Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

BÀI TẬP SỐ 3

BÀI TẬP KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP


(Theo thông tư 107/2017/TT-BTC) Cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị SN có thu PTL (triệu đồng):
1. Rút dự toán tạm ứng chi thường xuyên về tài khoản TGKB: 2.000
BÀI TẬP SỐ 1 2. Mua NVL dùng trực tiếp cho hoạt động thường xuyên, thanh toán bằng CKKB giá hoá đơn
bao gồm cả thuế GTGT 10% là 55, chi phí vận chuyển bốc dỡ 1,2 đã trả bằng tiền mặt.
Các định khoản sau đúng hay sai? Vì sao? Nếu đúng, cho số liệu cụ thể và nêu nội dung 3. Xuất kho công cụ, dụng cụ phục vụ HĐTX 10.
kinh tế của nghiệp vụ 4. Tiền lương và phụ cấp lương phải trả: 680
5. Chi điện, nước, điện thoại và chi khác bằng tiền mặt: 120
Nợ TK 152 Nợ TK 152 Nợ TK 211 Nợ TK 211 6. Mua ô tô đưa vào sd, giá mua bao gồm thuế GTGT10% 1.200, đã trả bằng CKKB. Lệ phí
Có TK 112 Có TK 211 Có TK 331 Có TK 337 trước bạ 12%, các chi phí đăng kí, bảo hiểm 30, trả bằng tiền mặt. Nguồn đầu tư: kinh phí
NSNN cấp.
Nợ TK 331 Nợ TK 334 Nợ TK 211 Nợ TK 112
Có TK 511 Có TK 112 Có TK 241 Có TK 337
Yêu cầu:
1. Định khoản và phản ánh vào tài khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh biết
BÀI TẬP SỐ 2 hoạt động của đơn vị PTL không thuộc diện chịu thuế GTGT.
2. Định khoản nghiệp vụ 2 và nghiệp vụ 6 trong trong tình huống hoạt động của đơn vị
Trích tài liệu kế toán Quý I/X của cơ quan hành chính Y, như sau: (ĐVT: 1.000đ) PTL thuộc diện chịu thuế GTGT, tính thuế theo pp khấu trừ.
1. Ngày 5/1, nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động thường
xuyên Quý I/X: 500.000
2. Ngày 6/1, rút tạm ứng dự toán chi thường xuyên về nhập quỹ tiền mặt: 35.000 BÀI TẬP SỐ 4
3. Ngày 10/1, xuất quỹ tiền mặt chi tạm ứng cho công chức của đơn vị đi công tác: 2.500
4.Ngày 24/1, mua vật tư về nhập kho bằng nguồn KP hđ thường xuyên từ NSNN đã nhập kho Tình hình về TSCĐ tại đơn vị sự nghiệp có thu PTL trong kì (triệu đồng):
đầy đủ và chuyển khoản từ TK TGKB thanh toán cho người bán 50.000 (chưa bao gồm thuế 1. Bộ phận văn phòng đề nghị thanh lí 1 số thiết bị, tổng NG 180, HMLK 180, đã được duyệt bởi
GTGT 10%) thủ trưởng đơn vị. Biết các thiết bị này được hình thành từ nguồn KP NSNN cấp, kết quả thanh lí
5. Ngày 11/1, chi tiền mặt bằng nguồn NSNN mua VPP giao cho bộ phận kế toán sử dụng: phải nộp lại cho NSNN.
5.000. 2. Hoàn thành lắp đặt thiết bị mới cho bộ phận văn phòng, nghiệm thu và đưa vào sd, tổng chi
6. Ngày 20/1, công chức đi công tác về đã làm thủ tục thanh toán, số tiền theo chứng từ kèm theo phí mua và lắp đặt 300 (chưa bao gồm thuế GTGT10%). Thiết bị được đầu tư bằng nguồn KP do
được thanh toán là: 2.200, số tạm ứng thừa nhập quỹ tiền mặt. NSNN cấp.
7. Ngày 21/1, rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt 20.000. 3. Thanh lí thiết bị văn phòng, thu tiền mặt 12, chi thanh lí 3.
8. Ngày 23/1, nhận kinh phí NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền thực chi về TK TGNH, KB của đơn 4. Rút dự toán để thanh toán cho người bán 200.
vị 50.000. 6. Tiếp nhận 1 ô tô từ nguồn được tặng bởi một DNVN, giá ghi thu, ghi chi ngân sách 1.500. Lệ
phí trước bạ 12%, các chi phí khác đơn vị phải trả bằng tiền mặt từ nguồn kinh phí hoạt động. Ô
Yêu cầu: tô đã bàn giao cho bộ phận sử dụng.
1. Định khoản và phản ánh vào tài khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2. Định khoản nghiệp vụ 4 trong trường hợp vật liệu mua bằng nguồn phí, lệ phí được Yêu cầu:
khấu trừ, để lại. 1. Định khoản và phản ánh vào tài khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2. Định khoản nghiệp vụ 2 trong trường hợp thiết bị được đầu tư bằng nguồn quỹ phát
triển hoạt động sự nghiệp.

1 2
6. Nhận viện trợ không hoàn lại bằng ô tô 12 chỗ, giá ghi thu - ghi chi NSNN: 650, lệ phí
trước bạ và đăng kí xe: 50 đã thanh toán bằng TGKB từ nguồn KP NSNN, các khoản phí
BÀI TẬP SỐ 5 kiểm định 0,25, bảo hiểm bắt buộc: 1,5, bảo hiểm vật chất 15 thanh toán bằng tiền mặt
thuộc nguồn KP NSNN.
Đơn vị SN có thu PTL được phép thu phí theo chức năng NN giao. Số phí thu được phải nộp Yêu cầu:
30% cho NSNN, số còn lại PTL được phép giữ lại để chi tiêu, trong đó 70% dành cho chi TX, 1. Định khoản và phản ánh vào tài khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, biết
số còn lại phục vụ cho hoạt động thu phí. hoạt động của đơn vị PTL không thuộc diện chịu thuế GTGT.
Trích số liệu kế toán trong kì tại PTL trong tháng như sau (triệu đồng): 2. Định khoản nghiệp vụ 4 trong trường hợp toàn bộ chênh lệch thu chi thanh lí TSCĐ
1. Số phí đã nhập quỹ tiền mặt: 350 phải nộp lại NSNN.
2. Chuyển toàn bộ số phí bằng tiền mặt vào TK TGKB
3. Phân bổ phí theo cơ chế tài chính, đã nộp ngân sách đầy đủ. BÀI TẬP SỐ 7
4. Rút TGKB từ nguồn thu phí về quỹ tiền mặt để chi tiêu.
5. Tạm ứng cho cán bộ thuộc bộ phận thu phí đi công tác: 16 Trích tài liệu kế toán về tình hình thanh toán với công chức, viên chức tại đơn vị SN có thu
6. Thanh toán tiền điện bằng tiền mặt (bao gồm cả thuế GTGT 10%): 8,8 (số phục vụ thu ACXL trong tháng 9/N như sau (1.000 đồng):
phí: 3)
7. Thanh toán tiền bảo dưỡng thiết bị của bộ phận thu phí bằng tiền mặt: 17,6 (bao gồm cả 1. Chuyển tiền từ tài khoản TGKB về tài khoản TGNH để chuẩn bị thanh toán các khoản
thuế GTGT 10%) còn nợ tháng trước cho CCVC: 225.600
8. Cán bộ thu phí hoàn thành công tác, thanh toán hoàn ứng: 16,8. Số chênh lệch đã chi tiền 2. Kế toán chuyển bảng lương cho ngân hàng, ngân hàng đã thực hiện thanh toán lương vào
bổ sung. tài khoản cá nhân của CCVC, số tiền 225.600. Đơn vị đã nhận giấy báo Nợ của ngân
Yêu cầu: hàng.
1. Định khoản và phản ánh vào tài khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh biết 3. Tổng hợp tiền lương và phụ cấp lương phải trả CCVC trong đơn vị tháng 9/N: 452.000,
hoạt động của đơn vị PTL không thuộc diện chịu thuế GTGT. trong đó:
- Tính vào chi hoạt động: 390.000
BÀI TẬP SỐ 6 - Tính vào chi sản xuất kinh doanh: 62.000
4. Trích các khoản theo lương theo quy định hiện hành.
Trích tài liệu kế toán của đơn vị SN có thu PTL vào tháng 6/N (triệu đồng): 5. Thanh toán lương kì 1 cho CCVC bằng tiền mặt: 150.000
1. Mua một laptop đã bàn giao cho văn phòng, giá hoá đơn bao gồm thuế GTGT 10% là 6. Tổng số BHXH phải trả thay lương trong tháng: 2.560
18,7, đã thanh toán bằng tiền mặt tạm ứng dự toán KP HĐTX. Thời gian tính hao mòn 3 7. Rút tạm ứng dự toán kinh phí hoạt động để thanh toán các khoản BHXH, BHYT của
năm. CCVC bộ phận hoạt động sự nghiệp, đối với các khoản BHXH, BHYT của bộ phận kinh
2. Xây mới một số phòng làm việc bằng quỹ phát triển sự nghiệp. Tổng số tiền phải trả nhà doanh.
thầu: 20.000 (đã thanh toán theo tiến độ 80%), số được quyết toán: 20.000. Trong tháng, 8. Hoàn ứng công tác phí 5.200, số thừa trừ vào lương 300.
công trình đã đưa vào sử dụng. 9. Nhận được giấy báo Có của KB về số tiền cơ quản BHXH cấp: 2.560
3. Thanh toán cho nhà thầu xây dựng phần còn lại bằng TGNH sau khi giữ lại 5% giá trị 10. Rút tiền BHXH đã cấp về quỹ tiền mặt và thực hiện thanh toán cho CCVC: 2.560
công trình để bảo hành.
4. Thanh lí 01 ô tô 5 chỗ thuộc nguồn KP NSNN, nguyên giá 560, hao mòn luỹ kế 520, giá Yêu cầu:
bán 90 người mua đã nộp vào TK TGKB. Chi phí thanh lí đã chi bằng tiền mặt: 12. Toàn 1. Định khoản và phản ánh vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
bộ chênh lệch thu chi được để lại đơn vị. 2. Tính số tiền còn phải trả CCVC tại thời điểm cuối kì.
5. Thanh toán bằng tiền mặt tiền bảo dưỡng định kì các xe ô tô đang sử dụng cho xưởng
dịch vụ: 13,2 (bao gồm cả thuế GTGT 10%)

3 4
BÀI TẬP SỐ 8 6. Mua thiết bị phục vụ thu phí, giá mua 154.000 bao gồm cả thuế GTGT 10%, chi phí lắp
Trích tài liệu kế toán về tình hình thanh toán với công chức, viên chức tại đơn vị SN có thu đặt 13.200. Toàn bộ đã trả cho người bán bằng chuyển khoản.
ACXL trong tháng 6/N như sau (1.000 đồng): 7. Nhận chiết khấu thanh toán bằng tiền mặt từ người bán thiết bị 2%, đã nhập quỹ đủ.
1. Thanh toán số BHXH phải trả thay lương kì trước cho CCVC bằng tiền mặt: 3.200 8. Tính tiền lương, phụ cấp lương phải trả cho nhân viên thu phí: 38.000
2. Tính ra tiền lương phải trả CCVC các bộ phận trong đơn vị như sau: 9. Trích các khoản theo lương theo tỉ lệ quy định.
- Phải trả bộ phận hoạt động sự nghiệp: 386.000 10. Tiền thưởng vượt kế hoạch cho nhân viên thu phí: 8.000
- Phải trả bộ phận dự án: 152.000 11. Thanh toán các khoản lương và thưởng cho nhân viên thu phí.
- Phải trả bộ phận sản xuất kinh doanh: 68.000 12. Chi phí bảo dưỡng thiết bị thu phí phải trả 8.800 (bao gồm cả thuế GTGT 10%)
3. Tiền thưởng từ quỹ khen thưởng phải trả CCVC trong tháng: 6.000 13. Thanh toán tiền bảo dưỡng thiết bị thu phí cho người bán bằng chuyển khoản.
4. Tính các khoản trích theo lương theo tỉ lệ quy định hiện hành 14. Thanh toán tiền điện sử dụng trong tháng 23.100 (bao gồm thuế GTGT) bằng TGNH,
5. Khấu trừ vào lương khoản bồi thường vật chất: 2.000 trong đó, điện phục vụ cho hoạt động thu phí chiếm 20%.
6. Tính số thu nhập cá nhân phải nộp: 9.300, đơn vị đã nộp bằng tiền gửi ngân hàng. 15. Mua văn phòng phẩm sử dụng trực tiếp trong kì 16.500 (gồm thuế GTGT10%) trong đó,
7. Nộp các khoản BHXH, BHYT cho cơ quan quản lí quỹ (đối với bộ phận HĐSN: rút tạm dùng cho hoạt động thu phí 3.410.
ứng dự toán, đối với bộ phận dự án: nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài, đối với bộ phận 16. Xuất kho công cụ, dụng cụ sử dụng trong kì 18.000, trong đó dùng cho thu phí: 3.500
kinh doanh: tiền gửi ngân hàng). Yêu cầu:
8. Thanh toán tiền thưởng cho CCVC bằng tiền mặt. 1. Định khoản và phản ánh vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
9. Một số cán bộ xin tạm ứng lương, đơn vị đã chi bằng tiền mặt: 9.600. 2. Thực hiện các bút toán kết chuyển xác định kết quả.

BÀI TẬP SỐ 10
Yêu cầu: Trích tài liệu kế toán tại đơn vị SN có thu VKL có hoạt động kinh doanh trong tháng 8/N như
1. Định khoản và phản ánh vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (1.000 đồng):
2. Tính số tiền còn phải trả CCVC tại thời điểm cuối kì biết toàn bộ đơn vị đã thanh toán 1. 1/8: Xuất kho hàng hoá bán cho khách hàng, giá vốn 120.000, giá bán bao gồm cả thuế
toàn bộ các khoản tiền lương và các khoản phải trả khác kì trước cho CCVC. GTGT 10% là 198.000. Khách hàng SC đã nhận hoá đơn và chấp nhận thanh toán.
2. 3/8: Mua một lô hàng hoá theo giá hoá đơn 253.000 (bao gồm thuế GTGT10%). Tiền
hàng còn nợ người bán. Hàng chưa về nhập kho.
BÀI TẬP SỐ 9 3. 5/8: Khách hàng SC thanh toán toàn bộ tiền hàng mua ngày 1/8 bằng chuyển khoản sau
Trích tài liệu kế toán về tình hình thu và sử dụng phí được khấu trừ, để lại tại đơn vị SN có khi trừ chiết khấu thanh toán 2% được hưởng. Đơn vị đã nhận được giấy báo Có.
thu SML trong tháng 9/N như sau (1.000 đồng): 4. 8/8: Nhập kho số hàng mua ngày 3/8. Chi phí vận chuyển theo hoá đơn gồm thuế GTGT
1. Các khoản phí tạm thu (do chưa xác định được chính xác mức thu) 180.000, đã nhập quỹ 10% là 5.500 đã trả bằng tiền mặt. Tiền hàng thanh toán cho người bán bằng chuyển
tiền mặt. khoản sau khi trừ chiết khấu 2,5%.
2. Xác định số phí chính thức phải thu là 225.000, đối tượng nộp phí đã nộp đủ phần còn 5. 15/8: Xuất bán lô hàng trị giá 330.000 (gồm thuế GTGT10%), giá vốn 200.000. Khách
thiếu bằng tiền mặt. hàng chưa thanh toán.
3. Tổng hợp số phí thu qua chuyển khoản 735.000 (đã nhận giấy báo Có) 6. 20/8: Thanh lí một thiết bị đang dùng cho hoạt động kinh doanh, nguyên giá 250.000, hao
4. Phân bổ số phí thu được theo cơ chế tài chính: phải nộp ngân sách 40%, được giữ lại chi mòn luỹ kế 235.000. Giá thanh lí thu tiền mặt 45.000.
tiêu 60%, trong đó 40% dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp, 20% dùng cho hoạt 7. 21/8: Xuất vật liệu phục vụ kinh doanh: 6.300, xuất công cụ cho kinh doanh: 8.800.
động thu phí. Nộp toàn bộ số phải nộp ngân sách bằng tiền gửi ngân hàng. 8. 31/8: Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng 30.000, cán bộ quản lí hoạt động
5. Thanh lí một số máy tính của bộ phận thu phí do hết thời hạn sử dụng, nguyên giá kinh doanh 22.000.
100.000, Giá bán thu bằng tiền mặt: 10.000, đơn vị được phép giữ lại chênh lệch thu chi. 9. 31/8: Trích các khoản theo lương theo tỉ lệ quy định.
10. 31/8: Thanh toán lương cho bộ phận kinh doanh.

5 6
11. 31/8: Chi phí khấu hao tài sản cố định dùng cho kinh doanh phân bổ trong tháng: 12.800 BÀI TẬP SỐ 11
12. 31/8: Tiền điện, nước và dịch vụ khác phục vụ cho kinh doanh đã chi bằng tiền mặt Trích tài liệu kế toán về tình hình thu và sử dụng phí được khấu trừ, để lại tại đơn vị SN có
16.500 (bao gồm thuế GTGT 10%) thu SML trong tháng 9/N như sau (1.000 đồng):
13. 31/8: Chấp nhận giảm giá hàng bán 2% cho lô hàng bán ngày 1/8, trừ vào nợ kì sau của
khách hàng. BÀI TẬP SỐ 12
Yêu cầu:
1. Định khoản và phản ánh vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh BÀI TẬP SỐ 13
2. Thực hiện các bút toán kết chuyển xác định kết quả hoạt động kinh doanh của đơn vị
Hoạt động kinh doanh của đơn vị thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, đơn vị tính thuế theo phương BÀI TẬP SỐ 14
pháp khấu trừ thuế.
BÀI TẬP SỐ 15

BÀI TẬP SỐ 16

BÀI TẬP SỐ 17

BÀI TẬP SỐ 18

BÀI TẬP SỐ 19

BÀI TẬP SỐ 20

7 8

You might also like