Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


Môn thành phần: HÓA HỌC MÃ ĐỀ 212

Câu 41: Cho kim loại X vào dung dịch CuSO4 lấy dư, thu được chất rắn Y. Y hòa tan hoàn toàn
trong dung dịch HCl. Kim loại X là
A. Fe. B. Na. C. Zn. D. Ag.
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu; Cu không tan trong HCl. Sai rồi .
Na + CuSO4 + H2O -> Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2
Phải chọn kim loại tác dụng được với nước t0 thường. (K, Na, Ca, Ba).
Câu 42: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. poli(etylen-terephtalat). B. poli (hexametylen-ađipamit).
C. poli acrilonitrin. = tơ nitron (olon) D. xenlulozơ triaxetat.
4 polime trùng ngưng: poli (etylen terephtalat)
Poli (hexametylen adipamit)
Policaproamit
Tơ enang = nilon-7
Câu 43: Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là
A. Dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2. B. Glixerol với Cu(OH)2.
Tím xanh lam
C. Glyxin với dung dịch NaOH. D. Dung dịch axit axetic với Cu(OH)2.
Xanh Cu2+
Câu 44: Tổng số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 45: Freon-12 là một loại chất CFC có công thức CCl2F2 được sử dụng khá phổ biến để làm
lạnh, bị hạn chế sử dụng là do chất này khi thoát ra khí quyển
A. dễ cháy. B. gây ngộ độc. C. làm giảm oxi. D. phá vỡ tầng ozon.
Câu 46: Trong cùng điều kiện, ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Fe3+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Ni2+.
Câu 47: Dung dịch nào sau đây khi phản ứng với NaHCO3 sinh ra kết tủa?
A. Ba(OH)2. B. NaHSO4. C. NaOH. D. HCl.
Câu 48: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Đimetylamin. B. Phenylamin. C. Trimetylamin. D. Metylamin.
Câu 49: Cho các chất sau: Tinh bột; glucozơ; saccarozo; xenlulozo; fructozơ. Số chất không tham
gia phản ứng tráng gương là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 50: Cây cao su là loại cây công nghiệp có giá trị kinh tế lớn, được đưa vào trồng ở nước ta từ
cuối the kỉ 19. Chất lỏng thu được từ cây cao su giống như nhựa cây (gọi là mủ cao su) là nguyên
liệu để sản xuất cao su thiên nhiên. Cao su thiên nhiên là polime của
A. butađien. B. isopren. C. stiren. D. etilen.
Câu 51: Dung dịch 37 - 40% fomanđehit trong nước gọi là fomon được dùng để ngâm xác động
vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng. Công thức hóa học của fomanđehit là
A. CH3CHO. B. OHC-CHO. C. CH2=CHCHO. D. HCHO.
Câu 52: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg. B. K. C. Ca. D. Fe.
kim loại kiềm : Li, Na, K, Rb, Cs.
Câu 53: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. C3H7COOCH3. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOH. D. C2H5COOCH3.
Câu 54: Các chất đều phản ứng được với phenol là ?
Phenol C6H5OH có tính axit tác dụng bazo, không làm đổi màu quì tím, tác dụng brom tạo kết tủa
trắng.
Anilin C6H5NH2 có tính bazo tác dụng axit, không làm đổi màu quì tím, tác dụng brom tạo kết tủa
trắng.
A. nước Brom và NaOH. B. NaHCO3 và CH3OH.
C. NaCl và NaHCO3. D. HCl và NaOH.
Câu 55: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về glucozơ và fructozo?
A. Đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
B. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t°.
C. Đều làm mất màu nước Br2. Vì fructozo không làm mất màu brom
D. Đều có công thức phân tử C6H12O6.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thạch cao khan dùng để bó bột, nặn tượng. sai vì TC nung
B. Ở nhiệt độ cao, CO oxi hóa được CuO. Sai vì khử
C. Ở nhiệt độ cao, Na2CO3 và Al(OH)3 đều bị phân hủy. sai vì Na2CO3 không bị phân huỷ
D. Na2CO3 được dùng trong công nghiệp thủy tinh.
Câu 57: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. vàng. B. nhôm. C. thuỷ ngân. D. vonfram.
Câu 58: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. NaOH. B. NaCl. C. Na2CO3. D. HCl.
Câu 59: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu. B. Li. C. K. D. Mg.
NHẮC LẠI
K Na Ca Mg Al ///////////Zn Fe Ni Sn Pb //////////H ///////////////////Cu Hg Ag Pt Au
Đpnc đpddd đpdd
Nhiệt luyện nhiệt luyện
Thuỷ luyện
Câu 60: Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm
A. IA. B. IIIA. C. IIA. D. IVA.
Câu 61: Chất làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là
A. CaCO3. B. NaCl. C. CaSO4. D. Na3PO4.
Câu 62: Chất rắn nào sau đây không bị hòa tan trong dung dịch HCl dư?
A. BaSO4. B. Ca(HCO3)2. C. Al(OH)3. D. MgCO3.
Câu 63: Số đồng phân cấu tạo là tetrapeptit có cùng công thức phân tử C9H16O5N4 là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
2 + 2 + 2 + 3 = gly – gly – gly – ala
Gly -gly – ala – gly
Gly – ala – gly – gly
Ala – gly – gly - gly
Câu 64: Hỗn hợp gồm a mol Cu và b mol Fe2O3 tan hết được trong dung dịch HCl. Tỉ lệ (a : b) nào
sau đây là không hợp lí?
A. 0,75. B. 0,5. C. 1,25. D. 1.
Câu 65: Polime nào được dùng làm chất dẻo?
A. Poli (vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. Tơ
C. Polibutadien. Cao su D. Poli (hexametylen adipamit). tơ
Câu 66: Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng
nhiều cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là
A. CO2. B. N2. C. O2. D. H2.
Câu 67: Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu
este no đơn chức, mạch hở ?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 68: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C17H35COONa và C3H5(OH)3. Chất X
có công thức nào sau đây?
A. (C17H35COO)3C2H5. B. ( C17H35COO)3C3H5. Tristearin =890 rắn no
C. (C3H5COO)3C17H35. D. C17H35COOC3H5.
Câu 69: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ từng giot dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol KHCO3.
HCl + KHCO3 -> KCl + CO2 + H2O
a 2a
a -> a a
a a nhận
(b) Cho 5a mol KOH vào dung dịch chứa 2a mol H3PO4.
𝑛𝐾𝑂𝐻 5𝑎
T= = = 2,5 -> 2 muối K2HPO4 và K3PO4 có số mol bằng nhau. Nhận
𝑛𝐻3𝑃𝑂4 2𝑎
2< T < 3
(c) Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol NaOH.
Ca(HCO3)2 + NaOH -> CaCO3 kt + NaHCO3 + H2O loại
a a
(d) Hòa tan 2a mol hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch chứa 8a mol HCl.
a a
Fe3O4 + 8HCl -> 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
a 8a 2a a
Cu + 2FeCl3 -> 2FeCl2 + CuCl2
a 2a 2a a loại
(e) Cho 1,2a mol CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2.
𝑛𝑂𝐻 2.𝑎
1< T = = = 1,67 < 2 -> 2 muối CaCO3 kt, Ca(HCO3)2 loại
𝑛𝐶𝑂2 1,2𝑎

(g) Cho hỗn hợp gồm a mol Al và a mol Ba vào dung dịch chứa a mol HCl.
Ba + 2HCl -> BaCl2 + H2
a a
0,5a <- a 0,5a
0,5a 0 0,5a
Ba + 2H2O -> Ba(OH)2 + H2
0,5a -> 0,5a
2Al + Ba(OH)2 + H2O -> Ba(AlO2)2 + 2H2
a 0,5a 0,5a nhận
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có số mol
bằng nhau là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 70: Cho các phát biểu sau: a-a -a
(a) Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên có thể cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2. Đ
(b) Este metyl fomat có tham gia phản ứng tráng bạc. Đ
(c) Dùng dung dịch HCl để rửa sạch anilin dính trong ống nghiệm. Đ
(d) Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
Đ
(e) Anilin không tham gia phản ứng thế. SAI vì anilin + Br2 -> kết tủa trắng.
(f) Mì chính (bột ngọt) là muối mononatri của axit glutamic. Đ
(g) Trong công nghiệp, cồn có thể được sản xuất từ phế phẩm nông nghiệp như rơm rạ. Đ
Số phát biểu đúng là xenlulozo -> Glucozo -> ancol etylic
Còn có metanol CH3OH rất độc
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 71: Cho 5 gam đá vôi (chứa 80% CaCO3, còn lại là tạp chất trơ), tác dụng với HCl dư, thu được
V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 0,896. B. 1,120. C. 0,672. D. 0,448.
80
Khối lượng CaCO3 = . 5= 4g -> số mol CaCO3 = 0,04 mol -> số mol CO2 = 0,04 mol.
100
Thể tích CO2 = 0,04.22,4 = 0,896 lít
Câu 72: Xà phòng hoá 9,62 gam este CH3COOCH3 bằng dung dịch KOH. Khối lượng KOH trong
dung dịch cần dùng là
A. 4,37 gam. B. 7,28 gam. C. 4,0 gam. D. 5,20 gam.
Số mol CH3COOCH3 = 9,62: 74 = 0,13 mol = số mol KOH
Khối lượng KOH = 0,13.56 = 7,28
Câu 73: Cho khí CO dư phản ứng hoàn toàn với 40,4 gam hỗn hợp Al2O3 và CuO, thu được m gam
chất rắn và 5,6 lít CO2 (đktc). Giá trị khối lượng của Al2O3 là
A. 36,4. B. 20,0. C. 15,5. D. 20,4.
Số mol CO2 = 0,25 mol
CO + CuO -> Cu + CO2
0,25 <- 0,25
Khối lượng CuO = 0,25.80 = 20 g
Khối lượng Al2O3 = 40,4 – 20 = 20,4g
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn m gam đimetylamin thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí
N2 (đktc). Giá trị của m là C2 H 7 N
A. 4,50. B. 9,00. C. 18,00. D. 2,25.
C2H7N -> ½ N2
0,1 <- 0,05
Khối lượng m = 0,1.45 = 4,5g
Câu 75: Cho 15,2 gam hỗn hợp bột gồm Mg và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 vào dịch chứa 0,2
mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 6,40. C. 12,80. D. 5,6.
Mg x mol Cu 2x mol
24.x + 64.2x = 15,2 -> x = 0,1
Mg 0,1 mol; Cu 0,2 mol + 0,2 mol Fe2(SO4)3 ??????
Mg + Fe2(SO4)3 -> MgSO4 + 2FeSO4
0,1 0,2
0,1 -> 0,1
0 0,1
Cu + Fe2(SO4)3 -> CuSO4 + 2FeSO4
0,2 0,1
0,1 <- 0,1
0,1
Khối lượng m = 0,1.64 = 6,4g
Câu 76: Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch
X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được
m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 31,31. B. 17,19. C. 28,89. D. 29,69.
Số mol HCl = 0,2 mol; glu = 13,23:147 = 0,09mol; NaOH = 0,4 mol
Glu + HCl -> dd X + NaOH -> dddd Y -> m chất rắn khan
0,09 0,2 0,4 ?
Glu + 2NaOH -> muối + 2H2O glu: HOOC[CH2]2CH -COOH
0,09 -> 0,18 0,18 NH2
HCl + NaOH -> muối + H2O
0,2 -> 0,2 0,2
BTKL: mglu + mHCl + mNaOH = m + mH2O
13,23 + 0,2.36,5 + 0,4.40 = m + 0,38.18 -> m = 29,69
Đề 205 câu 69.
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm triglixerit và hai axit panmitic, axit stearic (tỉ lệ mol 2:
3), thu được 11,92 mol CO2 và 11,6 mol H2O. Mặt khác xà phòng hóa hoàn toàn X thu được hỗn
hợp hai muối natri panmitat và natri stearat. Đốt cháy hoàn toàn muối thu được CO2, H2O và 36,04
gam Na2CO3. Khối lượng triglixerit trong hỗn hợp X là
A. 141,78 gam. B. 125,10 gam. C. 116,76 gam. D. 133,44 gam.
Triglixerit ( 𝜋 = 3) 0,16 mol
C15H31COOH 2a = 0,08 + O2 -> CO2 + H2O
C17H35COOH 3a =0,12 ? 11,92 mol 11,6 mol
X + NaOH -> C15H31COONa + C17H35COONa
0,68 + O2
CO2 + H2O + Na2CO3
0,34mol
nCO2-nH2O 11,92-11,6
* Số mol triglixerit = = = 0,16 mol
𝜋-1 3-1
* 0,68 = 0,16.3 + 2a + 3a -> a = 0,04
* BT O: 0,16.6 + 0,08.2 + 0,12.2 + 2.nÒ2 = 11,92.2 + 11,6 -> nO2 = 17,04 mol
* BTKL: m + 0,08.256 + 0,12.284 + 17,04.32 = 11,92.44 + 11,6.18 -> m = 133,44g
Câu 78: Từ chất X (C10H10O4, chỉ có một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ
mol) :
(1) X + 3NaOH → Y + Z + T + H2O
(2) 2Y + H2SO4 → 2E + Na2SO4
(3) E + CuO → C2H2O3 + H2O + Cu
(4) Z + NaOH → P + Na2CO3 Biết MZ < MY < MT < 120.
Cho các phát biểu sau :
(a) Chất X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn.
(b) E là hợp chất tạp chức.
(c) Trong không khí nếu lượng khí P nhiều hơn bình thường sẽ gây hiệu ứng nhà kính.
(d) Chất Z tác dụng được với kim loại Na.
(e) Dẫn khí CO2 vào dung dịch T sẽ thấy dung dịch bị vẫn đục.
(f ) Từ CH3OH có thể tạo ra E bằng một phản ứng. Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 79: Cho m gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48
lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi,
thu được 88,5 gam chất rắn Z và V lít khí CO2 (đktc). Dẫn từ từ V lít khí CO2 vào 500ml dung dịch
NaOH 0,4M và Ba (OH)2 2M, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thể tích khí CO2 ( lít ) Khối lượng kết tủa ( gam )
V1 x
V1 + 4,48 x
V1 + 6,72 19,7
Biết V1 + 6,72 = V. Giá trị m gần nhất với
A. 110,5. B. 122,3. C. 116,5. D. 131,2.
Câu 80: Cho 0,15 mol P2O5 và m gam hỗn hợp Y chứa Na, K, K2O, Na2O vào nước dư thu được
3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 61,2 gam rắn. Mặt khác, cho m gam
Y tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch T chứa 66,5 gam chất tan. Giá trị của m

A. 35,8 . B. 31,0 . C. 36,6 . D. 57,9 .
THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thành phần: HÓA HỌC MÃ ĐỀ 213

Câu 41: Kim loại nào sau đây cứng nhất, được sử dụng để mạ lên sắt và sản xuất thép không gỉ?
A. Zn . B. Cr . C. Ag . D. W.
Câu 42 : Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Mg.
Câu 43: Đồng đẳng kế tiếp của metan là + CH2
A. C2H2. B. C2H4. C. CH4. D. C2H6.
Câu 44 : Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất kim loại
A. sắt. B. nhôm. C. đồng. D. magie.
Câu 45 : Số nguyên tử hiđro có trong phân tử anilin là
A. 7. B. 9. C. 11. D. 5.
Câu 46 : Dẫn khí cacbonic vào nước vôi trong thì thu được kết tủa
A. Ca(OH)2. B. CaSO4. C. CaCO3. D. CaO.
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
Câu 47 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm ?
A. Mg . B. Al. C. Na D. Ca.
Câu 48 : Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì thu được kết tủa
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 49 : Chất nào sau đây không phải là axit béo ?
A. Axit panmitic . B. Axit oleic . C. Axit stearic . D. Axit axetic .
Câu 50 : Chất khi nào sau đây không màu, không mùi, rất độc, được sinh ra trong quá trình đốt cháy
than ?
A. SO2 . B. NO2 . C. CO2 . D. CO .
Câu 51 : Công thức phân tử của etyl axetat là
A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2.
Câu 52 : Thành phần chính của vải sợi bông là
A. tinh bột . B. saccarozo . C. xenlulozơ . D. glucozo .
Câu 53 : Tro thực vật có chứa kali cacbonat là một loại phân kali. Công thức phân tử của kali
cacbonat là
A. KCl. B. K2SO4. C. KNO3. D. K2CO3.
Câu 54 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp ?
A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ nitron. D. Tơ axetat.
Câu 55 : Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu ?
A. HCl. B. Na2CO3. C. Ca(OH)2. D. NaOH.
Câu 56 : Ở nhiệt độ thường , lưu huỳnh phản ứng được với
A. Cr . B. Hg . C. Fe . D. Al .
Câu 57: Hiđro hóa hoàn toàn triolein, thu được chất béo X. Thủy phân X trong dung dịch NaOH,
thu được muối có công thức (C17H33COO)3C3H5 -> (C17H35COO)3C3H5
A. C17H33COONa. B. C17H35COONa. C. C15H31COONa. D. C17H31COONa.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Axit glutamic có tính chất lưỡng tính.
B. Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
C. Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom.
D. Phân tử Gly - Ala có bốn nguyên tử oxi. Vì có 3 oxi
Câu 59: Cho Fe dư vào dung dịch X, đun nóng cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu
được dung dịch chứa hai muối. X có thể là dung dịch
A. HNO3 đặc . B. CuSO4 . C. KHSO4 . D. H2SO4 đặc .
Fe + 2KHSO4 -> FeSO4 + K2SO4 + H2.
Câu 60: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. C2H5COOCH3 . B. C2H5COOC2H5 . C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 61: Thủy phân hoàn toàn saccarozơ, thu được hỗn hợp gồm hai monosaccarit X và Y. Chất X
có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường nho. Chất Y là
A. fructozo. B. axit gluconic. C. sobitol. D. glucozơ.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém hơn cao su thiên nhiên.
B. Poli ( metyl metacrylat ) được sử dụng làm thủy tinh hữu cơ.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh. Sai vì mạng lưới không gian
D. Poli ( vinyl clorua ) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 63: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra sự ăn mòn hóa học?
A. Cho Mg vào dung dịch CuSO4. B. Cho Cu vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe vào dung dịch FeCl3. D. Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
Câu 64: Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaOH, thu được dung dịch X. Nhỏ vài giọt dung dịch
phenolphtalein vào X thì dung dịch chuyển sang màu hồng. Thành phần chất tan có trong X là
A. NaCl. B. NaCl và NaOH. C. NaCl và HCl. D. NaOH.
Câu 65: Hòa tan hoàn toàn CrO3 vào lượng dư dung dịch KOH, thu được dung dịch X. Muối tan có
trong X là
A. KCrO2 và K2CrO4. B. KCrO2 và K2Cr2O7. C. K2CrO4. D. K2Cr2O7.
+𝐾𝑂𝐻
Da cam K2Cr2O7 → vàng K2CrO4
+𝐻𝐶𝑙
vàng K2CrO4 → Da cam K2Cr2O7
Câu 66 : Cho hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì thu được dung dịch Y chứa ba muối và chất rắn Z. Cho dung dịch HCl vào Y thì có hiện
tượng sủi bọt khí. Các muối có trong Y gồm:
A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3.
C. Fe( NO3)2, Cu (NO3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
Fe Cu Ag
Fe(NO3)2 Cu(NO3)2 AgNO3
Câu 67: Phân tử polime nào sau đây có chứa nhóm chức este?
A. Polietilen. B. Poli (vinyl clorua).
C. Poliacrilonitrin. D. Poli (metyl metacrylat).
Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4. Có BaSO4 và Cu(OH)2
(b) Cho lượng dư kim loại Mg vào dung dịch FeCl3.
Mg dư + FeCl3 -> Fe + MgCl2 có 2 chất rắn Fe, Mg dư.
(c) Cho dung dịch FeCl3 vào lượng dư dung dịch AgNO3. -> AgCl
FeCl3 + 3AgNO3 -> Fe(NO3)3 + 3AgCl.
FeCl2 + 3AgNO3 -> Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag.
(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào lượng dự dung dịch Al2(SO4)3.
-> có 2 kết tủa BaSO4 và Al(OH)3 (Al2(SO4)3 dư)
(e) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2.
-> BaCO3 + CaCO3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được hai chất rắn không tan là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 69: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau :
- Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 5 % và 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm thứ nhất.
- Bước 2: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm thứ hai, sau đó nhỏ từng giọt dung dịch
NH3 cho đến khi kết tủa xuất hiện rồi tan hết.
- Bước 3: Cho 1 ml dung dịch lòng trắng trứng vào ống nghiệm thứ nhất, lắc nhẹ. -> tím
- Bước 4: Cho 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm thứ hai, đun nóng nhẹ. ->Ag
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai ?
A. Ở bước 4, có thể thay việc đun nóng nhẹ bằng cách đun cách thủy.
B. Ở bước 3, ống nghiệm thứ nhất có xảy ra phản ứng màu biure.
C. Sau bước 3, dung dịch trong ống nghiệm thứ nhất có màu xanh lam.
D. Sau bước 4, có lớp bạc kim loại bám lên thành ống nghiệm thứ hai.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong mật ong chỉ chứa một loại monosaccarit duy nhất là fructozo. Sai
(b) Trong công nghiệp, có thể dùng dầu dừa hoặc mỡ lợn để sản xuất xà phòng. Đ
(c) Sử dụng nước chanh có thể khử được mùi tanh của cá ( do một số amin gây ra). Đ
(d) Khi cho axit, bazơ hoặc một số muối vào dung dịch protein thì xảy ra sự đông tụ. đ
(e) Vải được làm từ tơ tằm thường kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm. đ
Số phát biểu đúng là
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 71: Cho 1,5 gam glyxin tác dụng với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chỉ chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 2,28 B. 1,94 C. 2,26 . D. 1,96
H2NCH2COOH + NaOH -> H2NCH2COONa + H2O
75 75+22
1,5 m
-> m = 1,94
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, xenlulozơ và saccarozơ cần vừa đủ 2,352
lít khí O2 thu được CO2 và 1,71 gam H2O. Giá trị của m là
A. 2,13. B. 2,7. C. 2,97. D. 2,53.
m gam {glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ} + O2 -> CO2 + H2O
0,105 0,105 0,095
* khi đốt cháy cacbohidrat Cn(H2O)m thì số mol O2 pứ = số mol CO2.
* BTKL: m + 0,105.32 = 0,105.44 + 0,095.18 -> m = 2,97
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam Al cần vừa đủ V lít khí Cl2. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Số mol Al = 0,1 mol
2Al + 3Cl2 -> 2AlCl3
0,1 -> 0,15
VCl2 = 0,15.22,4 = 3,36 lít
Câu 74 : Khử hoàn toàn 6,96 gam Fe3O4 bằng khí CO, thu được m gam Fe. Giá trị của m là
A. 5,04. B. 1,68. C. 15,12. D. 0,56.
Số mol Fe3O4 = 0,03 mol
Fe3O4 -> 3Fe
0,03 -> 0,09
Khối lượng Fe = 0,09.56 = 5,04g
Câu 75 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 10 % về
khối lượng) vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y có pH = 13 và 33,6 ml khí H2. Giá trị của m là
A. 1,12. B. 1,08. C. 1,2. D. 0,96.
Nhắc lại: pH = a < 7 là MT axit -> [H+] = 10-aM
pH = b > 7 là MT bazo -> [OH-] = 10-14+b M
m gam X{Na, K, Ba, O} + H2O -> ddY {Na+, K+, Ba2+, OH-} + H2
90% 10% 0,009 0,9m gam 0,015 0,0015
- -14+13 -1
pH = 13 -> [OH ]= 10 = 10 = 0,1M
số mol OH- = 0,1.0,15 = 0,015 mol
BT H: 2.nH2O = 0,015 + 0,0015.2 -> nH2O = 0,009
BTKL: m + 0,009.18 = 0,9m + 0,015.17 + 0,0015.2 -> m = 0,96
Câu 76: Hỗn hợp X gồm M2CO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 3,505 gam X vào 50 ml dung
dịch HCl 1M , thu được 448 ml khí CO 2 và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 vào Y,
thu được 8,61 gam kết tủa . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Phần trăm khối lượng của M2CO3
có trong X là
A. 78,74 % . B. 39,37 % . C. 21,26 % . D. 60,63 % .
3,505 gam {M2CO3, MCl} + HCl -> CO2 + ddY + AgNO3 -> AgCl
0,02 0,01 0,05 0,02 0,06
3,505 = 0,02. (2M + 60) + 0,01.(M + 35,5) -> M = 39 (Kali)
0,02.138
%mK2CO3 = . 100 = 78,74%
3,505
Câu 77: Cho 143,2 gam hỗn hợp E gồm ba triglixerit X và hai axit béo Y tỉ lệ mol giữa X và Y là
3:1) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,5 mol KOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu
được m gam hỗn hợp X gồm ba muối kali panmitat, kali stearat và kali oleat. Biết rằng m gam Z
phản ứng tối đa với 0,15 mol Br2 trong dung dịch. Phần trăm khối lượng muối kali panmitat có trong
Z là
A. 30,86 % . B. 28,17 % . C. 41,15 % . D. 30,67 % .
Triglixerit X 3a =0,15
Axit béo Y a=0,05 + KOH -> m gam C15H31COOK x + C3H5(OH)3 + H2O
0,5 mol C17H35COOK y 0,15 0,05
C17H33COOK 0,15 mol
+ 0,15 mol Br2

* 0,5 = 3a.3 + a -> a = 0,05


* BTKL: 143,2 + 0,5.56 = m + 0,15.92 + 0,05.18 -> m = 156,5g
294x + 322y + 320.0,15 = 156,5
x + y + 0,15 = 0,5 -> x = 0,15; y = 0,2
0,15.294
%m C15H31COOK = . 100 = 28,17%
156,5
Câu 78: Hỗn hợp E gồm amin X (no, đơn chức, mạch hở, bậc hai) và hai ancol Y, Z ( Z có nhiều
hơn Y một nguyên tử cacbon và một nguyên tử oxi , số mol của Y gấp 1,5 lần số mol của X). Đốt
cháy hoàn toàn 0,06 mol E bằng O2 thì thu được N2, 0,11 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Phần trăm khối
lượng của X có trong E là
A. 42,75 % B. 22,46 % . C. 34,78 % . D. 64,13 % .
Câu 79: Hỗn hợp X gồm hai este (đều no, đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon mạch hở. Đốt
cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần vừa đủ 0,14 mol O2, thu được CO2 và 0,1 mol H2O. Số mol Br2 trong
CCl4 tối đa phản ứng với 0,05 mol X là
A. 0,06 mol. B. 0,18 mol. C. 0,04 mol. D. 0,03 mol.
Câu 80: Hòa tan hoàn toàn 15 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3, Fe(NO3)2 bằng dung dịch
hỗn hợp gồm NaHSO4 và 0,16 mol HNO3 thì thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí X gồm CO2 và NO
( tỉ lệ mol tương ứng 1:4). Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa.
Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa 8,64 gam Cu, đồng thời có 0,03 mol khí NO thoát ra.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N + 5. Phần trăm khối
lượng của kim loại Fe có trong X là
A. 33,6 %. B. 29,87 %. C. 37,33 %. D. 48,8 %.

You might also like