Handsome - VLHENMA HKII 20-21 05CLC Tiểu luận-Phân loại vật liệu theo công dụng

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

VLHENMA HKII 20-21 PHÂ N LOẠ I VẬ T LIỆ U THEO CÔ NG DỤ NG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TIỂU LUẬN KẾT THÚC MÔN HỌC


MÔN VẬT LIỆU HỌC

GIẢNG VIÊN: NGUYỄN NHỰT PHI LONG


MÃ MÔN HỌC :202ENMA220230

Nhóm thực hiện: Handsome


 Bùi Quốc Thức :20143391
 Đào Xuân Thắng:20143413
 Đinh Ngọc Tịnh :20143393

Handsome
VLHENMA HKII 20-21 PHÂ N LOẠ I VẬ T LIỆ U THEO CÔ NG DỤ NG

DANH SÁCH NHÓM HANDSOME:

STT Họ tên MSSV Phone Ghi chú


1 Đinh Ngọc Tịnh 20143391 0326836097 Nhóm
trưởng
2 Bùi Quốc Thức 20143391 0375010880 Thành
viên
3 Đào Xuân Thắng 20143413 0868904255 Thành
viên

MỤ C LỤ C
Handsome
VLHENMA HKII 20-21 PHÂ N LOẠ I VẬ T LIỆ U THEO CÔ NG DỤ NG

Handsome
VLHENMA HKII 20-21 PHÂ N LOẠ I VẬ T LIỆ U THEO CÔ NG DỤ NG

Cấu trúc của composite DURALCAN F3S.20S


Bài báo về Metal Matrix Composite Duralcan F3S.20S:
https://www.researchgate.net/figure/Structure-of-the-DURALCAN-F3S20S-
composite_fig2_328184946
Tên tiếng Việt: Cấ u trú c củ a Duralcan F3S.20S.
7/ VẬT LIỆU THIÊU KẾT
Thành phần cơ bản:
Duralcan F3S.20S Metal Matrix Composite (MMC) chứ a 20% hạ t silic cacbua (SiC).
Thà nh phầ n hó a họ c củ a vậ t liệu nền đượ c xá c định bằ ng phâ n tích EDX và đượ c
liệt kê trong Bả ng 1.
Bả ng 1. Thà nh phầ n hó a họ c củ a Duralcan F3S.20S
Thà nh phầ n (wt
%)
AL MG Si SiC Khác
F3S.20S MMC 69,26 0,53 9,21 20,8 0,2

Cá c hạ t SiC cung cấ p khả nă ng điều chỉnh độ nhớ t hoà n hả o cho quá trình ổ n định
hó a chấ t nó ng chả y và loạ i bỏ nhu cầ u đưa thêm cá c hạ t ổ n định và o. Hơn nữ a,
chấ t tạ o bọ t đượ c sử dụ ng là Titan hydrua (TiH2) vớ i kích thướ c hạ t 3 µm. Cá c
mẫ u vậ t cầ n kiểm tra thêm đượ c sả n xuấ t bằ ng phương phá p tạ o bọ t trự c tiếp
trong điều kiện khô ng cầ u bình thườ ng. Quy trình tạ o bọ t đượ c thự c hiện trong lò

Handsome
VLHENMA HKII 20-21 PHÂ N LOẠ I VẬ T LIỆ U THEO CÔ NG DỤ NG

nung trướ c (Goldbrunn 3000) ở cá c nhiệt độ khá c nhau. Quá trình bắ t đầ u bằ ng


việc thêm cá c phô i kim loạ i tổ ng hợ p đã đượ c câ n trướ c, đượ c đú c từ khố i ban
đầ u, và o lò . Sau khi nó ng chả y, chấ t tạ o bọ t (TiH2) đượ c đưa và o chấ t tan chả y và
toà n bộ hỗ n hợ p đượ c khuấ y trong khoả ng 15 giâ y bằ ng cá ch sử dụ ng đầ u trộ n
gắ n vớ i má y khoan tố c độ thay đổ i (Metabo SBE750 & Makita DDF458Z). Thờ i
gian khuấ y đã đượ c giữ cố định trong tấ t cả cá c quá trình sả n xuấ t và dự a trên
thự c nghiệm là đủ để cung cấ p hỗ n hợ p hoà n hả o. Hơn nữ a, đầ u trộ n đượ c là m từ
thép 1.4301 khô ng là m thay đổ i thà nh phầ n hó a họ c củ a chấ t tan chả y. Khi quá
trình trộ n diễn ra, chấ t tạ o bọ t sẽ phâ n hủ y thà nh Ti và khí H2. Mộ t lượ ng lớ n khí
hiđro đượ c tạ o ra nhanh chó ng là m cho kim loạ i nó ng chả y nở ra và hệ thố ng
khuấ y bị rú t ra. Khi quá trình tạ o bọ t dừ ng lạ i, quá trình tan chả y đượ c là m nguộ i
nướ c xuố ng dướ i nhiệt độ nó ng chả y củ a nó , để ổ n định và đô ng đặ c bọ t trướ c khi
bong bó ng xẹp xuố ng, dẫ n đến hình thà nh cấ u trú c bọ t nhô m ô kín.

Metal Matrix Composite Duralcan F3S.20S


Thà nh phầ n: Hợ p kim nhô m 359 + 20% hạ t SiC
Giá trị theo đơn vị hệ
Đơn vị Giá trị theo đơn vị Hoa Kỳ
mét
Tỉ trọ ng 2,85 * 10³ kg / m³ 178 lb / ft³
Mô đun đà n hồ i 98,6 GPa 14300 ksi
Độ bền kéo (T6) 359 MPa 52070 psi
Sứ c mạ nh nă ng suấ t
338 MPa 49020 psi
(T6)
Kéo dà i (T6) 0,40 % 0,40 %
Độ cứ ng 77 HRB 77 HRB
Sự giã n nở nhiệt (20 11,5 * 10 -
20,7 * 10 -6 ºCˉ¹ in/(in* ºF)
ºC) 6
BTU*in/
Dẫ n nhiệt 144 W / (m*K) 999
(hr*ft²*ºF)

Handsome

You might also like