Professional Documents
Culture Documents
Đề 5
Đề 5
C.
; 1 3; D.
1;3
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được định lý dấu tam thức bậc hai
x 1
f x x2 2x 3 0
+) Ta có: x 3
f x x2 2x 3
+) Mà a 1 0 nên bảng xét dấu của như sau:
f x x2 2x 3 x 1;3
+) Vậy luôn dương khi và chỉ khi .
2x 1
3 x 1
4 3x 3 x
Câu 2. [ NB ]Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2 là
4 4 3 1
2; 2; 2; 1; 3
A. 5. B. 5 . C. 5. D. .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: giải được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
2x 1
3 x 1 4
x
2 x 1 3 x 3 5 x 4
4 3x 3 x
5 4
x 2;
x 2
2 4 3x 6 2 x x 2 5 .
2
AB 2 BC 2 AC 2 3 6 3 3
2 2
1 60
cos B B
2 AB.BC 2.3.6 2
a b 0 a b
ac bd . a.c b.d .
C. c d D. 0 c d
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được tính chất của bất đẳng thức
1 1
0ab
A sai vì thiếu đk a b , B sai vì thiếu đk c 0 ,
0 a b
ac bd
C sai vì thiếu đk 0 c d
Câu 5. [NB] Số x 3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 5 x 1 . B. 3 x 1 4 . C. 4 x 11 x . D. 2 x 1 3 .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn
Thay x 3 vào các bất phương trình ta có phương án D đúng.
A 1; 2
Câu 6. [NB] Đường thẳng đi qua , nhận n (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x – 2 y – 4 0 . B. x y 4 0 .
C. – x 2 y – 4 0 . D. x – 2 y 5 0 .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Viết được phương trình tổng quát của đường thẳng
A 1; 2
Đường thẳng đi qua , nhận (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
n
2 x 1 4 y 2 0 x 2 y 5 0
.
f x x2 2x 1
Câu 7. [ NB] Khẳng định nào sau đây là đúng về dấu của tam thức bậc hai .
A.
f x 0, x \ 1
.
B.
f x 0, x
.
f x 0, x ; 1
C.
f x 0, x 1;
và .
D.
f x 0, x \ 1
.
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được dấu của tam thức bậc hai cụ thể.
C. a b c . D. a b c 2bc sin A .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được định lý cosin trong tam giác
Câu 10. [ NB] Điều kiện để bất phương trình ax b 0 vô nghiệm là:
a 0 a 0
A. b 0 . B. b 0 .
a 0 a 0
C. b 0 . D. b 0 .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được điều kiện có nghiệm, vô nghiệm của bất phương trình bậc nhất một
ẩn
a 0
Điều kiện để bất phương trình đã cho vô nghiệm là b 0
Câu 11. [NB] Cho các bất phương trình sau, đâu không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
3 y
x 0 x 60
A. y . B. x y 1 . C. 3x z 0 . D. 2 .
Lời giải
Yêu cầu cần đat: Nhận biết được dạng của bất phương trình bậc nhất hai ẩn
x 5 t
d :
Câu 12. [NB] Cho phương trình tham số của đường thẳng y 9 2t . Trong các phương trình sau,
phương trình nào là phương trình tổng quát của d ?
A. 2 x y 1 0 . B. 2 x 3 y 1 0 . C. x 2 y 2 0 . D. x 2 y 2 0 .
Lời giải
Yêu cầu cần đat: Chuyển phương trình tham số của đường thẳng sang phương trình tổng quát
x 5 t y9
d : x5 2 x y 1 0
Ta có: y 9 2t 2 .
Câu 13. [NB] Nhị thức 2 x 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
3 2 3 2
x x x x
A. 2. B. 3. C. 2. D. 3.
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được dấu của nhị thức bậc nhất
3
2 x 3 0 x
Ta có 2.
Câu 14. [NB] Cho tam giác ABC có B 120 , cạnh AC 2 3 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại
AC AC 2 3
2R R 2 cm
sin B 2sin B 2sin120 .
Câu 15. [NB] Tập nghiệm của bất phương trình 12 5x x là:
A.
3; . B.
;3 . C.
; 2 . D.
2; .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt : nhận biết được cách giải bất phương trình một ẩn.
Ta có 12 5x x 12 6 x 2 x .
S ; 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 16. [NB] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , một vectơ chỉ phương của đường thẳng d có phương trình
x 1 2t
,t R
y 5 4t là:
A.
2; 4 . B.
4; 2 . C.
1; 2 . D.
1; 2 .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt : nhận biết được vectơ chỉ phương của đường thẳng.
x 1 2t
d : ,t R
Đường thẳng y 5 4t có một vectơ chỉ phương là
2; 4 2 1; 2 .
ab a b
Câu 17. [NB] Cho bất đẳng thức . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
A. a b . B. ab 0 . C. ab 0 D. a b .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết bất đẳng thức liên quan đến dấu giá trị tuyệt đối.
ab a b
Ta có , dấu bằng xảy ra khi ab 0 .
f x 23 x 20
Câu 18. [NB] Cho nhị thức bậc nhất . Khẳng định nào sau đây đúng?
20
x ;
A. với x . B.
f x 0 f x 0 23 .
với
23 20
x x ;
f x 0 20 . D. f x 0 với 23 .
C. với
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết dấu của nhị thức bậc nhất.
20
23x 20 0 x
Ta có 23 , a 23 0 .
Bảng xét dấu
x 20
23
23x 20 0 +
20
x ;
f x 0 23 .
Vậy với
Câu 19. [NB] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x 3 y 4 0 . Véctơ nào sau đây là
một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d ?
n1 3; 2 n1 4; 6 n1 2; 3 n1 2;3
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Facebook Duyên Nguyễn
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được vectơ pháp
tuyến của đường thẳng.
n 4; 6
Véctơ pháp tuyến của đường thẳng d : 1 .
f x ax 2 bx c a 0 , b 2 4ac f x 0
Câu 20. [NB] Cho tam thức . Ta có với x khi
và chỉ khi
a 0 a 0 a 0 a 0
A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
Lời giải
Tác giả: Facebook Duyên Nguyễn
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được định lí về dấu của tam thức bậc hai.
f x 0
Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có: với x khi và chỉ khi
a 0
0 .
Câu 21. [ TH] Cho a, b ; a, b 0 và a.b 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S a b là:
2
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
FB tác giả: Viet Hung
Yêu cầu cần đạt: Thông hiểu cách sử dụng bất đẳng thức Cauchy.
b b b b a.b 2
a b a 3 3 a. . 3 3 3, a, b 0
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: 2 2 2 2 4 .
b
a a 1
2
2 b 2
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a.b 4 .
Nên giá trị nhỏ nhất của S là 3.
Câu 22. [ TH] Bảng xét dấu sau là bảng xét dấu của biểu thức nào?
x –3 1 2
f ( x) – 0 + 0 – 0 +
( x 2 2 x 3)
f ( x)
A. f ( x ) ( x 2 x 3)(2 x ) . ( x 2) .
2
B.
(2 x)
f ( x)
C. f ( x ) ( x 2 x 3)( x 2) . ( x 2 x 3) .
2 2
D.
Lời giải
FB tác giả: Viet Hung
Yêu cầu cần đạt: Thông hiểu cách sử dụng qui tắc xét dấu của tam thức bậc hai để giải bài tập.
Lập bảng xét dấu:
x –3 1 2
x 2x 3
2 + 0 – 0 + | +
x2 – | – | – 0 +
f ( x) – 0 + 0 – 0 +
f x
2 x 3 x 1
x7 f x 0
Câu 23. [TH] Cho biểu thức . Số các giá trị nguyên dương của x để là:
A. 1. B. 6. C. 5. D. Vô số.
Lời giải
FB tác giả: Long Danh
Nội dung cần đạt: Học sinh biết cách xét dấu nhị thức bậc nhất, biểu thức dạng tích, thương.
Bảng xét dấu:
3
x ; 1 ;7
Từ bảng xét dấu ta thấy để
f x 0 2 .
thì
Với x nguyên dương ta có 5 giá trị thỏa mãn.
Câu 24. [TH] Cho tam giác ABC có AB 9, AC 18 và A 60 . Bán kính R của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC là:
A. 3 . B. 9 3 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải
FB tác giả: Long Danh
Nội dung cần đạt: Học sinh hiểu và áp dụng được công thức định lý hàm số cosin, công thức diện tích
tam giác và công thức liên hệ giữa các đại lượng.
Ta có:
BC 2 AB 2 AC 2 2.AB.AC.cos A 92 182 2.9.18.cos 60 243 BC 9 3
1 1 81 3
S ABC . AB. AC.sin A .9.18.sin 60
2 2 2
AB. AC.BC AB. AC.BC 9.18.9 3
S R 9.
4R 4S 81 3
4.
2
Câu 25. [TH] Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x y 3 0 ?
A.
1; 2
B.
0; 4
C.
2;0
D. .
1; 2
. . .
Lời giải.
FB tác giả: Euro Vũ
Yêu cầu cần đạt: Thông hiểu cách xác định miền nghiệm của bất phương trình hai ẩn.
f x; y 2 x y 3
Xét
f O 2.0 0 3 0
Do Tập hợp các điểm biểu diễn nghiệm của bất phương trình 2 x y 3 0 là
nửa mặt phẳng bờ chứa gốc tọa độ O (miền không tô trên hình vẽ) kể cả đường thẳng 2 x y 3 0
Câu 27. [TH] Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng :2 x y 3 0 . Viết phương trình đường
M 1; 4
thẳng d / / và đi qua điểm .
A. x 2 y 7 0 . B. x 2 y 6 0 . C. 2 x y 6 0 . D. 2 x y 6 0 .
Tác giả:Tăng Duy Hùng FB: Tăng Duy Hùng
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Hiểu cách viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và song song với một
đường thẳng đã cho.
Chọn D
2x y c 0 c 3
Phương trình đường thẳng d / / có dạng: .
Vì d đi qua
M 1; 4 c 6
. Vậy d :2 x y 6 0
x 1 m.t
d ':
Câu 28. [TH] Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d :2 x y 3 0 và y 2 m 1 .t . Giá
ìï 2 x - 1 £ 7
ïï
í x 3x + 1
ïï - £ 2x + 4
Câu 29. [NB] Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên ï
ï
î 2 5
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8
Lời giải
Yêu cầu đạt: Lời giải được bất phương trình 1 ẩn, bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối đơn giản và
lấy giao 2 tập hợp nghiệm
ìï 2 x - 1 £ 7
ïï ìï - 7 £ 2 x - 1 £ 7 ìï - 3 £ x £ 4
í x 3x + 1 Û ïí Û ïí Û - 2£ x £ 4
ïï - £ 2 x + 4 ïïî 5 x - 2 ( 3 x + 1) £ 20 x + 40 ïïî - 21x £ 42
ïïî 2 5
x Î Z Þ x Î { - 2;- 1;0;1;2;3;4 }
Vì . Vậy hệ phương trình trên có 7 nghiệm nguyên.
Vậy ta chọn đáp án C.
Câu 33. [TH] Cho tam giác ABC có diện tích S , các cạnh BC a, AC b, AB c . Giá trị nhỏ nhất
a 2 b2 c2
Q
của biểu thức S bằng:
A. 3 5 . B. 5 2 . C. 4 3 . D. 6 2 .
Lời giải
FB tác giả: Hoang Duy Tran
Yêu cầu cần đạt: Vận dụng bất đẳng thức Cô-si, bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki, hệ thức lượng trong
tam giác.
a bc
p
Gọi 2 là nửa chu vi của tam giác ABC
p a p b p c
3
S p p a p b p c p
2
3 (Cô-si)
Ta có
S 2 p4
S
p2
S
a b c
2
S
12 12 12 a 2 b 2 c 2
27 3 3 12 3 12 3 (Bu-nhi-a)
a b c
2 2 2
a b c
2 2 2
S 4 3Q4 3
4 3 S
Dấu ”=” xảy ra khi a b c tam giác ABC là tam giác đều
Chọn C
m f x m 4 x 2 m 4 x 2m 1
Câu 34. [TH] Giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số để hàm số
xác định với mọi x là:
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
FB tác giả: Hoang Duy Tran
Yêu cầu cần đạt: Vận dụng hệ quả của định lý về dấu tam thức bậc hai.
Hàm số xác định với mọi x
m 4 x 2 m 4 x 2m 1 0, x
9
f x 8x 9 0 x
TH1. Với m 4 , xác định 8 , không thỏa mãn với mọi x . Vậy
m 4 (loại)
TH2. Với m 4 , yêu cầu của bài toán được thỏa mãn
m 4
m 4 0 m 4 20
2 20 m0
0 9m 20m 0 9 m 0 9
20
f x x m0
Vậy hàm số xác định với mọi 9 . Do đó số nguyên nhỏ nhất của tham số m
thỏa mãn bài toán là 2
Chọn B
Câu 35. [TH] Tính số đo góc B của tam giác ABC có các cạnh BC a, AC b, AB c thỏa mãn
a 4 b 4 c 4 a 2c 2 2a 2b 2 2b 2c 2 0 .
0 0 0 0
A. 30 . B. 30 hoặc 150 . C. 60 . D. 60 hoặc 120
Lời giải
FB tác giả: Hoang Duy Tran
Yêu cầu cần đạt: Biến đổi giả thiết để thu được hệ quả của định lý côsin.
a 4 b 4 c 4 a 2c 2 2a 2b 2 2b 2c 2 0 a 2 c 2 2 a 2 c 2 b 2 b 4 a 2c 2 0
2
Ta có:
a 2 c 2 b 2 ac
a 2 c2 b2 a2c 2 2 2 2
2
a c b ac
a2 c 2 b2 1 1
cos B B 600
2 ac 2 2
2 2 2
a c b 1 1 B
1200
cos B
2ac 2 2
Chọn D
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1.[ VD] Cho ABC có A 90 , bán kính đường tròn ngoại tiếp R 7 và bán kính đường tròn nội
0
Gọi tiếp điểm của đường tròn nội tiếp tâm I với các cạnh BC , AC , AB lần lượt là D, E , F .
Do ABC vuông tại A nên BC 2 R 14 và AE AF r 3 .
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có CE CD và BD BF .
AB AC BC
p AE BC 14 3 17
Ta có 2 .
Vậy S pr 17.3 51 .
f x x 1 x 2 m
Bài 2.[ VD] Tìm m để hàm số luôn dương x .
Lời giải
FB tác giả: Phạm Đức Hạnh
Xét dấu các nhị thức ta có:
f x x 1 x 2 m 2 x 3 m
+) Với x 1 ta có: .
Khi đó x 1 2 x 3 m 1 m 0 m 1
f x x 1 x 2 m 1 m 0 m 1
+) Với 1 x 2 ta có:
f x x 1 x 2 m 2x 3 m
+) Với x 2 ta có:
Khi đó x 2 2 x 3 m 1 m 0 m 1
Kết luận: Vậy ta có m 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 3.[VDC] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 24 , các đường
M 3;1 , N 7; 1 , P 9; 2 , Q 4;3
thẳng AB, BC , CD, DA lần lượt đi qua các điểm . Viết phương
trình đường thẳng AB .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: vận dụng được công thức tính khoảng cách vào việc tìm phương trình đường thẳng.
n a; b
là vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB ( a b 0 ).
2 2
Gọi
M 3;1 n
Phương trình đường thẳng AB đi qua điểm và có vetcơ pháp tuyến là
a x 3 b y 1 0
.
AB BC BC n a; b
Do nên nhận làm vectơ chỉ phương.
u b; a
Suy ra BC nhận làm vectơ pháp tuyến.
BC N 7; 1 u
Phương trình đường thẳng đi qua điểm và có vetcơ pháp tuyến là
b x 7 a y 1 0
.
b 4 7 a 3 1 3b 4a
AB d Q, BC
Ta có a2 b2 a 2 b2 ;
a 9 3 b 2 1 6a b
BC d P, AB
a 2 b2 a 2 b2 .
4a 3b 6a b
AB.BC 24 . 24
Diện tích hình chữ nhật ABCD là 24 nên a2 b2 a 2 b2
4a 3b 6a b 24 a 2 b 2
4a 3b 6a b 24 a 2 b 2
4a 3b 6a b 24 a 2 b 2
22ab 21b 2 0 1
48a 22ab 27b 0 2
2 2
b 0
b 0
1
22 a 21b 0 b 22 a
21 .
Lời giải
2 :
2 48 22 27 0
a a
Nếu b 0 : b b : Phương trình vô nghiệm.
Lời giải
FB tác giả: Hiếu Nguyễn
Yêu cầu cần đạt:
Nhóm và tính delta nhiều ẩn theo biến x
f x
Điều kiện để đúng x
Xét dấu tam thức bậc hai
6 y2 y m2 6 y 2 y m2
f x 2021x 2 4 xy x 2021x 2 4 y 1 x
Ta có: 2021 2021 2021 2021
6 y 2 y m2
4 y 1 4.2021.
2
16 y 8 y 1 24 y 4 y 4 m 8 y 4 y 4m 1
2 2 2 2 2
2021
a 0
y
YCBT 0
2021 0
8 y 4 y 4m 1 0 y
2 2
8 y 2 4 y 4m 2 1 0 y 1
1 4 4. 8 . 4m 2 1 128m 2 48
2
a1 0 8 0
1 128m 2 48 0 2
1 0 128m 48 0
2
6
m
128m2 48 0 4
6
m
Cho 4 .
6 6
2 m ; ;
4 4 .
6 6
m ; ;
4 4 .
Vậy điều kiện cần tìm:
--------- HẾT--------