BT Chuong - 2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Lê Minh Duy 1510457

Đỗ Tiến Đạt 1510665

Bài tập Chương 2


Bài 2.1: Một tuabin gió trục ngang có đường kính rotor 20m và hiệu suất ( chuyển đổi gió ->
điện) của tuabin là 30% ở tốc độ gió 10m/s, tại áp suất 1atm và 15 0C.
a. Tính công suất điện tuabin sinh ra tại điều kiện này.
b. Tính mật độ không khí tại độ cao 2500m và nhiệt độ 100C.
c. Tính công suất điện tuabin sinh ra khi lắp tại độ cao ở câu b, giả thiết tốc độ gió vẫn
là 10m/s và hiệu suất tuabin không bị ảnh hưởng bởi mật độ không khí.
Giải:
a. Tuabin gió trục ngang có:
π π
A= ∗D 2= ∗202=100 π (m2 )
4 4
Công suất gió:
1 1
W ( 10 m/s )= ∗ρ∗A∗V 3∗∆ t= ∗1.225∗100 π∗103∗1=192423(Wh)
2 2
Công suất điện:
W diện =W gió∗30 %=57727 (Wh)
b. Mật độ không khí tại độ cao 2500m và 10oC:
−4 −4

ρ=ρ10 C ∗e−1.185∗10 ∗H =1.247∗e−1.185∗10 ∗2500=0.93 (kg ¿ m 3)


0

c. Công suất điện tuabin ở 2500m ( giả sử tại địa hình đất có nhiều cây cao, rừng α=0.25):
W H 3a H 3a 2500 3∗0.25
=
W0 H0 ( ) =¿ W =W 0∗ ( )
H0
=57727∗ (10 ) =3629393(Wh)

Bài 2.2: Một phong kế gắn trên cột đo gió cao 10m đo được tốc độ gió là 5m/s. Biết địa hình nơi
đo là cánh đồng với nhiều bụi cây cao. Giả thiết áp suất không khí là 1atm, mật độ không khí là
1.225kg/m3 , tuabin gió có đường kính cánh quạt là 60m, đặt trên tháp cao 60m so với mặt đất.
Hãy tính:
a. Tốc độ gió và mật độ công suất gió (W/m2 ) tại điểm cao nhất của cánh tuabin.
b. Tốc độ gió và mật độ công suất gió (W/m2 ) tại điểm thấp nhất của cánh tuabin. So sánh
công suất gió tại điểm cao nhất và thâp nhất của tuabin.
c. Nếu kể đến sự thay đổi của mật độ không khí theo độ cao thì kết quả tính toán của 2
câu trên thay đổi ra sao?
Giải:
a. Điểm cao nhất của tuabin:
D 60
H max =H + =60+ =90(m)
2 2
Điểm thấp nhất của tuabin:
H D 60
m ∈¿= H − =60− =3 0(m)¿
2 2
Tốc độ gió ở điểm cao nhất tuabin:
Vmax H max 3 a 3a 3∗0.2
H max 90
V0
= ( H0 )
=¿Vmax =V 0∗ (H0 ) =5∗( )
10
=18.69( m/s)

Mật độ công suất gió:


1 1
P= ∗ρ∗V 3= ∗1.225∗18.69 3=3999(W ¿ m 2)
2 2
b. Tốc độ gió và mật độ công suất gió (W/m2 ) tại điểm thấp nhất của cánh tuabin:
Vm∈ ¿ =¿ ¿ ¿
V0
Pmin Vmin 3 9.66 3
=
Pmax Vmax ( )
=¿ Pmin=3999∗ (
18.69 )
=529 (W ¿ m2)

c. Do mật độ không khí theo độ cao gần bằng nhau nên không ảnh hưởng nhiều:
ρmax −1.185∗10 ( H −H )
−4
max min
=e =0.993
ρmin
Bài 2.3: Cho hàm mật độ xác suất của tốc độ gió có đường biểu diễn như hình BT2.1. Hãy xác
định:
a. Giá trị thích hợp của k để hàm này là hàm mật độ xác suất.
b. Công suất trung bình của gió nếu vận tốc gió phân bố theo quy luật này (tính với điều
kiện mật độ không khí ở 15o C, 1atm)
Giải:
a. Để f(v) là hàm mật độ xác suất thì:
∞ 10
k
∫ f ( v ) dv=1≤¿∫ 10 vdv=1
−∞ 0

5 k =1=¿ k =0.2
¿> f ( v )=0.02 v

b. Công suất trung bình của gió:


10 10
v =∫ v f ( v ) dv=∫ 0.02 v 4 dv=400(m/ s)
3 3
avg
0 0
1 1
P= ∗ρ∗v 3avg = ∗1.225∗400=245(W ¿ m2 )
2 2

You might also like