Professional Documents
Culture Documents
Chuong 02
Chuong 02
2019
2.1
Wooldridge: Kinh tế lượng nhập môn:
Cách tiếp cận hiện đại, 5e Biến phụ thuộc,
Biến được giải thích, Thành phần sai số ngẫu nhiên,
Biến được hồi quy,… Biến độc lập,
nhiễu (đại diện các yếu tố
Biến giải thích,
Biến hồi quy,… không quan sát được)
Nhiễu u luôn luôn tồn tại
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. © 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
“Nghiên cứu sự thay đổi của tương ứng với sự thay đổi trong :“
2.2
Biến phụ thuộc thay đổi bao nhiêu đơn vị Việc giải thích chỉ đúng khi tất cả các yếu
nếu biến độc lập được tăng lên một đơn vị? tố khác giữ nguyên, khi biến độc lập tăng
β0: hệ số chặn (hệ số tự do, tung độ gốc) một đơn vị
3 © 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/ 1
Chương 2 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M. Wooldridge 01.01.2019
VD 2.1: Sản lượng đậu nành và phân bón Khi nào có thể diễn giải dưới dạng quan hệ nhân quả?
Lượng mưa, chất lượng đất, Biến giải thích phải không hàm chứa
sự hiện diện của vật ký sinh, …
2.3 thông tin về trung bình của các
yếu tố không quan sát được
Đo lường tác động của phân bón lên sản lượng, 2.5 & 2.6
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
Kinh nghiệm tham gia lực lượng lao động, Ví dụ: Sự thông minh, tuổi …
thâm niên chức vụ, đạo đức công việc,
2.4 sự thông minh …
Đo sự thay đổi trong tiền lương theo giờ Giả thiết sự độc lập về trung bình có điều kiện ít khi được thoả mãn vì xét trung
khi thêm 1 năm đi học, giữ các yếu tố khác cố định bình, những người có học vấn cao hơn cũng thường thông minh hơn
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. © 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
2.8
Điều này có nghĩa là giá trị trung bình của biến phụ thuộc có thể
được biểu diễn như một hàm tuyến tính của biến giải thích Đối với cá nhân có ,
giá trị trung bình của y là
E ( y / x2 ) 0 1 x2
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. © 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/ 2
Chương 2 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M. Wooldridge 01.01.2019
10
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Tìm một đường hồi quy xuyên qua các điểm dữ liệu
“càng phù hợp càng tốt“ nghĩa là gì? yi^ càng gần yi , với mọi i
“càng phù hợp càng tốt“:
Các phần dư hồi quy
2.9
Ví dụ, điểm dữ liệu Đường hồi quy ước 2.21
thứ i lượng (SRF)
Cực tiểu hóa tổng bình phương các phần dư hồi quy
2.22
2.20
2.17 & 2.19
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. © 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/ 3
Chương 2 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M. Wooldridge 01.01.2019
Hệ số chặn
Nếu lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu tăng 1 (%)
thì tiền lương được dự đoán tăng 18,501 ngàn USD
Diễn giải ý nghĩa nhân quả?
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. © 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
VD 2.4 Tiền lương và học vấn VD 2.5 Kết quả bỏ phiếu và chi phí tranh cử (giữa hai đảng)
Tiền lương theo giờ tính bằng USD Số năm đi học Tỷ lệ bỏ phiếu
Fitted cho ứng cử viên A
regression Phần trăm chi phí tranh cử của ứng cử viên A
2.27 2.28
Hệ số chặn Hệ số chặn
Nếu số năm đi học tăng 1 năm thì Nếu chi tiêu của ứng cử viên A tăng thêm 1 %, người
tiền lương tăng 0,54 USD/giờ đó sẽ nhận được thêm 0,464 % tổng số phiếu bầu
Diễn giải ý nghĩa nhân quả? Diễn giải ý nghĩa nhân quả?
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. © 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/ 4
Chương 2 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M. Wooldridge 01.01.2019
2.3 Các tính chất của OLS trên mẫu dữ liệu bất kỳ
Các giá trị ước lượng và các phần dư
Các giá trị ước lượng hay Độ lệch so với đường hồi quy (= phần dư)
giá trị dự đoán
2.30 2.31
Mức độ phù hợp của SRF so với mẫu khảo sát Phân rã tổng mức độ biến thiên
SST, SSE, SSR cố định hay biến đổi?
“Mức độ giải thích của biến độc lập cho biến phụ thuộc ra sao?“ 2.36 Nếu biến đổi thì biến đổi theo yếu tố gì?
SSE ˆ12 ( xi x )
2 Toàn bộ phần Phần biến thiên Phần biến thiên không
Đo lường sự biến động ;
biến thiên được giải thích được giải thích
2.38
2.33 2.34 2.35
R2 cho biết tỷ lệ phần biến thiên được
Tổng bình phương toàn phần, Tổng bình phương hồi quy, cho Tổng bình phương phần dư, giải thích bằng hàm hồi quy
cho biết toàn bộ biến thiên biết phần biến thiên được giải cho biết phần biến thiên không
trong biến phụ thuộc thích bởi hàm hồi quy được giải thích bởi hàm hồi quy
Tính chất: 0 R2 1
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. © 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/ 5
Chương 2 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M. Wooldridge 01.01.2019
Call:
2.40 lm(formula = IQ ~ wage)
Coefficients:
Hồi quy giải thích 85,6 % toàn bộ Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
biến thiên trong kết quả bầu cử (Intercept) 90.260206 1.205063 74.901 <2e-16 ***
wage 0.011506 0.001159 9.927 <2e-16 ***
Cảnh báo: R2 không nhất thiết hàm ý về mối quan hệ nhân quả ---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
trong hàm hồi quy
VD: lượng mưa = β0 + β1 năng suất lúa + u Residual standard error: 14.32 on 933 degrees of freedom
Multiple R-squared: 0.09554, Adjusted R-squared: 0.09457 22
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/ 6
Chương 2 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M. Wooldridge 01.01.2019
27 28
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/ 7
Chương 2 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M. Wooldridge 01.01.2019
Khi thu nhập tăng lên 1 USD thì chi tiêu tăng lên 0,06*100 = 6 %,
với các yếu tố khác cố định Điều này thay đổi sự giải thích của hệ số hồi quy:
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Hồi quy ước lượng 2.43 Dạng hàm phi tuyến: Dạng Log-log (tuyến tính log, log kép)
VD 2.11 Lương CEO và doanh số bán hàng
2.44
2.45
Tiền lương tăng khoảng 8,3 % cho
mỗi năm đi học tăng thêm (= suất logarit tự nhiên của logarit tự nhiên của doanh số bán của
sinh lợi giáo dục) tiền lương CEO công ty nơi ông ấy/ cô ấy làm việc
Ví dụ: Điều này thay đổi sự giải thích của hệ số hồi quy:
Tỷ lệ thay đổi tiền lương
… nếu doanh số tăng 1 %
Mức tăng của lương là 8,3 % cho mỗi Các thay đổi Logarit luôn là
năm đi học tăng thêm thay đổi phần trăm
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. © 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/ 8
Chương 2 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M. Wooldridge 01.01.2019
VD 2.11 (tt): Tiền lương CEO và doanh số bán hàng 2.5 Các giá trị kỳ vọng và phương sai của các ước lượng OLS
Các hệ số hồi quy ước lượng được là các biến ngẫu nhiên vì
2.46 chúng được tính từ một mẫu ngẫu nhiên
VD:
Doanh số tăng 1 % thì lương tăng 0,257 %
Dữ liệu là ngẫu nhiên và phụ thuộc vào mẫu cụ thể được rút ra
Câu hỏi là trung bình các tham số ước lượng bằng bao nhiêu và
chúng biến thiên ra sao trong mẫu lặp lại
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. © 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/ 9
Chương 2 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M. Wooldridge 01.01.2019
Y 1 U để ước lượng mối quan hệ tuyến tính giữa tiền lương và học vấn
i X i
1 e 1 2 i 37
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Các giả thiết (thông thường) cho mô hình hồi quy tuyến tính (tt)
Các giá trị ứng với lao Giả thiết SLR.3 (Biến thiên trong mẫu của biến giải thích)
động thứ i đã rút ra
Giá trị của biến độc lập không giống nhau hoàn toàn
(nếu không sẽ không thể nghiên cứu các giá trị khác
nhau của biến độc lập dẫn đến các giá trị khác nhau
của biến phụ thuộc như thế nào)
Chênh lệch so với mối
quan hệ tổng thể ở
Giả thiết SLR.4 (Kỳ vọng có điều kiện bằng 0)
công nhân thứ i:
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. © 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/ 10
Chương 2 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M. Wooldridge 01.01.2019
Định lý 2.1 (Tính không chệch của OLS) Phương sai của hệ số ước lượng bằng OLS
Phụ thuộc vào mẫu, các giá trị ước lượng sẽ gần hơn hay xa hơn so
2.53
với các giá trị đúng của tổng thể
Giải thích về tính không chệch Chúng ta có thể kỳ vọng các giá trị ước lượng, xét trung bình, cách
Các hệ số ước lượng được có thể nhỏ hơn hay lớn hơn hệ số hồi quy tổng bao xa các giá trị đúng của tổng thể, (= độ biến thiên của mẫu)?
thể (hệ số hồi quy đúng), phụ thuộc vào mẫu ngẫu nhiên được chọn Độ biến thiên của mẫu được đo bằng phương sai của các ước lượng
Tuy nhiên, xét trung bình, chúng sẽ bằng giá trị của hệ số hồi quy đúng
thể hiện mối quan hệ giữa y và x trong tổng thể
“Xét trung bình“ có nghĩa nếu việc lấy mẫu được lặp lại, nghĩa là lấy mẫu Giả thiết SLR.5 (Phương sai thuần nhất)
ngẫu nhiên và thực hiện ước lượng lặp lại nhiều lần
Giá trị của biến giải thích phải không chứa
Với một mẫu cho trước, các giá trị ước lượng có thể khác đáng kể với các thông tin về độ biến thiên của các yếu tố
không quan sát được (nhiễu)
giá trị đúng
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. © 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Đồ thị minh họa về phương sai thuần nhất VD 2.13: Phương sai không thuần nhất: Tiền lương và học vấn
Độ biến thiên của các tác động không Phương sai của các yếu tố không
quan sát được không phụ thuộc vào quan sát được tác động đến tiền
giá trị của biến giải thích lương tăng cùng với mức học vấn
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. © 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/ 11
Chương 2 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M. Wooldridge 01.01.2019
Định lý 2.2 (Phương sai của các hệ số ước lượng bằng OLS ) Ước lượng phương sai của sai số
Kết luận:
Một ước lượng không chệch của phương sai sai
Biến thiên mẫu của các hệ số hồi quy ước lượng được sẽ càng lớn khi số có thể tính được bằng cách lấy số quan sát
2.61 trừ đi số hệ số hồi quy
biến thiên của các yếu tố không quan sát được càng lớn
Biến thiên mẫu của các hệ số hồi quy ước lượng được sẽ càng nhỏ khi
ˆ : S .E. of regression 2.62
biến thiên của biến giải thích càng lớn
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. © 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
2.66
Độ lệch chuẩn tính toán được (estimated standard deviation) của các hệ số hồi quy
được gọi là “các sai số chuẩn“ (standard errors). Chúng giúp đo lường độ “chính xác“
(precise) của các hệ số hồi quy ước lượng được.
48
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/ 12
Chương 2 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M. Wooldridge 01.01.2019
R2 = 2.67
R2 = 2.68 Lưu ý:
Không thể so sánh R2 theo công thức (2.38) với R2 theo công thức
(2.68) vì hai mô hình khác số tham số. Dùng R2 hiệu chỉnh (xem
Chương 6)
Không thể so sánh R2 theo công thức (2.38) với R2 theo công thức
49 (2.67) vì hai công thức tính khác nhau. 50
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/ 13
Chương 2 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M. Wooldridge 01.01.2019
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/
https://sites.google.com/site/phamtricao/
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/ 14