Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 23

ĐỀ SỐ 12 ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC

(Đề thi có 06 trang) Môn: Toán


(Đề có lời giải) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Nghiệm của phương trình bằng


A. 2018. B. 2021. C. 2019. D. 2020.
Câu 2. Điểm A trong hình vẽ dưới là điểm biểu diễn của số phức
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
0 1 2
+ − − 0 +

−1

3
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây.

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 4. Cho điểm , hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng là điểm

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số là

A. . B. .

Trang 1
C. . D.

.
Câu 6. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7. Trong không gian Oxyz, đường thẳng có một vectơ chỉ phương là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho khối chóp S.ABC có , đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Thể tích
của khối tứ diện S.ABC là

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

. Giá trị bằng


A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 10. Với a, b là hai số dương tùy ý. Khi đó có giá trị bằng

A. B. . C. . D. .

Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 12. Cho hình nón đỉnh S có bán kính , góc ở đỉnh bằng 60°. Diện tích xung quanh của hình
nón bằng

A. . B. . C. . D. .

Trang 2
Câu 13. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây.
−1 3
+ − 0 +

−4

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm


A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho cấp số nhân có công bội , giá trị của bằng

A. . B. . C. 6. D. .

Câu 16. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau


−1 3
+ − 0 +

−2

Số nghiệm thực của phương trình là


A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 17. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Có bao nhiêu số phức có phần thực bằng 1 và ?


A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

Trang 3
Câu 19. Đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị


như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

của hàm số đã cho trên . Giá trị của bằng


A. 7. B. 10.
C. 8. D. 9.

Câu 21. Tích phân bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại C, , cạnh

, đường chéo của mặt bên tạo với mặt phẳng một góc 30°. Thể tích

của khối lăng trụ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng

A. 36. B. 32. C. . D. .

Câu 24. Kí hiệu , khi đó giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn trên mặt phẳng tọa độ là
một
A. đường thẳng. B. đường tròn. C. parabol. D. hypebol.

Câu 26. Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
1 2 3 4

− 0 + 0 + 0 − 0 +

Trang 4
Các khoảng nghịch biến của hàm số là

A. và . B. và . C. và . D. và .

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và

. Xét vị trí tương đối giữa và .

A. chéo . B. trùng .

C. song song với . D. cắt .

Câu 28. Số hạng không chứa trong khai triển nhị thức Niu-tơn của là
A. 4000. B. 2700. C. 3003. D. 3600.
Câu 29. Diện tích hình phẳng phần màu xám của hình vẽ bên là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có . Đường trung
tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 31. Trên mặt phẳng cho ba hình tròn bán kính tâm là đôi một tiếp xúc ngoài với

nhau. Ba hình tròn đó là ba đáy của ba hình nón mà các đỉnh tương ứng là ba điểm nằm cùng

phía đối với mặt phẳng và cùng cách một khoảng . Mặt cầu tiếp xúc với và
tiếp xúc ngoài với ba hình nón trên có bán kính bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Cho hàm số và .

Trang 5
Tổng với
tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Cho parabol , điểm . Một đường thẳng đi qua

A cắt tại hai điểm B, C sao cho như hình vẽ bên. Gọi

là hình giới hạn bởi và đường thẳng AB. Thể tích của khối tròn

xoay được tạo thành khi quay xung quanh trục hoành bằng

A. . B. .

C. . D. .

Câu 34. Xét các số phức thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của

bằng

A. 1. B. . C. . D. .

Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận
đứng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có đúng
một điểm cực trị?
A. 2019. B. 2020. C. 2021. D. 2022.

Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn để phương trình

có nghiệm ?
A. 18. B. 17. C. 20. D. 19.

Trang 6
Câu 38. Cho điểm và mặt cầu có phương trình và

điểm . Viết phương trình mặt phẳng qua A tiếp xúc với sao cho khoảng cách từ B

đến là lớn nhất. Giả sử là một vectơ pháp tuyến của . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Ông An có một khu vườn giới hạn bởi một đường parabol và một
đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxy như hình vẽ bên thì parabol có

phương trình và đường thẳng . Ông An dự định dùng một mảnh


vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi một đường thẳng đi qua O và điểm M trên

parabol để trồng một loại hoa. Tính độ dài OM để diện tích mảnh vườn bằng .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng

là điểm H thuộc AB sao cho . Cạnh SC tạo với đáy một góc bằng 60°.

Khoảng cách từ trung điểm K của HC đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Cho hình hộp có vuông góc với mặt phẳng đáy ; góc giữa

đường thẳng với bằng 45°. Khoảng cách từ A đến các đường thẳng và bằng 1.

Góc giữa hai mặt phẳng và mặt phẳng bằng 60°. Thể tích khối hộp đã cho bằng

A. . B. 2. C. . D. .

Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng

. Gọi là điểm thuộc sao cho có giá trị lớn nhất.


Tổng bằng
A. 29. B. 1. C. 7. D. 23.

Trang 7
Câu 43. Cho hàm số thỏa mãn ,

. Số điểm cực trị của hàm số là


A. 2. B. 1. C. 3. D. 5.

Câu 44. Biết rằng đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân

biệt có hoành độ dương . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .

A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Có 32 học sinh làm đề kiểm tra trắc nghiệm. Mỗi câu có 4 phương án trả lời, học sinh chỉ được
chọn một phương án cho mỗi câu. Sau khi kiểm tra thấy rằng tất cả các câu đã được học sinh tô đáp án và
bất kì 2 học sinh nào cũng có chung nhiều nhất 1 câu trả lời. Tìm giá trị lớn nhất của số câu trắc nghiệm
trong đề kiểm tra.
A. 15 câu. B. 20 câu. C. 25 câu. D. 30 câu.

Câu 46. Có tất cả bao nhiêu số nguyên để phương trình

có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn ?


A. 2016. B. 202. C. 2017. D. 2019.

Câu 47. Giả sử hàm số liên tục nhận giá trị dương trên và thỏa mãn ,

với mọi . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. C. . D. .

Câu 48. Cho hàm số có đạo hàm trên và có bảng xét dấu như sau
−2 1 3

− 0 + 0 + 0 −

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 49. Cho các số phức thỏa mãn .

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là

A. . B. . C. . D. .

Trang 8
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Điểm

thay đổi thuộc sao cho A, B cùng phía so với , điểm C thay đổi thuộc

mặt phẳng . Biết rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Giá trị bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Đáp án
1-B 2-A 3-D 4-B 5-A 6-D 7-B 8-C 9-B 10-D
11-C 12-A 13-A 14-B 15-D 16-A 17-B 18-A 19-B 20-B
21-C 22-B 23-D 24-A 25-C 26-B 27-C 28-C 29-A 30-C
31-B 32-C 33-B 34-B 35-C 36-B 37-B 38-D 39-D 40-B
41-C 42-B 43-D 44-C 45-B 46-C 47-A 48-A 49-B 50-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án B

Ta có .
Câu 2: Đáp án A

Điểm biểu diễn số phức .


Câu 3: Đáp án D
Dựa vào Bảng biến thiên ta thấy:

Hàm số đồng biến trên từng khoảng và .

Hàm số đồng biến trên từng khoảng và .


Câu 4: Đáp án B

Ta có ⇒ Hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng là .


Câu 5: Đáp án A

Ta có .
Câu 6: Đáp án D
Đồ thị hàm số có nhánh ngoài cùng bên phải hướng lên nên loại B và C.

Trang 9
Ta có: nên loại A ⇒ Chọn D.
Câu 7: Đáp án B

Đường thẳng có phương trình chính tắc có một vectơ chỉ phương .

Tổng quát: Đường thẳng có phương trình chính tắc có một vectơ chỉ

phương .
Câu 8: Đáp án C

Ta có: .
Câu 9: Đáp án B

Ta có: .

Ta có: và hàm số liên tục trên .

Suy ra và . Suy ra và . Vậy .


Câu 10: Đáp án D

Với a, b là hai số dương tùy ý, ta có: .


Câu 11: Đáp án C

Ta có: .
Câu 12: Đáp án A

Ta có: .

Xét tam giác SOB vuông tại O có: .

Diện tích xung quanh của hình nón .


Câu 13: Đáp án A

Trang 10
Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án D

Ta có: .

Suy ra .
Câu 16: Đáp án A

Ta có .

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số .
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 17: Đáp án B

Do nên .

Câu 18: Đáp án A

Gọi số phức có phần thực bằng 1 là . Khi đó, ta có:

.
Vậy chỉ có hai số phức thỏa mãn.
Câu 19: Đáp án B

Ta có:
.
Câu 20: Đáp án B

Hàm số liên tục trên . Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy:

Giá trị lớn nhất của trên bằng 3, đạt được tại . Suy ra .

Giá trị nhỏ nhất của trên bằng −1, đạt được tại . Suy ra .

Vậy .
Câu 21: Đáp án C

Trang 11
Ta có: .
Câu 22: Đáp án B

Tam giác ABC vuông tại C có , suy ra .

Khi đó: .

Mặt khác: suy ra góc giữa và mặt phẳng

là .

Tam giác vuông tại C có ; suy ra

Tam giác vuông tại B có .

Vậy .
Câu 23: Đáp án D
Điều kiện: .

Ta có:

Đối chiếu điều kiện suy ra phương trình có 1 nghiệm .


Câu 24: Đáp án A

Đặt . Khi đó .

Mặt khác: .

Sử dụng máy tính cầm tay: lần lượt lưu và vào các phím (−) (A); (B). Sau đó lần
lượt thử các đáp án.
Câu 25: Đáp án C

Trang 12
Giả sử .

Bài ra ta có

Do đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn trên mặt phẳng tọa độ là một
parabol.
Câu 26: Đáp án B

Ta có: . Khi đó: .


Ta có trục xét dấu

Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng và .


Câu 27: Đáp án C
Ta có:

qua và có vectơ chỉ phương .

qua và có vectơ chỉ phương .

Ta có nên cùng phương với và nên suy ra song song với .


Câu 28: Đáp án C

Ta có: .
Số hạng cần tìm không chứa .

Vậy số hạng không chứa trong khai triển của là .


Câu 29: Đáp án A

Phương trình hoành độ giao điểm:

Vậy diện tích phần gạch sọc trong hình là .

Trang 13
Câu 30: Đáp án C

Do M là trung điểm BC nên ta có: .

Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AM là .

Vậy phương trình đường thẳng AM là .


Câu 31: Đáp án B

Gọi mặt cầu cần tìm là và tiếp điểm của nó với là . Thiết diện qua như

hình vẽ trên. Dễ thấy .

Mặt khác, ta có: .

Ta có: .
Câu 32: Đáp án C

Ta có:

Lại có: .

Vậy hay .

Ta có:

Trang 14
.

Vậy hay .
Câu 33: Đáp án B

Đường thẳng đi qua điểm A có phương trình là .

Phương trình hoành độ giao điểm giữa parabol và đường thẳng là: .

Giả sử thì .

Từ giả thiết: thay vào (1) ta được .

Do đó .
Câu 34: Đáp án B

Ta có:

Trường hợp 1: .

Trường hợp 2: . Đặt .

Khi đó .

Gọi lần lượt là điểm biểu diễn các số phức và . Ta có: .

Trang 15
Đoạn thẳng MA đạt giá trị nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng .

Mặt khác, nên khi .

So sánh hai trường hợp ta thấy khi .


Câu 35: Đáp án C

Đặt .

Để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng thì cần tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
khác −1.

Điều kiện .
Câu 36: Đáp án B

Trường hợp 1: Với ta có nên hàm số không có cực trị suy ra loại.

Trường hợp 2: Với .

Hàm số có đúng một cực trị

.
Vì nên .
Do nên có 2020 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán.
Câu 37: Đáp án B

Đặt . Khi đó phương trình đã cho trở thành

.
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm .

Từ (*) suy ra .
Vậy có 17 số nguyên m thỏa mãn.
Câu 38: Đáp án D

Mặt phẳng qua A có dạng .


Điều kiện tiếp xúc:

Trang 16

Dấu “=” xảy ra khi . Chọn thỏa mãn (*).

Khi đó . Suy ra . Suy ra: .


Câu 39: Đáp án D

Gọi điểm là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox.

Khi đó ta có đường thẳng OM có dạng , (với )

Vậy diện tích mảnh vườn cần tính là: .

Suy ra .
Câu 40: Đáp án B

Kẻ .
Vì ⇒ AHMD là hình bình hành
Tam giác HBC vuông tại B

.
Tam giác SHC vuông tại H

.
Tam giác SHM vuông tại H, HN là đường cao, suy ra

Trang 17
.

Vì K là trung điểm của HC nên .


Câu 41: Đáp án C

Ta có: .
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên đường thẳng và .

và .

Hình bình hành có và nên


các tam giác và là các tam giác vuông cân tại
B và . Từ đó suy ra H là trung điểm của và
.
Vì là hình hộp nên góc giữa hai mặt phẳng

và bằng góc giữa hai mặt phẳng

và . Do đó, .

Vậy hoặc . .

Từ đó, suy ra .

Vì là hình hộp nên .


Câu 42: Đáp án B

Gọi là điểm thỏa mãn , suy ra .

Ta có ’

Do đó lớn nhất lớn nhất ⇔ MI nhỏ nhất

là hình chiếu của trên . Do đó .


Câu 43: Đáp án D

Trang 18
Xét hàm số .

Ta có: .

Theo giả thiết, ta được .

Lại do: nên và .

Do đó: có 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng .

Hay hàm số có đồ thị dạng

Khi đó đồ thị hàm số có dạng

Vậy hàm số có 5 điểm cực trị.


Câu 44: Đáp án C

Ta có .

Do vậy: . Xét các số thực dương sao cho đẳng thức xảy ra khi , ,

Áp dụng AM – GM: .

Trang 19
Lại có: .

Khi đó ta có đẳng thức xảy ra khi: .

Mà nên do đó: nên .

Vậy: nên .
Câu 45: Đáp án B

Giả sử đề kiểm tra có n câu ; với mỗi câu , gọi là số học sinh trả lời đáp án thứ nhất,

tương tự có . Khi đó .

Ta có ít nhất cặp với 1 câu trả lời giống nhau cho mỗi câu.

Do có n câu nên có ít nhất cặp, nhưng có nhiều nhất cặp.

Ta có: . Do số câu là số nguyên nên .


Do đó có nhiều nhất là 20 câu.
Câu 46: Đáp án C

Điều kiện: .

Ta có:

Xét hàm số: trên , có .

Do đó hàm số đồng biến trên D.

Phương trình

Trang 20
Phương trình có hai nghiệm phân biệt .

Theo định lý Vi-ét ta có .

Từ .
Kết hợp giả thiết thì ⇒ có tất cả 2017 số nguyên m thỏa mãn.
Câu 47: Đáp án A

Từ ta có

Suy ra: .

Ta có .

Nên .

Vậy .
Câu 48: Đáp án A

Ta có .

Khi đó .

Tại thì không đổi dấu nên ta không cần xét

Từ bảng xét dấu ta thấy .

Khi đó .
Bảng biến thiên

Trang 21
−1 1 3
− − 0 + +

− 0 + + 0 −

+ 0 − 0 + 0 −

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số có một cực tiểu.


Câu 49: Đáp án B

Gọi A, B, M lần lượt là các điểm biểu diễn số phức .

Dựa vào điều kiện .


Suy ra ta có tam giác OAB vuông cân tại O.

Phép quay tâm B góc quay −60° ta có: .

Do tam giác đều .

Suy ra .

Dấu “=” xảy ra khi thẳng hàng.

Khi đó tam giác có và .

Từ đó suy ra . Vậy .
Câu 50: Đáp án D

Gọi là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng .


Chu vi tam giác ABC là

Gọi .

Trang 22
Ta có: đạt giá trị nhỏ nhất khi .

Vậy .

Trang 23

You might also like