Professional Documents
Culture Documents
Cao Thuy Huong 11192337
Cao Thuy Huong 11192337
Giá bán đơn vị sản phẩm không có VAT 10% (Đơn vị tính: triệu đồng)
F 1=
∑ qi∗Z i∗1000 = ( 900∗66+310∗44 )∗1000 =636.237
∑ qi∗P i 900∗100+310∗80
F 0=
∑ q0∗Z 0∗1000 = ( 800∗55+300∗33 )∗1000 =579.57
∑ q0∗P0 800∗90+300∗70
Nếu doanh nghiệp đạt được 1000 đồng giá trị sản lượng hàng hoá thì chi phí thực tế cao hơn
so với chi phí kế hoạch doanh nghiệp đề ra là ∆ F=56.667 ( triệu đồng )
F1
%F= ∗100=109.78 %
F0
Sử dụng phương pháp thay thế liên hoàn ta có:
Việc thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất tác động làm tăng chi phí sản xuất trên 1000 đồng
giá trị sản lượng hàng hoá.
Việc thay đổi cơ cấu sản phẩm do tác động của quan hệ cung cầu trên thị trường hoặc do
doanh nghiệp tự điều chỉnh nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường.
∆ Z=
∑ q 1∗z 1 ∗1000− ∑ q 1∗z 0 ∗1000= 900∗66+ 310∗44 ∗1000− 900∗55+ 310∗33 ∗1000=129.6
∑ q 1∗p0 ∑ q 1∗p0 900∗90+310∗70 900∗90+310∗70
Giá sản xuất đơn vị tăng cho chi phí trên 1000 đồng thì sản lượng hàng hoá tăng
Giá bán:
∆ P=F1−
∑ q1 i∗z 1 i ∗1000=636.24− 900∗66+310∗44 ∗1000=−74.96<0
∑ q 1 i∗p0 i 900∗90+ 310∗70
B2:
q: sản lượng sản phẩm, m: định mức tiêu hao nguyên vật liệu
∆ cm 90
= ∗100=−3.103 %
c m 0 2900
Chi phí NVL sản xuất 1 sản phẩm thực tế giảm 90 tương ứng với 3.103%
∆ m −430
= ∗100=−14.83 %
c m 0 2900
Định mức tiêu hao NVL thực tế cho sản phẩm đã giảm và làm giảm chi phí thực tế so với kế hoạch là
430. Mức giảm này tương ứng với 14.83%. Thêm vào đó định mức tiêu hao tổng chi phí NVL đều
giảm. …
∆ pm 340
= ∗100=11.72 %
m0 2900
B3:
SF1 = 34750
S F1
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch quỹ lương θ SF= ∗100=113.56
S F0
…