Professional Documents
Culture Documents
SXT1-bu I 1
SXT1-bu I 1
Tìm kiếm NC XD
hc mới QTSX mới
NCTH quy
Từ HCTN
mô PTN
NC triển
khai ở quy
mô pilot
NCSX ở quy
mô CN
II. PPNCSXT mới trong KTTHHD
Tìm kiếm
hc mới
Từ - XĐ CTPT
- Tiến hành
- Tiến hành
thử TDSH,
HCTN TH (DX) TDDL
II. PPNCSXT mới trong KTTHHD
Để tiết kiệm
Thay đổi
NC XD bằng PPTH
NCQTTH chi phí NC
và rút ngắn
và BTH các
QTSX mới mới, hiện
HCTN có thời gian SX
đại và kinh
HTSH cao Tìm ra PP
tế hơn
khác để SX
II. PPNCSXT mới trong KTTHHD KS yếu tố ảnh
Tra cứu, thu thập hưởng QTTH,
NCTH quy tài liệu về HC KS PP xử lý
mô PTN chuẩn bị TH sau pư, PP tinh
chế, PPXĐCT,
ĐÔĐ của quy
PT chọn lọc trình
những nội dung
phù hợp ĐKPTN
NC và ĐKSX
XD TH thử HTSH
(in vitro, in
QTSX vivo), thử
mới TDDL< độc
tính, thử tiền
lâm sàng và lâm
sàng
XDQTĐCHC
dược dụng đạt
tiêu chuẩn
II. PPNCSXT mới trong KTTHHD
NCTH quy
mô PTN 1. Tên đề tài
2. Tên sản phẩm
3. Các thông số hóa lý
4. Y/c về chất lượng sản phẩm
5. Lịch sử tóm tắt sp
NC
XD 6. Các PTPƯ,
QTSX 7. Quy trình tóm tắt
mới 8. Liệt kê nguyên vật liệu, hóa chất
9. Quy trình chi tiết
10.AT và bảo hộ lao động
11.Một số kinh nghiệm khi thực hiện TN
12.Chỉ tiêu nguyên phụ liệu
13.Các TLTK
14.Thời gian địa điểm và thành phần tham gia
II. PPNCSXT mới trong KTTHHD
(1)
(II) (III)
CHƢƠNG 3: SULFO HÓA
MỤC TIÊU
1. Khái niệm và cơ chế
2. Các tác nhân
3. Điều kiện pƣ
4. Phạm vi ứng dụng, cách tiến hành
pƣ và phân lập
5 Các ví dụ
1. Đại cƣơng
Sulfo hóa là một quá trình hóa học đƣa nhóm
sulfonyl (-SO3H) vào một HCHC.
R-H → R-SO3H
Chỉ nghiên cứu pƣ đƣa nhóm sulfonyl vào HCHC
một cách trực tiếp bằng pƣ thế hoặc cộng.
Là quá trình tạo liên kết C-S. (quá trình sulfat hoá
(nhóm -SO3H gắn với O) hoặc sulfamic hoá (nhóm
-SO3H gắn với N)).
1. Đại cƣơng
Danh pháp hóa học một số nhóm hợp chất hữu
cơ chứa lƣu huỳnh:
R-SO2H: acid sulfinic (acid alkyl sulfinic)
R-SO3H: acid sulfonic (acid alkyl sulfonic)
R-SH: mecaptan (alkyl mecaptan)
R2SO: sulfoxit (dialkyl sulfoxit)
R2SO2: sulfon (dialkyl sulfon)
R-SR: thioether (dialkyl thioether).
1. Đại cƣơng
Các hc sulfonic có ứng dụng rất rộng rãi,
làm tăng độ hòa tan trong nƣớc, thuận tiện bào
chế các dạng thuốc có hiệu lực nhanh.
Ví dụ B.A.L (2,3-dimecapto-propanol) chống ngộ
độc thủy ngân, asen là dạng thuốc tiêm trong dầu.
Nếu chuyển thành sulfonat natri (unithiol), có thể
pha dung dịch nƣớc để tiêm.
1. Đại cƣơng
Các hc sulfonic có ứng dụng rất rộng rãi,
làm giảm độc tính của thuốc. Ví dụ nhóm thuốc trị
lao, phong: diamin-diphenylsulfon (DDS) rất ít tan
và rất độc, khi chuyển thành các dẫn chất sulfonat
là Promin, Sunfetron, Baludon, thì dễ tan hơn và ít
độc hơn.
1. Đại cƣơng
Các hc sulfonic có ứng dụng rất rộng rãi,
Trong THHH: Các hc sulfonic có tính pƣ mạnh, có
thể thay thế bằng những nhóm khác nhƣ -OH, -H,
-NH2, -Cl, -NO2, -SH, -CN, ...
Các alkyl ester của sulfonat là những tác nhân alkyl
hóa tốt (ví dụ: methyl, ethyl của benzen sulfonat
hoặc p-toluen-sulfonat).
Trong kỹ nghệ xà phòng, sulfonat của các hc mạch
thẳng có số C cao đƣợc dùng làm CDH bề mặt.
2. Cơ chế
Thế ái điện tử (SE)
Thế GTD (SR)
Phụ thuộc bản chất, tác nhân và đkpƣ
2. Cơ chế
Thế ái điện tử (SE)
Khi sulfo hóa các Ar với tác nhân là H2SO4. Tác nhân
ái điện tử là SO3:
2H2SO4 ⇌ H3O+ + HSO-4 + SO3
2. Cơ chế
Thế GTD (SR)
Khi sulfo hoá các hydrocarbon no, mạch thẳng ở nhiệt
độ cao, xúc tác ánh sáng và tác nhân là hỗn hợp khí
SO2 và Cl2.
(I)
(II)
(III)
(IV)
CHƢƠNG 4: HALOGEN HÓA
MỤC TIÊU
1. Khái niệm và cơ chế
2. Các tác nhân
3. Các ví dụ ứng dụng
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
aaaaaaa
a
a
aaaaaaa
aaaaaaa