Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

ĐỀ ÔN TẬP

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM


f  x   x2  2x  3
Câu 1. [NB] Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì luôn dương?
A.  B. 

C.
 ; 1   3;   D.
 1;3

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được định lý dấu tam thức bậc hai

 x  1
f  x    x2  2x  3  0  
+) Ta có: x  3

f  x    x2  2x  3
+) Mà a  1  0 nên bảng xét dấu của như sau:

f  x    x2  2x  3 x   1;3
+) Vậy luôn dương khi và chỉ khi .

 2x 1
 3   x  1

 4  3x  3  x
Câu 2. [ NB ]Tập nghiệm của hệ bất phương trình  2 là
 4  4  3  1
 2;   2;   2;   1; 3 
A.  5. B.  5 . C.  5. D. .
Lời giải

Yêu cầu cần đạt: giải được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
 2x 1
 3   x  1  4
  x
2 x  1  3 x  3 5 x  4  
 4  3x  3  x   
5  4
 x   2; 

 x  2
 2 4  3x  6  2 x  x  2  5 .

Câu 3. [ NB ] Tam giác ABC có AC  3 3 , AB  3 , BC  6 . Tính số đo góc B


A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 120 .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: nhận biết được định lý côsin

 
2
AB 2  BC 2  AC 2 3  6  3 3
2 2
1   60
cos B    B
2 AB.BC 2.3.6 2

Câu 4. [NB] Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


1 1
ab  .
A.
a b B. a  b  ac  bc.

a  b 0  a  b
  ac  bd .   a.c  b.d .
C. c  d D. 0  c  d
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được tính chất của bất đẳng thức
1 1
0ab 
A sai vì thiếu đk a b , B sai vì thiếu đk c  0 ,

0  a  b
  ac  bd
C sai vì thiếu đk  0  c  d

Câu 5. [NB] Số x    3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. 5  x  1 . B. 3 x  1  4 . C. 4 x  11  x . D. 2 x  1  3 .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn
Thay x  3 vào các bất phương trình ta có phương án D đúng.

A  1; 2 
Câu 6. [NB] Đường thẳng đi qua , nhận n  (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:

A. x – 2 y – 4  0 . B. x  y  4  0 .

C. – x  2 y – 4  0 . D. x – 2 y  5  0 .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Viết được phương trình tổng quát của đường thẳng

A  1; 2 
Đường thẳng đi qua , nhận  (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
n

2  x  1  4  y  2   0  x  2 y  5  0
.
f  x   x2  2x  1
Câu 7. [ NB] Khẳng định nào sau đây là đúng về dấu của tam thức bậc hai .

A.  
f x  0, x   \  1
.

B.  
f x  0, x  
.
f  x   0, x   ; 1
C.  
f x  0, x   1;  
và .

D.  
f x  0, x   \  1
.
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được dấu của tam thức bậc hai cụ thể.

Câu 8. [NB] Trong các cặp số 


x; y 
, đâu là một nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn
2x  3y  2 .

A.  x; y    1;0  . B.  x; y    0;0  . C.  x; y    0;1 . D.  x; y    1; 1 .


Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được một bộ số là nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Thay lần lượt các cặp số  x; y  , ta nhận thấy ở đáp án C có 2.0  3.1  2 là một mệnh đề đúng nên
 x; y    0;1 là một nghiệm.
Câu 9. [ NB] Cho tam giác ABC tùy ýcó BC  a, CA  b, AB  c , khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  b  c  2bc cos A . B. a  b  c  2bc cos A .
2 2 2 2 2 2

C. a  b  c . D. a  b  c  2bc sin A .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được định lý cosin trong tam giác

Theo địnhlýcô sin trong tam giác ta có a  b  c  2bc cos A


2 2 2

Câu 10. [ NB] Điều kiện để bất phương trình ax  b  0 vô nghiệm là:
a  0 a  0
 
A. b  0 . B. b  0 .
a  0 a  0
 
C. b  0 . D. b  0 .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được điều kiện có nghiệm, vô nghiệm của bất phương trình bậc nhất một
ẩn
a  0

Điều kiện để bất phương trình đã cho vô nghiệm là b  0
Câu 11. [NB] Cho các bất phương trình sau, đâu không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
3 y
x 0 x 60
A. y . B. x  y  1 . C. 3x  z  0 . D. 2 .
Lời giải
Yêu cầu cần đat: Nhận biết được dạng của bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Bất phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng: ax  by  c (hoặc ax  by  0, ax  by  0, ax  by  0) với


a, b, c   , a và b không đồng thời bằng 0.

x  5  t
d :
Câu 12. [NB] Cho phương trình tham số của đường thẳng  y  9  2t . Trong các phương trình sau,
phương trình nào là phương trình tổng quát của d ?
A. 2 x  y  1  0 . B. 2 x  3 y  1  0 . C. x  2 y  2  0 . D. x  2 y  2  0 .
Lời giải
Yêu cầu cần đat: Chuyển phương trình tham số của đường thẳng sang phương trình tổng quát

x  5  t y9
d :  x5   2 x  y 1  0
Ta có:  y  9  2t 2 .

Câu 13. [NB] Nhị thức 2 x  3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
3 2 3 2
x x x x
A. 2. B. 3. C. 2. D. 3.

Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được dấu của nhị thức bậc nhất
3
2 x  3  0  x  
Ta có 2.

Câu 14. [NB] Cho tam giác ABC có B  120 , cạnh AC  2 3 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại

tiếp tam giác ABC bằng


A. R  2 cm . B. R  4 cm . C. R  1 cm . D. R  3 cm .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Áp dụng công thức định lí sin tính bán kính đường tròn ngoại tiếp

Áp dụng định lý sin trong tam giác có:

AC AC 2 3
 2R  R    2  cm 
sin B 2sin B 2sin120 .

Câu 15. [NB] Tập nghiệm của bất phương trình 12  5x  x là:

A.
 3;   . B.
 ;3 . C.
 ; 2  . D.
 2;   .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt : nhận biết được cách giải bất phương trình một ẩn.

Ta có 12  5x  x  12  6 x  2  x .

S   ; 2 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .

Câu 16. [NB] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , một vectơ chỉ phương của đường thẳng d có phương trình
 x  1  2t
 ,t  R
 y  5  4t là:

A.
 2; 4  . B.
 4; 2  . C.
 1; 2  . D.
 1; 2  .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt : nhận biết được vectơ chỉ phương của đường thẳng.

 x  1  2t
d : ,t  R
Đường thẳng  y  5  4t có một vectơ chỉ phương là
 2; 4   2  1; 2  .

 Đường thẳng d cũng có một vectơ chỉ phương khác là  1; 2  .

ab  a  b
Câu 17. [NB] Cho bất đẳng thức . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
A. a  b . B. ab  0 . C. ab  0 D. a  b .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết bất đẳng thức liên quan đến dấu giá trị tuyệt đối.

ab  a  b
Ta có , dấu bằng xảy ra khi ab  0 .

f  x   23 x  20
Câu 18. [NB] Cho nhị thức bậc nhất . Khẳng định nào sau đây đúng?
 20 
x   ; 
A.   với x   . B.  
f x 0 f x 0  23  .
với

23  20 
x x   ;  
f  x  0 20 . D. f  x   0 với  23 .
C. với
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết dấu của nhị thức bậc nhất.
20
23x  20  0  x 
Ta có 23 , a  23  0 .
Bảng xét dấu

x 20
 23 
23x  20  0 +

 20 
x   ;  
f  x  0  23 .
Vậy với

Câu 19. [NB] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x  3 y  4  0 . Véctơ nào sau đây là
một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d ?
   
n1   3; 2  n1   4; 6  n1   2; 3 n1   2;3
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Facebook Duyên Nguyễn
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được vectơ pháp
 tuyến của đường thẳng.
n   4; 6 
Véctơ pháp tuyến của đường thẳng d : 1 .
f  x   ax 2  bx  c  a  0  ,   b 2  4ac f  x  0
Câu 20. [NB] Cho tam thức . Ta có với x   khi
và chỉ khi
a  0 a  0 a  0 a  0
   
A.   0 . B.   0 . C.   0 . D.   0 .
Lời giải
Tác giả: Facebook Duyên Nguyễn
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được định lí về dấu của tam thức bậc hai.
f  x  0
Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có: với x   khi và chỉ khi
a  0

  0 .

Câu 21. [ TH] Cho a, b  ; a, b  0 và a.b  4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  a  b là:
2
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
FB tác giả: Viet Hung
Yêu cầu cần đạt: Thông hiểu cách sử dụng bất đẳng thức Cauchy.
b b b b a.b 2
a  b  a    3 3 a. .  3 3  3, a, b  0
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: 2 2 2 2 4 .
 b
a  a  1
 2 
 2 b  2
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi  a.b  4 .
Nên giá trị nhỏ nhất của S là 3.
Câu 22. [ TH] Bảng xét dấu sau là bảng xét dấu của biểu thức nào?
x  –3 1 2 
f ( x) – 0 + 0 – 0 +

( x 2  2 x  3)
f ( x) 
A. f ( x )  ( x  2 x  3)(2  x ) . ( x  2) .
2
B.
(2  x)
f ( x) 
C. f ( x )  ( x  2 x  3)( x  2) . ( x  2 x  3) .
2 2
D.
Lời giải
FB tác giả: Viet Hung
Yêu cầu cần đạt: Thông hiểu cách sử dụng qui tắc xét dấu của tam thức bậc hai để giải bài tập.
Lập bảng xét dấu:
x  –3 1 2 
x  2x  3
2 + 0 – 0 + | +
x2 – | – | – 0 +
f ( x) – 0 + 0 – 0 +

f  x 
 2 x  3  x  1
x7 f  x  0
Câu 23. [TH] Cho biểu thức . Số các giá trị nguyên dương của x để là:
A. 1. B. 6. C. 5. D. Vô số.
Lời giải
FB tác giả: Long Danh
Nội dung cần đạt: Học sinh biết cách xét dấu nhị thức bậc nhất, biểu thức dạng tích, thương.
Bảng xét dấu:

3 
x   ; 1   ;7 
Từ bảng xét dấu ta thấy để  
f x 0 2  .
thì
Với x nguyên dương ta có 5 giá trị thỏa mãn.

Câu 24. [TH] Cho tam giác ABC có AB  9, AC  18 và A  60 . Bán kính R của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC là:
A. 3 . B. 9 3 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải
FB tác giả: Long Danh
Nội dung cần đạt: Học sinh hiểu và áp dụng được công thức định lý hàm số cosin, công thức diện tích
tam giác và công thức liên hệ giữa các đại lượng.
Ta có:
BC 2  AB 2  AC 2  2.AB.AC.cos A  92  182  2.9.18.cos 60  243  BC  9 3
1 1 81 3
S ABC  . AB. AC.sin A  .9.18.sin 60 
2 2 2
AB. AC.BC AB. AC.BC 9.18.9 3
S R   9.
4R 4S 81 3
4.
2

Câu 25. [TH] Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x  y  3  0 ?

A. 
1; 2 
B. 
0; 4 
C. 
2;0 
D.   .
1; 2
. . .
Lời giải.
FB tác giả: Euro Vũ
Yêu cầu cần đạt: Thông hiểu cách xác định miền nghiệm của bất phương trình hai ẩn.

f  x; y   2 x  y  3
Xét
f  O   2.0  0  3  0 
Do Tập hợp các điểm biểu diễn nghiệm của bất phương trình 2 x  y  3  0 là
nửa mặt phẳng bờ chứa gốc tọa độ O (miền không tô trên hình vẽ) kể cả đường thẳng 2 x  y  3  0

Từ đó ta có điểm  1; 2  thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x  y  3  0 .


x2
 x 1
Câu 26. [TH] Có bao nhiêu số nguyên để bất phương trình x  2 có nghiệm ?
A. 4 . 5
B. . C. .3 D. 2 .
Lời giải.
FB tác giả: Euro Vũ
Yêu cầu cần đạt: Thông hiểu về cách lập bảng xét dấu của các nhị thức bậc nhất.
Điều kiện: x  2
x2 x2
 x 1    x  1  0
Ta có: x  2 x2
x 2   x  1  x  2  2 x
 0   0  f  x  0
x2 x2
Bảng xét dấu:

f  x   0  2  x  2 x  Z  x   2; 1; 0;1


Để .Vì .

Câu 27. [TH] Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng   :2 x  y  3  0 . Viết phương trình đường

M  1; 4 
thẳng d / /  và đi qua điểm .
A. x  2 y  7  0 . B. x  2 y  6  0 . C. 2 x  y  6  0 . D. 2 x  y  6  0 .
Tác giả:Tăng Duy Hùng FB: Tăng Duy Hùng
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Hiểu cách viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và song song với một
đường thẳng đã cho.
Chọn D
2x  y  c  0  c  3
Phương trình đường thẳng d / /  có dạng: .

Vì d đi qua  
M 1; 4  c  6
. Vậy d :2 x  y  6  0
 x  1  m.t
d ': 
Câu 28. [TH] Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d :2 x  y  3  0 và  y  2   m  1 .t . Giá

trị của m thuộc khoảng nào để d  d ' .


m   3; 2  m   6; 1 m   2;6  m   1;5 
A. . B. . C. . D. .

Tác giả:Tăng Duy Hùng FB: Tăng Duy Hùng


Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Hiểu mối quan hệ của 2 đường thẳng vuông góc thông qua các véc tơ pháp tuyến,
véc tơ chỉ phương.
Chọn D

n   2; 1
Đường thẳng d có véc tơ pháp tuyến

d ' u   m;   m  1 
Đường thẳng có véc tơ chỉ phương
   2  k .m k  1
n  k .u   
Để d  d ' thì:  1  k .    m  1  m  2 . Vậy m   1;5 

ìï 2 x - 1 £ 7
ïï
í x 3x + 1
ïï - £ 2x + 4
Câu 29. [NB] Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên ï
ï
î 2 5
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8
Lời giải
Yêu cầu đạt: Lời giải được bất phương trình 1 ẩn, bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối đơn giản và
lấy giao 2 tập hợp nghiệm
ìï 2 x - 1 £ 7
ïï ìï - 7 £ 2 x - 1 £ 7 ìï - 3 £ x £ 4
í x 3x + 1 Û ïí Û ïí Û - 2£ x £ 4
ïï - £ 2 x + 4 ïïî 5 x - 2 ( 3 x + 1) £ 20 x + 40 ïïî - 21x £ 42
ïïî 2 5
x Î Z Þ x Î { - 2;- 1;0;1;2;3;4 }
Vì . Vậy hệ phương trình trên có 7 nghiệm nguyên.
Vậy ta chọn đáp án C.

Câu 30. [NB] Trong mp


( Oxy ) cho 2 điểm A ( - 3;5) và B ( 2;7 ) . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
trung trực cạnh AB
æ3 ö æ 5ö æ 1 ö
M çç ;1÷÷ N çç1; ÷ Q çç- ;4 ÷
÷
çè 2 ø ç ÷ ÷ P ( 0; - 1) ç ÷
÷
A. . B. è 2 ø . C. . D. è 2 ø
Lời giải
Yêu cầu đạt: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
æ 1 ö
I çç- ;6÷
I AB
çè 2 ø÷ ÷
Gọi là trung điểm của nên
æ 1 ö uuur
I çç- ;6÷÷
÷
ç
è 2 ø AB = ( 5;2 )
Đường trung trực cạnh AB đi qua điểm và nhận làm vectơ pháp tuyến
æ 1ö
5 ççx + ÷ ÷
÷ + 2 ( y - 6) = 0
d çè 2 ø
Phương trình tổng quát :
19
Û 5x + 2 y - = 0
2
Ta thấy điểm M Î d . Chọn đáp án#A.
Câu 31. [TH] Tổng bình phương các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
 m  2  x2  2  m  2  x  3  0vô nghiệm là
A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
FB tác giả: Quỳnh Đặng
Yêu cầu cần đạt: Biết điều kiện để phương trình bậc hai vô nghiệm và cách giải bất phương trình bậc
hai
Trường hợp 1 : m  2 ta được 3  0  phương trình vô nghiệm  m  2 thỏa mãn
   m  2   3  m  2   m 2  m  2
2
Trường hợp 2 : m  2 ta có
2
Phương trình đã cho vô nghiệm  m  m  2  0
 *
f  m   m2  m  2
Đặt
 m  2
f  m   0  m2  m  2  0  
m  1
Bảng xét dấu

Từ bảng xét dấu ta có


 *  2  m  1
m    m   2; 1;0   2    1  0 2  5
2 2
Từ đó ta được 2  m  1 mà
Chọn B
 x 2  5 x  4  0

xm0
Câu 32. [TH] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình  có nghiệm.
A. m  1 . B. 1  m  4 . C. m  4 . D. m  4 .
Lời giải
FB tác giả: Quỳnh Đặng
Yêu cầu cần đạt: Biết cách giải hệ bất phương trình một ẩn
 x 2  5 x  4  0 1  x  4  1
 
Ta có
x  m  0
  x  m  2
Để hệ bất phương trình có nghiệm thì giao hai tập nghiệm của hai bất phương trình
 1 ,  2  khác rỗng
m4
Chọn D

Câu 33. [TH] Cho tam giác ABC có diện tích S , các cạnh BC  a, AC  b, AB  c . Giá trị nhỏ nhất
a 2  b2  c2
Q
của biểu thức S bằng:
A. 3 5 . B. 5 2 . C. 4 3 . D. 6 2 .
Lời giải
FB tác giả: Hoang Duy Tran
Yêu cầu cần đạt: Vận dụng bất đẳng thức Cô-si, bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki, hệ thức lượng trong
tam giác.
a bc
p
Gọi 2 là nửa chu vi của tam giác ABC
  p  a    p  b   p  c 
3

S  p  p  a  p  b  p  c  p 
2

 3  (Cô-si)
Ta có

S  2 p4
S
p2
S
 a  b  c
2

S
 12  12  12   a 2  b 2  c 2 
27 3 3 12 3 12 3 (Bu-nhi-a)
a b c
2 2 2
a b c
2 2 2
S  4 3Q4 3
4 3 S
Dấu ”=” xảy ra khi a  b  c  tam giác ABC là tam giác đều
Chọn C

m f  x    m  4  x 2   m  4  x  2m  1
Câu 34. [TH] Giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số để hàm số
xác định với mọi x   là:
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
FB tác giả: Hoang Duy Tran
Yêu cầu cần đạt: Vận dụng hệ quả của định lý về dấu tam thức bậc hai.
Hàm số xác định với mọi x   
 m  4  x 2   m  4  x  2m  1  0, x  
9
f  x   8x  9  0  x 
TH1. Với m  4 , xác định 8 , không thỏa mãn với mọi x   . Vậy
m  4 (loại)
TH2. Với m  4 , yêu cầu của bài toán được thỏa mãn
 m  4
m  4  0  m  4  20
  2   20  m0
  0 9m  20m  0  9  m  0 9

20
f  x x    m0
Vậy hàm số xác định với mọi 9 . Do đó số nguyên nhỏ nhất của tham số m
thỏa mãn bài toán là 2
Chọn B

Câu 35. [TH] Tính số đo góc B của tam giác ABC có các cạnh BC  a, AC  b, AB  c thỏa mãn
a 4  b 4  c 4  a 2c 2  2a 2b 2  2b 2c 2  0 .
0 0 0 0
A. 30 . B. 30 hoặc 150 . C. 60 . D. 60 hoặc 120
Lời giải
FB tác giả: Hoang Duy Tran
Yêu cầu cần đạt: Biến đổi giả thiết để thu được hệ quả của định lý côsin.
a 4  b 4  c 4  a 2c 2  2a 2b 2  2b 2c 2  0   a 2  c 2   2  a 2  c 2  b 2  b 4  a 2c 2  0
2

Ta có:
 a 2  c 2  b 2  ac
  a 2  c2  b2   a2c 2   2 2 2
2

 a  c  b   ac
 a2  c 2  b2 1  1
   cos B  B   600
2 ac 2 2
 2 2 2  
a  c b 1  1  B
  1200
  cos B 
2ac 2  2
Chọn D
PHẦN II: TỰ LUẬN

Bài 1.[ VD] Cho ABC có A  90 , bán kính đường tròn ngoại tiếp R  7 và bán kính đường tròn nội
0

tiếp r  3 . Tính diện tích tam giác.


Lời giải
FB tác giả: Quang Huy

Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp của ABC .

Gọi tiếp điểm của đường tròn nội tiếp tâm I với các cạnh BC , AC , AB lần lượt là D, E , F .
Do ABC vuông tại A nên BC  2 R  14 và AE  AF  r  3 .
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có CE  CD và BD  BF .
AB  AC  BC
p  AE  BC  14  3  17
Ta có 2 .

Vậy S  pr  17.3  51 .
f  x  x 1  x  2  m
Bài 2.[ VD] Tìm m để hàm số luôn dương x   .
Lời giải
FB tác giả: Phạm Đức Hạnh
Xét dấu các nhị thức ta có:

f  x   x  1  x  2  m  2 x  3  m
+) Với x  1 ta có: .
Khi đó x  1  2 x  3  m  1  m  0  m  1
f  x  x 1  x  2  m  1 m  0  m  1
+) Với 1  x  2 ta có:
f  x   x 1  x  2  m  2x  3  m
+) Với x  2 ta có:
Khi đó x  2  2 x  3  m  1  m  0  m  1
Kết luận: Vậy ta có m  1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 3.[VDC] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 24 , các đường
M  3;1 , N  7; 1 , P  9; 2  , Q  4;3 
thẳng AB, BC , CD, DA lần lượt đi qua các điểm . Viết phương
trình đường thẳng AB .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: vận dụng được công thức tính khoảng cách vào việc tìm phương trình đường thẳng.

n   a; b 
là vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB ( a  b  0 ).
2 2
Gọi

M  3;1 n
Phương trình đường thẳng AB đi qua điểm và có vetcơ pháp tuyến là
a  x  3  b  y  1  0
.

AB  BC BC n   a; b 
Do nên nhận làm vectơ chỉ phương.

u   b; a 
Suy ra BC nhận làm vectơ pháp tuyến.

BC N  7; 1 u
Phương trình đường thẳng đi qua điểm và có vetcơ pháp tuyến là
b  x  7   a  y  1  0
.
b  4  7   a  3  1 3b  4a
AB  d  Q, BC   
Ta có a2  b2 a 2  b2 ;
a  9  3  b  2  1 6a  b
BC  d  P, AB   
a 2  b2 a 2  b2 .

4a  3b 6a  b
AB.BC  24  .  24
Diện tích hình chữ nhật ABCD là 24 nên a2  b2 a 2  b2

  4a  3b   6a  b   24  a 2  b 2 
 4a  3b   6a  b   24  a 2  b 2 

 4a  3b   6a  b   24  a 2  b 2 

 22ab  21b 2  0  1

 48a  22ab  27b  0  2 
2 2

b  0
b  0
 1   
 22 a  21b  0 b  22 a
 21 .

TH1: b  0 : Phương trình AB là x  3  0 .


22
b a
TH2: 21 : Phương trình AB là 21x  22 y  85  0 .

Lời giải
 2 :

Nếu b  0 thì a  0 : không thoả


 2 .
2

 2   48    22  27  0
a a
Nếu b  0 : b b : Phương trình vô nghiệm.

Vậy phương trình đường thẳng AB là x  3  0 hay 21x  22 y  85  0 .


6 y2 y m2
f  x   2021x 2   4 xy  x
Bài 4[VDC] Cho 2021 2021 2021 . Tìm m để f  x   0 x, y

Lời giải
FB tác giả: Hiếu Nguyễn
Yêu cầu cần đạt:
Nhóm và tính delta nhiều ẩn theo biến x
f  x
Điều kiện để đúng x
Xét dấu tam thức bậc hai
6 y2 y m2 6 y 2  y  m2
f  x   2021x 2  4 xy  x     2021x 2   4 y  1 x 
Ta có: 2021 2021 2021 2021
 6 y 2  y  m2 
     4 y  1   4.2021. 
2
  16 y  8 y  1  24 y  4 y  4 m  8 y  4 y  4m  1
2 2 2 2 2

 2021 
a  0
 y
YCBT    0
2021  0

8 y  4 y  4m  1  0 y
2 2

 8 y 2  4 y  4m 2  1  0 y  1
1   4   4.  8 .  4m 2  1  128m 2  48
2

a1  0 8  0
 1     128m 2  48  0  2 
1  0 128m  48  0
2

 6
m 
128m2  48  0   4
 6
m  
Cho  4 .

Bảng xét dấu:

 6  6 
 2   m   ;     ;  
 4   4  .

 6  6 
m   ;     ;  
 4   4 .
Vậy điều kiện cần tìm:
--------- HẾT--------

You might also like