Slide bài giảng

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 43

MỘT SỐ VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN

CHÍNH SÁCH THUẾ HẢI QUAN

Người trình bày: Ngô Thị Hồng


Khoa Nghiệp vụ
NỘI DUNG CHÍNH
1 Luật thuế XNK
2 Luật thuế TTĐB
3 Luật thuế BVMT
4 Luật thuế GTGT
5 Luật Quản lý thuế
6 Các Nghị định, Thông tư
Các nội dung cơ bản của thuế

Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện 11 1 Tên gọi

Xử lý vi phạm Cơ quan quản lý thuế


10 2
pháp luật thuế

Đối tượng chịu


Thủ tục nộp thuế 9 Nội dung 3 thuế, không chịu
cơ bản thuế

Quyền, nghĩa vụ của


người nộp thuế và cơ 8 4 Đối tượng được miễn
quan thu thuế thuế, giảm thuế

Ấn định thuế 7 5 Đối tượng hoàn thuế


6
Cơ sở tính và thu thuế
LUẬT THUẾ XK, THUẾ NK
Luật hiện hành là luật số 107/2016/QH13, bao
gồm 22 điều, chia làm 5 chương:
Chương Chương Chương Chương Chương
1 2 3 4 5

4 điều 7 điều 4 điều 4 điều 3 điều

Quy Thuế Miễn,


Tính Thi
định phòng giảm,
thuế hành
chung vệ hoàn
Luật Thuế XK, NK – chương 1
• Điều 1: Phạm vi điều chỉnh
• Điều 2: Đối tượng chịu thuế
• Điều 3: Người nộp thuế
• Điều 4: Giải thích từ ngữ
-> Quan tâm nhất là đối tượng chịu thuế (bao
gồm 4 đối tượng chịu thuế và 4 đối tượng không
chịu thuế)
Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa
khẩu, biên giới Việt Nam.

Hàng hóa xuất khẩu từ thị trường trong nước


vào khu PTQ, hàng hóa nhập khẩu từ khu PTQ
vào thị trường trong nước.

Hàng hóa XNK tại chỗ và hàng hóa XNK của DN


thực hiện quyền XK, quyền NK, quyền phân phối
Hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu, trung chuyển
KHÔNG ÁP DỤNG ĐỐI VỚI
CÁC TRƯỜNG HỢP

Hàng hóa viện trợ nhân đạo, hàng hóa viện trợ không HL

Hàng hóa XK từ khu PTQ ra nước ngoài; Hàng hóa NK từ


nước ngoài vào khu PTQ và chỉ sử dụng trong khu PTQ;
hàng hóa chuyển từ khu PTQ này sang khu PTQ khác;

Phần dầu khí được dùng để trả thuế tài nguyên cho
Nhà nước khi xuất khẩu.
Luật Thuế XK, NK – chương 2
• Căn cứ tính thuế
• Phương pháp tính thuế
• Thuế suất
• Trị giá tính thuế
• Thời điểm tính thuế
• Thời hạn nộp thuế
• Thẩm quyền ban hành biểu thuế
Căn cứ, phương pháp tính thuế

SỐ THUẾ XK, NK PHẢI NỘP

PHƯƠNG PHÁP TÍNH


THUẾ THEO TỶ LỆ %

Số lượng Trị giá tính thuế


Thuế suất
thực tế XK, trên 1 đơn vị Tỷ giá (nếu có)
từng mặt hàng
NK hàng hóa
Đối với hàng hóa áp dụng phương pháp tính
thuế tuyệt đối, công thức tính thuế là:

Số
Số thuế Mức
lượng Tỷ giá
XK, NK thuế
hàng (nếu có)
phải nộp tuyệt đối
hóa NK
Đối với hàng hóa áp dụng phương
pháp tính thuế hỗn hợp, công thức
tính thuế là:

Số thuế XK, Số tiền thuế


Số tiền thuế
NK phải theo thuế
theo tỷ lệ % tuyệt đối
nộp
Luật Thuế XK, NK – chương 3
• Thuế chống bán phá giá là gì?
• Thời hạn áp dụng thuế CBPG không quá 5 năm
• Thuế chống trợ cấp là gì?
• Thời hạn áp dụng thuế CTC không quá 5 năm
• Thuế tự vệ là gì?
• Thời hạn áp dụng thuế TV không quá 4 năm
GÂY RA HOẶC ĐE DỌA GÂY RA THIỆT HẠI
ĐÁNG KỂ (NGHIÊM TRỌNG) CHO NGÀNH SX
TRONG NƯỚC HOẶC NGĂN CẢN SỰ HÌNH
THÀNH CỦA NGÀNH SX TRONG NƯỚC
Luật Thuế XK, NK – chương 4

• Miễn thuế: 23 trường hợp


• Giảm thuế: 1 trường hợp duy nhất
• Hoàn thuế: 5 trường hợp
• Thủ tục miễn, giảm, hoàn thuế thực hiện theo
quy định của pháp luật về quản lý thuế
NGHỊ ĐỊNH 134/2016/NĐ-CP
Bao gồm 40 điều, chia làm 3 chương:

I II III
4 điều 33 điều 3 điều

Quy Miễn,
định giảm, Thi hành
chung hoàn
Nghị định 134 hướng dẫn luật Thuế
XK, NK – chương 2

• Miễn thuế: từ Điều 5 đến Điều 31


• Giảm thuế: Điều 32
• Hoàn thuế: từ Điều 33 đến Điều 37
Lưu ý đối với các định mức được miễn thuế như
định mức đối với hành lý, đối với tài sản di
chuyển hay đối với quà biếu quà tặng
LUẬT THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Số • 11 điều
27/2008/
QH12 • Thay thế các luật trước đó

Số • 2 điều
70/2014/
QH13 • Sửa đổi, bổ sung luật thuế TTĐB

Số • 4 điều
106/2016
/QH13 • Đ2 sửa đổi, bổ sung luật thuế TTĐB
Luật Thuế TTĐB 27– chương 1

• Điều 1: Phạm vi điều chỉnh


• Điều 2: Đối tượng chịu thuế
• Điều 3: Đối tượng không chịu thuế
• Điều 4: Người nộp thuế
-> Quan tâm nhất là đối tượng chịu thuế và đối
tượng không chịu thuế đối với hàng hóa XNK
ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
Hàng hóa:
-Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc
lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm
- Rượu
- Bia
- Xe ô tô dưới 24 chỗ
- Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích
xi lanh trên 125cm3
- Tàu bay, du thuyền
- Xăng các loại
- Điều hòa nhiệt độ có công suất từ 90.000BTU trở
xuống
- Bài lá
- Vàng mã, hàng mã
18
ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ

Dịch vụ:
-Kinh doanh vũ trường
-Kinh doanh mát – xa; karaoke
-Kinh doanh casino, trò chơi điện tử có thưởng
-Kinh doanh đặt cược
-Kinh doanh golf
-Kinh doanh xổ số

19
LƯU Ý VỀ ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ

Được chia vào bốn nhóm đối tượng:


+ Có thu nhập cao: Ô tô < 24 chỗ; mô tô >
125cc; tàu bay, du thuyền dùng trong dân
dụng; điều hòa < 90.000BTU.
Còn lại không có điều kiện:
+ Có hại cho sức khỏe: thuốc lá, rượu, bia
+ Nhà nước cần điều tiết: xăng
+ Thuần phong mỹ tục: bài lá, vàng mã
Luật Thuế TTĐB 27– chương 2,3

• Căn cứ tính thuế


• Giá tính thuế (đối với khâu nhập khẩu)
• Thuế suất (đã được thay đổi theo luật số
70/2014/QH13 và luật số 106/2016/QH13)
• Đối tượng hoàn thuế, giảm thuế
ĐỐI TƯỢNG HOÀN THUẾ

Chỉ đề cập đến đối tượng hoàn thuế là


hàng hóa trong khâu xuất khẩu, nhập khẩu:
+ Hàng tạm nhập - tái xuất
+ Hàng là nguyên liệu NK để SX, gia công hàng
xuất khẩu
+ Hoàn thuế theo điều ước quốc tế mà Việt
Nam là thành viên
NGHỊ ĐỊNH HƯỚNG DẪN LUẬT THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

NĐ số NĐ số NĐ số
108/2015 100/2016 14/2019

8 điều 5 điều 2 điều

Điều 2
Hướng Sửa đổi,
hướng
dẫn luật bổ sung
dẫn Luật
số 27 và NĐ
thuế
số 70 108/2015
TTĐB
LUẬT THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Luật hiện hành là luật số 57/2010/QH12 bao
gồm 13 điều, chia làm 4 chương:

Những quy Căn cứ


định chung tính thuế

Khai thuế,
Thi hành
nộp thuế
ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
Năm 2010, Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 8 đã thông qua Luật thuế
bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 vào ngày 15/11/2010 và có hiệu
lực thi hành từ ngày 01/01/2012
Theo luật này, ngành hải quan thu thuế bảo vệ môi trường đối với 8
nhóm mặt hàng:

Thuốc Thuốc
Dung
Túi Thuốc Thuốc bảo khử
dịch
nilon diệt cỏ trừ mối quản trùng
Xăng hydro-
(thuộc (thuộc (thuộc lâm sản kho
dầu, mỡ Than đá chloro-
diện loại hạn loại hạn (thuộc (thuộc
nhờn fluoro-
chịu chế sử chế sử loại hạn loại hạn
carbon
thuế) dụng) dụng) chế sử chế sử
(HCFC)
dụng) dụng)
ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ

1. Xăng, dầu, mỡ nhờn là loại có gốc hóa


thạch, bao gồm:
- Xăng, trừ etanol;
- Nhiên liệu bay;
- Dầu diezel;
- Dầu hỏa;
- Dầu mazut;
- Dầu nhờn;
- Mỡ nhờn.
26
ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ

2. Than đá, bao gồm:


- Than nâu;
- Than an- tra – xít;
- Than mỡ;
- Than đá khác.

27
NGHỊ ĐỊNH 67/2010/NĐ-CP
Bao gồm 4 chương, mỗi chương có 2 điều:

I II III IV
Khai
thuế,
Quy tính
Căn cứ
thuế, Thi
định tính
nộp hành
chung thuế thuế và
hoàn
thuế
NGHỊ ĐỊNH 67/2010/NĐ-CP
Đối tượng chịu thuế đối với một số trường hợp đặc biệt:
• Xăng, dầu, mỡ nhờn là các loại xăng, dầu, mỡ nhờ gốc
hóa thạch
• Dung dịch HCFC là loại gas dùng làm môi chất sử dụng
trong thiết bị lạnh và trong công nghiệp bán dẫn
• Túi nilon là loại túi, bao bì nhựa mỏng làm từ màng
nhựa đơn HDPE, LDPE, LLDPE trừ bao bì đóng gói sẵn
và túi đáp ứng tiêu chí thân thiện với môi trường
• Thuốc diệt cỏ, thuốc trừ mối, thuốc bảo quản lâm sản,
thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng quy
định cụ thể trong nghị quyết 579/2018 của UBTVQH
khóa 14
BIỂU THUẾ BVMT
(theo Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14)
TT Hàng hóa Đơn vị Mức thuế (đồng/đơn vị
tính hàng hóa)
I Xăng, dầu, mỡ nhờn

1 Xăng, trừ etanol lít 4.000


2 Nhiên liệu bay lít 3.000
3 Dầu diesel lít 2.000
4 Dầu hỏa lít 1.000
5 Dầu mazut lít 2.000
6 Dầu nhờn lít 2.000
7 Mỡ nhờn kg 2.000
II Than đá
1 Than nâu tấn 15.000
2 Than an - tra - xít (antraxit) tấn 30.000
3 Than mỡ tấn 15.000
4 Than đá khác tấn 15.000
III Dung dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC), bao gồm cả kg 5.000
dung dịch HCFC có trong hỗn hợp chứa dung dịch HCFC
IV Túi ni lông thuộc diện chịu thuế kg 50.000
V Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng kg 500
VI Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng kg 1.000
VII Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng kg 1.000
VIII Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng kg 1.000

30
LUẬT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Luật số 31/2013/QH13 ngày


Luật thuế GTGT số
13/2008/QH12 ngày 19/6/2013
03/6/2008 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật thuế GTGT

Luật số 106/2016/QH13
Luật số 71/2014/QH13 ngày 6/4/2016
ngày 26/11/2014 sửa đổi, bổ sung một số
sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật thuế GTGT,
điều của Luật thuế GTGT
và Luật QLT Luật thuế TTĐB và Luật
QLT
LUẬT THUẾ GTGT SỐ 13/2008/QH12

Chương 1 Chương 2 Chương 3 Chương 4

• 5 điều • 6 điều • 3 điều • 2 điều


• Những • Căn cứ • Khấu • Thi hành
quy định và trừ,
chung phương hoàn
pháp thuế
tính thuế
Luật Thuế GTGT – chương 1

• Điều 1: Phạm vi điều chỉnh


• Điều 2: Khái niệm
• Điều 3: Đối tượng chịu thuế
• Điều 4: Người nộp thuế
• Điều 5: Đối tượng không chịu thuế
-> Quan tâm nhất là đối tượng không chịu thuế
đối với hàng hóa tại khâu xuất, nhập khẩu
Luật Thuế GTGT – chương 2,3

• Căn cứ tính thuế


• Phương pháp tính thuế
• Thuế suất
• Trị giá tính thuế
• Khấu trừ thuế
• Hoàn thuế
CÁC LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Luật số 31/2013/QH13

2 điều Sửa đổi, bổ sung luật số 13

Luật số 71/2014/QH13

6 điều Đ3 sửa đổi bổ sung luật thuế GTGT

Luật số 106/2016/QH13

4 điều Đ1 sửa đổi bổ sung luật thuế GTGT


NGHỊ ĐỊNH HƯỚNG DẪN LUẬT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

NĐ số NĐ số NĐ số NĐ số
209/2013 12/2015 100/2016 146/2017

12 điều 6 điều 5 điều 4 điều

Điều 3 Điều 1 Điều 1


Hướng
hướng hướng hướng
dẫn
dẫn dẫn dẫn
Luật số
Luật Luật Luật
13 và
thuế thuế thuế
số 31
GTGT GTGT GTGT
TRÌNH TỰ TÍNH CÁC LOẠI THUẾ
TRONG KHÂU NHẬP KHẨU

• Thuế NK -> thuế TTĐB -> thuế BVMT -> thuế


GTGT
• Trị giá tính thuế của sắc thuế sau sẽ bao gồm
cả sắc thuế trước đó (trừ thuế BVMT do tính
theo mức thuế tuyệt đối)
Luật Quản lý thuế

Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006,


có hiệu lực từ ngày 1/7/2007

Luật số 21/2012/QH13 ngày 20/11/2012 sửa đổi, bổ


sung một số điều của Luật QLT, có hiệu lực từ 1/7/2013

Luật số 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014 sửa đổi bổ sung một


số điều của các luật về thuế, có hiệu lực từ ngày 1/1/2015

Luật số 106/2016/QH13 ngày 06/4/2016 sửa đổi, bổ sung


một số điều của Luật thuế GTGT, Luật thuế TTĐB, Luật
QLT, có hiệu lực từ 1/7/2016
Luật Thuế QLT số 78/2006/QH11

• Khai thuế
• Nộp thuế
• Gia hạn nộp thuế
• Ấn định thuế
• Hoàn thuế, miễn thuế, giảm thuế
• Xử phạt vi phạm về thuế
NGHỊ ĐỊNH HƯỚNG DẪN LUẬT QUẢN LÝ THUẾ

Nghị định số Nghị định số Nghị định số


83/2013 12/2015 100/2016
• 56 điều • 6 điều • 5 điều
• 3 chương • Điều 5 sửa • Điều 3 SĐBS
đổi, bổ sung Nghị định số
NĐ số 83 83 và số 12
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ
TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 274 /2016/TT-BTC Ngày 14
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT Nội dung thu Mức thu
20.000 đồng/tờ
1 Phí hải quan đăng ký tờ khai
khai
Phí hải quan kiểm tra, giám sát hoặc tạm dừng làm
200.000 đồng/01
2 thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
đơn đề nghị
khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
200.000 đồng/tờ
3 Lệ phí quá cảnh đối với hàng hoá
khai

Lệ phí đối với phương tiên quá cảnh đường bộ 200.000


4
(gồm: ô tô, đầu kéo, máy kéo) đồng/phương tiện

Lệ phí đối với phương tiên quá cảnh đường thủy 500.000
5
(gồm: tàu, ca nô, đầu kéo, xà lan) đồng/phương tiện
MỘT SỐ THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN

Thuế XNK Thuế TTĐB Thuế BVMT Thuế GTGT Quản lý thuế

• Thông tư số • Thông tư • Thông tư số • Thông tư • Thông tư


38/2015 số195/2015 152/2011 219/2013 156/2013
• Thông tư số • Thông tư số • Thông tư số • Thông tư số • Thông tư số
39/2018 130/2016 106/2018 83/2014 130/2016
• Thông tư số NQ
20/2017 579/2018
“ Add your company slogan ”

LOGO

You might also like