Professional Documents
Culture Documents
ch5 Truyen Dong Xich 2659
ch5 Truyen Dong Xich 2659
1
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
Phân loại theo số dãy xích:
2
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
Phân loại theo công dụng:
xích tải
3
xích kéo
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
Ưu điểm:
• Truyền chuyển động cho 2 trục xa nhau (<8m)
• Lực tác dụng lên trục bé do không cần căng xích
• Không có hiện tương trượt
• Có thể truyền chuyển động cho nhiều trục đồng thời
• Kết cấu nhỏ gọn (so với truyền động đai)
Nhược điểm:
• Do có va đập nên gây ồn vì vậy bộ truyền xích phù hợp với vận tốc thấp
• Tỉ số truyền không ổn định
• Tuổi thọ cao
• Chế tạo, lắp ráp, bảo dưỡng phức tạp
Trong thực tế, xích ống con lăn được sử dụng rộng rãi nhất
Tuy có cùng công dụng như bộ truyền đai nhưng khi trục quay nhanh thì
sử dụng truyền động đai, trục quay chậm sử dụng truyền động xích. 4
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
5
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
pc pc
• Đường kính vòng chia d = =
π 180
sin sin
Z Z
2
2a Z 2 + Z 1 ⎛ Z 2 − Z1 ⎞ p c
• Số mắt xích X = + +⎜ ⎟ (số nguyên chia
pc 2 ⎝ 2π ⎠ a chẳn cho 2)
⎡ Z 2 + Z1 Z 2 + Z1 ⎞
2
Z 2 − Z1 ⎞ ⎤
2
⎛ ⎛
• Khoảng cách trục a = 0.25 p c ⎢ X − + ⎜X − ⎟ − 8⎜ 7⎟ ⎥
⎢ 2 ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2π ⎠ ⎥
⎣ ⎦
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
Z1 pc n1 Z 2 pc n2
v1 = v2 =
6.10 4 6.10 4
Tỉ số truyền trung bình
n1 Z 2
u= =
n2 Z 2
8
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
Z 2 cos β
ut = ≠ const
Z1 cos γ
9
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
10
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
11
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
12
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
Hệ số hiệu chỉnh
K = K r K a K 0 K dc Kb Klv
Các hệ số tra ở trang 180
13
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
14
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
•Tính bước xích trực tiếp
KT1 KP1
p c ≥ 2.823 = 6003
Z1 [ p 0 ]K x Z1n1 [ p 0 ]K x
Thường chọn Z1 theo công thức Z1 = 29 - 2.u
Với Kx là hệ số xét đến sư phân bố tải không đều phụ thuộc số dãy xích
Số dãy xích 1 2 3 4
Kx 1 1.7 2.5 3
≤ [P ]
K K z K n P1
Pt =
Kx
Hệ số răng đĩa dẫn Hệ số vòng quay trục dẫn
Z 01 25 n01
Kz = = Kn = 15
Z1 Z1 n1
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
• Tra bảng 5.4 dựa vào n01, [P] đề tìm pc
pc [P]
n01=50 n01=200 n01=400 …..
pc Pt<[P]
16
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
17
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
HẾT CHƯƠNG 5