Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Tên: NGUYỄN MINH NHƯ

Lớp: CLC45A
MSSV: 2053801015090

Đề: So sánh 5 bản Hiến pháp.


Tiêu chí Hiến pháp Hiến pháp Hiến pháp Hiến pháp Hiến pháp
1946 1959 1980 1992 2013
Hoàn -Khi cuộc cách -Ngày - 30/4/1975, - Trong - Được ban
cảnh ra mạng tháng 7/5/1954, đất nước Việt những năm hành trong
đời tám đã giành chiến thắng Nam hoàn toàn cuối của những năm
lại được chủ lịch sử Điện thống nhất. thập kỉ 80, đầu thực hiện
quyền cho đất Biên Phủ tạo thế kỉ XX, công cuộc đổi
- 2/7/1976,
nước, tự do tiền đề cho nước ta lâm mới.
Quốc hội đã
cho nhân dân hiệp định Giơ- vào cuộc
quyết định đổi - 8/12/2013,
và lập ra nền ne-vơ, tuyên khủng hoảng
tên nước ta Chủ tịch nước
dân chủ cộng bố tôn trong kinh tế trầm
thành nước đã kí Lệnh
hòa. độc lập, chủ trọng.
Cộng hòa Xã công bố Hiến
quyền, thống
-Ngày hội chủ nghĩa - 15/4/1992, pháp => có
nhất toàn vẹn
2/9/1945, Chủ Việt Nam. tại kì họp hiệu lực thi
lãnh thổ của
tịch Hồ Chí thứ 11 Quốc hành từ ngày
Việt Nam. 19/12/1980, tại
Minh đọc bản hội khóa 1/1/2014.
kì họp thứ 7
Tuyên ngôn - Trong giai VIII đã
Quốc hội khóa
độc lập khai đoạn mới của thông qua
VI đã nhất trí
sinh ra nước CM, Quốc hội Hiến pháp
thông qua Hiến
Việt Nam Dân cần sửa đổi 1992.
pháp nước
chủ Cộng hòa. bản Hiến pháp
Cộng hòa xã
1946 cho thích
hội chủ nghĩa
hợp với tình
Việt Nam.
hình và nhiệm
vụ hiện tại.
- 31/12/1959,
tại kì họp thứ
11, Quốc hội
khóa I đã
thông qua bản
Hiến pháp mới
- 1/1/1960,
Chủ tịch Hồ
Chí Minh đã kí
lệnh công bố
bản Hiến pháp
này.
Lời nói - Ngắn gọn và - Dài - Ghi nhận - Tiếp tục ghi - Ngắn gọn
đầu súc tích những thắng nhận thành
- Khẳng định
lợi vĩ đại của quả của
chiến thắng nhân dân. CMVN.
vẻ vang của
- Bắt đầu ghi - Xác định
lịch sử. Qua
nhận sự lãnh những
đó nhấn
đạo của nhiệm vụ và
mạnh vai trò
Đảng. vấn đề cơ
lãnh đạo của
bản mà Hiến
Đảng.
pháp cần
quy định.
Chế độ - Hình thức - Hình thức - Hình thức - Hình thức - Hình thức
chính trị chủ thể: Việt chính thể: chính thể: chính thể: chính thể: xã
Nam là một Việt Nam là Việt Nam là nước xã hội hội chủ nghĩa.
nước dân chủ một nước nước xã hội chủ nghĩa.
- Dân chủ đại
cộng hòa. dân chủ chủ nghĩa
- Thực hiện diện và dân
cộng hòa.
- Không ghi - Quy định một trên cơ sở chủ trực tiếp:
nhận vai trò - Nhân dân số quyền phi phân công biểu quyết khi
của Đảng. được thực thực tế. phối hợp nhà nước
hiện các quyền lập trưng cầu ý
quyền lực pháp, hành dân.
nhà nước pháp, tư
- Quyền lực nhà
thông qua pháp.
nước thuộc về
Quốc hội và
nhân dân
Hội đồng
nhân dân.

Chế độ - Không quy - Có chương -Có chương - Có chương - Có chương


kinh tế, định thành riêng. riêng. riêng. riêng.
xã hội – chương riêng. - Chế độ kinh -Chế độ kinh - Chế độ kinh - Chế độ kinh tế
văn hóa, tế gồm 13 tế gồm 22 tế gồm 15 và xã hội- văn
giáo điều. điều. điều. hóa, giáo dục,
dục, công nghệ,
 Được  Thiết lập  Đoạn
môi trường
khoa xây dựng the và củng cố tuyệt nền
được gộp lại
học mô hình của chế độ sở kinh tế kế
=> thể hiện sự
công Hiến pháp hữu hoạch hóa.
gắn kết giữa
của nước XHCN
nghệ  Thuần phát triển kinh
XHCN. nhằm xây
nhất chế tế với các vấn
dựng nền
độ sở hữu đề xã hội, văn
kinh tế
XHCN: hóa, giáo dục,
quốc dân:
kinh tế khoa học,
kinh tế
quốc quốc công nghệ và
doanh và doanh và môi trường.
kinh tế hợp tập thể
 Nhiều thành
tác xã.
 Lần đầu phần kinh
- Văn hóa, Hiến pháp tế.
giáo dục, quy định:
 Các vấn đề
khoa học, kĩ kinh tế cá
phát triển
thuật: gồm 13 thể, kinh tế
giáo dục,
điều. tư bản tư
khoa học,
nhân.
Quy công nghệ
định - Chế độ văn được Nhà
mục tiêu hóa, giáo nước quan
của cách dục, khoa tâm khuyển
mạng tư học, công khích.
tưởng và nghệ: gồm 14
 Nội dung
văn hóa. điều.
môi trường
 Đánh được bổ
dấu sung phù
bước hợp với
phát thực tế điều
triển kiện phát
mới. triển.

Bảo vệ -Không có - Không có. - Gồm 3 điều. - Gồm 5 điều. - Gồm 5 điều.
Tổ quốc - Xác định - Quy định - Khẳng định
đường lối thêm về việc bảo vệ Tổ
quốc phòng nhiệm vụ xây quốc.
toàn dân. dựng lực
- Quy định về
lượng Công
- Xác định vai trò của lực
an nhân dân
nhiệm vụ của lượng quân đội
các lực lượng nhân dân.
vũ trang.
- Thực hiện
chế độ nghĩa
vụ quân sự.
Quốc - Nghị viện - Gồm 18 điều. -Gồm 16 điều. - Gồm 18 điều. - Gồm 17 điều.
hội nhân dân là
- Nhiệm kì của -Áp dụng triệt - Có bổ sung - Có 3 nội dung
cơ quan có
Quốc hội là 4 để nguyên tắc thêm so với mới được sửa
quyền cao
năm. về vị trí tối Hiến pháp
nhất. - Chỉ có Quốc cao và toàn 1980 đổi và bổ sung:
hội mới có quyền của các
- Được bầu ra - Bỏ thiết chế  Bổ sung
quyền làm cơ quan dân
theo nguyên Hội đồng nhà thẩm quyền
Hiến pháp và cử, nhất là
tắc: phổ nước, khôi quyết định.
sửa đổi Hiến Quốc hội.
thông - tự do phụ lại chế
pháp.  Xác định rõ
– trực tiếp – -Được mở định Ủy ban
việc kéo dài
kín. - Cơ quan rộng, tăng thường vụ
nhiệm kì.
thường trực cường về chức Quốc hội và
- Có nhiệm kì
là Ủy ban năng, nhiệm chế định Chủ  Quy định
3 năm.
thường vụ vụ, quyền hạn tịch nước. việc thành
Quốc hội. so với Hiến lập Ủy ban
- Không trực
pháp năm lâm thời.
tiếp quy định
1959.
Chủ tịch, các
-Quốc hội bầu Phó chủ tịch.
ra Chủ tịch và
- Bỏ quy định
Phó chủ tịch.
“Quốc hội tự
định cho
mình những
nhiệm vụ,
quyền hạn
khác khi xét
thấy cần
thiết.
Chủ tịch - Do Nghị viện -Gồm 7 điều, - Chủ tịch - Gồm 8 điều. - Gồm 8 điều.
nước nhân dân bầu có chương nước tập thể
- Do Quốc hội - Do Quốc hội
ra trong số riêng. (hội đồng nhà
bầu trong số bầu trong số
các thành nước).
-Do Quốc hội các đại biểu số đại biểu
viên.
bầu ra, theo - Theo nhiệm theo giới Quốc hội.
- Nhiệm kì 5 nhiệm kì của kì Quốc hội thiệu của Ủy
- Tương đối
năm. Quốc hội (4 (5 năm). ban thường
giống Hiến
năm). vụ Quốc hội,
- Vừa là người pháp 1992.
theo nhiệm kì
đứng đầu nhà -Độ tuổi ứng
Quốc hội (5 - Nhiệm vụ và
nước, vừa cử từ 35 tuổi.
năm). quyền hạn
đứng đầu
được tăng lên
Chính phủ - Đứng đầu
so với Hiến
nắm quyền nhà nước và
pháp 1992.
hành pháp, thay mặt nhà
tổng chỉ huy nước về đối
quân đội. nội, đối
ngoại.
- Không phải
chụy một
trách nhiệm
nào, trừ tội
phản quốc.
Chính - Gồm 14 điều. -Gồm 7 điều. - Gồm 6 điều. - Gồm 19 điều. - Gồm 8 điều.
phủ - Tên gọi: - Tên gọi: Hội - Tên gọi: Hội - Tên gọi: - Tên gọi: Chính
Chính phủ. đồng Chính đồng Nhà Chính phủ (kế phủ.
phủ. nước. thừa Hiến
- Cơ quan hành - Cơ quan hành
pháp 1959)
chính cao - Cơ quan chấp - Cơ quan cao chính Nhà nước
nhất. hành, cơ quan nhất hoạt động - Cơ quan chấp cao nhất, là cơ
hành chính nhà thường xuyên hành của Quốc quan chấp hành
- Gồm có: Chủ
nước cao nhất. của Quốc hội. hội, cơ quan của Quốc hội.
tịch nước,
hành chính cao
Phó chủ tịch - Gồm có: Thủ - Gồm có: Chủ -Gồm có: Thủ
nhất của Nhà
nước và Nội tướng, các Phó tịch Hội đồng tướng, các Phó
nước.
các. Thủ tướng, các Nhà nước, các Thủ tướng, các
Bộ trưởng, các Phó Chủ tịch - Gồm có: Thủ Bộ trưởng, Thủ
Chủ nhiệm các Hội đồng Nhà tướng, các Phó trưởng cơ quan
Ủy ban Nhà nước, Tổng Thủ tướng, các ngang bộ.
nước, Tổng thư kí Hội Bộ trưởng và
giám đốc ngân đồng Nhà các các thành
hàng Nhà nước, số Phó viên khác.
nước. Chủ tịch và ủy
viên Hội đồng
Nhà nước do
Hội đồng
Tòa án - Gồm 7 điểu. - Gồm 15 điều. - Gồm 15 điều. - Gồm 15 điều. - Gồm 8 điều.
nhân - Thiết lập theo - Tổ chức theo - Giống Hiến - Tổ chức theo - Hướng tới tổ
dân, cấp xét xử cấp hành pháp 1959. cấp hành chức theo cấp
viện (Tòa án tối chính lãnh thổ
- Viện kiểm
chính lãnh xét xử (Tòa án
kiểm sát cáo, các Tòa (Tòa án nhân sát có chức thổ (giống nhân dân cấp
nhân án phúc thẩm, dân tối cao, Hiến pháp cao, Tòa án cấp
năng thực
các Tòa án đệ Tòa án quân 1959). Thành Tỉnh, Tòa án
dân hành quyền
nhị cấp và sự). lập thêm các cấp Huyện)
công tố.
các Tòa án sơ tòa án kinh
- Chế độ Thẩm - Chế độ Thẩm
cấp). tế, lao động,
phán bầu. phán bổ nhiệm.
hành chính
- Chế độ bổ
- Thành lập - Viện kiểm sát
nhiệm Thẩm - Thực hiện
Viện kiểm thực hành
phán. chế độ Thẩm
sát, có chức quyền công tố,
phán bổ
- Không có năng kiểm sát hoạt động tư
nhiệm.
viện kiểm sát, chung và
chỉ có viện kiểm sát các - Viện kiểm sát pháp.
công tố của hoạt động tư bị hạn chế
Tòa án. pháp. quyền lực, bỏ
chức năng
kiểm sát
chung.
Chính - Chia thành 4 - Gồm 14 điều - Gồm 14 điều. - Gồm 8 điều. - Gồm 9 điều.
quyền cấp (bộ, tỉnh,
- Chia thành 3 - Chia thành 3 - Cơ bản vẫn - Chia thành 3
địa huyện, xã).
cấp: cấp: giữ nguyên cấp:
phương - Cấp bộ và
1. Tỉnh, khu 1. Tỉnh, thành
như Hiến
1. Tỉnh, thành
huyện chỉ có pháp năm
tự trị, phố trực phố trực
Ủy ban hành 1980.
thành phố thuộc Trung thuộc trung
chính, không
trực thuộc ương và đơn ương.
có Hội đồng
Trung vị hành
nhân dân. 2. Tỉnh chia
ương chính tương
thành
- Cấp xã, cấp đương.
2. Huyện, huyện, thị
tỉnh và thành
thành phố,2. Tỉnh chia xã và thành
phố, thị xã là
thị xã. thành phố thuộc
cấp quyền có
huyện, tỉnh; thành
đầy đủ cả Hội 3. Xã, thị
thành phố phố trực
đồng nhân trấn.
thuộc tỉnh thuộc trung
dân và Ủy -Ủy ban hành
và thị xã; ương chia
ban hành chính cấp nào
thành phố thành quận,
chính. do Hội đồng trực thuộc huyện, thị
- Có sự phân nhân dân cấp Trung ương xã và đơn
biệt giữa địa đó bầu ra. chia thành vị hành
bản nông thôn quận, huyện chính tương
và địa bản đô và thị xã. đương.
thị.
3. Huyện chia 3. Huyện chia
thành xã và thành xã,
thị trấn; thị trấn; thị
thành phố xã và thành
thuộc tỉnh, phố thuộc
thị xã chia tỉnh chia
thành thành
phường và phường và
xã; quận xã; quận
chia thành chia thành
phường. phường.
- Các đơn vị - Cấp chính
hành chính quyền địa
đều thành lập phương gồm
Hội đồng có Hội đồng
nhân dân và nhân dân và
Ủy ban nhân Ủy ban nhân
dân. dân phù hợp
với đặc điểm
nông thôn, đô
thị, hải đảo,
đơn vị hành
chính – kinh tế
đặc biệt do luật
định.
Hiệu lực - Do 2/3 tổng - Do 2/3 tổng - Do 2/3 tổng - Do ít nhất 2/3 - Chủ tịch nước,
Hiến số nghị viện số đại biểu số đại biểu tổng số đại Ủy ban thường
pháp, yêu cầu sửa Quốc hội biểu Quốc hội biểu biểu Quốc hội vụ Quốc hội,
đổi Hiến pháp. quyết tán thành quyết tán biểu quyết tán Chính phủ hoặc
sửa đổi sửa đổi Hiến thành. thành. ít nhất 1/3 tổng
Hiến - Nghị viện
pháp. số đại biểu Quốc
pháp. bầu ra 1 ban dự - Chỉ Quốc hội - Chỉ có Quốc
hội có quyền đề
thảo những - Chỉ có Quốc mới có quyền hội mới có
nghị làm Hiến
điều thay đổi. hội mới có sửa đổi Hiến quyền sửa đổi
pháp, sửa đổi
quyền sửa đổi pháp. Hiến pháp.
- Những điều Hiến pháp.
Hiến pháp.
thay đổi khi đã - Được Quốc - Được quốc
- Quốc hội quyết
được Nghị - Được Quốc hội nước Cộng hội nước Cộng
định việc làm
viện ưng chuẩn hội nước Việt hòa xã hội chủ hòa xã hội chỉ
Hiến pháp, sửa
thì phải đưa Nam dân chủ nghĩa Việt nghĩa Việt
đổi Hiến pháp
toàn dân phúc cộng hòa khóa Nam khóa VII, Nam khóa
khi có ít nhất 2/3
quyết. thứ nhất kì họp kì họp thứ 7, VIII, kì họp
tổng số đại biểu
thứ 11 thông nhất trí thông thứ 11 thông
- Được Quốc Quốc hội biểu
qua trong qua trong qua trong
hội Việt Nam quyết tán thành.
phiên họp ngày phiên họp ngày phiên họp
dân chủ cộng
31/12/1959 lúc 18/12/1980 lúc ngày - Quốc hội thành
hòa khóa thứ
15:50. 15:25. 15/4/1992 lúc lập Ủy ban dự
nhất thông qua
11:45. thảo Hiến pháp.
ngày
9/11/1946. - Ủy ban dự thảo
Hiến pháp soạn
thảo, tổ chứ lấy
ý kiến Nhân dân
và trình Quốc
hội dự thảo Hiến
pháp.
- Hiến pháp
đưuọc thông qua
khi có ít nhất 2/3
tông số đại biểu
Quốc hội quyết
định tán thành.
(việc trưng cầu
ý dân về Hiến
pháp do Quốc
hội quyết định).
- Thời hạn công
bố, thời điểm có
hiệu lực của
HIến pháp do
Quốc hội quyết
định.
- Được Quốc hội
nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khóa
XIII, kì họp thứ
6 thông qua
ngày
28/11/2013.

You might also like