Professional Documents
Culture Documents
BH-Q2-005 進料檢驗管理程序書-Kiem soat san pham mua ve
BH-Q2-005 進料檢驗管理程序書-Kiem soat san pham mua ve
BH-Q2-005 進料檢驗管理程序書-Kiem soat san pham mua ve
博興實業有限公司
MS tài liệu
文件編號:BH-Q2-005
ĐV biên soạn:QC
制定單位 :品管
Thủ tục này thuộc tài liệu nội bộ Cty, chưa được sự phê duyệt
cho phép không thể tự ý photo hoặc mang ra ngoài, nếu có vi phạm
文件發行章 核准 審查 制定
Dấu ban hành tài liệu Phê duyê ̣t Xem xét Biên soạn
CÔNG TY TNHH BOHSING
博興實業有限公司
Tên tài liệu Thủ tục kiểm soát sản phẩm mua Mã số tài liệu Số bản
BH-Q2-005 01
檔案名稱 về 進料檢驗管理程序 文件編號 版本
ĐV Chế định Ngày chế định Số trang
Kho 倉庫 20/08/2012 2/3
制定單位 制定日期 頁次
1. MỤC ĐÍCH 目的
Đảm bảo chất lượng hàng về xưởng, nhằm tạo sản phẩm đúng chất lượng, đáp ứng được yêu cầu của khách
hàng và yêu cầu của công ty, luôn nâng cao mức độ thỏa mãn của khách hàng,
保證進料品質, 使產品品質符合客戶和公司要求, 不斷提升客戶滿意度。
2. PHẠM VI 範圍,
Áp dụng cho việc kiểm tra chất lượng hàng về xưởng, gồm nguyên liệu chính, nguyên liệu phụ, vật tư đóng
gói phục vụ cho sản xuất. (Theo điều khoản yêu cầu 7.4.3, 7.5.3 của tiêu chuần quản lý chất lựong quốc tế
ISO9001-2008 )
適用於本公司進料的檢驗, 包括生產製造使用的主要原物料, 輔料, 包材等(依照國際品質管理系統
ISO9001-2008 要求第 7.4.3, 7.5.3 條)
3. ĐỊNH NGHĨA 定義
3.1 Nguyên liệu chính : Nguyên liệu chủ yếu cấu thành sản phẩm
主要原物料: 構成產品的原料
3.2 Nguyên liệu phụ : Các chất phụ gia, chất màu, nguyên liệu khác với nguyên liệu chính để làm tăng chất
lượng của sản phẩm, như
輔料: 為提升產品品質及符合客戶要求而添加在主要原料中的各種添加劑, 顏料. 主要原料以外的其
他原料等
4. TRỌNG ĐIỂM TÁC NGHIỆP 作業重點 :
4.2.1 Nhân viên QC phụ trách kiểm tra và/hoặc thử nghiệm chất lượng theo “Qui định kiểm tra hàng về
xưởng” do Bô phận QC lập. Trong qui định phải bao gồm
主原物料, 輔料, 包材 : 由品管人員依照 “進料檢驗規範” 執行品質檢驗和/或測試,. 規範中應
包括:
a. Danh mục hàng về xưởng miển kiểm (nếu có, và phải nêu rõ lý do)
進料免檢名錄 (適用時, 並應闡明原因)
b. Yêu cầu về các tài liệu về thành phần, hồ sơ kiểm nghiệm xuất xưởng của nhà cung
ứng/xưởng gia công (sau đây gọi chung là “nhà cung ứng) khi cần.
適用時, 供應商/加工廠商(以下統稱 “供應商”) 供應品的成份資料, 出廠時的檢驗記錄
等要求
c. Biện pháp rút mẫu kiểm tra, tiêu chuẩn chấp nhận, tiêu chuẩn từ chối
抽樣檢驗辦法, 允收與拒收的準則
d. Các hạng mục, tiêu chuẩn, qui cách, yêu cầu về chất lượng, ngoại quan cần kiểm tra, thử
nghiệm theo từng loại hình về xưổng
針對不同進料而需檢驗, 測試, 規格標準, 品質要求, 及外觀等項目
4.2.2 Sau khi kiểm tra, nhân viên phụ trách kiểm tra lưu hồ sơ bằng “Báo cáo kiểm tra hàng về xưởng”:,
và áp dụng biện pháp nhận biết kết quả kiểm tra như sau:
檢驗後, 檢驗人員以”進料檢驗報告” 留記錄, 並應採取檢驗結果識別方式如下:
a. Hàng đạt yêu cầu, có thể nhập kho : Treo thẻ (hoặc dán nhãn) “Kiểm tra đạt yêu cầu” màu xanh
lá.
合格品, 可以入庫: 掛上(或貼上)綠色的 “檢驗合格”牌子 (或標籤)
b.Hàng không đạt yêu cầu, không được nhập kho: Treo thẻ (hoặc dán nhãn) “Hàng NG” màu đỏ
不合格品不得如庫, 掛上(或貼上)紅色的 “不合格品”牌子 (或標籤)
c. Hàng nào chưa treo thẻ (hoặc dán nhãn) kiểm tra như trên thì có nghĩa là đang chờ kiểm tra chất
lượng
未掛上(或貼上) 檢驗牌子(或標籤)時, 則為待檢驗
Nhân viên QC chuyển hàng không đạt đến khu vực qui định (khu vực đó phải được nhận biết rõ ràng), sau
đó báo cho nhân viên thu mua để trao đổi với nhà cung ứng về biện pháp xử lý thích đáng hoặc trả hàng.
品管人員將不合格品移到特定區域 (該區域應作適當的識別), 再通知採購人員負責跟供應商溝通以
協議適當的處理方式, 或安排退貨
CÔNG TY TNHH BOHSING
博興實業有限公司
Tên tài liệu Thủ tục kiểm soát sản phẩm mua Mã số tài liệu Số bản
BH-Q2-005 01
檔案名稱 về 進料檢驗管理程序 文件編號 版本
ĐV Chế định Ngày chế định Số trang
Kho 倉庫 20/08/2012 4/3
制定單位 制定日期 頁次
Hàng về xưởng được xác định nguồn gốc bằng các chứng từ sau đây:
進料以下面的憑據作追溯
4.4.2 Chứng từ kiểm tra chất lượng của công ty (có ghi rõ tên, ngày giao hàng và mã số chứng từ giao
hàng của nhà cung ứng).
本公司的品質檢驗報告 (應清楚注明供應商的名稱, 交期, 及交貨單據編號等)
4.4.3 Chứng từ nhập, xuất kho của công ty (có ghi rõ tên, ngày giao hàng và mã số chứng từ giao hàng
của nhà cung ứng ).
本公司的入, 出庫記錄 (應清楚注明供應商的名稱, 交期, 及交貨單據編號等)
Kết luận 結論: □ đạt 合格 □ không đạt 不合格, đề nghị 建議: _________________________________________________________
Phê duyệt Xem xét Người kiểm tra
核准 審查 檢驗