Đề Thi Thử Vật Lý - Sở Nghệ an - Mã Đề 204

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT

NGHỆ AN NĂM HỌC 2020 - 2021


Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Mã đề thi 204 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển động có hướng
A. của ion âm và ion dương theo hai chiều ngược nhau.
B. của các electron ngược chiều điện trường.
C. của electron và lỗ trống theo hai chiều ngược nhau.
D. của các lỗ trống cùng chiều điện trường.
Câu 2: Chức năng khuếch đại âm của hộp đàn ghita là dựa trên hiện tượng
A. cộng hưởng âm. B. nhiễu xạ âm. C. dao động tắt dần. D. phản xạ âm.
Câu 3: Một điện tích điểm q đặt ở điểm O trong chân không, tại điểm M cách O một đoạn r thì cường độ
điện trường có độ lớn
A. tỉ lệ nghịch với r. B. tỉ lệ thuận với r2. C. tỉ lệ nghịch với r2. D. tỉ lệ thuận với r.
Câu 4: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng pha thì có độ lệch pha bằng
A. k  0,5 với k  0,  1,  2, ... B. 2k 1 với k  0,  1,  2, ...
C. 2k  0,5 với k  0,  1,  2, ... D. 2k với k  0,  1,  2, ...
Câu 5: Một chùm ánh sáng đơn sắc đỏ truyền trong chân không có bước sóng  = 0,75m. Cho hằng số
Plăng là h  6,625.10-34 J.s ; c  3.108 m/s. Năng lượng phôtôn của ánh sáng là
A.  = 1,66.10-19 J. B.  = 2,34.10-19 J. C.  = 2,15.10-19 J. D.  = 2,65.10-19 J.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, các vân giao thoa
cực tiểu là những đường
A. thẳng. B. hypebol. C. parabol. D. tròn.
Câu 7: Khoảng cách từ đài truyền hình Việt Nam (VTV) đến vệ sinh VINASAT-2 khoảng 36.000 km. Cho
c  3.108 m/s. Thời gian để sóng vô tuyến truyền từ đài VTV đến vệ tinh có giá trị là
A. 0,06 s. B. 0,12 s. C. 0,24 s. D. 0,18 s.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn thuần cảm thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm
A. cùng pha với điện áp. B. ngược pha so với điện áp.
 
C. lệch pha so với điện áp. D. lệch pha so với điện áp.
4 2
  
Câu 9: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với phương trình sóng u  A cos 20t  x  (x tính
 10 
bằng cm, t tính bằng s). Bước sóng trên sợi dây là
A.  = 20 cm. B.  = 10 cm. C.  = 20 cm. D.  = 10 cm.
Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong. B. cộng hưởng điện. C. giao thoa sóng điện từ. D. cảm ứng điện từ.
Câu 11: Đặt điện áp xoay vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40  mắc nối tiếp với tụ điện
thì dung kháng của tụ điện là ZC = 60 . Tổng trở của đoạn mạch là
A. Z  20 13  . B. Z  20 . C. Z  20 5  . D. Z  100 .
Câu 12: Cấu tạo của buồng tối trong máy quang phổ lăng kính gồm
A. một thấu kính hội tụ và một tấm phim đặt ở tiêu diện.
B. một thấu kính hội tụ và một khe hẹp tại tiêu điểm chính.
C. một (hoặc hai, ba) lăng kính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng.
D. một hay nhiều lăng kính đặt song song nhau.
Câu 13: Bản chất của tia phóng xạ α là
A. bức xạ điện từ. B. dòng các êlectron.
C. dòng các pôzitron. D. dòng các hạt nhân 24 He.

Trang 1/4 - Mã đề thi 204


Câu 14: Giới hạn quang điện của kim loại đồng là 0,3 μm. Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng (trong
chân không) là 0,50 μm; 0,28 μm; 0,35 μm; 0,41 μm và 0,19 μm vào một tấm đồng. Số bức xạ gây ra
được hiện tượng quang điện ngoài là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 15: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của nó ở các trạng thái dừng theo
thứ tự tăng dần từ giá trị nhỏ nhất là E1, E2, E3 ... Nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng
  E3  E1 thì êlectron chuyển từ quỹ đạo
A. L đến quỹ đạo N. B. K đến quỹ đạo M. C. M đến quỹ đạo K. D. N đến quỹ đạo L.
Câu 16: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào một chất thì điện trở suất của nó giảm. Chất này
được gọi là
A. kim loại. B. chất phát quang. C. chất quang dẫn. D. điện môi.
A
Câu 17: Hạt nhân Z X có số nơtrôn là
A. Z. B. A  Z . C. A. D. A  Z .
Câu 18: Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia X là
A. ion hoá không khí. B. khả năng đâm xuyên.
C. làm đen kính ảnh. D. tác dụng sinh lí.
Câu 19: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng trong đó
A. một hạt nhân nặng vỡ thành các mảnh nhẹ hơn.
B. một hạt nhân không bền phân rã tự phát và toả nhiệt.
C. hai hạt nhân nhẹ tổng hợp thành một hạt nhân nặng hơn.
D. các nuclôn kết hợp thành một hạt nhân bền.
Câu 20: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng cường biên độ dao động âm tần. B. tăng cường biên độ dao động cao tần.
C. tăng cường tần số dao động cao tần. D. tăng cường tần số dao động âm tần.
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài   80 cm dao động điều hòa tại nơi có g  9,81 m/s 2 . Chu kỳ dao
động của con lắc là
A. 0,558 s B. 2,351 s C. 1,793 s D. 1,242 s
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch điện R, L, C
mắc nối tiếp thì xảy ra cộng hưởng điện. Tổng trở của đoạn mạch lúc này bằng giá trị của
A. dung kháng. B. điện dung. C. cảm kháng. D. điện trở.
Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm gồm có 4 cặp cực quay với tốc độ
12,5 vòng/s. Tần số của suất điện động do máy phát sinh ra là
A. f = 100 Hz. B. f = 50 Hz. C. f = 50 Hz. D. f = 25 Hz.
Câu 24: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm ?
A. Độ to của âm. B. Mức cường độ âm. C. Âm sắc. D. Độ cao của âm.
2
Câu 25: Hạt nhân Đơteri 1 D có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối
lượng của nơtrôn là 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 12 D bằng
A. 0,0024 u. B. 0,0012 u. C. 0,0032 u. D. 0,0036 u.
Câu 26: Bước sóng của một sóng hình sin là quãng đường sóng truyền được trong
A. hai chu kì. B. một chu kì. C. một giây. D. hai giây.
Câu 27: Loại tia phóng xạ nào sau đây không bị lệch trong điện trường ?
A. Tia . B. Tia β  . C. Tia β  . D. Tia .
Câu 28: Một con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng vật nhỏ m dao động điều hoà. Tại thời điểm mà li độ
và vận tốc của vật tương ứng là x và v thì động năng của vật là
1 1 1 1
A. Wđ  mv2 . B. Wđ  kv2 . C. Wđ  kx2 . D. Wđ  mx2 .
2 2 2 2
Câu 29: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế không đổi U. Công suất toả nhiệt trên điện trở R là
U2 U
A. P  U 2 R . B. P  . C. P  . D. P  UR .
R R

Trang 2/4 - Mã đề thi 204


Câu 30: Đặt khung dây dẫn phẳng, kín với diện tích S trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Từ thông qua
khung dây có độ lớn là   0,8BS . Góc giữa vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây với đường sức
từ là
A. 0,721 rad. B. 0,927 rad. C. 0,800 rad. D. 0,644 rad.
Câu 31: Đặt điện áp u  6 2 cost  V ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp
với tụ điện. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 10 V và sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch là 1,56 rad.
Hệ số công suất của mạch là
A. 0,52. B. 0,40. C. 0,86. D. 0,60.
 
Câu 32: Một vật dao động điều hoà với phương trình x  6 cos 2t   cm. Trên vật gắn với một nguồn
 6
14
sáng phát ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10 Hz, công suất 0,53 W. Biết hằng số Plăng là
h  6,625.10-34 J.s. Tính từ thời điểm t = 0 đến thời điểm gần nhất vật có li độ -3 cm thì nguồn sáng phát
số photôn gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,6.1018 hạt. B. 5.1018 hạt.
17
C. 4.10 hạt. D. 8.1017 hạt.
Câu 33: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số, có đồ thị li độ của các dao động thành phần theo thời gian
như hình vẽ. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có tốc độ là
A. 32 cm/s.
B. 28π cm/s.
C. 28 cm/s.
D. 32π cm/s.
Câu 34: Một vật hình trụ tiết diện nhỏ, có chiều cao 20 cm, nổi thẳng đứng trong một bể nước rộng. Bỏ
qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Khi cân bằng, một nửa vật bị chìm trong nước và mép dưới của vật cách
đáy bể một đoạn đủ dài. Từ vị trí cân bằng của vật, truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 1,5 m/s hướng
thẳng đứng xuống dưới. Kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của vật triệt tiêu lần đầu tiên
thì tốc độ trung bình của vật gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 98 cm/s. B. 85 cm/s.
C. 94 cm/s. D. 78 cm/s.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều (có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi)
vào hai đầu đoạn mạch như hình H.1 thì cảm kháng của cuộn dây Z L  2r.
Gọi  và  2 tương ứng là độ lệch pha giữa điện áp u AB và uMB so với
cường độ dòng điện trong mạch. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của  vào
 2 khi điện dung C thay đổi như hình H.2. Khi C  C0 thì điện áp u AN
lệch pha 900 so với uMB . Khi đó, hệ số công suất của đoạn mạch MB là
A. 0,71. B. 0,46.
C. 0,89. D. 0,87.
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn đặt tại hai điểm A, B ở mặt nước dao
động điều hòa cùng tần số, cùng pha. Hai điểm cực tiểu liên tiếp trên đoạn AB cách nhau 2 cm. Khoảng
cách giữa hai nguồn là AB = 30 cm. Xét các phần tử nước nằm trên trung trực của AB, M1, M2, M3 theo
thứ tự đó là ba điểm liên tiếp mà phần tử mặt nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách lớn
nhất giữa M1 và M3 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18,5 cm. B. 17,5 cm. C. 20,5 cm. D. 13,5 cm.
Câu 37: Một mạch dao động LC lí tưởng được mắc với nguồn điện có suất điện
động 6 V, điện trở trong không đáng kể (hình vẽ bên). Điện dung của tụ điện là
0,5μF; độ tự cảm của cuộn dây là 2 mH. Lấy π 2  10. Ban đầu khóa k ngắt tụ điện
chưa tích điện, tại thời điểm t  0 người ta đóng khóa k thì trong mạch có dao động
điện từ tự do. Kể từ t = 0, thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn
15 3π (mA) lần thứ 3 thì điện tích của bản tụ điện nối với khóa k có giá trị là
A. 4,5μC. B. 1,5 3 μC. C. 1,5μC. D. 1,5μC.
Trang 3/4 - Mã đề thi 204
Câu 38: Trong bài thí nghiệm thực hành "Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn",
một nhóm học sinh đo thời gian 10 dao động toàn phần liên tiếp và thu được kết quả t = 18,025  0,247 s;
đo chiều dài dây treo và thu được kết quả   0,81  0,01 m. Cho số  = 3,140  0,026. Gia tốc trọng
trường tại nơi làm thí nghiệm mà nhóm học sinh này đo được là
A. g = 9,946  0,463 m/s2. B. g = 9,83  0,55 m/s2.
C. g = 9,832  0,554 m/s2. D. g = 9,95  0,46 m/s2.
Câu 39: Sóng dừng trên một sợi dây với hai đầu cố định. Khi tần số sóng là f thì trên sợi dây có 10 nút
4
sóng (kể cả hai đầu). Nếu tần số sóng là f thì trên dây có số bụng sóng là
3
A. 11. B. 14. C. 13. D. 12.
Câu 40: Một mạch dao động lí tưởng có độ tự cảm L = 4 μH và điện dung C. Tại thời điểm t thì cường độ
 LC
dòng điện tức thời là 2 mA, tại thời điểm t  thì điện áp tức thời trên tụ điện là 1 V. Giá trị của C
2

A. 16 pF. B. 2 nF. C. 32 pF. D. 8 nF.

--------------------- HẾT --------------------

Trang 4/4 - Mã đề thi 204

You might also like