Professional Documents
Culture Documents
Ngan Hang Cau Hoi Ve Tinh 0015
Ngan Hang Cau Hoi Ve Tinh 0015
KHOA ĐIỆN TỬ
Bộ môn: Điện tử Viễn thông
DÙNG CHO ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
Sử dụng cho hệ đại học theo các chuyên ngành: Điện tử viễn thông.
3
2. Tính tỷ số C/N0 và vẽ đồ thị mức công suất của tuyến xuống khi không có
mưa với giả thiết TMĐ nằm ở biên của vùng phủ sóng của vệ tinh với các số
liệu sau:
Số liệu của TMĐ Số liệu của vệ tinh
Suy hao Fido LFTX =0,5 (dB) Công suất máy phát PTX = 12 (w)
Đường kính anten D = 4 (m) Tần số tuyến xuống fD =11 (GHz)
Hiệu suất anten η = 0,6 Góc nửa bước sóng θ 3dB = 2 (0)
Hệ số tạp âm F = 2,2 (dB) Suy hao Fido LFTX =1 (dB)
Góc lệch hướng thu α R = 0,1 (0) Hiệu suất anten η = 0,55
Nhiệt tạp âm Fido TF = 290 (0K)
Nhiệt tạp âm Anten TG = 45 (0K)
Tsky = 20 (0K)
Tm = 275 (0K)
Số liệu chung: - Khoảng cách đường truyền: d = 37.000 (km).
- Suy hao khí quyển: LAG = 0,3 (dB).
- Suy hao do mưa ở băng tần Ku: Lrain = 7 (dB).
3. Tính tỷ số C/N0 và vẽ đồ thị mức công suất của tuyến lên khi có mưa với giả
thiết TMĐ không nằm ở trung tâm vùng phủ sóng của vệ tinh với các số liệu
sau:
Số liệu của TMĐ Số liệu của vệ tinh
Công suất máy phát PTX = 120 (w) Góc nửa bước sóng θ 3dB = 2 (0)
Suy hao Fido LFTX =0,5 (dB) Suy hao Fido LFTX =1 (dB)
Tần số tuyến lên fU =14,2 (GHz) Hiệu suất anten η = 0,5
Đường kính anten D = 5 (m) Hệ số tạp âm F = 3,5 (dB)
Hiệu suất anten η = 0,6 Nhiệt tạp âm Fido TF = 290 (0K)
Góc lệch hướng phát α T = 0,1 (0) Nhiệt tạp âm Anten TA = 290 (0K)
Góc lệch hướng thu α R = 0,1 (0)
Số liệu chung: - Khoảng cách đường truyền: d = 38.000 (km).
- Suy hao khí quyển: LAG = 0,3 (dB).
- Suy hao do mưa ở băng tần Ku: Lrain = 13,5 (dB).
4. Tính thời gian liên lạc tối đa với góc ngẩng của trạm mặt đất là: θ ≥ 200,
quĩ đạo của vệ tinh là quỹ đạo tròn có độ cao là: h = 2km. Vệ tinh quay từ
Tây sang Đông và cả hai cùng trên mặt phẳng xích đạo. (vẽ sơ đồ và giải
thích).
Cho các giá trị: R = 6400 km; µ = 3,986.105 km3/s2
5. Tính thời gian liên lạc tối đa với góc ngẩng của trạm mặt đất là: θ ≥ 150, quĩ
đạo của vệ tinh là quỹ đạo tròn có độ cao là: h = 1.500.000m. Vệ tinh quay
4
từ Tây sang Đông và cả hai cùng trên mặt phẳng xích đạo. (vẽ sơ đồ và giải
thích).
Cho các giá trị: R = 6400 km; µ = 3,986.105 km3/s2
6. Tính góc ngẩng tối thiểu của một trạm mặt đất sao cho thời gian liên lạc tối
đa là: tmax ≥ 20 phút, quĩ đạo của vệ tinh là quỹ đạo tròn có độ cao là: h =
2.000.000m. Vệ tinh quay từ Tây sang Đông và cả hai cùng trên mặt phẳng
xích đạo. (vẽ sơ đồ và giải thích).
Cho các giá trị: R = 6400 km; µ = 3,986.105 km3/s2
7. Tính EIRP cần thiết để liên lạc với 1 vệ tinh bay cao 1800000m dải thông
tần tối thiểu là 5MHz, C/N ít nhất là 10dB, góc ngẩng 250 hoặc cao hơn,
G/T=7dB, f=4800MHz. (Tính khi có hiệu ứng Doppler và khi không có hiệu
ứng Doppler)?
8. Tính G/T của ES biết EIRP của vệ tinh GEO là 14dB, truyền dòng bit với tốc
độ 256kbps, sử dụng phương pháp điều chế QPSK. Yêu cầu đầu ra của phần
tử tuyến tính là C/N ≥ 10dB. Tần số công tác là f = 4020MHz.
- Nếu muốn BER không đổi khi dùng phương thức điều chế 256QAM thì
G/T là bao nhiêu??
9. Tính EIRP tối thiểu (2 trường hợp không tính và tính đến hiệu ứng Doppler)
của VT quĩ đạo tròn cao 1850km trên cùng mặt phẳng với ES, có góc ngẩng
≥ 160, G/T của ES là -25dB, tốc độ truyền 9kbps BPSK yêu cầu C/N tối
thiểu 10dB, tần số công tác là f=2,3GHz.
10. Cho các số liệu sau:
Cho các số liệu sau Đơn vị chuẩn Giá trị
C/N dB 12
G/T dB 17
Tốc độ truyền V kb/s 256
Phương thức điều chế 1 BPSK
Phương thức điều chế 2 256QAM 256
Tần số công tác MHz 11000
Độ rộng băng tần Hz
Khoảng cách đường truyền Km 36.000