Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

Hình học 9 Nguyễn Viết Sơn – THPT Chuyên Lam Sơn

CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG


Phần 1. Một số hệ thức lượng về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  5cm; BC  13cm . Tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC.
Bài 2. Hãy tính x, y trong các hình sau:

Hình (a) Hình (b)

Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH  4cm; BC  9cm . Tính AB, AC, AH.
Bài 4. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB  5cm; AC  12cm; BC  13cm .
a) Tam giác ABC là tam giác gì ? Tính độ dài đường cao AH của tam giác.
b) Tính BH, CH.
Bài 5. Cho tam giác ABC có AH  BC , thỏa mãn AB 2  BH .BC . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
8
Bài 6. Cho tam giác ABC có tỉ số hai cạnh góc vuông là và độ dài cạnh huyền bằng 34cm.
15
a) Tính độ dài hai cạnh góc vuông.
b) Tính độ dài đường cao và các đoạn mà đường cao đó chia ra trên cạnh huyền.
Bài 7. Tính chu vi và diện tích của tam giác MNP có M   450 ; N
  300 ; MP  6cm .
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Biết tỉ số độ dài AB : AC  3 : 7; AH  42cm . Tính độ
dài các đoạn thẳng BH và CH.
Bài 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH : CH  9 :16, AH  48cm . Tính độ dài các
cạnh góc vuông của tam giác ABC.
Bài 10. Cho tam giác ABC có B   600 , AC  13cm và BC  BA  7cm . Tính độ dài các cạnh AB, BC.

Bài 11. Cho tam giác ABC cân ở B và điểm D trên cạnh AC. Biết BDC   600 , AD  3dm, DC  8dm . Tính
độ dài cạnh AB.
Bài 12. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, trung tuyến BM. Gọi D là hình chiếu của C trên MB, H là hình
chiếu của D lên AC. Chứng minh AH  3HD .
Bài 13. Trong một tam giác vuông, tỉ số giữa đường cao và đường trung tuyến kẻ từ đỉnh góc vuông bằng
40 : 41 . Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông đó biết cạnh huyền bằng 41cm .
Bài 14. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD, đường cao AH. Biết BD  7,5cm và
DC  10cm . Tính các độ dài AH , BH , DH .
Bài 15. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB  20cm, HC  9cm . Tính độ dài AH.
Bài 16. Cho tam giác ABC có AB  6cm, AC  8cm . Các đường trung tuyến BD và CE vuông góc với
nhau. Tính độ dài đoạn BC.
Bài 17. Cho hình thang cân ABCD có AB / / CD; AB  16cm, CD  34cm; AC  AD . Tính chu vi và diện
tích của hình thang.
Bài 18. Cho hình thang ABCD có AB / / CD; AB  5cm, CD  13cm, BD  8cm, AC  15cm . Chứng minh
AC  BD .
Bài 19. Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn CD  10cm , đáy nhỏ bằng đường cao, đường chéo vuông
góc với cạnh bên. Tính độ dài đường cao của hình thang.
Bài 20. Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác AD, đường cao AH. Biết CD  68cm, BD  51cm . Tính BH, CH.
Bài 21. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  6cm, BC  10cm . Các đường phân giác trong và ngoài của
góc B cắt AC lần lượt tại D và E. Tính độ dài các đoạn thẳng BD và BE.
1

You might also like