28 BÀI ĐỌC VÀ CÁCH ĐÁNH VẦN

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 47

28 BẨI Đ C VẨ CÁCH ĐÁNH V N

DÀNH CHO H C SINH CHU N B VÀO


L P1

Chữ a ă â b c d đ e ê g h i k l m
cái n o ô ơ p q r s t u v x y
Âm ghi tr th nh kh gi gh
bằng 2-
3 chữ ng ngh ph qu ch
cái iê yê uô ơ
1 2 3 4 5 6 7 9 10
Chữ số
và d u + - > <
=
BẨI Đ C 1
Nguyên
a ă â o ô ơ e ê i y u
âm:
Phụ âm: c

D u:
` ' ? ~ .
ca cà cá cả cạ
co cò có cỏ c
cô cồ cố cổ cỗ c
Ti ng
cơ c c cỡ
cu cù cú củ cũ cụ
c c c cử cữ cự
có cà có cá có cỗ
T :
cổ cò cá c cụ cố
- Cò có cá.
- Cô có c .
Câu:
- C cu cũ.
- A! Cỗ có cá, có cả cà cơ.

- Tiếngăca gồmă2ăâm,ăâmăc đứngătrước,ăâmăaăđứngăsau.

- Từăcá c gồmă2ătiếng,ătiếngăcá đứngătrước,ătiếngăc


Phân tích: đứngăsau.
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo
mẫu trên)
BẨI Đ C 2
Phụ âm: b d đ
ba bo bô bơ be bê bi bu b
Ti ng da do dô dơ de dê di du d
đa đo đô đơ đe đê đi đu đ
ba ba be bé bi bô bí đỏ
dỗ bé dỡ củ e dè dê dễ
T : đo đỏ đơ đỡ b đê đi đò
đu đủ da bò b bé ô dù
dì Ba đỗ đỏ đổ đá đá d
- Bò, dê đư có ba bó cỏ.
- Bé bi bô: bà, bố b bé.
Câu: - Bà b bé, bé bá cổ bà.
- Bà dỗ bé để bé đi đò đỡ e dè.
- Bố bẻ bí bỏ b .
- Tiếngăbé gồmă2ăâm,ăâmăb đứngătrước,ăâmăđứngăsauă
thêm thanh sắcătrênăâmăe.

Phân tích: - Từăđi đò gồmă2ătiếng,ătiếngăđi đứngătrước,ătiếngăđò


đứngăsau.
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ
theo mẫu trên)
BẨI Đ C 3
Phụ âm: h l k
Ti ng ha ho hô hơ he hê hi hu h
la lo lô lơ le lê li lu l
ke kê ki (âm k ch ghép v i e, ê, và i)
T : hạ c hổ dữ hồ cá hả hê ê ke
bé ho k h lá hẹ lá đa kì c
l đỗ lơ là le le đi lễ kể lể
lê la lá c l cổ cũ kĩ
ki bo
Câu: - Bé b ho, bà b bé, bà dỗ bé.
- Hè, bé đổ d b đê.
- Bé Hà la: bò, bê hả bà?
- , có cả dê đó.
- Dê lạ kì, bé c bi bô: bố, bà có dê kì lạ cơ!
- Bà có ô đư cũ, bé c bi bô: Bố, ô bà đư cũ kĩ!
- Cô Kỳ là dì bé Ký.
- Cô Kỳ ca: lá lá la la.
- Cô Kỳ hò: hò lơ, hò l .
BẨI Đ C 4
Phụ âm: t n m
Ti ng ta tp tô tơ te tê ti tu t
na no nô nơ ne nê ni nu n
ma mo mô mơ me mê mi mu m
T : ô tô nơ đỏ cá mè cử tạ
tủ to no nê ba má ca mổ
tử t na to bố mẹ má nẻ
củ t ca nô mũ n nụ cà
Câu: - Bà có na to, có cả củ t , bí đỏ to cơ.
- Bé la to: bố mẹ, nụ cà đư n .
- Ọ tô đi t t để đổ đá đê.
- Bò bê có cỏ, bò bê no nê.
- Bé Mỹ có mũ n .
- Dì T đi đò, bố mẹ đi ca nô.
- Bé Hà có nơ đỏ
BẨI Đ C 5
Phụ âm: v r s x

va vo vô vơ ve vê vi vu v

ra ro rô rơ re rê ri ru r
Ti ng
sa so sô sơ se sê si su s

xa xo xô xơ xe xê xi xu x

cá rô hè về xổ số su sú

bó rạ tò vò s tử số ne
T :
rổ rá vỗ về xe bò xẻ đá

b rễ v v đi xa lá sả

- Hè về, có ve, ve ra rả.

- Bé v ve, bé v bê, và v cả ô tô.

- Hè, bé và và đi mò cá, có cá c và cả cá rô to.


Câu:
- Cụ Sĩ có l s cổ.

- Hè về, bố mẹ và bé đi ra b hồ.

- xư ta có cô ca sĩ x xa về.
BẨI Đ C 6
Phụ âm: p ph q qu

pa po pô pơ pe pê pi py pu p

Ti ng pha pho phô phơ phe phê phi phu

qua que quê qui quy


pí pa pí
pí po pí pô

ph bò quà quê tổ phó
T :
phố xá cá quả phì phò

cà phê qua phà vỏ qu

- Phú pha cà phê.

- Phi có tô ph bò.

- Quà quê có vô số quả: đu đủ, na, bơ và cả lê


Câu:
- Cụ Sĩ có l s cổ.

- Hè về, bố mẹ và bé đi ra b hồ.

- Đi qua phà để ra phố, bé c sợ.


BẨI Đ C 7
Phụ âm: g gh ng ngh

ga go gô gơ gu g

ghe ghê ghi


Ti ng
nga ngo ngô ngơ
ngu ng
nghe nghê nghi

(chú ý: gh, ngh ch ghép v i e, ê, i)

gà gô gh gỗ bé ngã nghé

T : tủ gỗ ghi v ngồ ng củ nghệ

gỗ gụ ghẹ to bỡ ngỡ nghĩ kĩ

gõ mõ ghê sợ cá ng ngô nghê

- Cô T có ổ gà đẻ

- Cụ Tú có tủ gỗ gụ.

Câu: - Phố bé có nghề xẻ gỗ.

- Quê bà có bể, bể có cá ng và ghẹ.

- Bé b ngư, bà đỡ bé, nghé c ngó bé.


BẨI Đ C 8
Phụ âm: ch tr

cha cho chô chơ che chê chi chu ch


Ti ng
tra tro trô trơ tre trê tri tru tr

cha mẹ che ch tra ngô cá trê

chó xù ch Hà ch trỏ vũ trụ


T :
chỗ chú rể tr về dự trữ

đi chợ chữ số lá tre lí trí

- Chú Nghi ch bà ra chợ.

- Bé Chi sợ chó dữ.

- Bé pha trà cho bà và bố.


Câu:
- Bé Trí đư đi trẻ về.

- Cụ Trụ chẻ tre hè.

- Bé và mẹ đi chợ, chợ có cá trê to.


BẨI Đ C 9
Phụ âm: nh th

nha nho nhô nhe nhê nhi nhu nh


Ti ng nhơ
tha tho thô thơ the thê thi thu th

nhà th nhè nhẹ thả cá the thé

quả nho lí nhí chú thỏ lê thê

T : nhổ cỏ nhu nhú xe thồ quả th

nh nhà nh ý thơ ca cá thu

nh nhà nho nhỏ thủ th th tự

- Bà quê, nhà bà là nhà lá.

- Nhà bé phố, phố có ngõ nhỏ.

- Xe ô tô ch s tử và hổ về s thú.

Câu: - Thu bỏ th cho cô Tú.

- Bố bé là thợ hồ, chú bé là thợ nề.

- phố bé có nhà th to.

- Bé đi nhà trẻ ch đi trễ gi .


BẨI Đ C 10
Phụ âm: gi kh

gia gio giô giơ gie giê gi giu gi


Ti ng
kha kho khô khơ khe khê khi khu kh

gia v gió to giẻ cũ khổ s

bà già giò chả giữ nhà khơ me

giá cả giỏ cá khe kh quả kh


T :
giả da giỗ tổ kha khá chú kh
khu đô
giã giò thì gi kho cá
th
quá kh cá khô tú lơ khơ khí ô - xy

- Bà cho gia v và kh để kho cá.

- Nhà bé có giỗ, cỗ có giò chả.

- Phố bé Nga có nghề giư giò.


Câu:
- Chú chó xù giữ nhà khá ghê.

- Bà nhà lá, gió to bé c sợ nhà đổ.

- Bé Thu đi khe kh để bà và bố mẹ ngủ.


BẨI Đ C 11 ậ ÔN T P
Có cỗ Thu có quà

Nhà có giỗ Thu qua nhà bà


Có cỗ to Bà cho Thu quà
Có chả giò, Thu m quà ra
Có cá kho Thu cho cả nhà
Bẽ đãăno Quà có mì gà
Bé ng khò Có nho, có na
Thu no nê quá
Thu hò thu ca

Nga về quê Hà nh nhà


Nga về nhà quê BéăHàăđiăxa
Nga ra b đê Nó nhớ nhà quá
Có bò có bê Hàăđiăxeăca
Có dê có nghé Khi tr về nhà
Khi Nga tr về Nhà hà có bà
Nga nhớ nhà quê Có mẹ, có cha
đóăcóăbà BàăHàăđãăgià
Nghĩămàăthúăghê Bà chỉ nhà

 H ng d n con phân tích Ti ng:


Ti ng bé có âm b đứngătrước, âm e đứng sau thêm thanh sắc trên âm
e.
- Chú ý nhớ các khái niệmăđược gạch chân
- Các tiếngăkhác,ăconăphânătíchătươngătự: bà, hổ, cỏ, mẹ, vẽ.
BẨI Đ C 12 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)
an ăn ân on ôn ơn en ên in un

van văn vân von vôn vơn ven vên vin vun
tan tăn tân ton tôn tơn ten tên tin tun

đànăngan khĕnăđỏ số bốn bên trên


bàn ghế bạn thân sơnăđỏ chín gi
cĕnădặn ĕnăngon mũălen con giun
cẩn thận con lợn con nhện bún bò

- Cô khen bé cẩn thận


- Bé Vân và bé Lan là bạn thân.
- n à n ỉn.
Chín chú lợn con
Ĕnăđãănoătròn
Cả đànăđiăng

 H ng d n con phân tích Ti ng:


Ti ng nhà có âm nh đứngătrước, âm a đứng sau thêm thanh huyền
trên âm e.
- Các tiếngăkhác,ăconăphânătíchătươngătự: Thỏ, kh , ngh , gh .
BẨI Đ C 13 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)

am ăm âm om ôm ơm em êm im um
nam năm nâm nom nôm nơm nem nêm nim num
tam tăm tâm tom tôm tơm tem têm tim tum

quả cam đomăđóm xem phim tìm kim


chĕmălàm lom khom bơmăxe tổ chim
mầm non con tôm que kem chùm nhãn
tĕmătre nấmărơm nằmăđệm cảm cúm
điăchậm chôm chôm thềm nhà chúm chím

- Béăchoăđànăgàăconăĕnătấm. Bố khenăbéăchĕmălàm.
- Thứ nĕm,ămẹ choăbéăđiăxemăphim.
- BéăThơmăbị ốm,ăhômăquaăbàăchoăbéăđiăkhámă trạm y tế xã.

 H ng d n con phân tích ÂM:


- ÂM th có con chữ t đứngătrước, con chữ h đứng sau.
- ÂM ngh có con chữ n đứngătrước, con chữ gh đứng, con chữ h
đứng cuối.
- Cácăâmăkhácăhướng dẫnătươngătự: kh, ph, ch, gh, ng
BẨI Đ C 14 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)

ai ay ây oi ôi ơi ui i
vai vay vây voi vôi vơi vui v i
cai cay cây coi côi cơi cui c i

Số hai thợ may ngà voi bơiălội


tai nghe câyăđa hà nội cái túi
bàn tay xây nhà thổi còi gửiăthư
mây bay c tỏi đồ chơi bó c i

- Chim non mới n


Chim mẹ mớm mồi.
- Nhớ l i cô dạy, bé chớ nói dối.
- Bố béăđiăbộ đội, bố gửiăthưăvề, cả nhà vui quá.

 H ng d n con phân tích TI NG:


- Ti ng bảy có âm b đứngătrước, v n ay đứng sau, thêm thanh hỏi
trên âm a.
- Các tiếng khácăhướng dẫnătươngătự: cây, thổi, bàn, gửi.
BẨI Đ C 15 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)

ao eo au âu êu iu u
thao theo thau thâu thêu thiu th u
trao treo trau trâu trêu triu tr u

t báo chú mèo con sâu bé xíu


chào c kéo co cá s u líu lo
quả táo quả cau thêu áo chăn c u
leo trèo rau bí đi đều ngải c u

- Cây táo, cây lựu đ u nhà đều sai trĩu quả.

- Trâu ơi ta bảo trâu này.

Trâu ăn no cỏ, trâu cày v i ta.

 H ng d n con phân tích T :


- T nhà lá có tiếng nhà đứngătrước, tiếng lá đứng sau.
- Chú ý các khái niệm gạch chân.
- Hướng dẫnătươngătự các từ: gà ri, cá ngừ, củ nghệ, thứ tư.
BẨI Đ C 16 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)

ac ăc âc oc ôc uc c
bác bắc b c bóc bốc búc b c
mác mắc m c móc mốc múc m c

bác sĩ xôi g c tóc bạc gỗ mục


củ lạc mặc áo khóc nhè máy xúc
ngơ ngác lắc đ u gốc cây l mực
d u sắc đi h c thợ m c th c ăn

- Bé đi h c ch trêu ch c bạn.

- Nh l i bác dạy
Chăm h c chăm làm
Bố mẹ đều khen
Thây cô vui vẻ.

 H c sinh phân tích âm: nh, kh, ch, ng:


 Phân tích ti ng: vẽ, nhà, thứ, ngủ
BẨI Đ C 17 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)

at ăt ât ot ôt ơt et êt it ut t
hát hắt h t hót hốt h t hét h t hit hút
vát vắt v t vót vốt v t vét v t vít vút

ca hát tr t tự cà rốt bồ k t
gió mát v t vả quả t quả mít
đôi mắt quả nhót tr i rét bút chì
bắt tay cái s t con vẹt đ t dây

- Khi h c bài, em nh phải ngồi tr t tự


- Con nh v t rác vào s t.
- Mẹ cho cây bút
Bé v con tàu
Lao đi vùn vụt.

 H c sinh phân tích t : cử tạ, bé ngủ, phố xá, lá đa, bó mạ.


BẨI Đ C 18 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)

ap ăp âp op ôp ơp ep êp ip up
náp nắp n p nóp nốp n p nép n p nip núp
cháp chắp ch p chóp chốp ch p chép ch p chíp chúp

xe đạp tôm h p lợp nhà đôi dép giúp đỡ


cải bắp lốp xe l ph c tốp ca búp non
gặp gỡ h p tổ cá chép b p lò túp lều
cá m p h p kẹo x p chỗ nh p c u múp míp

- Bé t p đi xe đạp.
- Các bạn l p em h c t p r t chăm ch .
- Bé ơi mau d y
Đ n l p m m non
Con trâu tai v y
Con gà mào son
Đều đi cả rồi
Bé ơi mau d y.

 H c sinh phân tích t : tổ cò, lá mạ, cá thu, thợ xẻ.



BẨI Đ C 19 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)

anh ênh inh ach êch ich


xanh xênh xinh xách x ch xích
canh kênh kinh cách k ch kích

anh em h c sinh xe khách mũ lệch


màu xanh que tính v sạch t l ch
quả chanh đeo kính nhà gạch vui thích
khám bệnh lênh khênh con ch v k ch

- nhà con nh đ c sách, ch phá phách, ngh ch ngợm.


- Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
- Đói cho sạch, rách cho thơm
- Tích tắc tích tắc
Kim ngắn ch gi
Kim dài ch phút
Tích tắc tích tắc
Thì gi vùn vụt
Nhanh nh tên bay
Ch phí m t giây
Em chăm ch h c.

 H c sinh phân tích t : chữ số, cá rô, phố xá, nhà lá.
BẨI Đ C 20 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)

ang ăng âng ong ông eng ung ng


trang trăng trâng trong trông treng trung tr ng
lang lăng lâng long lông leng lung l ng

cái bảng bóng bay vâng l i bắn súng


màu vàng dòng sông nhà t ng cung tên
đi vắng bông hồng cái xẻng quả tr ng
v ng trăng cây thông gõ kẻng r ng núi

- Đêm trung thu, chúng em vui t ng b ng.


- Em tặng bạn bông hồng nhân ngày sinh nh t.
Trong đ m gì đẹp bằng sen
Lá xanh, bông trắng lại chen nh vàng
Nh vàng bông trắng lá xanh
G n bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.

 H c sinh phân tích ti ng: nơ, me, dê, đò.


 Phân tích âm: th, ch, kh, gh
BẨI Đ C 21 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)

ia ua a iêc iêp iên yên iêm yêm


xio xua x a xi c xi p xiên xiêm y m
chia chua ch a chi c chi p chiên chiêm y n

chai bia cửa sổ ti p khách thanh ki m


cái thìa tr i m a đàn ki n âu y m
con cua xem xi c yên xe tiêm phòng
mua mía chi c xe bao diêm hồng xiêm

Cái cò đi đón cơn m a


Tối tăm mù m t ai đ a cò về?
Cò về thăm quán cùng quê
Thăm cha, thăm mẹ, cò về thăm anh.
 Chủ nh t, bố mẹ d n Kiên đi xem xi c. Kiên r t thích xem kh
đi xe đạp, chó làm tính, voi đá bóng.

 Phân tích âm: ph, nh, ng, tr.


 Phân tích ti ng: thỏ, phố, ngủ, tre.
 Phân tích t : xe chỉ, củ sả, cá kho.
BẨI Đ C 22 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)

iêu yêu iêt yêt iêng yêng


tiêu ti t tiêng khiêu khi t khiêng

 Chú ý: V n có âm yê (i dài) đ u không có phụ âm đ u: yêu,


y t, yêng.

trải chi u thắm thi t ti ng Việt yêu bé


vải thiều ti t h c cái miệng yêu quý
bi u quà vi t chữ nghiêng ngả chim yểng
th i ti t Việt Nam bay liệng m n yêu

 Dù ai nói ngả nói nghiêng


Lòng ta v n vững nh kiềng ba chân

 Cánh diều no gió Cánh diều no gió


Sáo nó thổi vang Ti ng nó chơi vơi
Sao tr i trôi qua Diều là hạt cau
Diều thành trăng vàng. Phơi trên nong tr i.

 Phân tích âm: ng, ngh, gh.


 Phân tích ti ng: nghé, ngừ, ghế.
BẨI Đ C 23 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơn vầnă(đọc thuộc vần)

uôi uôm uôc uôt uôn uông


xuôi xuôm xuôc xuốt xuôn xuông
chuôi chuôm chuốc chuốt chuôn chuông

chú cu i lu m thu m vuốt râu chuồn chuồn


tuổi thơ cuốc đ t con chu t hình vuông
cơm ngu i đôi guốc thu c bài rau muống
đuổi bắt uống thuốc bánh cuốn lên xuống

 Đ n l p con nh h c thu c bài,


ch ăn mặc lu m thu m.
Con mèo mà trèo cây cau
Hỏi thăm chú chu t đi đâu vắng nhà
Chú chu t đi chợ đàng xa
Mua mắm, mua muối giỗ cha chú mèo.
BẨI Đ C 24 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vần trước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)

ơi ơu ơc ơt ơm ơp ơn ơng
l ơi l ơu l c l t l ơm l p l ơm l ơng
b ơi b ơu b c b t b ơm b p b ơn b ơng

múi b i th c kẻ thanh g ơm v n tr ng
điểm m i uống n c b m l ợn soi g ơng
t ơi c i b c chân hạt c m gi ng ngủ
con h ơu t áo con v ợn h ơng thơm
chai r ợu tóc m ợt bay l ợn x ơng s n

 Trung Thu trăng sáng nh g ơng.


Bác Hồ ngắm cảnh nh th ơng nhi đồng.
 Ca nô đi tr c
Ván l t theo sau
N c tung trắng phau
Mặt hồ cu n sóng.
BÀI Đ C 25 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)

oa oe oai oan oac oat


ngoa ngoe ngoai ngoan ngoác ngoát
khoa khoe khoai khoan khoác khoát

hoa đào s c khỏe khoai lang áo khoác


toa tàu xòe tay quả xoài rách toạc
chìa khóa chích chòe bé ngoan hoạt hình
tòa nhà bà ngoại hoan hô chạy thoát
bút xóa điện thoại h c toán quạt mát

Ch có nói khoác
Bé Khoa r t ngoan mà còn h c giỏi toán.
Bạn Toàn giữ sách giáo khoa r t sạch s
Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng
Đèn ra tr c gió còn chăng hỡi đèn
Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn
Có sao trăng phải ch u luồn đám mây?
BẨI Đ C 26 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)

oăn oắt oanh oach oang oăng


thoăn thoắt thoanh thoách thoang thoắng
loăn loắt loanh loách loang loăng

tóc xoăn quăn góc k hoạch dài ngoằng


băn khoăn khoanh tay xoành xoạch vỡ hoang
thoăn thoắt loanh quanh khoang tàu n c khoáng
nh n hoắt kinh doanh thoang thoảng hét toáng

 Bà ngoại băn khoăn lo lắng vì bé ch a ngoan


 Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đ u nghênh nghênh.
 Tr n Quốc Toản ra tr n
G ơm tuốt vỏ c m tay
Ngựa phi nhanh nh bay
Làm kinh hoàng lũ giặc
Lá c bay ph n ph t
Náo n c cả đoàn quân
BẨI Đ C 27 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)

uê uy uân uât uây uyên uyêt


quê quy quân qu t quây quyên quy t
tuê tuy tuân tu t tuây tuyên tuy t

hoa huệ mùa xuân cháo qu y đẹp tuyệt


thuê nhà tuân lệnh khu y n c quy t tâm
huy hiệu sản xu t kể chuyện bạch tuy t
nguy hiểm k lu t cái thuyền l u luy n
lũy tre quả qu t bóng chuyền tuyên d ơng

 Bạn Huy quy t tâm h c t p th t tốt.


 Mùa xuân là T t trồng cây
Làm cho đ t n c càng ngày càng xuân
 Những hôm nào trăng khuy t
Trông giống con thuyền trôi
Em đi trăng theo b c
Nh muốn cùng đi chơi.
 Bạn Tu n đi tàu thủy về quê. quê Tu n đ ợc nghe bà kể
chuyện nàng Bạch Tuy t và bảy chú lùn.
BẨI Đ C 28 ậ PH N V N
oao oay oam oăm oăc oen oet
oong ooc ơ uya uyt uyp uynh
uych uâng uênh uêch

oao: ngoao ngoao ơ: thu x a


oay: vi t ngoáy uya: đêm khuya
oam: mèo ngoạm chu t uyt: huýt sáo
oăm: sâu hoắm uyp đèn tuýp
oăc: d u ngoặc uynh: phụ huynh
oen: nhoẻn c i uych: chạy huỳnh huỵch
oet: lòe loẹt uênh: huênh hoang
oong: cái xoong uêch: nguệch ngoạc
ooc: qu n soóc

Mèo kêu ngoao ngoao.


Bé không nên vi t ngoáy.
C n c u ngoạm kiện hàng.
Gi ng khoan sâu hoắm.
Bé làm bài t p: điền âm hoặc v n thích hợp.
Tan h c, mẹ đón bé và nhoẻn miệng c i.
B c tranh bé tô màu lòe loẹt.
Bé giúp mẹ l y cái xoong n u canh.
Mùa hè, bé mặc qu n soóc đi h c.
Bé đi xem xi c có chú voi huơ cái vòi dài.
Bà say s a kể chuyện thu x a.
Đêm đư khuya, mẹ v n cặm cụi làm việc.
Bé t p huýt sáo, khi đang đi trên xe buýt.
Bố tháo và lau chùi chi c đèn tuýp cho sạch.
Chủ nh t, bố và mẹ đi h p phụ huynh cho hai anh em.
Những chú voi to l n chạy huỳnh huỵch làm đ t cát bụi mù.
Mẹ dạy bé ch nói huênh hoang.
Bé nắn nót vi t t ng chữ và không vi t nguệch ngoạc.
NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN BIẾT VỀ CHƯƠNG TRÌNH
TIẾNG VIỆT 1 - CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC
(TÀI LI U DÀNH CHO GV VÀ PHHS L P 1.CNGD)
Ph n 1. H th ng Âm và Chữ trong chương trình TV1.CNGD:

 Chương trình Tiếng i t C dạ m v C c m v đó là:


a, ă, â, b, c, ch, d, đ, e, ê, g, gi, h, i, kh, l, m, n, ng, nh, o, ô, ơ, p, ph,
r, s, t, th, tr, u, ư, v, x, iê, uô, ươ. Bao gồm:
- 14 nguyên âm: 11 nguyên âm đơn (a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư)
và 3 nguyên âm đôi (iê, uô, ươ).
- 23 phụ âm đó là: b, c, ch, d, đ, g, kh, t, v, h, l, m, n, ng, nh, p,
ph, s, th, tr, x, gi, r.
 37 âm v trên được ghi bằng 47 chữ, đó là chữ ghi các âm v nói
trên và thêm 10 chữ nữa là: k, q, gh, y, ngh, ia, ya, yê, ua, ưa.
 Các âm ch, nh, kh, ph, th, gh, ngh, gi là m t m chứ không phải
là do nhiều âm ghép lại.
Ví dụ: Chữ ghi âm /ch/: ch là do nét cong trái, nét khuyết trên và nét
móc hai đầu tạo thành, chứ h h i hai chữ c h h ại

Ph n 2. Âm tiết:
- Mỗi tiếng trong tiếng Vi t, đứng về mặt ngữ âm chính là m t âm tiết.
- Âm tiết tiếng Vi t được thể hi n bằng lược đồ như sau:
* y ủ
.
Ph n 3. Các thành t c u tạo âm tiết:
3.1. Thanh đi u: Tiếng Vi t có:
6 thanh đi u:
-Thanh không dấu (thanh ngang)
-Thanh huyền
-Thanh hỏi
-Thanh ngã
-Thanh sắc
Thanh nặng.
 d u thanh: dấu sắc, dấu hu ền, dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng.
-

3.2. Âm đ u:
Các âm v đảm nhi m thành phần m đầu của âm tiết tiếng Vi t
bao gi cũng là c c phụ m: có m v phụ m đầu
ồm: b, c (k, q), d, đ, g (gh), h, l, m, n, p, r, s, t, v, ch, nh, tr, gi,
ng (ngh), ph, kh, th, x.
Lưu ý: Số lượng chữ viết nhiều hơn số lượng âm v do có âm v
được ghi bằng 2, 3 chữ cái. VD: âm /c/ có 3 cách viết là c, k, q
3.3. Âm đ m:
Trong tiếng Vi t, âm v bán nguyên âm môi /-w-/ đóng vai trò m
đ m. Âm v nà được ghi bằng 2 con chữ: u, o
- Ghi bằng con chữ “u”:
+ Trước nguyên âm hẹp, hơi hẹp: VD: huy, huế,…
+ Sau phụ âm /c/: VD: qua, quê, quân.
- Ghi bằng con chữ “o”: Trước nguyên âm r ng, hơi r ng. VD: hoa,
hoe, …
3.4. Âm chính:
Tiếng Vi t 1.CGD có 14 âm v làm m chính Trong đó có:
ngu ên m đơn và ngu ên m đôi
- C c ngu ên m đơn được thể hi n bằng các con chữ sau: a, ă,
â, e, ê, i (y), o, ô, ơ, u, ư.
- ngu ên m đôi /iê/, /uô/, /ươ/ được thể hi n bằng các con chữ
sau: iê (iê, yê, ia, ya), uô (uô, ua), ươ (ươ, ưa).
3.5. Âm cu i:
Tiếng Vi t có 8 phụ m, b n ngu ên m đảm nhi m vai trò là âm
cuối:
- 8 phụ m được thể hi n bằng 8 con chữ sau: p, t, c, ch, m, n,
ng, nh.
- b n ngu ên m được thể hi n bằng 4 con chữ: u, o, i, y

Ph n 4: Luật chính tả:


5.1. Luật viết hoa:
a. Tiếng đ u câu: Tiếng đầu câu phải viết hoa.
b. Tên riêng :
b.1.Tên riêng Tiếng Vi t:
- Viết hoa tất cả các tiếng không có gạch nối. Ví dụ: Vạn Xuân,
Vi t Nam.
- M t số trư ng hợp tên riêng đ a lí được cấu tạo b i 1 danh từ
chung (sông, núi, hồ, đảo, đèo) kết hợp với m t danh từ riêng (thư ng
có m t tiếng) có kết cấu chặt chẽ đã thành đơn v hành chính thì viết
hoa tất cả các tiếng. VD: Sông Cầu, Sông Thao, Hồ Gươm, Cửa Lò,…
- Ngoài các trư ng hợp trên ra thì chỉ viết hoa tiếng là danh từ
riêng. : sông ương, núi gự, cầu Thê úc, …
b.2.Tên riêng tiếng nư c ngoài:
- Trư ng hợp các tên riêng nước ngoài phiên âm qua âm Hán Vi t
thì viết hoa như viết tên riêng Vi t Nam. VD: Hàn Quốc, Bồ Đào ha,…
- Trư ng hợp các tên riêng nước ngoài không phiên âm qua âm
Hán - Vi t thì chỉ viết hoa chữ c i đầu và có gạch nối giữa các âm tiết.
VD: Cam-pu-chia, Xinh-ga-po,…
c. Viết hoa đ t s tôn tr ng : í dụ: à Trưng, à Tri u
5.2. Luật ghi tiếng nư c ngoài:
Các trư ng hợp không phiên âm qua âm Hán - Vi t thì nghe thế
nào viết thế ấ (như Tiếng Vi t). Giữa các tiếng (trong m t từ) phải có
gạch nối.
Ví dụ: Pa-nô, pi-a-nô.
5.3. Luật ghi d u thanh:
- Viết dấu thanh âm chính của vần. Ví dụ: bà, bá, loá, quỳnh,
bào, mùiầ
- tiếng có ngu ên m đôi mà không có m cuối thì dấu thanh
được viết v trí con chữ thứ nhất của ngu ên m đôi
Ví dụ: mía, múa...
- tiếng có ngu ên m đôi mà có m cuối thì dấu thanh được
viết v trí con chữ thứ hai của ngu ên m đôi
Ví dụ: miến, buồn...
5.4. Luật ghi m t s âm đ u:
a. Luật e, ê, i:
- Âm /c/ (cờ) trước e, ê, i phải viết bằng chữ k (gọi là ca)

- Âm /g/ (gờ) trước e, ê, i phải viết bằng chữ gh (gọi là g kép)

- Âm /ng/ (ng ) trước e, ê, i phải viết bằng chữ ngh (gọi là ng kép)

b. Luật ghi âm /c/ (cờ) trư c âm đ m.

Âm /c/ (c ) đứng trước m đ m phải viết bằng chữ q (cu) và m đ m


viết bằng chữ u. VD: qua, quyên,….

c. Luật ghi chữ "gì"


đ có hai chữ i đi liền nhau. Khi viết phải bỏ m t chữ i ( chữ gi),
thành gì.
Khi đưa vào mô hình ta ghi như sau:

5.5. Luật ghi m t s âm chính:


a. Quy tắc chính tả khi viết âm i :
- Tiếng chỉ có m t âm i thì có tiếng viết bằng i (i ngắn) có tiếng viết
bằng y (y dài):
+ Viết i nếu đó là từ Thuần Vi t (ì ầm)
+ Viết y nếu đó là từ Hán Vi t (y tá)
- Tiếng có m đầu (và âm /i/) thì m t số tiếng có thể viết y, hoặc viết i
đều được. Nhưng hi n nay quy đ nh chung viết là i : thi sĩ
- Khi có m đ m đứng trước, âm i phải viết là y (y dài): huy, quy (không
được viết là qui)
b. Cách ghi nguyên âm đôi :
-N yê â ô / ê/ ( c là ia) có 4 cách vi t:
+ Không có âm cuối: viết là ia. Ví dụ: mía.
+ Có âm cuối: viết là iê. Ví dụ: biển.
+ Có m đ m, không có âm cuối thì viết là: ya. Ví dụ: khuya.
+ Có m đ m, có âm cuối, hoặc không có m đầu thì viết là: yê. Ví
dụ: chuyên, tuyết... yên, yểng...
-N yê â ô / ô/ ( c là ua) có hai cách vi t:
+ Không có âm cuối: viết là ua. Ví dụ: cua.
+ Có âm cuối: viết là uô. Ví dụ: suối.
-N yê â ô /ươ/ ( là ư ) có 2 cách vi t:
+ Không có âm cuối: viết là ưa Ví dụ: cưa
+ Có âm cuối: viết là ươ Ví dụ: ươ
5.6. M t s trường hợp đặc bi t:
M t số tiếng khi ph n tích để đưa vào mô hình chúng ta cần phải
x c đ nh rõ vai trò của các âm v trong tiếng đó
VD: Các tiếng gì, giếng, cu c, qu c, xong, xoong, …sẽ được
đưa vào mô hình tiếng như sau:
x o ng

Ph n 5: N i dung chương trình

1. Bài 1: Tiếng
- Tiếng là m t khối âm toàn vẹn như m t “khối liền” được tách ra
từ l i nói. Tiếp đó bằng phát âm, các em biết tiếng giống nhau và tiếng
khác nhau hoàn toàn, tiếng khác nhau một phần.
- Tiếng được phân tích thành các b phận cấu thành: phầ đầu,
phần vần, thanh.
- Đá h ần m t tiếng theo cơ chế hai bước:
+ ước 1: b/a/ba (tiếng thanh ngang)
+ ước 2: ba/huyền/bà (thêm các thanh khác)
Cách hư ng dẫn h c sinh đánh v n qua thao tác tay theo mô hình
sau:
Vỗ tay (1) - Ngửa tay trái (2) - Ngửa tay ph i (3) - Vỗ tay (1)
Ví dụ:
Tiếng 1 2 3 1
ba ba b a ba
bà bà ba huyền bà
2. Bài 2: Âm
- Học sinh học cách phân tích tiếng tới đơn v ngữ âm nhỏ nhất,
đó là âm vị. Qua phát âm, các em phân bi t được phụ âm, nguyên âm,
xuất hi n theo thứ tự của bảng chữ cái Tiếng Vi t. Khi nắm được bản
chất mỗi âm, các em dùng ký hi u để ghi lại hư vậy C đi từ âm
đến chữ.
- M t âm có thể viết bằng nhiều chữ và có thể có nhiều nghĩa nên
phải viết đúng luật chính t .
3. Bài 3: V n
- Cấu trúc vần Tiếng Vi t: Âm đầu, m đ m, âm chính, âm cuối
- Các ki u v n:
Kiểu 1: Vần chỉ có âm chính : la
Kiểu 2: Vần có m đ m và âm chính: loa
Kiểu 3: Vần có âm chính và âm cuối: lan
Kiểu 4: Vần có m đ m, âm chính và âm cuối: loan

Mô hình:
Ph n 6: Quy trình dạy TV1.CGD:
Loại 1: Tiết lập mẫu:

Vi c 1: Chiếm lĩnh ngữ âm.

1.1. Giới thi u vật mẫu.

1.2. Phân tích ngữ âm

1.3. Vẽ mô hình.

Vi c 2: Viết.

2.1. Giới thi u cách ghi âm bằng chữ in thư ng.

2.2. Giới thi u cách ghi âm bằng chữ viết thư ng.

2.3. Viết tiếng có âm (vần) vừa học.

2.4. Viết v : Em tập viết

Vi c 3: Đ c.

Đọc trên bảng.

Đọc trong sách.

Vi c 4: Viết chính tả.

4.1. Viết bảng con/ Viết nháp.

4.2. Viết vào v chính tả.

Loại 2: Tiết dùng mẫu:

Quy trình: Giống như qu trình của tiết lập mẫu.

Mục đích: - Vận dụng quy trình từ tiết lập mẫu.

- Luy n tập với vật li u khác trên cùng m t chất li u tiết Lập mẫu.

Yêu c u đ i v i GV:

- Nắm chắc quy trình tiết lập mẫu.

- Chủ đ ng, linh hoạt trong quá trình tổ chức tiết học sao cho phù hợp với học sinh lớp mình.

Loại 2: Tiết Luy n tập tổng hợp:

Vi c 1: Ngữ âm.
- Đưa ra m t số tình huống về ngữ âm TV và Luật CT

- Vận dụng làm m t số bài tập ngữ âm và LCT.

- Tổng kết kiến thức ngữ âm theo h thống đã sắp xếp.

Vi c 2: Đ c.

Bư c 1: Chuẩn b

+ Đọc nhỏ.

+ Đọc bằng mắt.

+ Đọc to.

Bư c 2: Đ c bài.

- Đọc mẫu.

- Đọc nối tiếp.

- Đọc đồng thanh.

Bư c 3: H i đáp.

Vi c 3: Viết.

3.1. Viết bảng con.

3.2. Viết v : Em tập viết

Vi c 4: Chính tả.

4.1. Ôn LCT (nếu có)

4.2. Nghe - viết.


PH N 7: M T S ÂM - V N KHị VÀ CÁCH Đ C

Cách Cách Cách


đ c đ c đ c
Âm Âm Âm

a a i i q cờ

ă á k cờ r rờ

â kh khờ t tờ

b bờ l lờ s sờ

c cờ m mờ th thờ

ch chờ n nờ tr trờ

d dờ ng ngờ u u

đ đờ ngh ngờ kép ư ư

e e nh nhờ v vờ

ê ê o o x xờ

g gờ ô ô y y

gh gờ kép ơ ơ iê (yê, ia, ya) ia

gi giờ p pờ uô (ua) ua

h hờ ph phờ ươ (ưa) ưa
V n Cách đ c V n Cách đ c

gì gì - gi - huyền - gì uôc u c - ua - cờ - u c

iêu iêu - ia - u - iêu uông uông - ua - ngờ - uông

yêu yêu - ia - u - yêu ươi ươi - ưa - i - ươi

iên iên - ia - nờ - iên ươn ươn - ưa - nờ - ươn

yên yên - ia - nờ - yên ương ương - ưa - ngờ - ương

iêt iết - ia - tờ - iết ươm ươm - ưa - mờ - ươm

iêc iếc - ia - cờ - iếc ươc ư c - ưa - cờ - ư c

iêp iếp - ia - pờ - iếp ươp ư p - ưa - pờ - ư p

iêm iêm - ia - mờ - iêm oai oai - o - ai - oai

yêm yêm - ia - mờ - yêm oay oay - o - ay - oay

iêng iêng - ia - ngờ - iêng oan oan - o - an - oan

uôi uôi - ua - i - uôi oăn oăn - o - ăn - oăn

uôn uôn - ua - nờ - uôn oang oang - o - ang - oang

uyên uyên - u - yên - uyên oăng oăng - o - ăng - oăng

uych uých - u - ích - uých oanh oanh - o - anh - oanh


uynh uynh - u - inh - uynh oach oách - o - ách - oách

uyêt uyết - u - iết - uyết oat oát - o - át - oát

uya uya - u - ia - uya oăt oắt - o - ắt - oắt

uyt uýt - u - ít - uýt uân uân - u - ân - uân

uôm uôm - ua - mờ - uôm uât u t-u- t-u t

uôt u t - ua - tờ - u t
Ti ng Cách đ c Ghi chú
Dơ D - ơ ậ dơ
Giơ Gi - ơ ậ dơ Đ c là “d ” nh ng có ti ng gió.
Gi Giơ ậ huyền ậ gi Đ c là “d ” nh ng có ti ng gió.
Rô R - ô ậ rô
Kinh C - inh ậ kinh
Quynh C - uynh - quynh
Qua C - oa - qua
Quê C - uê - quê
Quy t C - uyêt ậ quyêt
Quyêt ậ sắc quy t
Bà B - a ba, Ba ậ huyền -

M p a - p - ơp (N u các con ch a bi t đánh
m - ơp - m ơp v n ơp thì m i phải đánh v n
M ơp - sắc - m p t a - p - ơp)
B m a - m - ơm
b - ơm - b ơm
B ơm - sắc - b m
B ng b - ơng ậ b ơng
B ơng ậ sắc ậ b ng
Khoai Kh - oai - khoai
Khoái Kh - oai ậ khoai
Khoai ậ sắc - khoái
Thuốc Ua ậ c - uốc
th - uôc - thuôc
Thuôc ậ sắc ậ thuốc
M i a ậ i ậ ơi-
m - ơi - m ơi
M ơi - huyền - m i
Buồm Ua ậ m - uôm
b - uôm - buôm
Buôm ậ huyền ậ buồm.
Bu c Ua ậ c - uôc
b - uôc - buôc
Buôc ậ nặng ậ bu c
Suốt Ua ậ t - uôt ậ suôt
Suôt ậ sắc ậ suốt
Qu n U ậ ân ậ uân
c - uân ậ quân
Quân ậ huyền ậ qu n.
Tiệc Ia ậ c - iêc
t - iêc - tiêc
Tiêc ậ nặng ậ tiệc.
Thiệp Ia ậ p - iêp
th - iêp - thiêp
Thiêp ậ nặng ậ thiệp
Buồn Ua ậ n - uôn ậ buôn
Buôn ậ huyền ậ buồn.
B i a ậ i ậ ơi ậ b ơi
B ơi ậ hỏi ậ b i.
Chuối Ua ậ i ậ uôi ậ chuôi
Chuôi ậ sắc ậ chuối.
Chiềng Ia ậ ng - iêng ậ chiêng
Chiêng ậ huyền ậ
chiềng.
Giềng Ia ậ ng - iêng ậ giêng Đ c gi là “d ” nh ng có ti ng
Giêng ậ huyền ậ giềng gió
Hu n U ậ ân ậ uân ậ huân
Huân ậ sắc ậ hu n.
Quắt o ậ ăt ậ oăt ậ c - oăt ậ
quăt.
Quăt ậ sắc ậ quắt
Huỳnh u ậ ynh ậ uynh ậ huynh
huynh ậ huyền ậ huỳnh
Xoắn O ậ ăn ậ oăn ậ xoăn
Xoăn ậ sắc ậ xoắn
Thuyền U ậ yên ậ uyên ậ
thuyên
Thuyên ậ huyền ậ
thuyền.
Quăng O ậ ăn ậ oăng ậ c -
oăng ậ quăng.
Chi p ia ậ p ậ iêp ậ chiêp
Chiêm ậ sắc ậ chi p
Huỵch u ậ ych ậ uych ậ huych
huych ậ nặng ậ huỵch.
Xi c ia ậ c ậ iêc ậ xiêc
xiêc ậ sắc ậ xi c

You might also like