Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

SP ĐỢT 19 TỔ 23-STRONG TEAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 10

PHẦN I: ĐỀ BÀI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM-35 CÂU
Câu 1. [0D4-1.1-1] Nếu m + 6k  n + 6k thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
1 1
A. m 2  n 2 . B. −3m  −3n . C. 3m  3n . D.  .
2m 2n
1
Câu 2. [0D4-1.2-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = 4 x + với x  0 là
4 x2
1
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. .
2
Câu 3. [0D4-3.1-1] Tập nghiệm của bất phương trình 2 x −1  5 − x là
A. ( 3; +  ) . B.  2; +  ) . C. ( − ; 2 ) . D. ( 2; +  ) .
Câu 4. [0D4-3.5-1] Tập nghiệm của bất phương trình x − 1  2 là
A. ( − ; − 1  3; +  ) . B. ( − ; − 1)  ( 3; +  ) .
C.  −1;3 . D. ( −1;3) .
Câu 5. [0D5-4.1-1] Cho mẫu số liệu 10 , 8 , 6 , 2 , 4 . Số trung bình cộng của mẫu là
A. 2,8 . B. 2, 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 6. [0D5-4.1-1] Cho mẫu số liệu x1 , x2 ,…, xN có số trung bình là x . Phương sai được tính theo
công thức nào trong các công thức sau
2

( x − x) .
2

( ) ( x − x)
N N
1 1 1 N 1 N
A.
N
x .
i =1
i B.
N i =1
i C.  xi − x
N i =1
. D.
N i =1
i .

Câu 7. [0D5-4.1-2] Cho phương sai của các số liệu bằng 4 . Tìm độ lệch chuẩn.
A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
Câu 8. [0D5-4.1-2] Cho mẫu số liệu 10;7;8;5;4 . Phương sai của mẫu là
A. 2,39 . B. 2,14 . C. 4,56 . D. 5, 7 .
Câu 9. [0D6-1.3-1] Góc a thỏa mãn 90 a 0 có điểm biểu diễn nằm trong cung nào trong hình
sau?

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 1
SP ĐỢT 19 TỔ 23-STRONG TEAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 10

A. cung nhỏ AB . B. cung nhỏ A ' B ' . C. cung nhỏ BA ' . D. cung nhỏ B ' A .
Câu 10. [0D6-1.1-2] Góc a = 6000 chuyển sang đơn vị radian, ta có
100 50 100 50
A. a = . B. a = . C. a = . D. a = .
3 3 3 3
Câu 11. [0D6-1.2-2] Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 10,57cm. Trong 30 phút mũi kim giờ vạch
lên cung tròn có độ dài bằng bao nhiêu?
1057 1057 1057 1057
A.  ( cm ) . B.  ( cm ) . C.  ( cm ) . D.  ( cm ) .
1200 2400 600 4800
Câu 12. [0D6-1.2-2] Bánh xe đạp có đường kính 55cm ( kể cả lốp). Nếu chạy với vận tốc 40 km / h thì
trong 25s bánh xe quay được số vòng gần bằng với kết quả nào dưới đây?
A. 52 . B. 161. C. 322 . D. 200 .
Câu 13. [0D6-2.2-1] Giả sử các biểu thức sau đây đều có nghĩa và k  , khẳng định nào sau đây sai ?
1
A. sin ( + k 2 ) = sin  . B. 1 + tan 2  = .
cos 2 
 
C. cot  −   = tan  . D. cos ( +  ) = cos  .
2 
Câu 14. [0D6-2.2-1] Với   , sin  có thể nhận giá trị nào dưới đây?
3 4 2
A. 2 . B. − . C. . D. − .
4 3 3
Câu 15. [0D6-2.2-2] Cho cung lượng giác  , biết tan  = 2 .
2sin 2  + sin  cos  − 3cos 2 
Giá trị của biểu thức: P = bằng
3sin 2  + 1
5 7 7 5
A. . B. − . C. . D. − .
17 17 17 17
Câu 16. [0D4-5.7-2] Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình −2 x + ( m + 1) x + ( m + 1)  0
2

nghiệm đúng với mọi x  .


A. −9  m  −1 . B. m  −1 . C. −9  m  −1 . D. m  −9 .
Câu 17. [0D6-2.2-1] Cho a là số thực bất kỳ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. sin a + cos a = 1 . B. sin 3 a + cos3 a = 1 .
C. sin 4 a + cos 4 a = 1 . D. sin 2 a + cos 2 a = 1 .
1 1
Câu 18. [0D6-3.1-2] Cho hai góc nhọn a và b . Biết cos a = , cos b = . Giá trị cos ( a + b ) .cos ( a − b )
3 4
bằng:

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 2
SP ĐỢT 19 TỔ 23-STRONG TEAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 10

113 115 117 119


A. − . B. − . C. − . D. − .
144 144 144 144
Câu 19. [0D6-3.1-1] Rút gọn biểu thức : sin ( a –17) .cos ( a + 13) – sin ( a + 13) .cos ( a –17 ) , ta được :

1 1
A. sin 2a. B. cos 2a. C. − . D. .
2 2
37
Câu 20. [0D6-3.1-2] Giá trị của biểu thức cos bằng
12
6+ 2 6− 2 6+ 2 2− 6
A. . B. . C. – . D. .
4 4 4 4
3
Câu 21. [0D6-3.1-2] Cho tan a + tan b = 3 và tan ( a + b ) = , giá trị của tan a.tan b bằng
5
A. 2 . B. −2 . C. 4 . D. −4 .
5 1 3x
Câu 22. [0D6-3.2-2] Cho  x   và cos 3x = − . Tính sin .
6 3 2
2 2 2 6 2 2
A. . B. − . C. − . D. .
3 3 3 3
3 
Câu 23. [0D6-3.4-2] Cho sin  = với     , tính cos ?
5 2
4 4 16 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 25 5
Câu 24. [0H2-3.1-2] Cho tam giác ABC có C = 75 , A = 45 và cạnh a = 6 , tính cạnh b ?
A. 2 3 . B. 3 2 . C. 2 2 . D. 3 6 .

Câu 25. [0H2-3.1-1] Tam giác có AB 5, BC 8, CA 7 . Tính số đo góc ABC .

A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 26. [0H2-3.1-1] Tam giác ABC có BC 6 và A 30 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC .
A. R 3 . B. R 3 3 . C. R 4 3 . D. R 6 .
Câu 27. [0H3-1.1-1] Cho đường thẳng d : 2 x − 6 y + 1 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của
đường thẳng d ?
A. n = (6; 2). B. n = (2;6). C. n = (1; − 3). D. n = (3; − 1).
Câu 28. [0H3-1.2-2] Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1; − 4) và có vectơ pháp
tuyến n = (5; − 2) ?
 x = 1 + 5t  x = 1 + 2t
A.  (t  R). B.  (t  R).
 y = −4 − 2t  y = −4 + 5t
x = 5 + t  x = 5 + 4t
C.  (t  R). D.  (t  R).
 y = −2 − 4t  y = −2 + t
Câu 29. [0H3-2.1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có phương trình
2 x 2 + 2 y 2 − 4 x + 8 y − 5 = 0 . Bán kính của đường tròn là
15 30 15
A. 5 . B. . C. . D. .
2 2 2

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 3
SP ĐỢT 19 TỔ 23-STRONG TEAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 10

Câu 30. [0H3-2.2-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( −3;0 ) , B ( 0;6 ) , C (12;0 ) .
Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là
2 2
 9 225  9 15
A.  x +  + y 2 = . B.  x −  + y 2 = .
 2 4  2 2
2 2
 9 15  9 225
C.  x +  + y 2 = . D.  x −  + y 2 = .
 2 2  2 4
Câu 31. [0H3-1.2-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) có phương trình
x 2 + y 2 − 2 x + 4 y + 1 = 0 và điểm A ( 3; − 1) . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A và cắt
đường tròn ( C ) theo dây cung có độ dài lớn nhất.
A.  : x − 2 y − 5 = 0. B.  : 2 x + y − 5 = 0.
C.  : x + 2 y − 5 = 0. D.  : x − 2 y + 5 = 0.
Câu 32. [0H3-2.1-2] Cho đường cong ( Cm ) : x 2 + y 2 – 8 x + 10 y + m = 0 . Với giá trị nào của m thì ( Cm )
là đường tròn có bán kính bằng 7 ?
A. m = 4 . B. m = 8 . C. m = − 8 . D. m = 4 .
Câu 33. [0H3-3.1-1] Cho elip có phương trình ( E ) :4 x 2 + 5 y 2 = 1 . Một tiêu điểm của ( E ) có tọa độ là
 5  5 
A. ( −1;0 ) . B. ( −3;0 ) . C.  0; −  . D. 
 10 ;0 
.
 10
   
Câu 34. [0H3-3.2-1] Phương trình chính tắc của elip ( E ) có trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6 là
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + = 1. B. + =1. C. + =1. D. + =1.
16 25 25 9 25 16 100 64
x2
Câu 35. [0H3-3.1-2] Cho phương trình chính tắc của ( E ) có dạng: + 9 y 2 = 1. Xác định tiêu cự của
4
(E).
4 35 2 35 6 35 8 35
A. . B. . C. . D.
3 3 3 3
PHẦN II. TỰ LUẬN
3 
. Tính giá trị của sin  a +  .
3
Câu 1. [0D6-2.2-2] Với cosa = − và   a 
5 2  2

Câu 2a. [0D4-5.6-3] Tìm m để hàm số y = ( m + 1) x2 − 2 ( m + 1) x + 4 có tập xác định D = R .

Câu 3. [0H2-2.1-3] Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a , ( 0  a  ) . Điểm M thuộc đoạn thẳng AC

sao cho AC = 4 AM . Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC. Tính MB.MN .

Câu 4. [0H3-1.2-4] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x + 1) 2 + ( y + 3) 2 = 25 và điểm
B(5;1) . Viết phương trình các đường thẳng d đi qua B và cắt đường tròn (C) tại 2 điểm M, C sao
cho MC = 2MB (với M nằm giữa B và C).

---------- HẾT ----------

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 4

You might also like