Professional Documents
Culture Documents
BH-Q2-004客戶財產管理程序書-Quan ly tai san khach hang
BH-Q2-004客戶財產管理程序書-Quan ly tai san khach hang
博興實業有限公司
Tên tài liệu:Thủ tục quản lý tài sản khách hàng
檔案名稱:客戶財產管理程序書
MS tài liệu
文件編號 : BH-Q2-004
制定單位 : 生管
Thủ tục này thuộc tài liệu nội bộ Cty, chưa được sự phê duyệt
cho phép không thể tự ý photo hoặc mang ra ngoài, nếu có vi phạm
文件發行章 核准 審查 制定
Dấu ban hành tài liệu Phê duyê ̣t Xem xét Biên soạn
CÔNG TY TNHH BOHSING
博興實業有限公司
Tên tài liệu Thủ tục quản lý tài sản khách hàng Mã số tài liệu Số bản
BH-Q2-004 01
檔案名稱 客戶財產管理程序書 文件編號 版本
ĐV Chế định Sinh quản Ngày chế định Số trang
12/09/2012 2/7
制定單位 生管 制定日期 頁次
1. Mục Đích / 目的
Đảm bảo những tài sản của khách hàng cung cấp được quản lý kiểm tra xác nhâ ̣n , bảo vê ̣ và nhâ ̣n
biết , nếu khi tài sản của khách hàng bị mất mát , hư hỏng hoă ̣c phát hiê ̣n không phù hợp , cần
thông báo đến khách hàng , nên định ra thủ tục này .
確保客戶所提供之財產予以驗證、保護、維護、識別及管理,倘若當客戶之財產發生遺失、損
壞或發現不適當時,應向客戶報告,故訂定本程序。
4. Định Nghĩa / 定義
4.1 Tài sản khách hàng : những tài sản do khách hàng cung cấp để sử dụng hoă ̣c tham khảo , bao
gồm cả sở hữu trí tuê ̣ và dữ liê ̣u cá nhân ; như : bản vẽ , mẫu vẽ , hàng mẫu , nguyên vâ ̣t liê ̣u ,
vâ ̣t tư đóng gói , thiết bị , linh kiê ̣n vv…..
客戶財產:由客戶所提供使用或參考之財產,包含智慧財產權及個人私密資料等;如:
圖面、圖樣、樣品、原物料、包材、設備、零件等。
5.1 Liên quan đến viê ̣c quản lý tài sản khách hàng như《Quy trình quản lý tài sản khách hàng》
( phụ lục 1 ) .
有關客戶財產管理作業如《客戶財產管理流程》(附件一) 。
5.2 Khi có khách hàng cung cấp tài sản , thì do đơn vị nghiê ̣m thu tiến hành nghiê ̣m thu đối với tài
sản khách hàng , khi nghiê ̣m thu bao gồm như sau :
當有客戶提供財產時,由驗收單位應對客戶所提供的財產進行驗收,驗收時可包括下列:
5.2.1 Xác nhâ ̣n tên hàng , quy cách , số lượng / trọng lượng , màu sắc , kiểm tra ngoại quan .
確認品名、規格、數量/重量、顏色、外觀檢查。
5.2.2 Công viê ̣c nghiê ̣m thu dựa theo 《Thủ tục quản lý kiểm nghiê ̣m nhâ ̣p hàng 》tiến hành
nghiê ̣m thu .
驗收作業則依《進料檢驗管理程序書》進行驗收。
5.3 Sau khi nghiê ̣m thu xác nhâ ̣n không có vấn đề thì phải lưu trữ , bảo vê ̣ và nhâ ̣n biết , nếu khi
phát hiê ̣n có vấn đề hoă ̣c không phù hợp thì cần lâ ̣p tức báo ngay cho khách hàng biết .
驗收確認無誤後予以儲存、保護及識別,若發現有問題或不符合時應立即向客戶回報。
5.3.1 Tài sản khách hàng cần được lưu trữ và bảo vê ̣ thỏa đáng , và ghi chép vào「Bảng quản lý
tài sản khách hàng」( biểu mẫu 1 ) để quản lý thích hợp .
客戶財產應妥善儲存及保護,並填寫「客戶財產管理表」(表單一) 以作適當的管理。
5.3.2 Tài sản khách hàng cần được nhâ ̣n biết thích hợp , và sử dụng 《 Tem tài sản khách
hàng》để nhâ ̣n biết .
客戶財產應作適當的識別,並使用《客戶財產標籤》標示以識別之。
5.3.3 Tem tài sản khách hàng
客戶財產標籤:
CÔNG TY TNHH BOHSING
博興實業有限公司
Tên tài liệu Thủ tục quản lý tài sản khách hàng Mã số tài liệu Số bản
BH-Q2-004 01
檔案名稱 客戶財產管理程序書 文件編號 版本
ĐV Chế định Sinh quản Ngày chế định Số trang
12/09/2012 4/7
制定單位 生管 制定日期 頁次
5.4 Tài sản khách hàng cần được lưu trữ và bảo vê ̣ thích hợp , tránh bị mất mát , hư hỏng hoă ̣c khi
phát hiê ̣n không phù hợp cần báo cáo cho khách hàng được biết và tình hình xử lý .
客戶財產並予以適當儲存、保護及維護以避免遺失及損壞或發現不適當時,應向客戶報
告處理事宜。
5.5 Viê ̣c kiểm soát và bảo tồn các hồ sơ và dữ liê ̣u liên quan đến tài sản khách hàng thì dựa theo
《Thủ tục kiểm soát hồ sơ 》 tiến hành .
有關客戶財產之相關資料及記錄管制及保存則依《記錄管制程序書》進行。
Bảng quản lý tài sản khách hàng Tem tài sản khách hàng
客戶財產管理表 客戶財產標籤
Khách hàng cung Lưu trữ và bảo vê ̣ Nhâ ̣t biết tài sản
Nghiê ̣m Yes Quản lý tài sản
cấp hàng tài sản khách hàng khách hàng
thu khách hàng 客戶財產儲存、保
客戶提供品 客戶財產管理 客戶財產識別
驗收 護、維護
Khách hàng Đơn vị lưu trữ Đơn vị lưu trữ Đơn vị lưu trữ
客戶 Kho 儲存單位 儲存單位 儲存單位
倉庫
No
Báo cáo
Cho khách hàng
向客戶報告
Sinh Quản
生管
CÔNG TY TNHH BOHSING
博興實業有限公司
Tên tài liệu Thủ tục quản lý tài sản khách hàng Mã số tài liệu Số bản
BH-Q2-004 01
檔案名稱 客戶財產管理程序書 文件編號 版本
ĐV Chế định Sinh quản Ngày chế định Số trang
12/09/2012 6/7
制定單位 生管 制定日期 頁次
CÔNG TY TNHH BOHSING
博興實業有限公司 BH-KD01-007
訂單 品名規 幅 累計驗
訂單 缺料量
量 格 寬 單件 收量
料號 色號 量 驗收 (Mat.La
số tên sản 顏色 (Wi 用量 損耗 單位 需用量 (thuc
mã số mã số số 日期 ck)
MPO# lượng phẩm và màu sắc dth) số hao (Unit) số cần nhan )
liệu(Ite màu lượng (ngay số
đơn qui (Color) khổ lượng hụt đơn vị dùng
m#) (Clr#) đơn nhan) lượng
đặt(Mp cách(Spec (rộn /1pcs
đặt thiếu
o.Qty) ification) g)