằng tiếng Nhật có nội dung nghị luận xã hội, miêu tả, thể hiện cảm xúc
và suy nghĩ về một số vấn đề xã hội hiện đại.
Số giờ lên lớp: 45 tiết.
37. Nghe 5 - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Nghe 4, Nói 4
Nội dung môn học: Giúp sinh viên có thể nghe hiể u rõ ràng , toàn bộ ý của ngƣời nói
về những chủ đề mang tính học thuật ở mức độ cao cấp.
Số giờ lên lớp: 45 tiết
38. Nói 5 - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Nghe 4, Nói 4
Nội dung môn học: Giúp sinh viên có thể trình bày mạch lạc, đúng ngữ pháp với phát
âm chuẩn và dễ nghe về những chủ đề mang tính học thuật ở mức độ cao cấp.
Số giờ lên lớp: 45 tiết
39. Đọc 6 - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Đọc 5, Viết 5
Nội dung môn học: Cung cấp số lƣợng từ vựng và mẫu ngữ pháp ở mức độ cao cấp.

23
Giúp cho sinh viên các kĩ năng đọc nhanh, đọc lƣớt, để sinh viên có thể đọc hiểu đƣợc
những văn bản tiếng Nhật có trình độ cao nhƣ báo chí, tài liệu khoa học, tài liệu
nghiên cứu.
Số giờ lên lớp: 45 tiết.
40. Viết 6 - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Viết 5, Đọc 5
Nội dung môn học: Giúp sinh viên viết đƣợc những bài luận có độ dài 800 – 1000 từ
tiếng Nhật về các đề tài nghị luận xã hội, bƣớc đầu giới thiệu về cách viết luận văn và
cho sinh viên làm việc nhóm để viết những tiểu luận, luận văn hoàn chỉnh (có độ dài
trên 3000 từ) về những đề tài giới thiệu văn hóa, xã hội, lịch sử, ngôn ngữ Nhật.
Số giờ lên lớp: 45 tiết.
41. Nghe 6 - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Nghe 5, Nói 5.
Nội dung môn học: Cung cấp kĩ năng giúp sinh viên nghe hiể u những đề tài mang tính
học thuật ở mức độ cao cấp, giúp sinh viên có khả năng nghe hiể u về những vấn đề xã
hội, học thuật ở mức độ cao cấp.
Số giờ lên lớp: 45 tiết
42. Nói 6 - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Nghe 5, Nói 5.
Nội dung môn học: Cung cấp kĩ năng giúp sinh viên nghe và trao đổi đƣợc những đề
tài mang tính học thuật ở mức độ cao cấp, giúp sinh viên có khả năng thuyết trình, bàn
bạc về những vấn đề xã hội, học thuật ở mức độ cao cấp.
Số giờ lên lớp: 45 tiết
43. Dịch nói 1 - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Nghe 3, Nói 3, Đọc 3, Viết 3.
- Bắt đầu làm quen với kỹ năng dịch, kỹ năng nghe hiểu và ghi nhớ trong dịch Nhật
Việt, kỹ năng ghi nhớ.
- Dịch chính xác những cấu trúc đặc trƣng trong tiếng Nhật và tiếng Việt trong các
ngữ cảnh khác nhau. Ví dụ:
o Dịch các câu chào hỏi, cám ơn, xin lỗi.
o Dịch lời giới thiệu( cá nhân, công ty…)
o Dịch lời mở đầu trong các cuộc gặp mặt.
o Dịch lời khen ngợi.
o Dịch sự phê phán, phản đối.

24
o Dịch những câu nói thể hiện thái độ, quan điểm.
o Dịch những lời dẫn dắt chƣơng trình của ngƣời dẫn chƣơng trình, ngƣời chủ tọa
cuộc họp.
44. Dịch nói 2 - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Dịch nói 1.
Sinh viên nắm đƣợc ở trình độ cao hơn các kỹ năng dịch, kỹ năng nghe hiểu và ghi
nhớ, cách xử lý thông tin khi dịch
Sinh viên có thể dịch tƣơng đối chính xác một số mẫu tin, thông báo ngắn theo các
chủ đề sau:
o Tin vắn, thời sự trong nƣớc.
o Tin tức về Nhật Bản.
o Tin quốc tế (chính trị, văn hóa, thể thao, giáo dục, kinh tế)
o Hoạt động của lãnh đạo Đảng và Nhà Nƣớc
o Động thái chính trong ngoại giao, hợp tác Việt- Nhật
o Đón tiếp khách đến thăm và làm việc
45. Dịch viết 1 - 3 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Nghe 3, Nói 3, Đọc 3, Viết 3.
Kỹ năng phân tích ngữ pháp, liên kết văn bản trong văn bản tiếng Nhật và tiếng Việt.
Tìm phƣơng án dịch bảo đảm đúng ở cấp độ từ vựng và ngữ pháp.
Sinh viên có khả năng dịch tƣơng đối chính xác các câu đặc thù trong tiếng Nhật và
tiếng Việt và làm quen với việc dịch một số văn bản đơn giản.
46. Dịch viết 2 - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Dịch viết 1.
Sinh viên nắm đƣợc một số kỹ năng phân tích ngữ pháp, liên kết văn bản trong văn
bản tiếng Việt và tiếng Nhật, tìm chỗ bất hợp lý và khắc phục.
Sinh viên có khả năng tìm phƣơng án dịch đảm bảo đúng ở cấp độ từ vựng và ngữ
pháp.Sinh viên nắm đƣợc một lƣợng từ vựng, cấu trúc ngữ pháp và cách diễn đạt cần
thiết đối với các chủ đề sau:
o Biên bản họp
o Báo cáo công việc
o Nội quy, quy tắc
o Tài liệu giới thiệu tổ chức, công ty
o Biên bản, bản thỏa thuận

25
47. Ngôn ngữ học tiếng Nhật - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Dẫn luận Ngôn ngữ học, Nghe 3, Nói 3, Đọc 3, Viết 3.
Giới thiệu các đặc trƣng của các yếu tố cơ bản trong Tiếng Nhật bao gồm ngữ pháp, từ
loại, phát âm,... đồng thời có những giải thích và ví dụ cụ thể. Sinh viên sẽ thực hiện
các bài tập thực hành để hiểu rõ hơn phần lí thuyết.
48. Ngôn ngữ học đối chiếu Việt-Nhật - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Dẫn luận ngôn ngữ học và Ngôn ngữ học tiếng Nhật.
Nội dung môn học: Cung cấp những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ học đối chiếu: khái
niệm ngôn ngữ học đối chiếu, mục đích của việc nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ,
các nguyên tắc đối chiếu các ngôn ngữ, thủ pháp đối chiếu.
Học phần cũng rèn luyện cho sinh viên thực hành đối chiếu tiếng Việt với một số
ngôn ngữ khác (chủ yếu là tiếng Nhật).
49. Ngôn ngữ học xã hội tiếng Nhật - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Ngữ pháp học tiếng Nhật.
Nội dung môn học: Cung cấp những khái niệm cơ bản về ngôn ngữ xã hội học nói
chung và ngôn ngữ xã hội học tiếng Nhật nói riêng, các vấn đề biến thể, tầng lớp xã
hội, giới tính, giao thoa ngôn ngữ và văn hóa đối với tiếng Nhật.
50. Ngôn ngữ học tri nhận tiếng Nhật - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Dẫn luận Ngôn ngữ học, Nghe 3, Nói 3, Đọc 3, Viết 3
Nội dung môn học: Trang bị cho sinh viên những kiến thức nền tảng nhất của ngôn
ngữ học tri nhận nhƣ sự ra đời, các xu hƣớng chính, các nguyên lí của ngôn ngữ học
tri nhận, ý niệm và ý niệm hóa, phạm trù và phạm trù hóa, ẩn dụ và hoán dụ tri nhận,
phạm trù xuyên tâm, kết cấu, vấn đề hình/nền, mối quan hệ giữa ngôn ngữ-tri nhận-
văn hóa.
51. Ngữ âm học tiếng Nhật - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Dẫn luận ngôn ngữ học, Ngôn ngữ học tiếng Nhật
Nội dung môn học: Cung cấp các kiến thức khái quát về ngữ âm, ngữ âm học, bộ máy
phát âm, hệ thống nguyên âm, phụ âm, âm ngắt, âm dài, cấu tạo âm, sự khác nhau về
trọng âm giữa các vùng ởNhật Bản, trọng âm tiếng chuẩn Tokyo, ngữ điệu, trọng âm
và ngữ điệu, sự khác nhau về ngữ điệu của các phƣơng ngữ.
Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về ngữ âm tiếng Nhật nhƣ: bộ máy phát âm,
kí hiệu ngữ âm, âm vị trọng âm, nhịp v.v, giúp cho sinh viên chỉnh âm có ý thức trên
cơ sở lí thuyết đã học về hệ thống âm tiếng Nhật.

26
52. Ngữ pháp học tiếng Nhật - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Dẫn luận ngôn ngữ học , Ngôn ngữ học tiếng Nhật
Nội dung môn học: Học phần giới thiệu cấu tạo, ý nghĩa, cách sử dụng của các từ loại
trong tiếng Nhật; Các đặc trƣng cơ bản của ngữ pháp tiếng Nhật.
53. Ngữ dụng học tiếng Nhật - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Ngữ pháp học tiếng Nhật.
Nội dung môn học:
 Phần lý thuyết: Cung cấp các kiến thức cơ bản về ngữ dụng học và ngữ dụng học
tiếng Nhật, lý thuyết hội thoại, các kỹ năng phân tích ngữ cảnh, văn cảnh, nghĩa
hiển ngôn và hàm ngôn, kỹ năng phân tích diễn ngôn v.v.
 Phần thực hành: gồm các bài tập cụ thể nhằm giúp sinh viên hiểu rõ hơn về phần lý
thuyết. Các bài tập đều có liên quan trực tiếp và hỗ trợ tích cực cho việc nâng cao
kỹ năng thực hành tiếng của sinh viên.
54. Từ vựng học tiếng Nhật - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Dẫn luận ngôn ngữ học, Nghe 3, Nói 3, Đọc 3, Viết 3.
Nội dung môn học: Học phần này cung câp cho sinh viên những kĩ năng cơ bản về từ
vựng tiếng Nhật, giúp sinh viên hiểu sâu, nắm vững hơn về tiếng Nhật, đặc biệt là
giúp họ nắm bắt từ vựng một cách có hệ thống. Khi học học phần này, sinh viên có
khả năng tự nghiên cứu tài liệu để nắm đƣợc hệ thống kiến thức về từ vựng tiếng
Nhật, biết đƣa ra quy tắc về học từ một cách hệ thống, cơ bản để nghiên cứu so sánh
đối chiếu từ vựng tiếng Nhật với tiếng Việt.
55. Giao tiếp liên văn hoá - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Cơ sở văn hoá Việt Nam, Nghe 3, Nói 3, Đọc 3, Viết 3
Môn học cung cấp m ột cách tiế p c ận với nhƣ̃ng nề n văn hóa c ủa dân tộc khác nói
chung, Nhật Bản nói riêng , giúp ngƣời học thay đổi quan niệm về bố i cảnh giao tiế p
trong giai đoa ̣n hiện nay và tƣ̀ đó tiế n hành giao tiế p có hiệu quả hơ n.
56. Văn hoá văn minh Nhật Bản - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Nghe 2, Nói 2, Đọc 2, Viết 2
Nội dung môn học: Cung cấp cho sinh viên tri thức cơ bản về những mặt chính trong
các mặt sinh hoạt của ngƣời Nhật (ví dụ nhƣ ăn, mặc, ở, đi lại, chi tiêu, mua sắm, lễ
hội, vui chơi giải trí, học tập v.v...), các kiến thức về địa lý, lịch sử Nhật Bản.
Trang bị cho sinh viên một khối lƣợng từ vựng cũng nhƣ cách diễn đạt phong phú liên
quan đến các nội dung trên.

27
Có kiến thức tổng quát và cơ bản về xã hội Nhật Bản.
57. Văn học Nhật Bản - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Nghe 2, Nói 2, Đọc 2, Viết 2.
Nội dung môn học: Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản và khái quát về sự ra
đời và phát triển của nền văn học Nhật Bản thời tối cổ đại cho đến ngày nay.
Cung cấp cho sinh viên bối cảnh lịch sử, các đặc điểm của nền văn học, các dòng văn
học hay, các khuynh hƣớng sáng tác trong văn học, các thể loại văn học, các tác giả và
tác phẩm chính, nội dung chính của các tác phẩm nổi tiếng trong từng thời kì phát
triển của văn học Nhật Bản.
58. Phong cách học tiếng Nhật - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Nghe 3, Nói 3, Đọc 3, Viết 3
Cung cấp cho sinh viên tri thức cơ bản về phong cách học nói chung và phong cách
học tiếng Nhật nói riêng. Giới thiệu các phong cách chức năng của hoạt động lời nói
trong tiếng Nhật nhƣ phong cách hành chính, phong cách khoa học, phong cách báo
chí.
Giúp sinh viên áp dụng những kiến thức đã học vào trong những tình huống cụ thể.
Trang bị cho sinh viên một khối lƣợng từ vựng cũng nhƣ cách diễn đạt phong phú liên
quan đến các nội dung trên.
59. Lịch sử Nhật Bản - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Nghe 2, Nói 2, Đọc 2, Viết 2.
Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về các thời đại lịch sử Nhật Bản. Cung cấp
cho sinh viên các bối cảnh, đặc điểm lịch sử gây ảnh hƣởng đến sự hình thành và biến
đổi trong tiếng Nhật, văn hoá Nhật. Trang bị cho sinh viên một khối lƣợng từ vựng
cũng nhƣ cách diễn đạt liên quan đến nội dung trên.
60. Lịch sử văn học Nhật Bản - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Lịch sử Nhật Bản.
Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản và khái quát về sự ra đời và phát triển của
nền văn học Nhật Bản thời tối cổ đại cho đến ngày nay.Cung cấp cho sinh viên bối
cảnh lịch sử, các đặc điểm của nền văn học, các dòng văn học hay, các khuynh hƣớng
sáng tác trong văn học, các thể loại văn học, các tác giả và tác phẩm chính, nội dung
chính của các tác phẩm nổi tiếng trong từng thời kì phát triển của văn học Nhật Bản.
61. Xã hội Nhật Bản đƣơng đại - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Văn hóa văn minh Nhật Bản.

28
Nắm đƣợc những nét tiêu biểu của xã hội Nhật Bản, đời sống, cách suy nghĩ của
ngƣời Nhật Bản. Chủ yếu bổ trợ cho sinh viên kiến thức về đời sống xã hội Nhật Bản,
những nét đặc trƣng tiêu biểu trong đời sốngsinh hoạt hiện nay của ngƣời Nhật. Giới
thiệu cho sinh viên nghi thức lễ nghi, trang phục trong đời sống, những xu hƣớng hiện
nay của ngƣời Nhật nhƣ tỉ lệ sinh con giảm, tuổi thọ cao. Thông qua những bài đọc
sinh viên có thêm cơ hội để học ngôn ngữ thành thạo hơn.
62. Nghệ thuật Nhật Bản - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Văn hóa văn minh Nhật Bản.
Trang bị cho sinh viên kiến thức đầy đủ về các loại hình nghệ thuật Nhật Bản. Học
phần cũng tạo cơ hội cho sinh viên tự mình thực hành những loại hình nghệ thuật đơn
giản. Từ đó giúp sinh viên có trải nghiệm thực tế với 1 phần văn hóa Nhật Bản, tạo sự
thích thú và cảm nhận sâu sắc hơn về văn hóa Nhật Bản.
63. Văn hóa truyền thống Nhật Bản - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Văn hóa văn minh Nhật Bản.
Cung cấp những kiến thức cơ sở, cơ bản và có tính chất cốt lõi về cơ sở văn hóa Nhật
Bản. Mục đích của học phần còn nhằm giáo dục và tạo nên cho ngƣời học cách hành
xử văn hóa, nhận biết sự khác nhau giữa văn hóa truyền thống Nhật Bản và Việt Nam,
từ đó biết học hỏi những điều hay từ văn hóa Nhật Bản, cũng nhƣ biết giữ gìn bản sắc
văn hóa Việt Nam.
64. Văn hóa kinh doanh Nhật Bản - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Văn hóa truyền thống Nhật Bản
Học phần văn hóa kinh doanh giúp sinh viên nắm bắt đƣợc các kiến thức: nguyên
nhân chính làm nên sự đặc thù của văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản, những nét độc
đáo trong văn hóa kinh doanh Nhật Bản… để giúp sinh viên hiểu đƣợc cách thức làm
việc, cách quản lý, cách ứng xử với lãnh đạo, đồng nghiệp, khách hàng 1 tổ chức kinh
doanh theo đúng kiểu Nhật Bản.Từ đó sinh viên sẽ có thể dễ dàng thích ứng với môi
trƣờng làm việc ở công ty Nhật, có cơ hội phát triển công việc, hợp tác không chỉ dựa
trên kiến thức ngôn ngữ, mà còn dựa trên sự thấu hiểu lẫn nhau.
65. Tƣ tƣởng văn minh Nhật Bản - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Văn hóa văn minh Nhật Bản.
Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về nguồn gốc và bản chất của văn minh, các
tiêu chí xác định và đánh giá 1 nền văn minh tiên tiến trong những nền văn minh của
xã hội loài ngƣời, các thời đại phát triển văn minh Nhật Bản, xu hƣớng hiện nay của
văn minh Nhật Bản.

29
66. Đất nƣớc học Nhật Bản - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Đọc 4, Viết 4, Nghe 4, Nói 4
Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản và khái quát về những yếu tố và nhân tố
tạo thành đất nƣớc Nhật Bản nhƣ: đặc điểm địa lý, văn hóa, con ngƣời, kinh tế. Trang
bị cho sinh viên một khối lƣợng từ vựng phong phú liên quan đến các nội dung trên.
Hơn nữa, còn giúp tạo hứng thú, quan tâm của sinh viên đến Nhật Bản để sinh viên áp
dụng những kiến thức đã học tự tìm tòi, nghiên cứu phát triển chuyên sâu hơn.
67. Tiếng Nhật Thƣơng mại - 3 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Đọc 4, Viết 4, Nghe 4, Nói 4
Nội dung môn học: Giúp sinh viên nắm đƣợc một số khái niệm, thuật ngữ về văn
phòng – thƣơng mại. Cung cấp cho sinh viên những tri thức cơ bản về hệ thống cơ
quan hành chính, tổ chức trong công ty Nhật Bản, so sánh với các cơ quan, tổ chức
tƣơng đƣơng Việt Nam.
Trang bị cho sinh viên một số từ vựng cũng nhƣ cách diễn đạt cơ bản liên quan đến
các nội dung trên.
68. Tiếng Nhật kinh tế - 3 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Nghe 5, Nói 5, Viết 5, Đọc 5.
Nội dung môn học: Giúp sinh viên nắm đƣợc các khái niệm, thuật ngữ về kinh tế bằng
tiếng Nhật, các đặc trƣng của các mô hình kinh tế. Trang bị cho sinh viên một số từ
vựng cũng nhƣ cách diễn đạt cơ bản liên quan đến kinh tế và thƣơng mại.
69. Tiếng Nhật y học - 3 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Nghe 4, Nói 4, Đọc 4, Viết 4
Nội dung môn học: Cung cấp các thuật ngữ, khái niệm trong bối cảnh chăm sóc y tế
bằng tiếng Nhật. Trang bị cho sinh viên kỹ năng biên, phiên dịch Nhật – Việt trong
môi trƣờng chăm sóc y tế.
70. Tiếng Nhật nhà hàng – khách sạn - 3 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Nghe 4, Nói 4, Đọc 4, Viết 4
Nội dung môn học: Cung cấp các thuật ngữ, khái niệm trong bối cảnh chăm sóc khách
hàng, giao dịch tại nhà hàng, khách sạn bằng tiếng Nhật. Trang bị cho sinh viên kỹ
năng xử lí các tình huống ở môi trƣờng làm việc này.
71. Dịch tác phẩm - 3 tín chỉ

30
Học phần học trƣớc: Nghe 6, Nói 6, Đọc 6, Viết 6, Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu
Việt – Nhật.
Nội dung môn học: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng dịch viết cho sinh viên, giúp sinh viên
nâng cao kỹ thuật dịch, dịch đúng, chuyển tải đầy đủ ý, dễ hiểu một tác phẩm văn học
Nhật sang tiếng Việt, giúp sinh viên tự tin hơn trong công việc dịch thuật trong tƣơng
lai.
72. Tiếng Nhật du lịch - 3 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Nghe 4, Nói 4, Đọc 4 và Viết 4.
Giúp sinh viên nắm đƣợc các khái niệm, thuật ngữ về du lịch. Trang bị cho sinh viên
một số từ vựng cũng nhƣ cách diễn đạt phong phú liên quan đến các nội dung về du
lịch, đặc biệt giúp sinh viên sử dụng tƣơng đối thành thạo tiếng Nhật khi làm công tác
hƣớng dẫn du lịch.
73. Tiếng Nhật công nghệ thông tin - 3 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Nghe 4, Nói 4, Đọc 4 và Viết 4.
Giúp sinh viên nắm đƣợc các khái niệm, thuật ngữ trong công nghệ thông tin bằng
tiếng Nhật. Trang bị cho sinh viên một số từ vựng cũng nhƣ cách diễn đạt cơ bản liên
quan đến công nghệ thông tin.
74. Phƣơng pháp giảng dạy tiếng Nhật - 3 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Tâm lý học đại cƣơng, Nghe 6, Nói 6, Đọc 6 và Viết 6.
Sinh viên nắm đƣợc kĩ thuật xây dựng giáo án và phƣơng pháp tiến hành bài giảng,
thành thạo các kĩ thuật giảng dạy tiếng Nhật ở trình độ sơ cấp cả về mặt lí thuyết và
thực hành. Sau khi kết thúc học phần này, các học viên nắm chắc lƣợng kiến thức cơ
bản của chƣơng trình tiếng Nhật sơ cấp và phƣơng pháp giảng dạy cụ thể đối với hệ
thống chữ viết tiếng Nhật, các hiện tƣợng ngữ pháp, từ vựng xuất hiện ở trình độ sơ
cấp.
75. Thực hành nghề nghiệp - 2 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Thực hành dịch nói 2, Thực hành dịch việt 2
Nội dung môn học: Bƣớc đầu cho sinh viên làm quen với môi trƣờng làm việc thực tế
thông qua những buổi hội thảo, nói chuyện, chuyên đề và tọa đàm, giao lƣu với các
công ty và cơ quan có nhu cầu sử dụng tiếng Nhật.
Sinh viên đƣợc tổ chức những buổi đi thực tế và giao lƣu tại cơ sở để hiểu rõ hơn về
nội dung công việc và chuẩn bị cho kì rèn luyện nghiệp vụ vào học kỳ 6.
76. Thực tập nghề nghiệp 1 - 2 tín chỉ
31
Học phần học trƣớc: Thực hành dịch nói 2, Thực hành dịch việt 2.
Điều kiện tiên quyết: theo quy chế thực tập của trƣờng
Nội dung môn học: Sinh viên tự liên hệ và làm việc với các công ty, nhà sản xuất để
tìm hiểu tình hình thực tế, chuẩn bị cho kỳ thực tập chính cuối khóa.
Thông qua rèn luyện nghiệp vụ, sinh viên có sự tìm hiểu thực tế về các môi trƣờng
làm việc có liên quan đến biên – phiên dịch tiếng Nhật để từ đó có sự định hƣớng cụ
thể về nghề nghiệp cũng nhƣ lựa chọn địa điểm thực tập cho kỳ thực tập cuối khóa.
77. Thực tập nghề nghiệp 2 - 6 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Thực hành nghề nghiệp, Thực tập nghề nghiệp 1
Điều kiện tiên quyết: theo quy chế thực tập của trƣờng
Nội dung môn học: Sinh viên bƣớc đầu áp dụng những kiến thức đã học về kĩ thuật
dịch vào môi trƣờng thực tế, hoàn thiện hơn kĩ năng dịch để thích hợp với môi trƣờng
làm việc. Nội dung thực tập tập trung vào việc thực hành kỹ năng dịch thuật trong các
môi trƣờng nhƣ hƣớng dẫn du lịch, dịch sách, dịch tƣ liệu, hợp đồng, dịch các nội
dung chuyên môn trong kỹ thuật, công nghệ thông tin… tại các công ty du lịch, tƣ vấn
du học, văn phòng dịch thuật, các tổ chức và công ty có nhu cầu sử dụng thông dịch
viên tiếng Nhật…
78. Khóa luận tốt nghiệp - 6 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: theo quy định hàng năm của khoa
Nội dung: Sinh viên thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên. Đề tài khóa luận là những vấn đề về ngôn ngữ, văn hóa Nhật Bản hoặc
phƣơng pháp giảng dạy tiếng Nhật; Sinh viên vận dụng các kiến thức chuyên ngành
và khả năng nghiên cứu khoa học. Sau khi hoàn thành khóa luận, sinh viên phải báo
cáo kết quả nghiên cứu của mình trƣớc hội đồng chấm khóa luận. Kết quả khóa luận
đƣợc chấm điểm và thừa nhận khi hội đồng thống nhất thông qua.
79. Dịch viết 3 - 3 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Dịch viết 2.
Nội dung môn học: Sinh viên có kỹ năng trong việc dịch đại ý, tóm lƣợc đến dịch chi
tiết, dịch triển khai. Dịch chính xác các đoạn văn nói về các chủ đề đƣa ra.
80. Dịch nói 3 - 3 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Dịch nói 2.
Nội dung môn học: Sinh viên có kỹ năng trong việc dịch đại ý, tóm lƣợc đến dịch chi
tiết, dịch triển khai. Dịch chính xác các đoạn văn nói về các chủ đề đƣa ra.

32
81. Ngôn ngữ vùng miền (tiếng Nhật) - 3 tín chỉ
Học phần học trƣớc: Nghe 6, Nói 6, Đọc 6, Viết 6
Nội dung môn học: Cung cấp những khái niệm cơ bản về các ngôn ngữ vùng miền của
Nhật Bản. Giới thiệu một số từ ngữ, cách diễn đạt mang tính vùng miền đặc trƣng của
Nhật Bản.

5. ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY


Đơn
Chuyên vị
môn công
tác

Mã học Số Họ và tên giảng viên (*)


STT Tên học phần
phần TC (bao gồm học hàm, học vị)

1 2

Những nguyên lý cơ Khoa GDCT x


POLI1
1. bản của Chủ nghĩa 5
001
Mác – Lênin
POLI1 Tƣ tƣởng Hồ Chí Khoa GDCT x
2. 2
003 Minh
Đƣờng lối cách mạng Khoa GDCT x
POLI1
3. của Đảng Cộng sản 3
002
Việt Nam
POLI1 Khoa GDCT x
4. Pháp luật đại cƣơng 2
903
PSYC1 Khoa Tâm lý học x
5. Tâm lý học đại cƣơng 2
001
6. Ngoại ngữ HP 1 4* Các khoa ngoại ngữ x
7. Ngoại ngữ HP 2 3* Các khoa ngoại ngữ x
8. Ngoại ngữ HP 3 3* Các khoa ngoại ngữ x
TTTH1 Trung tâm tin học x
9. Tin học căn bản 3*
001
PHYL Khoa GDTC x
10. Giáo dục thể chất 1 1**
2401
11. Giáo dục thể chất 2 1** Khoa GDTC x
12. Giáo dục thể chất 3 1** Khoa GDTC x
Quân sự chung và Khoa GDQP x
MILI1
13. chiến thuật, kỹ thuật 3**
103
bắn súng tiểu liên AK

33
MILI1 Công tác quốc phòng, Khoa GDQP x
14. 2**
102 an ninh
MILI1 Đƣờng lối quân sự Khoa GDQP x
15. 3**
101 của Đảng
Ths. Cao Lê Dung Chi Ngôn
JAPN Phƣơng pháp nghiên
16. 2 Ths. Sái Thị Mây ngữ x
1454 cứu khoa học
Ths. Huỳnh Khánh Ngọc Nhật
Ngô Sỹ Tráng Ngôn
JAPN Cơ sở văn hoá Việt
17. 2 Ngô Thanh Tâm ngữ x
1455 Nam Nhật
Nguyễn Hữu Nghĩa
Ths. Cao Lê Dung Chi Ngôn
JAPN Dẫn luận ngôn ngữ
18. 2 Ths. Sái Thị Mây ngữ x
1456 học Nhật
TS. Trần Hoàng
2 GV. Lìu Sởi Kín Ngôn
JAPN
19. Đọc 1 GV. Lê Nguyễn Minh Thanh ngữ ×
1401
GV. Nguyễn Thị Linh Chi Nhật
2 GV. Lìu Sởi Kín Ngôn
JAPN1
20. Viết 1 GV. Lê Nguyễn Minh Thanh ngữ ×
402
GV. Nguyễn Thi ̣Linh Chi Nhật
2 GV.Tomohiko Yamamoto Ngôn
JAPN1
21. Nghe 1 Ths. Sái Thị Mây ngữ ×
403
Ths. Huỳnh Khánh Ngọc Nhật
2 GV.Tomohiko Yamamoto Ngôn
JAPN1
22. Nói 1 Ths. Sái Thị Mây ngữ ×
404
Ths. Huỳnh Khánh Ngọc Nhật
2 GV. Lìu Sởi Kín Ngôn
JAPN1
23. Đọc 2 GV. Lê Nguyễn Minh Thanh ngữ ×
405
GV. Nguyễn Thi ̣Linh Chi Nhật
2 GV. Phạm Huỳnh Anh Việt Ngôn
JAPN1
24. Viết 2 GV. Bùi Phụng Nghi Linh ngữ ×
406
Ths. Huỳnh Khánh Ngọc Nhật
2 GV.Tomohiko Yamamoto Ngôn
JAPN1
25. Nghe 2 Ths. Sái Thị Mây ngữ ×
407
Ths. Huỳnh Khánh Ngọc Nhật
2 GV.Tomohiko Yamamoto Ngôn
JAPN1
26. Nói 2 Ths. Sái Thị Mây ngữ ×
408
Ths. Huỳnh Khánh Ngọc Nhật
2 GV.Tomohiko Yamamoto Ngôn
JAPN1
27. Đọc 3 GV. Lê Nguyễn Minh Thanh ngữ ×
409
GV. Nguyễn Thi ̣Linh Chi Nhật

34
2 GV. Lìu Sởi Kín Ngôn
JAPN1
28. Viết 3 GV.Tomohiko Yamamoto ngữ ×
410
GV. Cao Lê Dung Nghi Nhật
2 GV.Tomohiko Yamamoto Ngôn
JAPN1
29. Nghe 3 GV. Cao Lê Dung Nghi ngữ ×
411
Ths. Huỳnh Khánh Ngọc Nhật
2 GV.Tomohiko Yamamoto Ngôn
JAPN1
30. Nói 3 GV. Cao Lê Dung Nghi ngữ ×
412
Ths. Huỳnh Khánh Ngọc Nhật
2 GV. Lìu Sởi Kín Ngôn
JAPN1
31. Đọc 4 GV. Lê Nguyễn Minh Thanh ngữ ×
413
GV. Nguyễn Thi ̣Linh Chi Nhật
2 GV. Phạm Huỳnh Anh Việt Ngôn
JAPN1
32. Viết 4 GV. Bùi Phụng Nghi Linh ngữ ×
414
Ths. Huỳnh Khánh Ngọc Nhật
2 GV.Tomohiko Yamamoto Ngôn
JAPN1
33. Nghe 4 GV. Cao Lê Dung Nghi ngữ ×
415
TS. Chie Semba Nhật
2 GV.Tomohiko Yamamoto Ngôn
JAPN1
34. Nói 4 GV. Cao Lê Dung Nghi ngữ ×
416
TS. Chie Semba Nhật
2 GV. Lìu Sởi Kín Ngôn
JAPN1
35. Đọc 5 GV. Lê Nguyễn Minh Thanh ngữ ×
417
GV. Nguyễn Thi ̣Linh Chi Nhật
2 GV. Phạm Huỳnh Anh Việt Ngôn
JAPN1
36. Viết 5 GV. Bùi Phụng Nghi Linh ngữ ×
418
Ths. Huỳnh Khánh Ngọc Nhật
2 GV.Tomohiko Yamamoto Ngôn
JAPN1
37. Nghe 5 GV. Cao Lê Dung Nghi ngữ ×
419
TS. Chie Semba Nhật
2 GV.Tomohiko Yamamoto Ngôn
JAPN1
38. Nói 5 GV. Cao Lê Dung Nghi ngữ ×
420
TS. Chie Semba Nhật
2 GV.Tomohiko Yamamoto Ngôn
JAPN1
39. Đọc 6 GV. Cao Lê Dung Nghi ngữ ×
421
GV. Bùi Phụng Nghi Linh Nhật
2 GV. Phạm Huỳnh Anh Việt Ngôn
JAPN1
40. Viết 6 GV. Bùi Phụng Nghi Linh ngữ ×
422
Ths. Huỳnh Khánh Ngọc Nhật

35
2 GV.Tomohiko Yamamoto Ngôn
JAPN1
41. Nghe 6 GV. Cao Lê Dung Nghi ngữ ×
423
TS. Chie Semba Nhật
2 GV.Tomohiko Yamamoto Ngôn
JAPN1
42. Nói 6 GV. Cao Lê Dung Nghi ngữ ×
424
TS. Chie Semba Nhật
2 Ths. Cao Lê Dung Chi Ngôn
JAPN1
43. Dịch nói 1 GV. Cao Lê Dung Nghi ngữ ×
425
Ths. Sái Thị Mây Nhật
2 Ths. Cao Lê Dung Chi Ngôn
JAPN1
44. Dịch nói 2 GV. Cao Lê Dung Nghi ngữ ×
426
Ths. Sái Thị Mây Nhật
GV. Lìu Sởi Kín Ngôn
JAPN1
45. Dịch viết 1 3 GV. Lê Nguyễn Minh Thanh ngữ ×
427
GV. Nguyễn Thi ̣Linh Chi Nhật
2 GV. Phạm Huỳnh Anh Việt Ngôn
JAPN1
46. Dịch viết 2 GV. Bùi Phụng Nghi Linh ngữ ×
428
Ths. Huỳnh Khánh Ngọc Nhật
2 Ths. Cao Lê Dung Chi Ngôn
JAPN1 Ngôn ngữ học tiếng
47. TS. Yumiko Ishida ngữ ×
432 Nhật
TS. Chie Semba Nhật
2 Ths. Cao Lê Dung Chi Ngôn
JAPN1 Ngôn ngữ học đối
48. chiếu Việt-Nhật GV. Cao Lê Dung Nghi ngữ ×
010
GV. Bùi Phụng Nghi Linh Nhật
2 Ths. Cao Lê Dung Chi Ngôn
JAPN1 Ngôn ngữ học xã hội
49. TS. Yumiko Ishida ngữ ×
015 tiếng Nhật
TS. Chie Semba Nhật
2 Ths. Cao Lê Dung Chi Ngôn
JAPN1 Ngôn ngữ học tri nhận
50. TS. Yumiko Ishida ngữ ×
435 tiếng Nhật
TS. Chie Semba Nhật
2 TS. Yumiko Ishida Ngôn
JAPN1 Ngữ âm học tiếng
51. TS. Chie Semba ngữ ×
011 Nhật
Ths. Sái Thị Mây Nhật
2 GV. Phạm Huỳnh Anh Việt Ngôn
JAPN1 Ngữ pháp học tiếng
52. GV. Bùi Phụng Nghi Linh ngữ ×
434 Nhật
Ths. Huỳnh Khánh Ngọc Nhật
2 Ths. Cao Lê Dung Chi Ngôn
JAPN1 Ngữ dụng học tiếng
53. TS. Yumiko Ishida ngữ ×
016 Nhật
TS. Chie Semba Nhật
54. JAPN1 Từ vựng học tiếng 2 Ths. Cao Lê Dung Chi Ngôn ×

36
012 Nhật GV. Cao Lê Dung Nghi ngữ
Ths. Huỳnh Khánh Ngọc Nhật
2 TS. Yumiko Ishida Ngôn
JAPN1
55. Giao tiếp liên văn hoá TS. Chie Semba ngữ ×
430
Ths. Sái Thị Mây Nhật
2 Ths. Lê Thúy Liễu Ngôn
JAPN1 Văn hoá văn minh
56. Nhật Bản GV. Lìu Sởi Kín ngữ ×
017
GV. Lê Nguyễn Minh Thanh Nhật
2 PGS.TS. Đoàn Lê Giang
JAPN1 Văn học
57. Văn học Nhật Bản TS. Nguyễn Lƣơng Hải Khôi ×
429 Nhật
Ths. Hoàng Long
JAPN1 Phong cách học tiếng 2 GS. Tohsaku Yasuhiko
58. Nhật ×
431 Ths.Cao Lê Dung Chi
2 Ths. Lê Thúy Liễu
JAPN1
59. Lịch sử Nhật Bản GV. Lìu Sởi Kín ×
019
GV. Lê Nguyễn Minh Thanh
2 PGS.TS. Đoàn Lê Giang
JAPN1 Lịch sử văn học Nhật
60. Bản TS. Nguyễn Lƣơng Hải Khôi ×
018
Ths. Hoàng Long
2 TS. Yumiko Ishida
JAPN1 Xã hội Nhật Bản
61. TS. Chie Semba ×
433 đƣơng đại
GV.Tomohiko Yamamoto
2 TS. Yumiko Ishida
JAPN1
62. Nghệ thuật Nhật Bản TS. Chie Semba ×
436
GV.Tomohiko Yamamoto
2 Ths. Lê Thúy Liễu
JAPN1 Văn hóa truyền thống
63. Nhật Bản GV. Lìu Sởi Kín ×
437
GV. Lê Nguyễn Minh Thanh
2 TS. Yumiko Ishida
JAPN1 Văn hóa kinh doanh
64. TS. Chie Semba ×
438 Nhật Bản
GV.Tomohiko Yamamoto
2 Ths. Lê Thúy Liễu
JAPN1 Tƣ tƣởng văn minh
65. Nhật Bản GV. Lìu Sởi Kín ×
441
GV. Lê Nguyễn Minh Thanh
2 GV. Phạm Hoàng Anh
GV. Bùi Phụng Nghi Linh
JAPN1 Đất nƣớc học Nhật
66. Bản Ths. Huỳnh Khánh Ngọc ×
442

37
3 GV. Phạm Hoàng Anh Ngôn
JAPN1 Tiếng Nhật thƣơng
67. mại GV. Cao Lê Dung Nghi ngữ ×
451
TS. Yumiko Ishida Nhật
3 GV. Phạm Hoàng Anh Ngôn
JAPN1
68. Tiếng Nhật kinh tế GV. Cao Lê Dung Nghi ngữ ×
443
TS. Yumiko Ishida Nhật
3 GV. Phạm Hoàng Anh Ngôn
JAPN1
69. Tiếng Nhật y học GV. Cao Lê Dung Nghi ngữ ×
439
TS. Yumiko Ishida Nhật
3 TS. Yumiko Ishida Ngôn
JAPN1 Tiếng Nhật nhà hàng –
70. TS. Chie Semba ngữ ×
448 khách sạn
GV.Tomohiko Yamamoto Nhật
3 PGS.TS. Đoàn Lê Giang
JAPN1 Văn học
71. Dịch tác phẩm TS. Nguyễn Lƣơng Hải Khôi ×
057 Nhật
Ths. Hoàng Long
3 GV. Phạm Hoàng Anh
JAPN1
72. Tiếng Nhật du lịch GV. Cao Lê Dung Nghi ×
041
TS. Yumiko Ishida
3 GV. Phạm Hoàng Anh
JAPN1 Tiếng Nhật công nghệ
73. thông tin GV. Cao Lê Dung Nghi ×
043
TS. Yumiko Ishida
JAPN1 Phƣơng pháp giảng 3 GS. Tohsaku Yasuhiko
74. dạy tiếng Nhật ×
449 Ths.Cao Lê Dung Chi
GV. Lìu Sởi Kín Ngôn
JAPN1 Thực hành nghề
75. 2 GV. Lê Nguyễn Minh Thanh ngữ ×
440 nghiệp
GV. Nguyễn Thi ̣Linh Chi Nhật
GV. Phạm Huỳnh Anh Việt Ngôn
JAPN1 Thực tập nghề nghiệp
76. 2 GV. Bùi Phụng Nghi Linh ngữ ×
447 1
Ths. Huỳnh Khánh Ngọc Nhật
Ths. Cao Lê Dung Chi Ngôn
JAPN1 Thực tập nghề nghiệp
77. 2 6 GV. Cao Lê Dung Nghi ngữ ×
450
Ths. Huỳnh Khánh Ngọc Nhật
JAPN1 6
78. Khóa luận tốt nghiệp
452
JAPN1 3 Ths. Cao Lê Dung Chi Ngôn
79. 444 Dịch viết 3 GV. Cao Lê Dung Nghi ngữ ×
GV. Bùi Phụng Nghi Linh Nhật

80. JAPN1 Dịch nói 3 3 Ths. Cao Lê Dung Chi Ngôn ×


ngữ

38
445 GV. Cao Lê Dung Nghi Nhật
Ths. Sái Thị Mây
JAPN1 3 TS. Yumiko Ishida Ngôn
Ngôn ngữ vùng miền
81. 446 TS. Chie Semba ngữ ×
tiếng Nhật
Ths. Sái Thị Mây Nhật
Đơn vị công tác: 1- Trong trƣờng; 2- Ngoài trƣờng
6. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ GIẢNG DẠY – HỌC TẬP
Với 5 cơ sở đã đƣợc xây dựng trên địa bàn Quận 1, Quận 3, Quận 5, Quận 11, tỉnh
Bình Dƣơng, Trƣờng Đại học Sƣ phạm Thành phố Hồ Chí Minh có:
– 01 Hội trƣờng B với sức chứa gần 1000 ngƣời, đáp ứng việc tổ chức các sự kiện
lớn, các hoạt động học tập, sinh hoạt chính trị, phổ biến quy chế, tổ chức các buổi tiếp
nhận ý kiến đóng góp và giải đáp thắc mắc của sinh viên, tổ chức các hoạt động văn
hóa, văn nghệ của viên chức, sinh viên.
– 01 Nhà thi đấu Thể dục Thể thao với sức chứa gần 500 ngƣời, đáp ứng nhu cầu
học tập, tập luyện, thi đấu thể dục thể thao của viên chức, sinh viên.
– Hơn 10 Giảng đƣờng với sức chứa lớn, phù hợp với việc tổ chức giảng dạy
nhiều học phần lí thuyết, tổ chức sinh hoạt sinh viên, thi nghiệp vụ sƣ phạm.
– Nhiều phòng học với sức chứa trung bình 50 ngƣời/phòng, đáp ứng việc tổ chức
giảng dạy và tổ chức thi các học phần.
– Nhiều phòng máy vi tính hiện đại, đáp ứng nhu cầu học tập Công nghệ thông tin.
– Nhiều phòng lab hiện đại đáp ứng nhu cầu học tập Ngoại ngữ.
– Hệ thống mạng internet phủ toàn trƣờng, phát wifi miễn phí cho ngƣời học truy
cập mạng, đăng kí, học tập trực tuyến qua các thiết bị cá nhân.
– Hầu hết các phòng học lí thuyết đều đƣợc trang bị hệ thống âm thanh, máy vi
tính, máy chiếu projector, màn chiếu hiện đại / bảng tƣơng tác.
– Thƣ viện Trƣờng Đại học Sƣ phạm Thành phố Hồ Chí Minh có hàng chục nghìn
đầu sách, giáo trình, tài liệu học tập, nghiên cứu; không chỉ kết nối, liên kết với hệ
thống thƣ viện toàn quốc mà còn hợp tác với thƣ viện của nhiều trƣờng đại học ở nƣớc
ngoài.
Ngoài ra, Khoa Nhật còn có:
- Phòng thí nghiệm, thực hành: Phòng nghe nhìn 48 chỗ với đầy đủ máy vi tính, máy
chiếu đa phƣơng tiện, máy in… do Chính phủ Nhật Bản tài trợ.
- Tài liệu, cơ sở dữ liệu: Tủ sách gồm giáo trình, tài liệu tham khảo, tự điển, sách ảnh,
tranh ảnh, băng hình, CD…do Quỹ Giao lƣu Quốc tế Nhật Bản tặng. (Phòng C.611)
7. HƢỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH
7.1. Chƣơng trình này là chƣơng trình đào tạo theo tín chỉ. Vì vậy:
Giảng viên cần phải:
- Đổi mới phƣơng pháp dạy học theo quan điểm giao tiếp và tăng cƣờng cung cấp tài
39
liệu tham khảo cho sinh viên.
- Giảng viên cũng cần phải lựa chọn giáo trình đảm bảo phù hợp với kiến thức, chuẩn
4 kỹ năng nghe, nói đọc, viết theo từng giai đoạn tiếng Nhật sơ cấp, trung cấp, cao cấp
và nâng cao, cũng nhƣ chú trọng phát huy khả năng giao tiếp và sáng tạo của ngƣời
học.
- Khuyến khích giảng viên giảng dạy bằng tiếng Nhật những môn học nhƣ Văn hóa
văn minh Nhật Bản, Văn học Nhật Bản…
Ngƣời học phải:
- Tích cực tham gia và đóng góp ý kiến trong lớp học, làm bài tập và các hoạt động
đầy đủ.
- Sử dụng nguồn kiến thức thu thập từ phổ thông về lịch sử, địa lý …, sử dụng phần
mềm và các công nghệ thông tin, phƣơng pháp nghiên cứu khoa học phục vụ cho việc
học tập.
- Tham gia các hoạt động giao lƣu văn hóa, chia sẻ với các bạn đồng khóa ở trong và
ngoài Khoa Nhật.
7.2. Chƣơng trình này đƣợc xây dựng theo định hƣớng phát triển năng lực cho
ngƣời học. Vì vậy, việc thực hiện chƣơng trình phải đảm bảo các yêu cầu:
Định hƣớng về phƣơng pháp giảng dạy:
- Tinh giản lí thuyết, gắn lí thuyết với thực tiễn, tăng cƣờng thực hành, thảo luận, học
tập theo nhóm, ….
- Ngoài việc giúp ngƣời học hiểu các kiến thức lí thuyết, cần chú ý việc vận dụng các
kiến thức đó vào giải quyết những vấn đề cụ thể, sát thực với cuộc sống.
Định hƣớng về cách đánh giá kết quả đào tạo:
- Đánh giá dựa trên kiến thức tiếp thu: Đánh giá theo ba bậc: Thu nạp kiến thức -
Thực hành – Dùng kiến thức ứng dụng vào thực tế để tạo kết nối với mọi ngƣời xung
quanh.
- Đánh giá trên nhiều phƣơng diện: Ngôn ngữ, Văn hóa, Xã Hội (trong thời đại toàn
cầu hóa)…
- Đánh giá dựa trên ý thức, thái độ học tập của học sinh:
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2016
HIỆU TRƢỞNG

(Đã kí)

PGS.TS. Nguyễn Kim Hồng

40
41

You might also like