Professional Documents
Culture Documents
11a1 Đường Thẳng Vuông Góc Với Mặt Phẳng
11a1 Đường Thẳng Vuông Góc Với Mặt Phẳng
Câu 2:Trong không gian cho đường thẳng và điểm O . Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với
cho trước?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Qua điểm O có thể dựng vô số đường thẳng vuông góc với , các đường thẳng đó cùng nằm trong
một mặt phẳng vuông góc với .
Câu 3:Mệnh đề nào sau đây có thể sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một
đường thẳng thì song song nhau.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song chỉ đúng khi ba
đường thẳng đó đồng phẳng.
Câu 4:Khẳng định nào sau đây sai?
d .
A. Nếu đường thẳng thì d vuông góc với hai đường thẳng trong
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong
thì d .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong
thì d vuông góc
với bất kì đường thẳng nào nằm trong
.
d a //
D. Nếu và đường thẳng thì d a .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong
thì d chỉ đúng khi hai đường
thẳng đó cắt nhau.
Câu 5:Trong không gian tập hợp các điểm M cách đều hai điểm cố định A và B là
A. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . B. Đường trung trực của đoạn thẳng AB .
C. Mặt phẳng vuông góc với AB tại A . D. Đường thẳng qua A và vuông góc với AB .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Theo định nghĩa mặt phẳng trung trực.
Câu 6:Trong không gian cho đường thẳng D và điểmO . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc
với D cho trước?
A. Vô số. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Câu 7:Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng cho trước?
A. 1 B. Vô số C. 3 D. 2
Hướng dẫn giải:
Theo tiên đề qua điểm O cho trước có duy nhất mô ̣t mă ̣t phẳng vuông góc với đường thẳng
Chọn đáp án A.
Câu 8:Trong không gian cho đường thẳng không nằm trong mp
P , đường thẳng được gọi là
vuông góc với mp
P nếu:
A. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp
P .
B. vuông góc với đường thẳng a mà a song song với mp
P
C. vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp
P .
D. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp
P .
Hướng dẫn giải:
Đường thẳng được gọi là vuông góc với mặt phẳng
P nếu vuông góc với mọi đường thẳng
trong mặt phẳng
P .(ĐN đường thẳng vuông góc với mặt phẳng). Vậy đáp án D đúng.
Câu 9:Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu a b và b c thì a / / c.
B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng
và b / / thì a b.
C. Nếu a / /b và b c thì c a.
D. Nếu a b , b c và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng
a, c .
Hướng dẫn giải:
a b
Nếu b c thì a và c có thể trùng nhau nên đáp án A sai.
Câu 10:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho
trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng
cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho
trước.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho
trước.
Hướng dẫn giải:
Qua một điểm cho trước có thể kẻ được vô số mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước.
Vậy chọn đáp án D .
Câu 11:Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
a P b P . a P b P
A. Nếu và b a thì B. Nếu và a b thì .
a P b P a P b P
C. Nếu và b a thì . D. Nếu và thì b a .
mp P
Câu 12:Cho hai đường thẳng a, b và . Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
a // P b // P a // P b P
A. Nếu và b a thì . B. Nếu và thì a b .
a // P b P a P b // P
C. Nếu và b a thì . D. Nếu và b a thì .
Hướng dẫn giải:
Câu A sai vì b có thể vuông góc với a .
a // P a P b P b a
Câu B đúng bởi sao cho a //a , . Khi đó a b .
Câu C sai vì b có thể nằm trong
P .
Câu D sai vì b có thể nằm trong
P .
Vậy chọn B.
Câu 13:Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và chỉ một mp chứa đường
thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
B. Qua một điểm O cho trước có một mặt phẳng duy nhất vuông góc với một đường thẳng cho
trước.
C. Qua một điểm O cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho
trước.
D. Qua một điểm O cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng cho
trước.
Câu 14:Tập hợp các điểm cách đều các đỉnh của một tam giác là đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng chứa tam giác đó và đi qua:
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. B. Trọng tâm tam giác đó.
C. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác đó. D. Trực tâm tam giác đó.
B. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b và b song song với mặt phẳng
( P ) thì a
Câu 19:Cho hình chóp S . ABC thỏa mãn SA SB SC . Tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là
mp ABC
hình chiếu vuông góc của S lên . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A.
SBH SCH SH . B.
SAH SBH SH .
C. AB SH . D.
SAH SCH SH .
Hướng dẫn giải:. S
SBH
SCH
SBC
Chọn A.
A
C
Câu 20:Cho hình chóp S . ABCD có các cạnh bên bằng nhau SA SB SC SD . Gọi H là hình chiếu
của S lên mặt đáy ABCD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. HA HB HC HD .
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
C. Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn.
D. Các cạnh SA , SB , SC , SD hợp với đáy ABCD những góc bằng nhau.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Vì hình chóp S . ABCD có các cạnh bên bằng nhau
SA SB SC SD và H là hình chiếu của S lên mặt đáy ABCD
Nên H tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD
Suy ra HA HB HC HD . Nên đáp án B sai.
Câu 21:Cho hình chóp S . ABC có SA ( ABC ) và tam giác ABC không vuông, gọi H , K lần lượt là
trực tâm các tam giác ABC và SBC . Các đường thẳng AH , SK , BC thỏa mãn:
A. Đồng quy. B. Đôi một song song.
C. Đôi một chéo nhau. D. Đáp án
khác. S
Hướng dẫn giải:
Gọi AA là đường cao của tam giác ABC AA ' BC mà
BC SA nên BC SA '
A K C
A'
Câu 22:Cho hình chóp S . ABC có các mặt bên tạo với đáy một góc B
Cách 2. Chứng minh d vuông góc với đường thẳng a mà a vuông góc với
.
d a
d
a
Cách 3.Chứng minh d vuông góc với (Q) và (Q) // (P).
* Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
Để chứng minh d a, ta có thể chứng minh bởi một trong các cách sau:
Chứng minh d vuông góc với (P) và (P) chứa a.
Sử dụng định lí ba đường vuông góc.
Sử dụng các cách chứng minh đã biết ở phần trước.
SA ABCD
Câu :Cho hình chóp S . ABCD có và ABC vuông ở B , AH là đường cao của SAB
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA BC . B. AH BC . C. AH AC . D. AH SC .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
SA ABC
Do nên câu A đúng.
BC SAB
Do nên câu B và D đúng.
Vậy câu C sai.
SA ABC
Câu 1:Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông tại B và
BC SAB
a) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất. Chứng minh .
BC SAB BC SAC
A. B.
C.
AD, BC 450
D.
AD, BC 800
b) Gọi AH là đường cao của tam giác SAB , thì khẳng định nào sau đây đúng nhất. Chứng minh
AH SC .
A. AH AD B. AH SC
AH SAC
C. D. AH AC
Hướng dẫn giải:.
SA ABC
a) Ta có nên SA BC . D
BC SA
BC SAB
Do đó BC AB Chọn A
BC SAB BC AH
b) Ta có
H
AH BC C
AH SC A
Vậy AH SB .Chọn B
Câu 2:Cho tứ diện ABCD có AB AC và DB DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
AB ABC CD ABD
A. . B. AC BD . C. . D. BC AD .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Câu 3:Cho hình chóp S . ABC có SA ( ABC ) và AB BC. Số các mặt của tứ diện S . ABC là tam
giác vuông là:
1. B. 3. C. 2. D. 4.
A.
Hướng dẫn giải:
Có AB BC ABC là tam giác vuông tại B.
SA AB
SA ( ABC ) SAB, SAC
Ta có SA AC là các tam giác vuông tại A.
AB BC
BC SB SBC
Mặt khác SA BC là tam giác vuông tại B.
Vậy bốn mặt của tứ diện đều là tam giác vuông. Nên đáp án D đúng.
Câu 4:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA SC và SB SD . Khẳng
định nào sau đây sai?
SO ABCD CD SBD AB SAC
A. . B. . C. . D. CD AC .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Tam giác SAC cân tại S có SO là trung tuyến SO cũng là đường cao SO AC .
Tam giác SBD cân tại S có SO là trung tuyến SO cũng là đường cao SO BD .
SO ABCD
Từ đó suy ra .
Do ABCD là hình thoi nên CD không vuông góc với BD . Do đó CD không vuông góc với
SBD .
Câu 5:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ( ABCD). Gọi AE ; AF lần lượt
là các đường cao của tam giác SAB và tam giác SAD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau ?
SC AFB . SC AEC . SC AED . SC AEF .
B. C. D.
A.
Hướng dẫn giải:
AB BC
BC SAB BC AE.
Ta có: SA BC
AE SB
AE SC 1
Vậy: AE BC
AF SC 2
Tương tự :
Từ
1 ; 2 SC AEF . vậy đáp án D đúng.
SA ABC
Câu 6:Cho hình chóp S . ABC có cạnh và đáy ABC là tam giác cân ở C . Gọi H và K
lần lượt là trung điểm của AB và SB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. CH SA . B. CH SB . C. CH AK . D. AK SB .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
CH SAB
Do ABC cân tại C nên CH AB . Suy ra . Vậy các câu A, B, C đúng nên D sai.
Câu 7:Cho tứ diện ABCD . Vẽ AH ( BCD) . Biết H là trực tâm tam giác BCD . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. CD BD . B. AC BD . C. AB CD . D. AB CD .
Hướng dẫn giải::
CD AH
CD ( ABH ) CD AB
CD BH Chọn đáp án D.
Câu 8:Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA ( ABC ) và đáy ABC là tam giác cân ở C . Gọi H và K
lần lượt là trung điểm của AB và SB . Khẳng định nào sau đây có thể sai ?
A. CH AK . B. CH SB . C. CH SA . D. AK SB .
Hướng dẫn giải::
CH AB
CH ( SAB )
Ta có CH SA .
Từ đó suy ra CH AK , CH SB, CH SA nên A, B, C đúng.
Đáp án D sai trong trường hợp SA và AB không bằng nhau Chọn đáp án D.
Câu 9:Cho tứ diện SABC thoả mãn SA = SB = SC. Gọi H là hình chiếu của S lên mp
( ABC ) . Đối
với D ABC ta có điểm H là:
A. Trực tâm. B. Tâm đường tròn nội tiếp.
C. Trọng tâm. D. Tâm đường tròn ngoại tiếp.
Hướng dẫn giải:
ìï SH ^ AH
ïï
SH ^ ( ABC ) Þ í SH ^ BH
ïï
ïïî SH ^
CH
Xét ba tam giác vuông D SHA, D SHB, D SHC có
ïìï SA = SB = SC
í Þ D SHA = D SHB = D SHC
ïïî SH chung
Þ HA = HB = HC mà H Î ( ABC ) Þ H
chính là tâm đường tròn ngoại tiếp D ABC.
Chọn đáp án D.
Câu 10:Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O
trên mp ( ABC ) . Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
A. H là trực tâm ABC .
B. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
1 1 1 1
2
C. OH OA OB OC 2 .
2 2
Chọn đáp án B.
Câu 11:Cho tứ diện ABCD có AB CD và AC BD . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên
mp( BCD) . Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. H là trực tâm tam giác BCD . B. CD ( ABH ) .
C. AD BC . D. Các khẳng định trên đều sai.
Hướng dẫn giải::
CD AB
CD ( ABH ) CD BH
Ta có CD AH . Tương tự BD CH
Suy ra H là trực tâm BCD . Suy ra đáp án A, B đúng.
BC AH
BC AD
Ta có BC DH , suy ra C đúng.
Chọn đáp án D.
Câu 12:Cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng?
AB ABC . CD ABD .
A. B. BC AD. C. D. AC BD.
Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm của BC .
ìïï AB = AC ìï BC ^ AM
í Þ ïí Þ BC ^ ( ADM ) Þ BC ^ AD.
ïîï DB = DC ïîï BC ^ DM
Chọn đáp án B.
SA ABC .
Câu 13:Cho hình chóp SABC có Gọi H , K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và
ABC . Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
BC SAH . HK SBC . BC SAB .
A. B. C. D. SH , AK và BC
đồng quy. S
Hướng dẫn giải:
Ta có BC SA, BC SH BC (SAH )
Ta có CK AB, CK SA CK (SAB ) hay CK SB
Mă ̣t khác có CH SB nên suy ra SB (CHK ) hay SB HK ,
tương tự SC HK nên HK ( SBC )
H C
A
Gọi M là giao điểm của SH và BC . Do K
BC ( SAH ) BC AM hay đường thẳng M
BC SAB .
Do đó sai
Chọn đáp án C.
Câu 14:Cho hai hình chữ nhật ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng khác nhau sao cho hai
đường thẳng AC và BF vuông góc với nhau. Gọi CH và FK lần lượt là đường cao của hai tam giác
BCE và ADF . Chứng minh rằng :
a) Khẳng định nào sau đây là đúng về 2 tam giác ACH và BFK ?
A. ACH và BFK là các tam giác vuông B. ACH và BFK là các tam giác tù
C. ACH và BFK là các tam giác nhọn D. ACH và BFK là các tam giác cân
A. BF AH B.
BF
, AH 450
C. AC BK D.
AC BKF
Hướng dẫn giải:.
AB BC A
AB BCE
a) Ta có AB BE
K
.. F
D
CH AB
CH ABEF
Vậy CH BE
CH AH ,hay ACH vuông tại H .
B
FK AD
FK ABCD H
Tương tự FK AB
E
BFK vuông tại K . C
CH ABEF CH BF AC BF BF ACH BF AH
b) Ta có , mặt khác .
AC KF
AC BKF AC BK
Tương tự AC BF .
Câu 15:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA SC , SB SD .
a)Khẳng định nào sau đây là sai?.
SO ABCD
A. B. SO AC
C. SO BD D. Cả A, B, C đều sai
b) Khẳng định nào sau đây là sai?.
AC SBD
A. B. AC SO C. AC SB D. Cả A, B, C đều
sai
Hướng dẫn giải:.
a) Ta có O là trung điểm của AC và S
SA SC SO AC .
Tương tự SO BD .
SO AC
SO ABCD
Vậy SO BD .Chọn D D
b) Ta có AC BD ( do ABCD là hình thoi). A
SO ABCD
Lại có AC SO ( do ) O
AC SBD AC SD B C
Suy ra .Chọn D
Câu 16:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm S
O, SA ( ABCD ). Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. SA BD B. SC BD C. SO BD D.
AD SC
Hướng dẫn giải: A D
B C
Ta có SA ( ABCD ) SA BD
Do tứ giác ABCD là hình thoi nên BD AC , mà SA BD nên
BD ( SAC ) hay BD SC , BD SO
AD không vuông góc SC
Chọn đáp án D.
SA ABCD
Câu 17:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông và . Gọi I , J , K lần
lượt là trung điểm của AB , BC và SB . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
IJK // SAC . B.
BD IJK
.
BD SAC
C. Góc giữa SC và BD có số đo 60 . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Do IJ // AC và IK // SA nên
IJK // SAC . Vậy A
đúng.
BD SAC
Do BD AC và BD SA nên nên D đúng.
BD SAC IJK // SAC nên BD IJK nên
Do và
B đúng.
Vậy C sai.
Câu 18:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, Gọi H là trung điểm của AB và
SH ABCD
. Gọi K là trung điểm của cạnh AD .
a) Khẳng định nào sau đây là sai?
AC SHK
A. AC SH B. AC KH C. D. Cả A, B, C đều
sai
D
C
DKC ADH 900 hay DH CK , mặt khác ta có SH CK CK SDH CK SD .
Câu 19:Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góC. Gọi H là hình chiếu của O
lên
( ABC ) . Khẳng định nào sau đây sai?
1 1 1 1
2
.
A. OA ^ BC. B. OH OA OB OC 2
2 2
HK SBC
c) .Khẳng định nào sau đây là sai?
HK SBC BC SAI
A. B. C. BC HK S D.
Cả A, B, C đều sai
Hướng dẫn giải:.
a) Gọi I AH BC , để chứng minh AH , SK và BC đồng qui.
Ta cần chứng minh SI là đường cao của tam giác SBC , nhưng điều
này đúng do BC SA và BC AI .
b) Ta có SB CK A
K C
H
I
B
CH AB
CH SAB CH SB
thêm nữa ta có CH SA
SB CHK
Vậy .
b) Theo các chứng minh trên ta có
SB CHK SB HK BC SAI BC HK HK SBC
và do đó .
Câu 21:Cho hình tứ diện ABCD có AB , BC , CD đôi một vuông góc nhau. Hãy chỉ ra điểm O cách
đều bốn điểm A , B , C , D .
A. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
B. O là trọng tâm tam giác ACD .
C. O là trung điểm cạnh BD .
D. O là trung điểm cạnh AD .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Câu 22:Cho tứ diện ABCD có AB AC và DB DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
AB ABC CD ABD
A. . B. AC BD . C. . D. BC AD .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
AH BCD
Câu 23:Cho tứ diện ABCD . Vẽ . Biết H là trực tâm tam giác BCD . Khẳng định nào
sau đây khôngsai?
A. AB CD . B. AC BD . C. AB CD . D. CD BD .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
AH BCD AH CD
Do .
Mặt khác, H là trực tâm ABC nên BH CD .
CD ABH
Suy ra nên CD AB .
Câu 24:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều
và SC a 2 . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD .
a) Khẳng định nào sau đây là sai?.
SH ABCD
A. B. SH HC C. A, B đều đúng D. A, B là sai
b) Khẳng định nào sau đây là sai?
A. CK HD B. CK SD
C. AC SK D. Cả A, B, C đều sai
Hướng dẫn giải:.
a) Vì H là trung điểm của AB và tam giác SAB đều nên S
SH AB
a 3 a 5
SH , SC a 2, HC = DH 2 DC 2
Lại có 2 2
3a 2 5a 2
HC HS
2
2
2a 2 SC 2
Do đó 4 4 K
A D
HSC vuông tại H SH HC
SH HC
SH ABCD H
Vậy SH AB .
AC SH AC SHK B C
b) Ta có AC HK và
AC SK .
CK SH CK SDH CK SD
Tương tự CK HD ( như bài 32) và .
Câu 25:Cho hình lập phương ABCD . A ' B ' C ' D ' . Đường thẳng AC ' vuông góc với mặt phẳng nào sau
đây?
A.
A ' BD . B.
A ' DC ' . C.
A ' CD ' . D.
A ' B ' CD .
Hướng dẫn giải:
Ta có:
t / c HV A' B'
A ' D AD '
A ' D C ' D ' C ' D ' A ' D ' DA
A ' D AC ' D ' A ' D AC ' 1 D' C'
A ' B AB ' t / c HV
A ' B B ' C ' B ' C ' A ' D ' DA A B
D C
A ' B AB ' C ' A ' B AC ' 2
Từ
1 , 2 AC ' A ' BD
Vậy chọn đáp án A .
Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, O là giao điểm của 2 đường chéo và
SA SC . Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
SA ABCD BD SAC AC SBD AB SAC
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Ta có: SA SC SAC là tam giác cân
Mặt khác: O là trung điểm của AC (tính chất hình thoi)
Khi đó ta có: AC SO
AC BD t / c hinh thoi
S
AC SBD
AC SO
Vậy chọn đáp án C .
A B
D C
SA ABCD
Câu 27:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, . Mặt phẳng qua A và
vuông góc với SC cắt SB, SC , SD theo thứ tự tại H , M , K . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định
sau?
A. AK HK . B. HK AM . C. BD HK . D. AH SB .
Hướng dẫn giải: S
Ta có:
BD AC t / c HV
BD SAC BD AM
BD SA gt H
M
Gọi O AC BD, I SO HK
I
BD AM P
Qua I kẻ O
AK SDC HK SDC K AK
Ta có: , mà không vuông góc với HK .
Vậy chọn đáp án . A
SA ABCD
Câu 28:Cho hình chóp S . ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, . Trong các tam giác
sau tam giác nào không phải là tam giác vuông.
A. SBC . B. SCD . C. SAB . D. SBD .
Hướng dẫn giải:
Ta có : S
AB AD tc HV
AB SAD AB SD
AB SA SA ABCD
SB SD SD SAB
Giả sử (vô lý)
Hay SBD không thể là tam giác vuông
A B
D C
0 0
Câu 29:Cho hình chóp S . ABC có BSC 120 , CSA 60 , ASB 90 , SA SB SC. Gọi I là hình
0
mp ABC .
chiếu vuông góc của S lên Chọn khẳng địnhđúng trong các khẳng định sau
A. I là trung điểm AB . B. I là trọng tâm tam giác ABC .
C. I là trung điểm AC . D. I là trung điểm BC .
Hướng dẫn giải:
Gọi SA SB SC a S
Ta có : SAC đều AC SA a
SAB vuông cân tại S AB a 2
BC SB 2 SC 2 2SB.SC.cos BSC a 3
AC AB BC ABC vuông tại A
2 2 2
B C
Gọi I là trung điểm của AC thì I là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC. Gọi d là trục của tam giác ABC thi d đi
d ABC A
qua I và
SI ABC
Mặt khác : SA SB SC nên S d . Vậy nên I là hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng
ABC
Vì H và K lần lượt là trực tâm của tam giác ABC và SBC nên H và K lần lượt thuộc AA và SA
Vậy AH , SK , BC đồng quy tại A
Câu 30:Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O
Từ
( 1) & ( 2) Þ H là trọng tâm D ABD .
Chọn đáp án B.
DẠNG 2: TÍNH GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Phương pháp:
A
a
φ a'
O A'
α
O a
- Tìm giao điểm
định góc thì ta có thể tính góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng
theo công thức
u.n
sin
u n
u a
n
trong đó là VTCP của còn là vec tơ có giá vuông góc với
.
-
Câu 1:Cho tứdiện ABCD có cạnh AB , BC , BD bằng nhau và vuông góc với nhau từng đôi một.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Góc giữa AC và
BCD là góc ACB . B. Góc giữa AD và
ABC là góc ADB .
C. Góc giữa AC và
ABD là góc CAB . D. Góc giữa CD và
ABD là góc CBD .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
AB BC
AB BCD
Từ giả thiết ta có AB CD .
Do đó
AC , BCD ACB
.
Câu 2:Cho tam giác ABC vuông cân tại A và BC a . Trên đường thẳng qua A vuông góc với
a 6
ABC lấy điểm S sao cho SA
2 . Tính số đo góc giữa đường thẳng SA và ABC .
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Câu 3:Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, BC , BD vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào
sau đây đúng ?
A. Góc giữa CD và
ABD là góc CBD
. B. Góc giữa AC và
BCD là góc ACB .
C. Góc giữa AD và
ABC là góc ADB . D. Góc giữa AC và
ABD là góc CBA
.
Hướng dẫn giải:
AB BCD
Do AB, BC , BD vuông góc với nhau từng đôi một nên , suy ra BC là hình chiếu của
AC lên BCD .
Chọn B.
Câu 4:Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC a . Hình chiếu vuông
a 3
SH ABC SH SB 2 BH 2 α
Ta có: 2 . C A
a
SA, ABC
SAH
2
H
SH
tan 3 60
AH . B
SA ABCD
Câu 5:Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và . Biết
a 6
SA
3 . Tính góc giữa SC và ABCD .
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 75 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A. S
SA ABCD SA AC
Ta có:
SC ; ABCD SCA
a 6 A D
AC a 2, SA
ABCD là hình vuông cạnh a 3 a
SA 3
tan 30 α
AC 3 . B C
Câu 6:Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên
ABC trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo của
góc giữa SA và
ABC .
0 0 0 0
A. 60 B. 75 C. 45 D. 30
Hướng dẫn giải:
Do H là hình chiếu của S lên mặt phẳng
ABC nên S
SH ABC
Câu 7:Cho hình thoi ABCD có tâm O , AC 2a; BD 2AC . Lấy điểm S không thuộc
ABCD sao
1
SO ABCD tan SBO
cho . Biết 2 . Tính số đo của góc giữa SC và ABCD .
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 75 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2a O α
B
C
Câu 8:Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên
ABC trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đều.Tính số đo của góc
giữa SA và
ABC .
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 75 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
S
Ta có:
SH ABC SH AH SA; ABC SAH
.
a 3 a
AH SH
ABC và SBC là hai tam giác đều cạnh a 2
a α
a 3 C A
AH SH SHA
2 vuông cân tại H 45 . H
Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ( ABCD ), SA a 6.
Gọi là góc giữa SC và mp ( ABCD). Chọn khẳng địnhđúng trong các khẳng định sau ?
3
cos .
30 .
0
B. 3 C. 45 .
0
D. 60 .
0
A.
Hướng dẫn giải:
S
Vì SA ( ABCD) nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên
( ABCD ).
Góc giữa giữa SC và mp ( ABCD ) bằng góc SC & AC.
SCA
.
Xét tam giác SAC vuông tại A có: A D
SA a 6
tan 3 600.
AC a 2
B C
Câu 10:Cho hình chóp S . ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và
SA ^ ( ABCD) . Biết
a 6
SA
3 . Tính góc giữa SC và ( ABCD ) .
0 0 0 0
A. 30 . B. 60 . C. 75 . D. 45 .
Hướng dẫn giải:
Tứ giác ABCD là hình vuông cạnh a nên AC = a 2.
SA ^ ( ABCD ) Þ AC
là hình chiếu vuông góc của SC lên
·
( ABCD ) Þ SCA ( ABCD ) .
là góc giữa SC và
Tam giác SAC vuông tại A nên
· SA a 6 1 1 ·
tan SCA = = . = Þ SCA = 300.
AC 3 a 2 3
Chọn đáp án A.
Câu 11:Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi a là góc giữa AC ' và mp
( A ' BCD ') . Chọn
khẳng địnhđúng trong các khẳng định sau?
2
tan .
C. 45 . D. tan 2.
0 0
A. 30 . B. 3
Hướng dẫn giải:
ïìï A ' C Ç AC ' = I
í
ï
Gọi ïî C ' D Ç CD ' = H
ìïï C ' D ^ CD '
í Þ C ' D ^ ( A ' BCD ') Þ IH
ïïî C ' D ^ A ' D '
mà là hình chiếu vuông
·
( A ' BCD ') Þ C ' IH là góc giữa AC ' và
góc của AC ' lên
· ' IH = C ' H = 1 .2 = 2.
tan C
( A ' BCD ') . Mà IH 2
Chọn đáp án D.
Câu 12:Cho hình chóp S . ABC có SA ( ABC ) và tam giác ABC không vuông, gọi H , K lần lượt là
trực tâm các ABC và SBC . Số đo góc tạo bởi HK và mp( SBC ) là?
A. 65 . B. 90 . C. 45 . D. 120 .
Hướng dẫn giải::
BC SA
BC ( SAI ) ( SBC ) ( SAI )
Gọi I AH BC . Ta có BC AI và K SI .
SB CK
SB (CHK ) ( SBC ) (CHK )
Ta lại có SB CH .
Mà HK ( SAI ) ( SHK ) , suy ra HK ( SBC )
Chọn đáp án B.
Câu 13:Cho hình chóp S . ABC thỏa mãn SA SB SC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên
mp ABC
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. H là trực tâm tam giác ABC .
B. H là trọng tâm tam giác ABC .
C. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
D. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Hướng dẫn giải:
SH ABC
Do hình chóp S . ABC có SA SB SC và nên SH là S
trục của hình chóp S . ABC . HA HB HC . Nên H là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Vậy chọn C.
B C
Câu 14:Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC a . Hình chiếu vuông
lấy các điểm A, B, C sao cho SA SB SC a . Tam giác ABC có đặc điểm nào trong các số các đặc
điểm sau :
A. Vuông cân. B. Đều.
C. Cân nhưng không vuông. D. Vuông nhưng không cân.
Hướng dẫn giải:
Xét SAB có AB SA SB 2SA.SB.cos ASB 3a AB a 3 .
2 2 2 2
SBC đều BC a.
SAC có AB SA SC a 2 .
2 2
CD AD A D
CD SD
Và CD SA nên phương án D đúng. O
Phương án C sai. Thật vậy nếu
SAC
là mặt phẳng trung trực B C
của BD BD AC (vô lý).
Vậy chọn C.
Câu 19:Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc
với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
A B
C. Với mỗi điểm và mỗi điểm thì ta có đường thẳng AB vuông góc với giao
tuyến d của
và .
D. Nếu hai mặt phẳng
và
đều vuông góc với mặt phẳng
thì giao tuyến d của
và
nếu có sẽ vuông góc với .
Hướng dẫn giải:
Phương án A sai vì nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này
vuông góc với giao tuyến sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Phương án B sai vì còn trường hợp hai mặt phẳng cắt nhau.
Phương án C sai.
Vậy chọn D.
SA ABCD SA a 6
Câu 20:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , , . Gọi
là góc giữa SC và mp SAB . Chọn khẳng địnhđúng trong các khẳng định sau?
1 1 1
tan . tan . tan .
A. 8 B. 7 C. 30 0
. D. 6
Hướng dẫn giải:
BC SAB SAB
Do nên SB là hình chiếu của SC lên
SC , SAB SC , SB BSC
α a
Câu 30:Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt
Từ
1 , 2 SC , SAB SC, SB BSC
C
Xét tam giác SAB vuông tại A ta có: SB SA AB a 2
2 2 D
BC a 1
tan
Xét tam giác SBC vuông tại B ta có: SB a 2 2
Vậy chọn đáp án C .
Câu 31:Cho hình thoi ABCD có tâm O , AC 2a . Lấy điểm S không thuộc
ABCD sao cho
1
SO ABCD tan SOB
. Biết 2 . Tính số đo của góc giữa SC và ABCD .
0 0 0 0
A. 75 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Hướng dẫn giải:
SA ABC
Câu 32:Cho hình chóp S . ABC có và tam giác ABC S
không vuông. Gọi H , K lần lượt là trực tâm ABC và SBC . Số đo
góc tạo bởi SC và
BHK là:
0 0
A. 45 . B. 120 .
0 0
C. 90 . D. 65 .
Hướng dẫn giải:
Ta có: A C
gt
K
BH AC
BH SAC BH SC H
BH SA SA ABCD
BK SC SC BHK
Mà B
Phương pháp:
b
O
I a
α
Cách 1. Tìm tất cả các đường thẳng vuông góc với d , khi đó
sẽ song song hoặc chứa các đường
thẳng này và ta chuyển về dạng thiết diện song song như đã biết ở ( dạng 2, §2 chương II).
Dựng hai đường thẳng a , b cắt nhau cùng vuông góc với d trong đó có một đường thẳng đi qua O , khi
đó
chính là mặt phẳng mp a, b .
SA ABC P là mặt phẳng
Câu 130: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, . Gọi
qua B và vuông góc với SC . Thiết diện của
P và hình chóp S . ABC là:
A. Hình thang vuông. B. Tam giác đều. C. Tam giác cân. D. Tam giác vuông.
Hướng dẫn giải:
Gọi I là trung điểm của AC , kẻ IH SC .
S
Ta có BI AC , BI SA BI SC .
SC BIH
Do đó hay thiết diện là tam giác BIH .
BI SAC
Mà nên BI IH hay thiết diện là tam giác H
vuông.
Chọn D.
A
I C
SA ABC .
Câu 2:Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên Mặt
phẳng
Pđi qua trung điểm M của AB và vuông góc với SB cắt AC , SC , SB lần lượt tại N , P, Q.
Tứ giác MNPQ là hình gì ?
Hình thang vuông. B.Hình thang cân. C.Hình bình hành. D.Hình chữ nhật.
A.
Hướng dẫn giải:
S
AB BC
BC SB.
Ta có: SA BC
BC SB
P / / BC 1 . P
Vậy
P SB Q
C
Mà
P ABC MN 2 . A N
Từ
1 ; 2 MN / / BC M
Tương tự ta có PQ / / BC ; PN / / SA
B
Mà SA BC PN NM .
Vậy thiết diện là hình thang MNPQ vuông tại N .
Câu 3:Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, O là trung điểm của đường cao AH của
tam giác ABC , SO vuông góc với đáy. Gọi I là điểm tùy ý trên OH (không trùng với O và H ). mặt
phẳng
P qua I và vuông góc với OH . Thiết diện của P và hình chóp S . ABC là hình gì?
A. Hình thang cân B. Hình thang vuông C. Hình bình hành D. Tam giác vuông
Hướng dẫn giải:
S
Mă ̣t phẳng ( P ) vuông góc với OH nên ( P) song song với SO
Suy ra ( P ) cắt ( SAH ) theo giao tuyến là đường thẳng P
qua I và song song với SO cắt SH tại K K
a
IJ AI 2 AJ 2 3b 2 a 2
2b .
Do đó: I
1 a 2
3b a
2 2
S AB.IJ
2 4b .
A
Chọn A. C
G
J
Câu 5:Tam giác ABC có BC 2a , đường cao AD a 2 . Trên đường thẳng vuông góc với
ABC
tại A , lấy điểm S sao cho SA a 2 . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của SB và SC . Diện tích tam
giác AEF bằng?
3 2 3 2 1 2 3 2
a a a a
A. 4 B. 6 C. 2 D. 2
Hướng dẫn giải:
S
AD BC , SA BC BC SAD BC AH EF AH
Do
1
SAEF EF . AH
2 a 2
F
H
E
A C
a 2
D
2a
B
1 1
EF BC a S AEF a 2
Mà 2 . Do H là trung điểm SD AH a 2
3
2a, SA ^ ( ABC ) , SA = a
.
Câu 6:Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2 Gọi ( P )
là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC. Thiết diện của hình chóp S . ABC được cắt bởi
( P ) có
diện tích bằng?
3a 2 3a 2
. .
A. 8 B. 2
3 2 2a 2
a . .
C. 4 D. 3
Hướng dẫn giải:
BC ^ AM ( 1) .
Gọi M là trung điểm của BC thì
Hiển nhiên AM = a 3.
SA ^ ( ABC ) Þ BC ^ SA ( 2) .
Mà
Từ
( 1) và ( 2) suy ra BC ^ ( SAM ) Þ ( P) º ( SAM )
Khi đó thiết diện của hình chóp S . ABC được cắt bởi
( P) chính là
D SAM .
D SAM vuông tại A nên
1 1a 3 3a 2
SD SAM = SA. AM = .a 3 = .
2 2 2 4
Chọn đáp án C.
SA ABC SA a P là
Câu 7:Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , , . Gọi
mặt phẳng đi qua S và vuông góc với BC . Thiết diện của
P và hình chóp S . ABC có diện tích
bằng ?
a2 3 a2 a2
2
A. 4 B. 6 C. 2 D. a
Hướng dẫn giải:
AE BC , SA BC BC SAE P S
Kẻ
Thiết diện của mặt phẳng
P và hình chóp S . ABC là tam giác SAE có
1 1 3 a2 3 a
S SAE SA. AE a.a
diện tích : 2 2 2 4
a
A C
a E
a
B
3
Câu 8:Cho tứ diện SABC có hai mặt
( ABC ) và ( SBC ) là hai tam giác đều cạnh a, SA = a 2 . M là
AM = b ( 0 < b < a ) . ( P)
điểm trên AB sao cho là mặt phẳng qua M và vuông góc với BC. Thiết
diện của
( P ) và tứ diện SABC có diện tích bằng?
2 2 2 2
3 3 ab 3 a b 3 3 a b 3 3 ab
. . . . . .
A. 4 a B. 4 a C. 16 a D. 8 a
Hướng dẫn giải:
Gọi N là trung điểm của BC .
ìïï SB = SC ìï BC ^ SN
í Þ ïí Þ BC ^ ( SAN ) .
ïîï AB = AC ïîï BC ^ AN
ìï M Î ( P )
BC ^ ( P ) Þ ïí
ïï ( P ) / / ( SAN )
Theo bài ra î .
Kẻ MI / / AN , MK / / SA Þ Thiết diện của
( P ) và tứ diện SABC
là D KMI .
ìïï D ABC a 3
í a Þ AN = SM = = SA Þ D SAN
ïïî D SBC 2
là hai tam giác đều cạnh là tam giác đều cạnh
2
a 3 3 a- b 3 3 æ a - bö
÷
Þ D KMI . Þ SD KMI = .çç ÷.
÷
2 2 a 16 ç
è a ø
là tam giác đều cạnh
Chọn đáp án C.
Câu 9:Cho tứ diện đều ABCD cạnh a 12 , AP là đường cao của tam giác ACD . Mặt phẳng
P qua
B vuông góc với AP cắt mp ACD theo đoạn giao tuyến có độ dài bằng ?
A. 9 B. 6 C. 8 D. 7
Hướng dẫn giải:
CD AP, CD BP CD APB BG CD
Ta có :
AD CM , AD BM AD BCM AD BG
Tương tự :
BG ABC BG AP
Suy ra :
Kẻ KL đi qua trọng tâm G của ACD và song song với CD B
C
2
ACD BKL KL CD 8
3 .
Câu 10:Cho hình chóp S . ABCD , với đáy ABCD là hình thang vuông tại A , đáy lớn AD 8 , BC 6
SB MI SA MI P
Gọi I là trung điểm của
CD MN AB MN P
Gọi N là trung điểm của
Gọi K là trung điểm của SC IK BC , mà I K
MN BC MN IK A
D
IK P M
tại M B C
Ta có:
1
MI
SA 3
MI là đường trung bình của tam giác SAB 2
1
IK BC 3
IK là đường trung bình của tam giác SBC 2
1
MN AD BC 7
MN là đường trung bình của hình thang ABCD 2
IK MN 3 7
S MNKI .MI .3 15
Khi đó 2 2
Vậy chọn đáp án C .
OH ABC
Câu 11:Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Kẻ .
a) Khẳng định nào đúng nhất? H là trực tâm của ABC .
A. H là trực tâm của ABC . B. H là tâm đường tròn nội tiếp của ABC .
C. H là trọng tâm của ABC . D. H là tâm đường tròn ngoại tiếp của ABC
.
b) ABC là tam giác gì?
A. ABC là tam giác nhọn. B. ABC là tam giác tù
C. ABC là tam giác vuông D. ABC là tam giác cân
c) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất? S ABC SOAB SOBC S OCA
2 2 2 2
1 1 1 1 2
S 2ABC S 2OAB S 2OBC S 2OCA SABC S 2OAB S 2OBC S 2OCA
A. 2 2 2 B. 2
1 2
S ABC S 2OAB S 2OBC S 2OCA
D. S ABC S OAB SOBC S OCA
2 2 2 2
C. 3
d) Tìm tập hợp các điểm M trong không gian sao cho MA MB MC 3MO .
2 2 2 2
A. M thuộc mặt phẳng đi qua I và vuông góc với OG , trong đó I là điểm cách đều 4 điểm
O, A, B, C và G là trọng tâm của tam giác ABC
B. M thuộc mặt phẳng đi qua I và song song với OG ,trong đó I là điểm cách đều 4 điểm
O, A, B, C và. là trọng tâm của tam giác ABC
C. M thuộc mặt phẳng đi qua O và vuông góc với OG , trong đó G là trọng tâm của tam giác
ABC
D. M thuộc mặt phẳng đi qua O và song song với OG , trong đó G là trọng tâm của tam giác ABC
Hướng dẫn giải:.
OA OB
OA OBC OA BC
a) Ta có OA OC
OH ABC OH BC
Lại có A
BC OA
BC OAH
Vậy BC OH
BC AH 1 .
H
AC OB
AC OBH
AC OH BH AC 2
Tương tự . C
O
Từ suy ra H là trực tâm của tam giác ABC .
1 , 2
b) Đặt OA a, OB b, OC c I
B
Ta có BC OB OC b c
2 2 2 2
Tương tự AC a c , AB a b
2 2 2 2
cos A
AB 2 AC 2 BC 2
a 2 b 2 (a 2 c 2 ) b 2 c 2
2 AB. AC
2 a 2 b 2 (a 2 b 2 )
a2
0
a 2 b 2 (a 2 b 2 )
suy ra A nhọn.
Tương tự các góc B, C nhọn.
1 1
2
S ABC
4 4
AI 2 BC 2 OI 2 OA2 OB 2 OC 2
c) Ta có
1 1 1
OI 2 BC 2 OA2OB 2 OA2OC 2
4 4 4 S2OAB S2OBC S 2OCA
d) Gọi I là điểm cách đều 4 điểm O, A, B, C và G là trọng tâm của tam giác ABC thì ta có :
MA2 MB 2 MC 2 3MO 2
2 2 2
MI IA MI IB MI IC 3( MI IO ) 2
IA IB IC IM 3IO.MI 3
IG.MI 3IO.IM OGMI 0 MI OG ( do
IA IB IC 3IG )
Vậy M thuộc mặt phẳng đi qua I và vuông góc với OG .
SA ABCD
Câu 12:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , và SA a . Gọi
I , K lần lượt là trung điểm các cạnh AB và SC . Tính IK .
a 2 a 3 a 2 3a 2
IK IK IK IK
A. 2 B. 2 C. 3 D. 2
Hướng dẫn giải:. S
2
a a 5
IS AI 2 AS 2 a 2
Ta có 2 2 Tương tự
a 5
ID IC K
2 suy ra A B
I
IS ID IC nên I thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SCD .
CD AD
CD SAD
Mặt khác CD SA
D C
CD SD SCD vuông tại D , lại có K là trung điểm của SC
KI SCD
nên K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SCD , do đó .
1 1
IK 2 ID 2 DK 2 ID 2 SC 2 ID 2 SA2 AC 2
Ta có 4 4
5a 2 1 2 a2 a 2
a 2a 2 IK
4 4 2 2 .
Câu 13:Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a . Trên đường thẳng qua O vuông góc với
ABCD lấy điểm S . Biết góc giữa SA và ABCD có số đo bằng 45 . Tính độ dài SO .
a 3 a 2
SO SO
A. SO a 3 . B. SO a 2 . C. 2 . D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Câu 14:Cho tứ diện ABCD có DA, DB, DC đôi một vuông góc. Gọi , , lần lượt là góc giữa các
B
Đặt DA a, DB b, DC c
DB.DC bc
DI
Gọi I AH BC thì DI là đường cao của tam giác DBC nên BC b2 c2
DA a b c 2 cot 2 2 a b c 2 2a 4a
2 2 2 2 2 2 2
4a
cot
2
2 2
2 cot 2 1
DI bc2 2 bc bc bc Vậy bc
4b 4c
2 cot 2 2 2 cot 2 3
Tương tự ac và ab
MC MB
MC ABM
Tiếp theo ta có MC AB H
C
MC AM hay tam giác ACM vuông tại M . B
BH AM
BH ACM
b) Ta có BH MC
M
BH AC .
AC BH
AC BHK
Vậy AC BK .
c) Dễ thấy BK cố định và BHK 90 nên điểm H thuộc đường tròn đường kính BK .Từ đó ta có tập
0
.
1 BH 2 HK 2 BK 2
S BHK BH .HK
e) Ta có 2 4 4 không đổi nên
BK 2 BK
max S BHK BH HK BH
4 , lúc này HBK vuông cân tại H nên 2 .
1 1 1 1 1 1
2
2
2
; 2
2
Ta có BH BA BM BK AB BC 2
1 1 1 1 1 1 2
2 2 2
2
2
2
nên BA BC BM BA BM BA BC 2
2
BA.BC
MB
2 BA2 BC 2
BK 2 BA.BC
max S BHK MB
Vậy 4 2 BA2 BC 2 M là các giao điểm của đường tròn đường kính
BA.BC
BC với đường tròn tâm B bán kính 2 BA2 BC 2
Câu 16:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, BC a 3 , mặt bên
SBC là tam giác vuông tại B , mặt bên SCD vuông tại D và SD a 5 .
a) Tính SA .
A. SA a B. SA 2a C. SA 3a D. SA 4a
b) Đường thẳng qua A vuông góc với AC cắt CB, CD lần lượt tại I , J . Gọi H là hình chiếu của A
trên SC .Gọi K , L là các giao điểm K , L của SB , SD với
HIJ
.
Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
AK SBC , AL SCD
A. B. C. AK SC D. Cả A, B, C đều
đúng
Hướng dẫn giải:.
BC AD BC SAB
a) SBC vuông tại B BC SB mà
BC SA .
S
SA ABCD
Tương tự ta có SA CD nên .
Ta có
SC DS 2 DC 2 a 6 L I
H
SB SC 2 BC 2 a 2
K A D
SA SB 2 AB 2 a .
Vậy SA a .
J
IJ AC B C
IJ SAC IJ SC
b) Do IJ SA
AH SC HIJ SC AK SC 1
Lại có
BC SAB BC AK 2
Dế thấy
Từ suy ra
1 , 2 AK SBC
.
AL SCD
Lập luận tương tự ta có .
Câu 17:Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a, SA a 3 và
SA ABC AM x 0 x a
, mặt phẳng đi qua M và
. Gọi M là điểm trên cạnh AB và
vuông góc với AB
Giả sử thiết diện của hình chóp S . ABC với là tứ giác MNPQ .
Câu 19:Cho tứ diện ABCD có AB, BC , CD đôi một vuông góc và AB a, BC b, CD c . Độ dài
AD :
A. a b c . a 2 b2 c 2 . a2 b2 c2 . a 2 b2 c 2 .
2 2 2
B. C. D.
Hướng dẫn giải::
A
Ta có: BC CD BD BC CD b c
2 2 2 2
AB BC
AB BCD AB BD
Mặt khác: AB CD
a
AD AB 2 BD 2 a 2 b 2 c 2
Vậy chọn đáp án A .
D
B
b c
C
SA ABCD
Câu 20:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , và SA a 2 .
Giả sử tồn tại tiết diện của hình chóp với mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC . Tính diện tích
thiết diện.
a2 2 a2 2 a2 3 4a 2 2
S S S S
A. 3 B. 2 C. 3 D. 3
Hướng dẫn giải:.
K
.Trong
SAC
Gọi K là hình chiếu của A trên SC thì gọi I SO AK .
BD SA
BD SAC
Ta có BD AC
BD SC , mặt khác SC nên BD .
I SBD S
BD SBD
BD
Vậy L
K
SBD HL BD, H SD, L SB
I
Thiết diện là tứ giác AHKL . H
HL BD 1 B
A
HL AK S AHKL AH .KL
b) Do BD AK 2
O
Ta có SA AC a 2 SAC cân tại., mà AK SC nên K là
D C
SC 2a
AK a
trung điểm của SC 2 2 .
HL SH SI 2 2 2a 2
HL BD HL BD
BD SD SO 3 3 3
2
1 2a 2 a 2
S AHKL a.
Vậy 2 3 3 .
Câu 21:Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , đường cao SO 2a . Gọi M là
điểm thuộc đường cao AA ' của tam giác ABC . Xét mặt phẳng đi qua M và vuông góc với AA ' .
Đặt AM x . Giả sử tồn tại thiết diện của hình chóp khi cắt bởi .
Giả sử tính được diện tích thiết diện theo a và x . Xác định vị trí của M để diện tích thiết diện lớn
nhất.
a 3 3a 3 3a 3a 3
x x x x
A. 8 B. 2 C. 8 D. 8
Hướng dẫn giải:.
S
Vì S . ABC là hình chóp đều nên
SO ABC O
( là tâm tam giác ABC ).Do đó SO AA1 mà K
AA1 SO .
BC
Tương tự ta cũng có
Trường hợp 1. x 0 thì thiết diện là điểm A . A
J C
a 3 M
0 x I O
Trường hợp 2. 3 thì M thuộc đoạn AO M A . A1
Ta có :
B
M ABC
BC ABC ABC IJ BC , I AB , J AC
BC
M SAA1
SO SAA1 SAA1 MK SO , K SA
SO
Tương tự .
Thiết diện là tam giác KIJ .
a 3 a 3
x S
Trường hợp 3. 3 2 khi đó M thuộc đoạn
OA M 0; M A
Tương tự như trường hợp trên ta có: F
M ABC
N
BC ABC E
A
BC J C
ABC IJ BC , O
M
A1
I AB, J AC . I
M SAA1 B
SO SAA1
SO SAA1 MN SO, N SA1
.
N SBC
BC SBC SBC EF IJ , N EF
BC
Thiết diện là tứ giác IJEF .
a 3
x
Trường hợp 4. 2 thì thiết diện là đoạn BC .
b) Xét các trường hợp:
a 3
x 0 Std 0 , x
2 Std 0
a 3 1
0 x S IJK IJ .MK
3 , thì 2 .
IJ AM x 2x 3
IJ BC IJ
BC AA1 a 3 3
Ta có 2
MK AM x
MK 2 x 3
SO AO a 3
Tương tự 3 .
1 2x 3
S IJK .2 x 3 2 x 2
Vậy 2 3 .
a 3 a 2 1
x S IJEF IJ EF MN
3 3 , dễ thây IJEF là hình thang nên 2
a 3
x
EF SN OM
2 x 3 BC SA1 OA1
a 3
3 EF 2 x 3 a
IJ
3 , 6
a 3
x
MN MA1
SO OA1
2
a 3
MN 2 3a 2 x 3
6
Vậy
S IJEF
2
3
4 x 3 3a 3a 2 x 3
.
a 3 a 3 3a 2
x max S IJEF
S
Xét các trường hợp ta thấy td lớn nhất trong trường hợp 3 2 và 4 khi
3a 3
x
8 .
Câu 22:Cho tam giác ABC tại C có cạnh huyền nằm trên mặt phẳng
P và các cạnh góc vuông tạo
với các góc , . Giả sử là độ lớn góc giữa đường cao CK với .Khẳng định nào sau đây là
P P
đúng nhất?
1
sin sin 2 sin 2
D. sin 2 sin sin
2 2
C. 3
Hướng dẫn giải:.
CH P
thì CKH là góc giữa CK và và dễ thấy
P
Kẻ
CA, P CAH
, CB, P CBH
h h C
CA , CB
Đặt CH h , ta có sin sin
h2 h2
AB 2 CA2 CB 2
sin 2 sin 2
A H
P K B
1 1
h2 2 2
sin sin .
Xét tam giác ABC có CK . AB CA.CB
h h
.
CA.CB sin sin
CK
AB 1 sin 2 sin 2
h 2 sin 2 sin 2
h
sin sin 2
2
.
CH
sin CKH sin 2 sin 2
Ta có CK .
Câu 23:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O .
SO ABCD
, đường thẳng SA tạo với hai mặt phẳng
ABCD
và
SBC
các góc bằng nhau. Gọi
H là hình chiếu của A trên SBC .
a
HB
a)Tính SA khi 2
a 5 a 5 a 5 a 3
A. 2 B. 3 C. 4 D. 2
a) Dễ thấy
SA, ABCD SAO SO SA cos 1
nên .
OI BC
BC SIO S
I
Gọi là trung điểm của BC thì ta có SO BC
OK SBC
Kẻ OK SI thì OK BC nên .
Kẻ At OK cắt CK tại H , khi đó ta có
AH CK
AH SBC
nên
CK SBC do
SA, SBC SAH D
H
K C
AH SA cos 2 I
đó . O
Từ ta có AH SO .
1 , 2
A B
2
a a a 3
BH AH AB 2 HB 2 a 2
Khi 2 thì trong tam giác vuông HAB có 2 2 .
2 2
a 3 a 3 a 2 a 5
SO AH SA SO 2 OA2
2 2 2 2
.
a 3
SO 3 3
tan 2 arctan
OA a 2 2 2
b) 2 .
SA ABCD SC a
Câu 24:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, , . Góc giữa
đường thẳng SC với các mặt phẳng
ABCD
và
SAB
lần lượt là và .
a) Tính SA
A. SA a sin B. SA a cos
C. SA a tan D. SA 2a sin
b) Tính AB
1
a cos cos 2a cos cos
A. 2 B.
3a cos cos a cos cos
C. D.
Hướng dẫn giải:.
SA ABCD SA, ABCD S
a) Do
SAC .
BC AB
BC SAB
Tương tự BC SA
Câu 25:Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Gọi H là trực tâm của tứ diện. Gọi
A, B, C là ba góc tương ứng của tam giác ABC .
Đặt AOH , BOH , COH . Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
sin 2 sin 2 sin 2 sin 2 2 sin 2 2 sin 2 2
A. sin A sin B sin C B. sin 2 A sin 2 B sin 2C
sin 2 2 sin 2 2 sin 2 2 sin 2 sin 2 sin 2
C. sin A sin B sin C D. sin 2 A sin 2 B sin 2C
Hướng dẫn giải:.
( HS tự giải)
Câu 26:Cho tứ diện ABCD có BDC 90 . Hình chiếu H của D trên mặt phẳng ABC là trực tâm
0
A.
6 DA2 DB 2 DC 2 AB BC CA
2
B.
6 DA2 DB 2 DC 2 5 AB BC CA
2
C.
3 DA2 DB 2 DC 2 AB BC CA
2
D.
2 DA2 DB 2 DC 2 3 AB BC CA
2
Tương tự ta có
BDH AC DB AC B
, vì vậy
DB DC
DB ACD H
M
DB AC N
DB DA 2
. C
Từ 1 , 2
suy ra
DA BCD DA DC
ha
CDA 900
.
b) Từ câu a) ta thấy tứ diện ABCD có các cạnh DA , DB , DC đôi một vuông góc.
Theo BĐT Cauchy-Schwraz ta có
AB BC CA 3 AB 2 BC 2 CA2
2
AB 2 DA2 DB 2
2
BC DB DC
2 2
CA2 DA2 DC 2
Mà nên
AB BC CA
2
6 DA2 DB 2 DC 2
.
Đẳng thức xảy ra khi AB BC CA ABC đều, kết hợp với chân đường cao của D trùng với tâm
đáy ta được D. ABC là hình chóp đều đỉnh D .
Câu 27:Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc. M là một điểm bất kì thuộc
miền trong tam giác ABC .
MA2 MB 2 MC 2
T
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của OA2 OB 2 OC 2 .
A. min T 3 B. min T 2 C. min T 4 D. min T 6
b) Gọi H là trực tâm tam giác ABC và , , lần lượt là góc gữa đường thẳng OH với các đường
thẳng OA, OB, OC . Tìm giá trị lớn nhất của A cot cot cot
2 2 1
max A max A max A
A. 4 B. 3 C. 2 D. max A 2
cos cos cos cos cos cos
S
c) Tìm GTNN của cos 2
cos 2
cos 2
OA OBC A1
MM 1 OBC
MM 1 OA
MA1 OA, A1 OA
kẻ . Khi đó A
M1
AM AA1 MA1 AA12 MO 2 OA12
2 2 2
B
OM 2 AA1 OA1 AA1 OA1 M
OM OA OA 2OA1
2
N
OM OA 2OA.OA1
2 2
AM 2 OM 2 2OA1 C
2
2
1 1
Suy ra OA OA OA .
B1 , C1 A
Tương tự gọi là các điểm tương tự như 1 thì ta có
MB 2 OM 2 2OB1
2
2
1 2
OB OB OB
MC 2 OM 2 2OC1
2
2
1 3
OC OC OC
1 1 1 OA1 OB1 OC1
T OM 2 2
2 3
Từ 1 , 2 , 3
ta có OA 2
OB 2
OC OA OB OC
Gọi H là trực tâm của tam giác ABC thì ta đã biết kết quả quen thuộc
1 1 1 1 OM 2 OA OB OC1
T 2
2 1 1 3
2
OA OB OC 2 2 2
OH nên OH OA OB OC
OA1 NM S MBC
Mặt khác OA NA S ABC
OB1 S MAC OC1 S MAB OA1 OB1 OC1
, 1
Tương tự OB S ABC OC S ABC nên OA OB OC
OM 2
T 1 2
Do đó OH 2 do OM OH .
Vậy min T 2 khi M H .
Cách OA a, OB b, OC c . Do A , B , C , M đồng phẳng nên tồn tại x, y , z sao cho
2.
Đặt
OM xOA yOB zOC x y z 1
.
AM OM OA x 1 a b c
Ta có , bình phương vô hướng ta được
2
MA y 2b 2 z 2 c 2
AM 2 x 1 a 2 y 2b 2 z 2c 2
2 2
x 1 2
OA2 a2 a .
MB 2 x 2 a 2 z 2c 2 MC 2 x 2 a 2 y 2b 2
2 2 z 1
2 2
2
2
y 1 2
, 2
Tương tự OB b b OC c c
1 1 1
T 2 2 2 a 2 x 2 b2 y 2 c 2 z 2 1
Vì vậy a b c
2
1 1 1
.ax .by .cz 1 2
a b c ( Theo Cauchy-Schwarz)
Vậy min T 2 .
b) Dễ thấy AOH , BOH , COH .
2 2 2
1 1 1 1 OH OH OH
2
2
2
2
1
Ta có OA OB OC OH OA OB OC
cos 2 cos 2 cos 2 1 1
.
1 1 cot 2 x
1 tan 2 x cos 2
x *
Lại có cos 2 x 1 tan 2 x 1 cot 2 x
Áp dụng CT (*) cho x nhận các giá trị , , và kết hợp với thu được
1
cot 2 cot 2 cot 2
1
1 cot 2 1 cot 2 1 cot 2 .
Đặt
x cot 2 , y cot 2 , z cot 2 x, y, z 0 thì bài toán trỏ thành
x y z 1
1 xyz
Cho x, y , z 0 thỏa 1 x 1 y 1 z . Chứng minh 8.
x y z x y z yz
1 1 2
Ta có
1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 y 1 z
1 yz
2 2
1 x 1 y 1 z .
Tương tự ta có :
1 xz 1 xy
2 3 2 4
1 y 1 x 1 z và
1 z 1 x 1 y
1
2 , 3 4 xyz dpcm
Nhân theo từng vế các BĐT ta được 8 .
c) Tương tự như câu b) ta có min S 6 3 .