Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

1.

Tiêu chuẩn dầu máy biến áp của EVN:


Bảng 1: Tiêu chuẩn thí nghiệm dầu MBA-EVN
Dầu mới trong Dầu trong vận
STT Hạng mục thí nghiệm
vận hành hành
1 Điện áp đánh thủng KV
- dưới 15kV 30 25
- 15 đến 35kV 35 30
- dưới 110kV 45 40
- 110 đên 220kV 60 55
- 500kV 70 60
2 Tang góc tổn thất điện môi
- ở 200C 0,2 1
- ở 900C 2,2 7
3 Trị số axit mgKOH/trong 1g dầu <0,02 <0,25
Hàm lượng axit và kiềm hòa tan
4 Không có 0,1mg KOH
trong nước
Hàm lượng tạp chất cơ học theo
5 Không có Không có
khối lượng %
Giảm không quá
0
6 Nhiệt độ chớp cháy cóc kín C 135 5% so với phân
tích trước
7 Khối lượng cặn % 0,01 Không có
Trị số axit dầu sau oxy hóa
8 0,1 Không có
mgKOH/1g dầu
9 Độ nhớt động học
- ở 200C 28
Không thử
- ở 900C 9,0
10 Hàm lượng nước theo khối lượng
% <0,0001 <0,0025
ppm 10 25
11 Hàm lượng khí hòa tan %
- 220 đến 330kV 1,0 2,0
- 500kV 0,5 2,0
2. Dầu Shell Diala S4 ZX-I
Bảng 2: Các tính chất vật lý điển hình dầu Shell Diala
IEC Table IEC Table
2+ section 2+ section Dầu Shell
STT Tính chất Phương pháp
7.1 7.1 Diala S4 ZX-I
minimum maximum
Trong,
không có
1 Ngoại quan IEC60296 cặn lắng Tuân thủ Tuân thủ
hoặc cặn lơ
lửng
Khối lượng riêng @200C
2 ISO3675 Max. 895 805 805
kg/m3
Độ nhớt động học
3 ISO3104 Max.12 9.9 9.9
@400C mm2/s
Độ nhớt động học
4 ISO3104 Max.1 800 523 523
@- 300C mm2/s
Điểm chớp nháy kín P.M
5 0 ISO 2719 Min. 135 191 191
C
6 Điểm đông đặc 0C ISO 3016 Max.-40 -42 -42
7 Độ trung hòa mgKOH/g IEC 62021-1 Max. 0.01 0.01 0.01
Tổng hàm lượng lưu
8 ASTM D1275 Max. 500 <1 <1
huỳnh mg/kg
Không ăn Không ăn
9 Ăn mòn bởi lưu huỳnh DIN 51353 Không ăn mòn
mòn mòn
Tiềm năng ăn mòn bởi Không ăn Không ăn
10 IEC 62535 Không ăn mòn
lưu huỳnh mòn mòn
ASTM Không ăn
11 Ăn mòn bởi lưu huỳnh * Không ăn mòn
D1275b mòn
Điện áp đánh thủng-
12 IEC 60156 Min. 70 75 78
chưa đc xử lý kV
Hệ số tổn thất điện môi
13 IEC 60247 Max . 0.005 <0.001 0.001
@900C DDF
Độ ổn định Oxy hóa Section 7.1
14 IEC 61125 C
500h/1200C Limits
15 Tổng axit mgKOH/g IEC 61125 C Max 0.3 0.02 0.02
16 Cặn bùn %m IEC 61125 C Max 0.05 0.01 0.01
Hệ số tổn thất điện môi
17 IEC 61125 C Max 0.05 <0.001 0.001
(DDF @900C)
Hàm lượng nước
18 IEC 60296 40 14
(Drums/IBC) mg/kg
Hàm lượng nước (bồn)
19 IEC 60814 Max 30 6 14
mg/kg
Hàm lượng F-Furtural và
Không phát
20 các hợp chất liên quan IEC 61198 Tuân thủ Tuân thủ
hiện
mg/kg
Hàm lượng phụ gia thụ
Không phát
21 động hóa bề mặt kim loại IEC 60666 Tuân thủ Tuân thủ
hiện
mg/kg
Hàm lượng phụ gia ức
22 chế ôxy hóa (DBPC) 0.2 0.2
%masss
23 Hàm lượng PCA %mass IP 346 Max 3 Tuân thủ Tuân thủ
Không phát
24 Hàm lượng PCA %mass IEC 61619 Tuân thủ Tuân thủ
hiện

3. Dầu Nytro Gemini X


Bảng 3: Các tính chất vật lý điển hình dầu Nytro
Dầu Shell
STT Tính chất Phương pháp Minimum Maximum Nytro Gemini
X
Trong,
không có
1 Ngoại quan IEC60296 cặn lắng Tuân thủ Tuân thủ
hoặc cặn lơ
lửng
2 Tỷ trọng @200C kg/dm3 ISO12815 0.895 0.869
Độ nhớt động học
3 ISO3104 Max.12 9.2
@400C mm2/s
Độ nhớt động học
4 ISO3104 Max. 1800 820
@- 300C mm2/s
Điểm chớp nháy kín P.M
5 0 ISO 2719 Min. 135 148
C
6 Điểm đông đặc 0C ISO 3016 Max.-40 -42 -42
7 Độ trung hòa mgKOH/g IEC 62021-1 Max. 0.01 0.01 0.01
Tổng hàm lượng lưu
8 ASTM D1275 Max. 500 <1 <1
huỳnh mg/kg
Không ăn Không ăn
9 Ăn mòn bởi lưu huỳnh DIN 51353 Không ăn mòn
mòn mòn
Tiềm năng ăn mòn bởi Không ăn Không ăn
10 IEC 62535 Không ăn mòn
lưu huỳnh mòn mòn
ASTM Không ăn
11 Ăn mòn bởi lưu huỳnh * Không ăn mòn
D1275b mòn
Điện áp đánh thủng-
12 IEC 60156 Min. 30 40-60
chưa đc xử lý kV
Hệ số tổn thất điện môi
13 IEC 60247 Max . 0.005 <0.001 0.001
@900C DDF
Độ ổn định Oxy hóa Section 7.1
14 IEC 61125 C
500h/1200C Limits
15 Tổng axit mgKOH/g IEC 61125 C Max 0.3 0.02 0.02
16 Cặn bùn %m IEC 61125 C Max 0.05 0.01 0.01
Hệ số tổn thất điện môi
17 IEC 61125 C Max 0.05 <0.05 <0.001
(DDF @900C)
Hàm lượng nước
18 IEC 60296 40 14
(Drums/IBC) mg/kg
Hàm lượng nước (bồn)
19 IEC 60814 Max 30 6 14
mg/kg
Hàm lượng F-Furtural và
Không phát
20 các hợp chất liên quan IEC 61198 Tuân thủ Tuân thủ
hiện
mg/kg
Hàm lượng phụ gia thụ
Không phát
21 động hóa bề mặt kim loại IEC 60666 Tuân thủ
hiện
mg/kg
Hàm lượng phụ gia ức
Không phát Không phát
22 chế ôxy hóa (DBPC) IEC 62697-1
hiện hiện
%masss
23 Hàm lượng PCA %mass IP 346 Max 3 <3
Không phát
24 Hàm lượng PCA %mass IEC 61619 Tuân thủ Tuân thủ
hiện

Xem xét khả năng pha trộn hai loại dầu này:
1/ Xét về phương diện phương pháp thử nghiệm tính chất các thành phần
của hai dầu này:
- Qua 24 thông số thử nghiệm của bảng 2 và bảng 3: nhận thấy các phương
pháp thử nghiệm “Tính chất vật lý” của hai loại dầu này đều sử dụng
chung một phương pháp thử nghiêm theo tiêu chuẩn quốc tế ( IEC và
ISO) - > chứng tỏ thành phần của hai loại dầu này là như nhau và đồng
tính chất
2/ Xét về phương diện pha trộn hai loại dầu này theo tỷ lệ 50/50 ( các thông
số lấy trung bình cộng):
(chỉ xem xét một vài thông số để kiểm chứng)

Tính chất Phương pháp Trị số trung Tiêu chuẩn Kết quả
kiểm chứng bình EVN
Trị số axit
mgKOH trong 1g IEC61125C 0.02 <0.02 Đáp ứng
dầu
Độ nhớt động học
ISO3014 671,5 28 Đáp ứng
ở -300C
Nhiệt độ chớp
ISO 2719 169,5 135 Đáp ứng
nháy cóc kín 0C
Độ trung hòa
IEC 62021 <0,01 <0,02 Đáp ứng
mgKOH/g

 Nhận thấy các khả năng khi pha trộn hai loại dầu này đều đáp ứng tiêu
chuẩn thí nghiệm dầu MBA của EVN, và còn nhiều tiêu chuẩn không có
trong dạnh mục kiểm chứng của EVN nhưng đã đáp ứng kiểm chứng theo
tiêu chuẩn quốc tế.
 Qua hai phương diện so sánh, hai loại dầu này có thể pha trộn được. Có
thể kiểm chứng một vài thông số sau khi pha trộn hai loại dầu này bởi
phòng thí nghiệm có chức năng để chứng tỏ kết luận là đúng đắn.

You might also like