Professional Documents
Culture Documents
Chia Sẻ Thitht 4
Chia Sẻ Thitht 4
Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
0 1 2
+ − − 0 +
−1
3
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây.
Câu 4. Cho điểm , hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng là điểm
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
Trang 1
C. . D.
.
Câu 6. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7. Trong không gian Oxyz, đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho khối chóp S.ABC có , đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Thể tích
của khối tứ diện S.ABC là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
Câu 10. Với a, b là hai số dương tùy ý. Khi đó có giá trị bằng
A. B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12. Cho hình nón đỉnh S có bán kính , góc ở đỉnh bằng 60°. Diện tích xung quanh của hình
nón bằng
A. . B. . C. . D. .
Trang 2
Câu 13. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây.
−1 3
+ − 0 +
−4
Câu 15. Cho cấp số nhân có công bội , giá trị của bằng
A. . B. . C. 6. D. .
−2
A. . B. . C. . D. .
Trang 3
Câu 19. Đạo hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại C, , cạnh
, đường chéo của mặt bên tạo với mặt phẳng một góc 30°. Thể tích
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng
A. 36. B. 32. C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn trên mặt phẳng tọa độ là
một
A. đường thẳng. B. đường tròn. C. parabol. D. hypebol.
Câu 26. Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
1 2 3 4
− 0 + 0 + 0 − 0 +
Trang 4
Các khoảng nghịch biến của hàm số là
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và
A. chéo . B. trùng .
Câu 28. Số hạng không chứa trong khai triển nhị thức Niu-tơn của là
A. 4000. B. 2700. C. 3003. D. 3600.
Câu 29. Diện tích hình phẳng phần màu xám của hình vẽ bên là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có . Đường trung
tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 31. Trên mặt phẳng cho ba hình tròn bán kính tâm là đôi một tiếp xúc ngoài với
nhau. Ba hình tròn đó là ba đáy của ba hình nón mà các đỉnh tương ứng là ba điểm nằm cùng
phía đối với mặt phẳng và cùng cách một khoảng . Mặt cầu tiếp xúc với và
tiếp xúc ngoài với ba hình nón trên có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Trang 5
Tổng với
tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
A cắt tại hai điểm B, C sao cho như hình vẽ bên. Gọi
là hình giới hạn bởi và đường thẳng AB. Thể tích của khối tròn
xoay được tạo thành khi quay xung quanh trục hoành bằng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 34. Xét các số phức thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của
bằng
A. 1. B. . C. . D. .
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận
đứng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có đúng
một điểm cực trị?
A. 2019. B. 2020. C. 2021. D. 2022.
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn để phương trình
có nghiệm ?
A. 18. B. 17. C. 20. D. 19.
Trang 6
Câu 38. Cho điểm và mặt cầu có phương trình và
điểm . Viết phương trình mặt phẳng qua A tiếp xúc với sao cho khoảng cách từ B
đến là lớn nhất. Giả sử là một vectơ pháp tuyến của . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Ông An có một khu vườn giới hạn bởi một đường parabol và một
đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxy như hình vẽ bên thì parabol có
parabol để trồng một loại hoa. Tính độ dài OM để diện tích mảnh vườn bằng .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
là điểm H thuộc AB sao cho . Cạnh SC tạo với đáy một góc bằng 60°.
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Cho hình hộp có vuông góc với mặt phẳng đáy ; góc giữa
đường thẳng với bằng 45°. Khoảng cách từ A đến các đường thẳng và bằng 1.
Góc giữa hai mặt phẳng và mặt phẳng bằng 60°. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A. . B. 2. C. . D. .
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng
Trang 7
Câu 43. Cho hàm số thỏa mãn ,
Câu 44. Biết rằng đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt có hoành độ dương . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Có 32 học sinh làm đề kiểm tra trắc nghiệm. Mỗi câu có 4 phương án trả lời, học sinh chỉ được
chọn một phương án cho mỗi câu. Sau khi kiểm tra thấy rằng tất cả các câu đã được học sinh tô đáp án và
bất kì 2 học sinh nào cũng có chung nhiều nhất 1 câu trả lời. Tìm giá trị lớn nhất của số câu trắc nghiệm
trong đề kiểm tra.
A. 15 câu. B. 20 câu. C. 25 câu. D. 30 câu.
Câu 47. Giả sử hàm số liên tục nhận giá trị dương trên và thỏa mãn ,
A. . B. C. . D. .
Câu 48. Cho hàm số có đạo hàm trên và có bảng xét dấu như sau
−2 1 3
− 0 + 0 + 0 −
A. . B. . C. . D. .
Trang 8
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Điểm
thay đổi thuộc sao cho A, B cùng phía so với , điểm C thay đổi thuộc
mặt phẳng . Biết rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Giá trị bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Đáp án
1-B 2-A 3-D 4-B 5-A 6-D 7-B 8-C 9-B 10-D
11-C 12-A 13-A 14-B 15-D 16-A 17-B 18-A 19-B 20-B
21-C 22-B 23-D 24-A 25-C 26-B 27-C 28-C 29-A 30-C
31-B 32-C 33-B 34-B 35-C 36-B 37-B 38-D 39-D 40-B
41-C 42-B 43-D 44-C 45-B 46-C 47-A 48-A 49-B 50-D
Ta có .
Câu 2: Đáp án A
Ta có .
Câu 6: Đáp án D
Đồ thị hàm số có nhánh ngoài cùng bên phải hướng lên nên loại B và C.
Trang 9
Ta có: nên loại A ⇒ Chọn D.
Câu 7: Đáp án B
Đường thẳng có phương trình chính tắc có một vectơ chỉ phương .
Tổng quát: Đường thẳng có phương trình chính tắc có một vectơ chỉ
phương .
Câu 8: Đáp án C
Ta có: .
Câu 9: Đáp án B
Ta có: .
Ta có: .
Câu 12: Đáp án A
Ta có: .
Trang 10
Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án D
Ta có: .
Suy ra .
Câu 16: Đáp án A
Ta có .
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số .
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 17: Đáp án B
Do nên .
.
Vậy chỉ có hai số phức thỏa mãn.
Câu 19: Đáp án B
Ta có:
.
Câu 20: Đáp án B
Hàm số liên tục trên . Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy:
Giá trị lớn nhất của trên bằng 3, đạt được tại . Suy ra .
Giá trị nhỏ nhất của trên bằng −1, đạt được tại . Suy ra .
Vậy .
Câu 21: Đáp án C
Trang 11
Ta có: .
Câu 22: Đáp án B
Khi đó: .
là .
Vậy .
Câu 23: Đáp án D
Điều kiện: .
Ta có:
Đặt . Khi đó .
Mặt khác: .
Sử dụng máy tính cầm tay: lần lượt lưu và vào các phím (−) (A); (B). Sau đó lần
lượt thử các đáp án.
Câu 25: Đáp án C
Trang 12
Giả sử .
Bài ra ta có
Do đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn trên mặt phẳng tọa độ là một
parabol.
Câu 26: Đáp án B
Ta có: .
Số hạng cần tìm không chứa .
Trang 13
Câu 30: Đáp án C
Gọi mặt cầu cần tìm là và tiếp điểm của nó với là . Thiết diện qua như
Ta có: .
Câu 32: Đáp án C
Ta có:
Lại có: .
Vậy hay .
Ta có:
Trang 14
.
Vậy hay .
Câu 33: Đáp án B
Phương trình hoành độ giao điểm giữa parabol và đường thẳng là: .
Giả sử thì .
Do đó .
Câu 34: Đáp án B
Ta có:
Trường hợp 1: .
Khi đó .
Trang 15
Đoạn thẳng MA đạt giá trị nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng .
Đặt .
Để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng thì cần tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
khác −1.
Điều kiện .
Câu 36: Đáp án B
Trường hợp 1: Với ta có nên hàm số không có cực trị suy ra loại.
.
Vì nên .
Do nên có 2020 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán.
Câu 37: Đáp án B
.
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm .
Từ (*) suy ra .
Vậy có 17 số nguyên m thỏa mãn.
Câu 38: Đáp án D
Trang 16
Mà
Gọi điểm là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox.
Suy ra .
Câu 40: Đáp án B
Kẻ .
Vì ⇒ AHMD là hình bình hành
Tam giác HBC vuông tại B
.
Tam giác SHC vuông tại H
.
Tam giác SHM vuông tại H, HN là đường cao, suy ra
Trang 17
.
Ta có: .
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên đường thẳng và .
và .
và . Do đó, .
Vậy hoặc . .
Từ đó, suy ra .
Ta có ’
Trang 18
Xét hàm số .
Ta có: .
Ta có .
Do vậy: . Xét các số thực dương sao cho đẳng thức xảy ra khi , ,
Áp dụng AM – GM: .
Trang 19
Lại có: .
Vậy: nên .
Câu 45: Đáp án B
Giả sử đề kiểm tra có n câu ; với mỗi câu , gọi là số học sinh trả lời đáp án thứ nhất,
tương tự có . Khi đó .
Ta có ít nhất cặp với 1 câu trả lời giống nhau cho mỗi câu.
Điều kiện: .
Ta có:
Phương trình
Trang 20
Phương trình có hai nghiệm phân biệt .
Từ .
Kết hợp giả thiết thì ⇒ có tất cả 2017 số nguyên m thỏa mãn.
Câu 47: Đáp án A
Từ ta có
Suy ra: .
Ta có .
Nên .
Vậy .
Câu 48: Đáp án A
Ta có .
Khi đó .
Khi đó .
Bảng biến thiên
Trang 21
−1 1 3
− − 0 + +
− 0 + + 0 −
+ 0 − 0 + 0 −
Suy ra .
Từ đó suy ra . Vậy .
Câu 50: Đáp án D
Gọi .
Trang 22
Ta có: đạt giá trị nhỏ nhất khi .
Vậy .
Trang 23