Professional Documents
Culture Documents
28 BÀI ĐỌC VÀ CÁCH ĐÁNH VẦN
28 BÀI ĐỌC VÀ CÁCH ĐÁNH VẦN
28 BÀI ĐỌC VÀ CÁCH ĐÁNH VẦN
Chữ a ă â b c d đ e ê g h i k l m
cái n o ô ơ p q r s t u v x y
Âm ghi tr th nh kh gi gh
bằng 2-
3 chữ ng ngh ph qu ch
cái iê yê uô ơ
1 2 3 4 5 6 7 9 10
Chữ số
và d u + - > <
=
BẨI Đ C 1
Nguyên
a ă â o ô ơ e ê i y u
âm:
Phụ âm: c
D u:
` ' ? ~ .
ca cà cá cả cạ
co cò có cỏ c
cô cồ cố cổ cỗ c
Ti ng
cơ c c cỡ
cu cù cú củ cũ cụ
c c c cử cữ cự
có cà có cá có cỗ
T :
cổ cò cá c cụ cố
- Cò có cá.
- Cô có c .
Câu:
- C cu cũ.
- A! Cỗ có cá, có cả cà cơ.
va vo vô vơ ve vê vi vu v
ra ro rô rơ re rê ri ru r
Ti ng
sa so sô sơ se sê si su s
xa xo xô xơ xe xê xi xu x
cá rô hè về xổ số su sú
bó rạ tò vò s tử số ne
T :
rổ rá vỗ về xe bò xẻ đá
b rễ v v đi xa lá sả
- Hè về, bố mẹ và bé đi ra b hồ.
- xư ta có cô ca sĩ x xa về.
BẨI Đ C 6
Phụ âm: p ph q qu
pa po pô pơ pe pê pi py pu p
- Phi có tô ph bò.
- Hè về, bố mẹ và bé đi ra b hồ.
ga go gô gơ gu g
gà gô gh gỗ bé ngã nghé
- Cô T có ổ gà đẻ
- Cụ Tú có tủ gỗ gụ.
- Xe ô tô ch s tử và hổ về s thú.
van văn vân von vôn vơn ven vên vin vun
tan tăn tân ton tôn tơn ten tên tin tun
am ăm âm om ôm ơm em êm im um
nam năm nâm nom nôm nơm nem nêm nim num
tam tăm tâm tom tôm tơm tem têm tim tum
- Béăchoăđànăgàăconăĕnătấm. Bố khenăbéăchĕmălàm.
- Thứ nĕm,ămẹ choăbéăđiăxemăphim.
- BéăThơmăbị ốm,ăhômăquaăbàăchoăbéăđiăkhámă trạm y tế xã.
ai ay ây oi ôi ơi ui i
vai vay vây voi vôi vơi vui v i
cai cay cây coi côi cơi cui c i
ao eo au âu êu iu u
thao theo thau thâu thêu thiu th u
trao treo trau trâu trêu triu tr u
ac ăc âc oc ôc uc c
bác bắc b c bóc bốc búc b c
mác mắc m c móc mốc múc m c
- Bé đi h c ch trêu ch c bạn.
- Nh l i bác dạy
Chăm h c chăm làm
Bố mẹ đều khen
Thây cô vui vẻ.
at ăt ât ot ôt ơt et êt it ut t
hát hắt h t hót hốt h t hét h t hit hút
vát vắt v t vót vốt v t vét v t vít vút
ca hát tr t tự cà rốt bồ k t
gió mát v t vả quả t quả mít
đôi mắt quả nhót tr i rét bút chì
bắt tay cái s t con vẹt đ t dây
ap ăp âp op ôp ơp ep êp ip up
náp nắp n p nóp nốp n p nép n p nip núp
cháp chắp ch p chóp chốp ch p chép ch p chíp chúp
- Bé t p đi xe đạp.
- Các bạn l p em h c t p r t chăm ch .
- Bé ơi mau d y
Đ n l p m m non
Con trâu tai v y
Con gà mào son
Đều đi cả rồi
Bé ơi mau d y.
H c sinh phân tích t : chữ số, cá rô, phố xá, nhà lá.
BẨI Đ C 20 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)
ơi ơu ơc ơt ơm ơp ơn ơng
l ơi l ơu l c l t l ơm l p l ơm l ơng
b ơi b ơu b c b t b ơm b p b ơn b ơng
múi b i th c kẻ thanh g ơm v n tr ng
điểm m i uống n c b m l ợn soi g ơng
t ơi c i b c chân hạt c m gi ng ngủ
con h ơu t áo con v ợn h ơng thơm
chai r ợu tóc m ợt bay l ợn x ơng s n
Ch có nói khoác
Bé Khoa r t ngoan mà còn h c giỏi toán.
Bạn Toàn giữ sách giáo khoa r t sạch s
Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng
Đèn ra tr c gió còn chăng hỡi đèn
Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn
Có sao trăng phải ch u luồn đám mây?
BẨI Đ C 26 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)
Ph n 2. Âm tiết:
- Mỗi tiếng trong tiếng Vi t, đứng về mặt ngữ âm chính là m t âm tiết.
- Âm tiết tiếng Vi t được thể hi n bằng lược đồ như sau:
* y ủ
.
Ph n 3. Các thành t c u tạo âm tiết:
3.1. Thanh đi u: Tiếng Vi t có:
6 thanh đi u:
-Thanh không dấu (thanh ngang)
-Thanh huyền
-Thanh hỏi
-Thanh ngã
-Thanh sắc
Thanh nặng.
d u thanh: dấu sắc, dấu hu ền, dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng.
-
3.2. Âm đ u:
Các âm v đảm nhi m thành phần m đầu của âm tiết tiếng Vi t
bao gi cũng là c c phụ m: có m v phụ m đầu
ồm: b, c (k, q), d, đ, g (gh), h, l, m, n, p, r, s, t, v, ch, nh, tr, gi,
ng (ngh), ph, kh, th, x.
Lưu ý: Số lượng chữ viết nhiều hơn số lượng âm v do có âm v
được ghi bằng 2, 3 chữ cái. VD: âm /c/ có 3 cách viết là c, k, q
3.3. Âm đ m:
Trong tiếng Vi t, âm v bán nguyên âm môi /-w-/ đóng vai trò m
đ m. Âm v nà được ghi bằng 2 con chữ: u, o
- Ghi bằng con chữ “u”:
+ Trước nguyên âm hẹp, hơi hẹp: VD: huy, huế,…
+ Sau phụ âm /c/: VD: qua, quê, quân.
- Ghi bằng con chữ “o”: Trước nguyên âm r ng, hơi r ng. VD: hoa,
hoe, …
3.4. Âm chính:
Tiếng Vi t 1.CGD có 14 âm v làm m chính Trong đó có:
ngu ên m đơn và ngu ên m đôi
- C c ngu ên m đơn được thể hi n bằng các con chữ sau: a, ă,
â, e, ê, i (y), o, ô, ơ, u, ư.
- ngu ên m đôi /iê/, /uô/, /ươ/ được thể hi n bằng các con chữ
sau: iê (iê, yê, ia, ya), uô (uô, ua), ươ (ươ, ưa).
3.5. Âm cu i:
Tiếng Vi t có 8 phụ m, b n ngu ên m đảm nhi m vai trò là âm
cuối:
- 8 phụ m được thể hi n bằng 8 con chữ sau: p, t, c, ch, m, n,
ng, nh.
- b n ngu ên m được thể hi n bằng 4 con chữ: u, o, i, y
- Âm /ng/ (ng ) trước e, ê, i phải viết bằng chữ ngh (gọi là ng kép)
1. Bài 1: Tiếng
- Tiếng là m t khối âm toàn vẹn như m t “khối liền” được tách ra
từ l i nói. Tiếp đó bằng phát âm, các em biết tiếng giống nhau và tiếng
khác nhau hoàn toàn, tiếng khác nhau một phần.
- Tiếng được phân tích thành các b phận cấu thành: phầ đầu,
phần vần, thanh.
- Đá h ần m t tiếng theo cơ chế hai bước:
+ ước 1: b/a/ba (tiếng thanh ngang)
+ ước 2: ba/huyền/bà (thêm các thanh khác)
Cách hư ng dẫn h c sinh đánh v n qua thao tác tay theo mô hình
sau:
Vỗ tay (1) - Ngửa tay trái (2) - Ngửa tay ph i (3) - Vỗ tay (1)
Ví dụ:
Tiếng 1 2 3 1
ba ba b a ba
bà bà ba huyền bà
2. Bài 2: Âm
- Học sinh học cách phân tích tiếng tới đơn v ngữ âm nhỏ nhất,
đó là âm vị. Qua phát âm, các em phân bi t được phụ âm, nguyên âm,
xuất hi n theo thứ tự của bảng chữ cái Tiếng Vi t. Khi nắm được bản
chất mỗi âm, các em dùng ký hi u để ghi lại hư vậy C đi từ âm
đến chữ.
- M t âm có thể viết bằng nhiều chữ và có thể có nhiều nghĩa nên
phải viết đúng luật chính t .
3. Bài 3: V n
- Cấu trúc vần Tiếng Vi t: Âm đầu, m đ m, âm chính, âm cuối
- Các ki u v n:
Kiểu 1: Vần chỉ có âm chính : la
Kiểu 2: Vần có m đ m và âm chính: loa
Kiểu 3: Vần có âm chính và âm cuối: lan
Kiểu 4: Vần có m đ m, âm chính và âm cuối: loan
Mô hình:
Ph n 6: Quy trình dạy TV1.CGD:
Loại 1: Tiết lập mẫu:
1.3. Vẽ mô hình.
Vi c 2: Viết.
2.2. Giới thi u cách ghi âm bằng chữ viết thư ng.
Vi c 3: Đ c.
- Luy n tập với vật li u khác trên cùng m t chất li u tiết Lập mẫu.
Yêu c u đ i v i GV:
- Chủ đ ng, linh hoạt trong quá trình tổ chức tiết học sao cho phù hợp với học sinh lớp mình.
Vi c 1: Ngữ âm.
- Đưa ra m t số tình huống về ngữ âm TV và Luật CT
Vi c 2: Đ c.
Bư c 1: Chuẩn b
+ Đọc nhỏ.
+ Đọc to.
Bư c 2: Đ c bài.
- Đọc mẫu.
Bư c 3: H i đáp.
Vi c 3: Viết.
Vi c 4: Chính tả.
a a i i q cờ
ă á k cờ r rờ
â kh khờ t tờ
b bờ l lờ s sờ
c cờ m mờ th thờ
ch chờ n nờ tr trờ
d dờ ng ngờ u u
e e nh nhờ v vờ
ê ê o o x xờ
g gờ ô ô y y
gi giờ p pờ uô (ua) ua
h hờ ph phờ ươ (ưa) ưa
V n Cách đ c V n Cách đ c
gì gì - gi - huyền - gì uôc u c - ua - cờ - u c
uôt u t - ua - tờ - u t
Ti ng Cách đ c Ghi chú
Dơ D - ơ ậ dơ
Giơ Gi - ơ ậ dơ Đ c là “d ” nh ng có ti ng gió.
Gi Giơ ậ huyền ậ gi Đ c là “d ” nh ng có ti ng gió.
Rô R - ô ậ rô
Kinh C - inh ậ kinh
Quynh C - uynh - quynh
Qua C - oa - qua
Quê C - uê - quê
Quy t C - uyêt ậ quyêt
Quyêt ậ sắc quy t
Bà B - a ba, Ba ậ huyền -
bà
M p a - p - ơp (N u các con ch a bi t đánh
m - ơp - m ơp v n ơp thì m i phải đánh v n
M ơp - sắc - m p t a - p - ơp)
B m a - m - ơm
b - ơm - b ơm
B ơm - sắc - b m
B ng b - ơng ậ b ơng
B ơng ậ sắc ậ b ng
Khoai Kh - oai - khoai
Khoái Kh - oai ậ khoai
Khoai ậ sắc - khoái
Thuốc Ua ậ c - uốc
th - uôc - thuôc
Thuôc ậ sắc ậ thuốc
M i a ậ i ậ ơi-
m - ơi - m ơi
M ơi - huyền - m i
Buồm Ua ậ m - uôm
b - uôm - buôm
Buôm ậ huyền ậ buồm.
Bu c Ua ậ c - uôc
b - uôc - buôc
Buôc ậ nặng ậ bu c
Suốt Ua ậ t - uôt ậ suôt
Suôt ậ sắc ậ suốt
Qu n U ậ ân ậ uân
c - uân ậ quân
Quân ậ huyền ậ qu n.
Tiệc Ia ậ c - iêc
t - iêc - tiêc
Tiêc ậ nặng ậ tiệc.
Thiệp Ia ậ p - iêp
th - iêp - thiêp
Thiêp ậ nặng ậ thiệp
Buồn Ua ậ n - uôn ậ buôn
Buôn ậ huyền ậ buồn.
B i a ậ i ậ ơi ậ b ơi
B ơi ậ hỏi ậ b i.
Chuối Ua ậ i ậ uôi ậ chuôi
Chuôi ậ sắc ậ chuối.
Chiềng Ia ậ ng - iêng ậ chiêng
Chiêng ậ huyền ậ
chiềng.
Giềng Ia ậ ng - iêng ậ giêng Đ c gi là “d ” nh ng có ti ng
Giêng ậ huyền ậ giềng gió
Hu n U ậ ân ậ uân ậ huân
Huân ậ sắc ậ hu n.
Quắt o ậ ăt ậ oăt ậ c - oăt ậ
quăt.
Quăt ậ sắc ậ quắt
Huỳnh u ậ ynh ậ uynh ậ huynh
huynh ậ huyền ậ huỳnh
Xoắn O ậ ăn ậ oăn ậ xoăn
Xoăn ậ sắc ậ xoắn
Thuyền U ậ yên ậ uyên ậ
thuyên
Thuyên ậ huyền ậ
thuyền.
Quăng O ậ ăn ậ oăng ậ c -
oăng ậ quăng.
Chi p ia ậ p ậ iêp ậ chiêp
Chiêm ậ sắc ậ chi p
Huỵch u ậ ych ậ uych ậ huych
huych ậ nặng ậ huỵch.
Xi c ia ậ c ậ iêc ậ xiêc
xiêc ậ sắc ậ xi c