Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3

TỔ VẬT LÍ – KTCN NĂM HỌC 2018 - 2019


(Đề thi có 05 trang) Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
.

Câu 1: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với thấu kính của thấu kính. Ảnh
của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp 3 lần vật. Vật AB cách thấu kính:
A. 20cm. B. 30cm. C. 15cm. D. 40cm.
Câu 2: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy
trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính
bởi công thức:
I 2 I I R
A. B  2 .107 . B. B  .107 . C. B  2.107 . D. B  2 .107 .
R  R R I
Câu 3: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Yâng là a=1mm, khoảng
cách từ 2 khe đến màn D = 2m. Hai khe sáng được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc
1  0, 4 m; 2 . Trên màn quan sát, trong khoảng MN = 4,8mm đếm được 9 vân sáng trong đó có
3 vạch là kết quả trùng nhau của hai vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M, N. Bước sóng 2
bằng:
A. 0, 48 m . B. 0, 64 m . C. 0, 6 m . D. 0, 72 m .

Câu 4: Một con lắc đơn chiều dài dây 1m, khối lượng vật nặng m=100g, dao động điều hòa với chu kì T =
2s. Lấy g  9,81m / s 2 . Khi tích điện cho vật một điện tích q và đặt con lắc vào trong một điện
trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới, có cường độ E = 9810 V/m thì chu kì đao
động của con lắc là T’ = 2T. Điện tích q bằng
A. 0,75.104 C . B. 0,75.105 C . C. 0,75.104 C . D. 0,75.105 C .

Câu 5: Với 1 ,  2 ,  3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ vàng, bức xạ tử ngoại và bức
xạ hồng ngoại thì:
A. 1   2   3 . B.  2   3  1 . C.  2  1   3 . D.  3  1   2 .

Câu 6: Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được
sóng điện từ có bước sóng 60m, ta phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ
điện có điện dung C bằng
A. C0 . B. 8C0 . C. 4C0 . D. 2C0 .

Câu 7: Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên và độ cứng lần lượt là k1 , k2 , k3 đầu trên treo vào các điểm cố
định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến
dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1  0,1J , W2  0, 2 J , W3.
Nếu k3  2,5k1  3k2 thì W3 bằng:
A. 19,8mJ. B. 24,6mJ. C. 25mJ. D. 0,85mJ.
Câu 8: Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng có phần cảm là rô to gồm 6 cặp cực từ. Rô to quay
với tốc độ 300 vòng/ phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng
A. 60Hz. B. 50Hz. C. 30Hz. D. 80Hz.
Câu 9: Công thức tính khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm giao thoa của Yâng là
a D D D
A. i  . B. i  . C. i  . D. i  .
D a 2a a

Câu 10: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do tại nơi có g  9,8m / s 2 . Trong khoảng thời gian 0,5s đầu tiên,
độ biến thiên động lượng của vật bằng:
A. 10 kg.m/s. B. 5 kg.m/s. C. 4,9 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.
Câu 11: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02 s, từ thông
qua vòng dây giảm đều từ 4.103 Wb về 0, suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ
lớn bằng.
A. 0,2V. B. 2V. C. 0,8V. D. 8V.
Câu 12: Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi đến nơi tiêu thụ B bằng
đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và tại B lắp một máy hạ áp lí tưởng với hệ
20
số biến áp là 30 thì đáp ứng được nhu cầu điện năng của B. Coi cường độ dòng điện và điện áp
21
luôn cùng pha với nhau. Muốn cung cấp đủ điện cho B với điện áp truyền đi là 2U thì ở B phải dùng
máy hạ áp lí tưởng có hệ số biến áp là:
A. 63. B. 58. C. 44. D. 53.
Câu 13: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi.
Điểm A cách O một đoạn d (m) có mức cường độ âm LA  40dB . Trên tia vuông góc với OA tại A
lấy điểm B cách A 6m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5m và góc MOB có giá trị lớn
nhất. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa.
A. 35. B. 25. C. 15. D. 33.
Câu 14: Trong sách giáo khoa Vật lí 12, tia hồng ngoại được phát hiện nhờ
A. hiện tượng giao thoa. B. cặp nhiệt điện.
C. bột huỳnh quang. D. hiện tượng quang điện.
Câu 15: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m treo vào một sợi dây không dãn, nhẹ. Khi con
lắc dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4cm. Thời gian
để hòn bi đi được 2cm kể từ VTCB là:
A. 0,25s. B. 0,5s. C. 1,5s. D. 0,75s.
Câu 16: Một ngọn đèn có công suất là 10W, phát ra ánh sáng đơn sắc 0, 6  m . Số phô tôn mà đèn phát ra
trong 1s là:
A. 1, 2.1019 hạt. B. 6.1019 hạt. C. 4,5.1019 hạt. D. 3.1019 hạt.

Câu 17: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U 0R ,U 0 L ,U 0C là hiệu điện thế cực
đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U 0 L  2U 0R  2U 0C , kết luận nào
dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện i và hiệu điện thế u giữa hai đầu đoạn mạch là đúng.
A. u chậm pha hơn i một góc  / 4 . B. u chậm pha hơn i một góc  / 3 .
C. u sớm pha hơn i một góc  / 4 . D. u sớm pha hơn i một góc 3 / 4 .
Câu 18: Công thoát electrôn của một kim loại là 2,36eV. Cho
34 19
h  6,625.10 J .s; c  3.10 m / s;1eV  1,6.10
8
J . Giới hạn quang điện của kim loại trên là:
A. 8, 42.1026 m . B. 0,53 m . C. 1, 24 m . D. 2,93 m .

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? Cặp “ lực và phản lực” trong định luật III Niu-ton
A. tác dụng vào hai vật khác nhau.
B. không cần phải bằng nhau về độ lớn.
C. tác dụng vào cùng một vật.
D. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
Câu 20: Điện tích điểm q đặt tại O trong không khí, Ox là một đường sức điện. Lấy hai điểm A và B trên
Ox, M là trung điểm của AB. Độ lớn cường độ điện trường E A , EB , EM có mối liên hệ:

1  1 1  1 1 1 1 
A.  2  . B.    .
EM  E EB  EM 2  E A EB 
 A

C. EM 
1
2
E A  EB .  D. EM   E A  EB  / 2 .

Câu 21: Đòn bẩy AB dài 50cm nhẹ, cứng như hình vẽ.
Đầu A của đòn bầy treo một vật có trọng lượng 30N.
Khoảng cách từ đầu A đến trục quay O là 20cm. Muốn
đòn bẩy AB cân bằng thì đầu B của đòn bầy phải treo
một vật có trọng lượng là:

A. 15N. B. 30N. C. 25N. D. 20N.


Câu 22: Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
B. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất.
C. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi.
D. Một viên bi chì đang rơi từ trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Yâng. Khoảng cách gữa hai khe kết hợp là a = 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m, nguồn S phát ra ánh sáng có bước sóng từ 380nm đến
760nm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng bằng
A. 1,14mm. B. 0,76mm. C. 1,52mm. D. 0,38mm.
Câu 24: Đồ thị nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?.

A. B. C. D.
Câu 25: Đặt điện áp u  U 2 cos t V  ( U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L  L1 điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị U L max và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng
điện trong mạch là   0     / 2  . Khi L  L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị
3
U L max và điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện là 0,5 . Tỉ số giữa
2
điện trở và dung kháng là:
1 2
A. 3 . B. . C. 2 . D. .
3 3
Câu 26: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện:
A. Êlectron bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.
B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
C. Êlectron bật ra khổi mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
D. Êlectron bứt ra khổi kim loại khi bị nung nóng.
Câu 27: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.

Trên hình trên: đường P(1) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo
R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u1  U1 cos 1t  1 V (với U1 , 1 dương và không đổi);
đường P(2) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo R khi đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp u2  U 2 cos 2t  2 V (với U 2 , 2 dương và không đổi). Giá trị Y
gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 105W. B. 115W. C. 110W. D. 120W.


Câu 28: Tần số f của dao động điện từ trong khung dao động LC thỏa mãn hệ thức nào sau đây?
L 1 2
A. f  2 LC . B. f  2 . C. f  . D. f  .
C 2 LC LC
Câu 29: Gọi  là bước sóng. Xét sóng truyền trên dây đàn hồi dài vô hạn, khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng kề
nhau là:
 
A. 2 . B. . C. . D.  .
4 2
1
Câu 30: Một quả bóng được thả rơi từ một điểm cách mặt đất 12m. Khi chạm đất, quả bóng mất đi cơ
3
năng toàn phần. Bỏ qua lực cản không khí. Sau lần chạm đất đầu tiên, quả bóng lên cao nhất được
bao nhiêu?
A. 4m. B. 2m. C. 12m. D. 8m.
Câu 31: Sự cộng hưởng xảy ra khi
A. lực cản của môi trường nhỏ.
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. biên độ dao động của vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng.
D. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ.
Câu 32: Một đĩa cân M = 0,9kg, gắn vào đầu trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 25N/m, đầu dưới
của lò xo cố định. thả vật nhỏ có m = 0,1kg rơi xuống đĩa cân đến va chạm mềm với M đang đứng
yên ở vị trí cân bằng. Vận tốc m ngay trước va chạm là 0, 2 2m / s . Sau va chạm hai vật dính vào
nhau và cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lấy g  10m / s 2
. Biên độ dao động của hệ vật xấp xỉ bằng:
A. 4 3cm . B. 4cm. C. 4,5cm. D. 4 2cm .
Câu 33: Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sóng tại
một thời điểm được biểu diễn như hình vẽ. Bước sóng của sóng này là:
A. 120cm. B. 90cm.
C. 30cm. D. 60cm.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu một
đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
Điều kiện để cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại là:
A.  LC  1. B.  LC  R . C.  2 LC  R . D.  2 LC  1 .
Câu 35: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n và góc tới i sao cho tia
phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây đúng?
1 1
A. sin i  n . B. tan i  n . C. tan i  . D. sin i 
n n
Câu 36: Cho mạch như hình bên.
Biết   7,8V ; r  0, 4; R1  R2  R3  3; R4  6. Bỏ qua điện trở
của dây nối. Dòng điện chạy qua nguồn điện có cường độ là:
A. 1,95A . B. 3,59A. C.
2,79A. D. 2,17A.
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, dọc theo trục Ox, gốc
tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật. Tại vị trí có li độ x=0,5A thì tỉ số giữa động năng và cơ năng
của vật dao động là:
2
A. 0,5. B. 0,75. C. . D. 0,25.
3
Câu 38: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng 1  704nm và 2  440nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng cùng màu với vân
trung tâm và gần nhau nhất có số vân sáng khác màu với vân trung tâm là:
A. 12. B. 10. C. 11. D. 13.
Câu 39: Đặt điện áp xoáy chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C
mắc nối tiếpp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Hệ số công suất
của đoạn mạch được tính bằng:
R 2   Z L  ZC  R 2   Z L  ZC 
2 2
R R
A. . B. . C. . D. .
R R 2   Z L  ZC  R 2   Z L  ZC  R
2 2

Câu 40: Cho các kết luận sau về sóng âm:


(1) Sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz gọi là âm nghe được (âm thanh)

(2) Trong mỗi môi trường đồng tính, âm truyền với tốc độ xác định. Sóng âm truyền lần lượt trong
các môi trường rắn, lỏng, khí với tốc độ tăng đần. Sóng âm không truyền được trong chân không.

(3) Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động là các đặc trưng vật lý của âm. Độ cao,
độ to, âm sắc là những đặc trưng sinh lí của âm.
(4) Độ cao của âm gắn liền với tần số của âm; độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm; âm sắc có
liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.

(5) Tần số dao động của nguồn âm cũng là tần số của sóng âm. Sóng âm không mang theo năng
lượng.
Số kết luận đúng là:

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2

------ Hết-----
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.C 4.C 5.C 6.B 7.C 8.C 9.D 10.C
11.A 12.A 13.D 14.B 15.D 16.D 17.C 18.B 19.A 20.B
21.D 22.A 23.D 24 25.A 26.C 27.A 28.C 29.D 30.D
31.B 32.B 33.B 34.D 35.B 36.A 37.B 38.C 39.B 40.A

Hướng dẫn giải


Câu 1: Áp dụng công thức thấu kính ta có:

1 1 1
  
 d d ' f  d  40cm Chọn đáp án D
d '  3d

I
Câu 2: Cảm ứng từ gây ra tại tâm vòng dây: B  2 .107 Chọn đáp án A
R
1 D 4,8
i1   0,8mm; i   2, 4mm
Câu 3: a 2
Ta có: i  k1i1  k1  3 . Giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có 2 vân sáng của bức
xạ 1 .

Trên đoạn MN đếm được 9 vân sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai vân sáng và
2 trong 3 vạch đó nằm tại M, N nên giữa hai vân sáng trùng nhau có 3 vân sáng đơn sắc, nên có 1
vân sáng của bức xạ 2  k2  2 .

k11
Vậy: k11  k22  2   0, 6 m Chọn đáp án C
k2

Câu 4: Ta có: T  2
g

g
Vì T’ = 2T  g '   g  a  F  P
4

Do đó lực F có phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên  F  E  q  0

qE
Mà: a   q  7,5.105 C  q  7,5.105 C Chọn đáp án C
m
hc
Câu 5: Năng lượng của phôtôn:  

Thứ tự bước sóng tăng dần: Bức xạ tử ngoại, vàng, bức xạ hồng ngoại.
Vậy:  2  1   3 Chọn đáp án C

Câu 6: Ta có:   2 c LC
Theo đầu bài:
1  20m; 2  60m
 2  31  Cb  9C0  C0

Vậy ta phải mắc thêm tụ C '/ / C0 ,

khi đó: Cb  C0  C '  9C0  C0  C '  C '  8C0 Chọn đáp án B

Câu 7: Độ biến dạng của 3 con lắc tại VTCB:


mg mg mg
 1   A1 ;  2  ; 3 
k1 k2 k3
2 2
1 1  mg   mg 
Ta có: W2  2W1  k2 A22  2 k1 A12  k2    2k1    k1  2k2
2 2  k2   k1 
Khi: k3  2,5k1  3k2  5k2  3k2  8k2
2
1  mg 
k2  
W2 2  k2 
k 0, 2
 2
 3 8  8  W3  0, 025 J  25mJ Chọn đáp án C
W3 1  mg  k2 W3
k3  
2  k3 

300
Câu 8: Tần số điện xoay chiều: f  p.n  6.  30  Hz  Chọn đáp án C
60
D
Câu 9: Khoảng vân giao thoa được tính bằng công thức: i  Chọn đáp án D
a
Câu 10: Vận tốc của vật tại thời điểm 0,5s là: v  gt  4,9  m / s 

Độ biến thiên động lượng của vật là: p  p  p0  mv  0  4,9  kg.m / s  Chọn đáp án C

 4.10 3
Câu 11: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây: ecu    0, 2 V  Chọn đáp án A
t 0, 02
Câu 12: Gọi điện áp nơi tiêu thụ tại B là U 0 , công suất tiêu thuh của 1 hộ dân tại B là P0

U1  30U 0
Ban đầu: 
20 P0  U1 I1  30U 0 .I1

U1'  nU 0
Sau đó: 
21P0  U1.I1  nU 0 I1
' ' '

Trong đó: I1'  0,5I1

20 30 I1
   n  63 Chọn đáp án A
21 n.0,5I1

Câu 13:
AB AM

tan   tan  OA  AB  AM  OA  d 
Ta có: tan MOB  tan       OA
1  tan  .tan  1  AB . AM
d
AB. AM
2
OA d

Để tan MOBmax  d  AB.AM  3 3m

 2P
 LA  log 4 OA2 .I
 nOA2
 LM  LA  1  log  n  35
0

 L  log nP 2OM 2
 M 4 OM 2 I 0

Vậy cần đặt thêm 33 nguồn âm nữa tại M. Chọn đáp án D


Câu 14: Trong sách giáo khoa Vật lí lớp 12 tia hồng ngoại được phát hiện nhờ cặp nhiệt điện.
Chọn đáp án B
T
Câu 15: Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ VTCB là:  0, 75s Chọn đáp án D
4
hc
Câu 16: Công suất của nguồn sáng: P  n p .  n p  n p  3.1019 hạt. Chọn đáp án D

U  U 0C 2U 0R  U 0R 
Câu 17: Ta có: tan   0 L  1  
U 0R U 0R 4

Vậy u sớm pha hơn i một góc  / 4 Chọn đáp án C


hc
Câu 18: Giới hạn quang điện của kim loại là: 0   0,53 m Chọn đáp án B
A
Câu 19: Cặp “ lực và phản lực” trong định luật III Niu-ton tác dụng vào hai vật khác nhau. Chọn đáp án A
OA  OB
Câu 20: Ta có: OM  1
2
kQ
Mà: E   2
r2

1 1 1 1 
Từ (1) và (2):     Chọn đáp án B
EM 2  E A EB 

Câu 21: Để đòn bẩy cân bằng thì: FA .OA  FB .OB  FB  20 N Chọn đáp án D
Câu 22: Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.không thể coi là chuyển động rơi tự do. Chọn đáp
án A.
Câu 23: Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng:
2 D 3 D
x  xd 2  xt3  d  t  0,36mm Chọn đáp án D
a a
Câu 24: Chọn đáp án A
Câu 25:
Khi L  L1 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có

U
giá trị U L max ta có: U L max  1
sin 
Khi L  L2 vì R, C không đổi nên độ lêch pha U RC ; i không đổi.

Áp dụng hàm số sin trong tam giác ta có:


UL U
  2
  sin 
sin     0,5 
2 

UL  3
Từ (1) và (2) ta có:  U L max  cos     60o
   2 2
sin   
2 2
R
tan 60o   3 Chọn đáp án A
ZC

Câu 26: Hiện tượng electron bật ra khổi mặt kim loại khi bị chiếu sáng là hiện tượng quang điện.
Chọn đáp án C
Câu 27:

 U12
  100 1
R  20
Ta có:  2
 U 2  100  2 
 R  145
Công suất của mạch cực đại:

 U12
 1max
P   125  3
 2 20 R

P U 22

 2 max 2 145 R

U  100
Từ (1) và (3):  1  U 2  150  P1max  104, 45  W  Chọn đáp án A
 R  80
1
Câu 28: Tần số f của dao động điện từ trong khung dao động LC thỏa mãn: f  Chọn đáp án C
2 LC
Câu 29: Khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng kề nhau là:  Chọn đáp án D
Câu 30: Khi chạm đất quả bóng mất đi 1/3 cơ năng toàn phần nên quả bóng lên cao nhất là:
 1
h  1   .12  8m Chọn đáp án D
 3
Câu 31: Sự cộng hưởng xảy ra khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Chọn đáp án B.
Câu 32: Áp dụng định luật bảo toàn động lượng, vận tốc của hệ ngay sau va chạm:
mv   M  m V  V  0,02 2  m / s   2 2  cm / s 

Mg
Độ biến dạng tại VTCB của lò xo ban đầu:    0,36m  36cm
k

 M  m  g  0, 4m  40cm
Độ biến dạng tại VTCB của hệ sau va chạm:  ' 
k
Khi va chạm vật đang ở vị trí: x=4cm so với VTCB mới.

k
Tần số góc của hệ sau va chạm:    5  rad / s 
M m
2
v
Biên độ dao động của hệ: A  x     4, 04cm Chọn đáp án B
2

 
Câu 33: Mỗi khoảng có độ lớn là 30: 2 = 15cm
Từ hình vẽ ta thấy một bước sóng ứng với 6 khoảng nên:   15.6  90cm Chọn đáp án B
1
Câu 34: Cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại khi xảy ra cộng hưởng:   Chọn đáp
LC
án D
Câu 35: Theo định luật phản xạ ánh sáng: i=i’
Tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ: i ' r  90o  sin r  cos i
Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng: sin i  n sin r  n cos i  tan i  n
Chọn đáp án B
R13 .R24
Câu 36: R   3, 6   
R13  R24


Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch: I   1,95A Chọn đáp án A
Rr
1 2 1
kA  k  0,5A 
2
Wd W  Wt 2 2
Câu 37:   0, 75 Chọn đáp án B
W W 1 2
kA
2
k  5 k1  5
Câu 38: Ta có: k11  k2 2  1  2   
k2 1 8 k2  8

Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm và gần nhau nhất có số vân sáng
khác màu với vân trung tâm: 4+7=11 vân. Chọn đáp án C
R R
Câu 39: Hệ số công suất: cos    Chọn đáp án B
Z R   Z L  ZC 
2 2

Câu 40: Các kết luận đúng là:


Sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz gọi là âm nghe được (âm thanh)
Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động là các đặc trưng vật lý của âm. Độ cao,
độ to, âm sắc là những đặc trưng sinh lí của âm.
Độ cao của âm gắn liền với tần số của âm; độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm; âm sắc có
liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
Có 3 phát biểu đúng. Chọn đáp án A

You might also like