Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

NHÓM TỔNG ÔN TỪ VỰNG – NGỮ PHÁP 5

BÀI TẬP TUẦN 4


(Từ ngày 28/9/2020 -> 4/10/2020)
Compiled by Mrs Trang Anh
Facebook: Mrstranganh87

A. BA NHÓM TỪ CÙNG TRƯỜNG NGHĨA ĐIỂN HÌNH CÓ THỂ GẶP LÚC LÀM BÀI TUẦN 4

1. SCATTER - DISSEMINATE
Definition in English Related structures, collocations and other
& Vietnamese meaning meanings.
A. Scatter (verb) /ˈskæt.ər/
- (Cause to) move far apart in different *Cấu trúc đi kèm với nét nghĩa cần phân biệt:
directions so that they cover an area of ground: - scatter sth on/over/around sth: rải, rắc cái gì
tung, rải, rắc, gieo thứ gì. lên/xung quanh cái gì
Ex: I scattered some grain on the floor of the hen Scatter the grass seed over the lawn.
house. - scatter sth with sth: rải lên cái gì với cái gì
- Move or to make people or animals move very Scatter the lawn with grass seed.
quickly in different directions: đuổi chạy tán
loạn
Ex: the soldiers came in and scattered the crowd.
B. Disseminate (verb) /dɪˈsem.ɪ.neɪt/
- Spread or give out something, especially news, *Cấu trúc đi kèm với nét nghĩa cần phân biệt:
information, ideas, etc., to a lot of people: gieo - disseminate sth không có disseminate sb như
rắc (thông tin, tư tưởng...), phổ biến, lan truyền scatter sb (nét nghĩa thứ hai)
điều gì làm nhiều người biết tới
Ex: Their findings have been widely disseminated.
2. OCCASION – PROSPECT – POSSIBILITY – CHANCE
A. Occasion (noun) /əˈkeɪ.ʒən/
- a particular time, especially when something *Mở rộng thêm collocation:
happens or has happened: dịp cụ thể để làm - on one occasion (=once): có một lần
gì/cái gì diễn ra  thường là về công việc, công On one occasion he even rang me in the middle of
chuyện the night.
Ex: We tested a similar product on an earlier - on occasion (=sometimes): He continues to
occasion. work with us on occasion.
- a special event, ceremony or celebration: các sự *Mở rộng cấu trúc:
kiện đặc biệt, lễ/dịp kỉ niệm gì đó - not the occasion for sth (=not an appropriate
Ex: + They marked the occasion (= celebrated it) time for sth): không đúng lúc, chưa phải lúc
1
with an open-air concert. This is not the occasion for such a detailed
+ We expect you to dress for the occasion. analysis.
- an opportunity or reason for doing something - occasion for doing sth: thời cơ làm gì
or for something to happen Victory provided him with the occasion for
+ a suitable time for something: thời điểm thích declaring himself king.
hợp, thời cơ - occasion to do sth: lí do để làm gì
+ a reason or cause: duyên cớ, , lý do cho việc gì - occasion of sth: lí do của việc gì: Her death was
diễn ra the occasion of mass riots.
Ex: An occasion may arise when you can use - occasion for sth: lí do cho chuyện gì: Art here is
your knowledge of French. (thời cơ có lẽ đã an occasion for education and entertainment.
đến…)
B. Prospect (noun) /ˈprɒs.pekt/
- The possibility that something good might *Mở rộng cấu trúc:
happen in the future: khả năng chuyện gì sẽ xảy - prospects for/of something (luôn ở dạng số
ra và chuyện đó thường là chuyện tốt nhiều): triển vọng, cơ hội thành công cho/của cái
Ex: Doctors say there is little prospect of any gì
improvement in his condition. + Their prospects of success are slight.
- The idea of something that will or might - prospect of (doing) something: khả năng xảy ra
happen in the future: viễn cảnh, viễn tưởng chuyện gì trong tương lai (không chắc chắn)
Ex: Spending a week at his cousin’s farm was an (prospect lúc này luôn ở dạng số ít)
exciting prospect. Her family have to come to terms with the
- Chances of success, especially in a job or increasingly unlikely prospect of ever finding her.
career: hy vọng ở tương lai, triển vọng tương lai, - in prospect= likely to happen: có khả năng, có
tiền đồ. thể sẽ xảy ra
Ex: Your employment prospects would be much We have an exciting match in prospect.
better if you finished your degree. (tiền đồ của bạn *Nét nghĩa khác ngoài nét nghĩa dễ nhầm lẫn:
sẽ rộng mở….) - a good view of a large land area or of a city: tầm
- a person who is likely to be successful in a nhìn đẹp
competition or in a particular career: người có + From the hill we had an excellent prospect of the
triển vọng, tiền đồ phía trước river valley below.
Ex: She is one of Canada's best prospects for a
gold medal.
C. Possibility (noun) /ˌpɒs.əˈbɪl.ə.ti/
- a chance that something may happen or be *Cấu trúc đi kèm với nét nghĩa cần phân biệt:
true but is not certain (độ chắc chắn xảy ra - distinct, great, real, serious, strong:
cao hơn prospect khi có cùng nét nghĩa này): There's a strong possibility that it will rain today.
có thể xảy ra, khả năng - possibility of sth: khả năng xảy ra của điều gì
Ex: Bankruptcy is a real possibility if sales don't Is everyone aware of the possibility of injury when
improve. skateboarding?
- one of the different things that you can choose - possibility (that): có khả năng rằng
to do in a particular situation: việc có thể lựa There is a strong possibility that they will win the

2
chọn, sự lựa chọn khác để làm trong một next election.
hoàn cảnh cụ thể - rule out a possibility (=decide that something is
Ex: We need to examine other possibilities before not a possibility): loại trừ khả năng
we book the flights. We can’t rule out the possibility that it may
happen again.
D. Chance (noun) /tʃɑːns/
- an opportunity for you to do something, *Mở rộng thêm collocation:
especially something that you want to do: cơ hội - an unpleasant or dangerous possibility: nguy
để bạn làm gì thường là điều mình muốn cơ, rủi ro ~ risk (nghĩa này chance nằm trong
Ex: Is there any chance of getting tickets for cụm take a chance: liều lĩnh mạo hiểm)
tonight? - blow your chance (=have an opportunity but
- the level of possibility that something will not use it well): bỏ lỡ
happen: mức độ sẽ xảy ra điều gì đó (khi có nét >< jump at/seize/grab a chance (=use an
nghĩa này chance thường đi theo cụm hay opportunity when it appears): chớp lấy cơ hội
collocation có adj ở phía trước) - not stand a chance (=be not at all likely to be
Ex: You'd have a better chance/more chance of able to do something): không còn cơ hội làm gì
passing your exams if you worked a bit harder. - a fighting chance (=a chance to succeed if you
 a good/fair/slim chance: cơ hội tốt/bình try very hard): nếu cố gắng sẽ thành công
thường, hợp lý/mong manh (chỉ mức độ) We still have a fighting chance of beating them if
 a fifty-fifty chance/an even chance (=a we keep our minds on the game.
situation in which the chances of something - by chance (= without planning to): ngẫu nhiên,
happening or not happening are equal): 50/50 tình cờ
- pure/sheer chance: hoàn tình tình cờ
3. KID – INFANT – TODDLER – TEENAGER
A. Kid (noun) /kɪd/
- a child: một đứa trẻ, trẻ con, con cái (nói *Nét nghĩa khác ngoài nét nghĩa dễ nhầm lẫn:
chung)  thường từ 6-12 tuổi - Con dê non.
Ex: + Do you have any kids? - Da dê non (dùng để làm găng tay, đóng giày...)
+ There was a group of kids playing football in *Mở rộng thêm phrase thường dùng:
the street. - Like a kid in a candy store= giống như đứa trẻ
trong cửa hàng bán kẹo  phấn khích, kích động
quá mức tới nỗi hành động có phần ngốc nghếch.
B. Infant (noun) /ˈɪn.fənt/
- A baby or a very young child: đứa bé *Mở rộng thêm phrase thường dùng:
 thường từ 2 tháng – 1 tuổi - Mozart was an infant prodigy (= a young child
Ex: Infants and elderly people are particularly at with unusual ability).
risk. - I've known her since we were in the infants (=
- (in England and Wales) A child at school at infant school).
between the ages of four and seven: trẻ đi học từ
4 – 7 tuổi (được sử dụng ở hệ thống giáo dục
Vương quốc Anh và xứ Wales – giai đoạn đầu đời

3
khi đi học ~ cấp 1 ở VN)
Ex: The majority of infant teachers are women.
C. Toddler (noun) /ˈtɒd.lər/
- A young child, especially one who is learning or - Những năm chập chững biết đi là thời kỳ phát
has recently learned to walk: đứa bé đi chập triển vượt bậc về nhận thức, tình cảm và xã hội.
chững  thường 1 - 3 hoặc đôi khi 4 tuổi Từ này có nguồn gốc từ "toddle", có nghĩa là
Ex: She was left at home with a toddler and a bước đi không vững, giống như một đứa trẻ ở độ
four-month-old baby to care for. tuổi này. (wikipedia)
D. Teenager (noun) /ˈtiːnˌeɪ.dʒər/
- A young person between 13 and 19 years old: *Synonym:
trẻ vị thành niên  thường từ 13 – 19 tuổi - teen
Ex: + a magazine aimed at teenagers *Mở rộng thêm collocation:
+ a TV sex education series aimed at teenagers - a troubled/a rebellious/an impressionable
teenager: trẻ vị thành niên gặp nhiều vấn đề/nổi
loạn/nhạy cảm

B. BẢNG TỪ HÀNG NGÀY


*NGÀY 28/9/2020*

I. Vocabulary
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
loại
1 Naked a /ˈneɪ.kɪd/ Trần truồng, trơ trụi, không che đậy
2 Crooked a /ˈkrʊk.ɪd/ Cong, oằn, quanh co, khúc khuỷu
3 Sentence v /ˈsen.təns/ Kết án, tuyên án
He was sentenced to life imprisonment.
4 Wicked a /ˈwɪk.ɪd/ Độc ác, xấu, hư, tệ, đồi bại, tội lỗi
5 Swear v /sweər/ - Chửi, nguyền rủa
+ swear at sb: chửi rủa ai
She was shouting and swearing at everyone.
- Thề, hứa
6 Sword n /sɔːd/ Gươm, kiếm
7 Luxurious a /lʌɡˈʒʊə.ri.əs/ Sang trọng, lộng lẫy, xa hoa, xa xỉ.
8 Farming technique np Kĩ thuật canh tác
9 Yield n /jiːld/ - (tài chính) lợi nhuận, lợi tức
- Sản lượng, hoa lợi (thửa ruộng), hiệu suất
(máy...)
10 Deprive v /dɪˈpraɪv/ Lấy đi, cướp đi, tước đoạt, cướp đoạt
- deprive sb of sth: lấy đi cái gì của ai
He claimed that he had been deprived of his
freedom/rights.

4
11 Deduce v /dɪˈdʒuːs/ Suy ra, luận ra, suy luận, suy diễn.
- deduce sth from sth: suy cái gì từ cái gì
The facts can be deduced from an
examination of the data.
12 Derive v /dɪˈraɪv/ Từ (đâu mà ra), chuyển hoá từ, bắt nguồn
từ,
- be derived from something: có nguồn gốc
từ, chuyển hóa từ
These products are derived from animals.
- derive sth from sth: có được thứ gì từ gì
They derive such great enjoyment from these
simple games.
- derive from: bắt nguồn từ
The story derives from a very common
folktale.
13 Depute v /dɪˈpjuːt/ Uỷ, uỷ nhiệm, uỷ quyền, cử làm đại biểu, cử
(người) thay mình
- depute sth to sb (passive: be deputed to do
sth): đại diện làm gì cho ai
He was deputed to put our views to the
committee.
14 Privileged a /ˈprɪv.əl.ɪdʒd/ Có đặc quyền, được đặc quyền, được đặc ân
(có địa vị, nhiều tiền)
She comes from a privileged background.
15 Overestimate v /ˌəʊ.vəˈres.tɪ.meɪt/ Đánh giá quá cao
The importance of these findings cannot be
overestimated (= is very great).
16 Imaginary a /ɪˈmædʒ.ɪ.nər.i/ Tưởng tượng, không có thực, ảo
A lonely child sometimes creates an
imaginary friend to play with.
17 Imaginable a /ɪˈmædʒ.ɪ.nə.bəl/ Có thể tưởng tượng được, có thể
(=possible)
Each trainee must be able to respond
effectively to all imaginable crises.
18 Trivial a /ˈtrɪv.i.əl/ Bình thường, tầm thường, không đáng kể,
không quan trọng
Why do they get so upset over such a trivial
matter?
19 Initiative n /ɪˈnɪʃ.ə.tɪv/ Sáng kiến, óc sáng kiến, sự chủ động (đưa ra
đánh giá và tự quyết)
Mrs. Trang Anh showed initiative and

5
bravery when dealing with a dangerous
situation.
20 Recession n /rɪˈseʃ.ən/ (Kinh tế) tình trạng buôn bán ế ẩm, tình
trạng sản xuất giảm sút, cuộc khủng hoảng
kinh tế ngắn kỳ.
21 Fatal a /ˈfeɪ.təl/ - Làm nguy hiểm đến tính mạng, chí tử
A fatal road accident
- Gây tai hoạ, tai hại (ảnh hưởng xấu trong
tương lai)
The recession has proved fatal to many
businesses.
22 Stagnant a /ˈstæɡ.nənt/ - Đình trệ, đình đốn (kinh tế)
The housing market has been largely
stagnant over the past few months.
- Ứ đọng, phẳng lặng và có mùi khó chịu
(nước, không khí)
Few fish survive in the stagnant waters of the
lake.
23 Sluggish a /ˈslʌɡ.ɪʃ/ Chậm chạp, uể oải, lờ đờ, lờ phờ (hơn bình
thường, do ít năng lượng)
Sasha woke up feeling tired and sluggish.
24 Immobile a /ɪˈməʊ.baɪl/ Đứng yên, không nhúc nhích, bất động
His illness has left him completely immobile.
25 Statistically adv /stəˈtɪs.tɪ.kəl.i/ (thuộc) thống kê, được trình bày bằng
thống kê, theo thống kê
The difference between the two samples was
not statistically significant.
26 Appoint v /əˈpɔɪnt/ Bổ, bổ nhiệm, chỉ định, chọn
- appoint sb (as) sth/to do sth/to sth: bổ
nhiệm ai vào vị trí/làm gì/lên vị trí
She was the first woman to be appointed to
the board.
27 Breath n /breθ/ Hơi thở
28 Undertake v /ˌʌn.dəˈteɪk/ - Làm, đảm nhận (chịu trách nhiệm cho việc
đó, công việc thường khó khăn, kéo dài)
University professors both teach and
undertake research.
- Cam kết, hứa
He undertook to finish the job by Friday.
29 Experience v /ɪkˈspɪə.ri.əns/ - Trải qua, nếm mùi, chịu đựng (việc gì đó
xảy đến, ảnh hưởng đến bạn)

6
We experienced a lot of difficulty in selling
our house.
- Cảm nhận (về ý thức, cảm xúc, thể xác)
I have never experienced such pain before.
30 Assume v /əˈsjuːm/ Cho rằng (là đúng), giả sử (là đúng), thừa
nhận.
- assume sb/sth to be/do sth: cho rằng ai
đó/cái gì là ai/làm gì
I have always assumed her to be American.
31 Shoulder v /ˈʃəʊl.dər/ Vác lên vai, gánh trách nhiệm
- shoulder a responsibility/burden: chịu
tránh nhiệm, gánh vác
32 Bacteria n /bækˈtɪə.ri.ə/ Danh từ số nhiều của bacterium: vi khuẩn
Food that is contaminated with bacteria may
not look or smell bad.
33 Breakage n /ˈbreɪ.kɪdʒ/ Chỗ nứt, đồ vật bị vỡ; Việc làm vỡ gì đó
The last time we moved house there were
very few breakages.
34 Breakthrough n /ˈbreɪk.θruː/ Đột phá, bước tiến lớn
- make/achieve a breakthrough: tạo ra, đạt
được bước tiến lớn, đột phá
Detectives think they may have made a
breakthrough in their hunt for the murderer.
35 Outbreak n /ˈaʊt.breɪk/ Sự bùng phát (của dịch bệnh, chiến tranh...)
An outbreak of typhoid (bệnh thương hàn)
36 Breakdown n /ˈbreɪk.daʊn/ Sự hỏng máy (ô tô, xe lửa…), thất bại
I had a breakdown (= my car stopped
working) in the middle of the road.
37 Thumb n /θʌm/ Ngón tay cái
38 Hedgehog n /ˈhedʒ.hɒɡ/ Con nhím (thuộc loại ăn sâu bọ)

II. Structure
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Go bankrupt Phá sản
3 Put/place your faith in sth/sb Quyết định đặt niềm tin vào cái gì/ai đó
4 Put sb down Làm bẽ mặt, dừng ai lại bằng vũ lực, dừng xe để ai đó xuống;
Giết động vật vì nó ốm/đã già
5 Turn sb down Từ chối lời mời, công việc,…
6 Let sb down Làm ai thất vọng vì không làm được như kỳ vọng
7 Fall out with sb Cãi nhau với ai; (quân lính) tách hàng
8 Fall in with sth/sb Chấp nhận, đồng ý với ý kiến, cách cư xử… của ai; Thân thiện
7
9 Bottle up Tránh chạm vào nỗi đau, tránh làm ai tức giận/lo lắng
10 Be up in arms (about/over sth) Cực kỳ khó chịu, phẫn nộ

III. Idioms & Collocations


STT Idi & Coll Nghĩa
1 Can't see the forest/wood for Chú ý đé n những chi tié t mà khong hiẻ u những điều lớn hơn
the trees nên không thể hiểu rõ ràng vấn đề gì đó
2 Here today, gone tomorrow Sth that lasts only a short time: ngắn ngủi, ngắn hạn
3 Here and there Ở nhiều nơi khác nhau
I try to keep some cash here and there around the house in
case of emergences.
4 Buy sth off the peg Mua đồ may may sẵn: I bought the suit off the peg.
5 On the house Miễn phí (thường do được bao bởi doanh nhân, thương
gia… như một phép lịch sự)
6 In public Trước công chúng, nơi công cộng, đông người
7 On the shelf Không được chú ý, sử dụng, không có sẵn nữa;
Không hoạt động (công việc, các hoạt động xã hội);
Quá tuổi để kết hôn (phụ nữ - cách nói khiếm nhã)
8 Pull sb's leg Trêu, chọc ghẹo ai bằng cách thuyết phục ai tin cái gì không
đúng
9 Have/get butterflies in (one's) Lo lắng, bồn chồn (trước khi biểu diễn, trải nghiệm …)
stomach I had butterflies before I gave that talk in Venice.
10 Take down Viết lại những gì ai vừa nói
11 Put down Đặt cái gì xuống; trả tiền cọc; bỏ điện thoại bàn xuống;
Viết cái gì lên giấy; viết ghi chú
12 Jot down Viết nhanh điều gì đó trên một mảnh giấy để bạn nhớ nó
13 lay down Bỏ xuống, cất đi, ngừng sử dụng cái gì;
Chưng cất rượu; ngừng bắn;
Thiết lập quy tắc, luật; Chỉ định nên làm gì
14 Take advantage of sth Tận dụng lợi thế của cái gì
15 Make sense of sth Hiểu rõ cái gì phức tạp, khác thường
16 Be in/of two minds (about sth) Do dự, lưỡng lự, phân vân, chưa thể quyết định
17 Make progress Tiến bộ, tiến triển

*NGÀY 29/9/2020*

I. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc hiểu


EX1:
VOCABULARY

8
STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa

1 Lifespan n /ˈlaɪf.spæn/ Tuổi thọ


2 Childbirth n /ˈtʃaɪld.bɜːθ/ Sự sinh đẻ
- in childbirth: trong lúc sinh: His wife died in
childbirth.
3 Transaction n /trænˈzæk.ʃən/ Sự giao dịch, công việc mua bán
financial/commercial/business transaction
4 Bridegroom n /ˈbraɪd.ɡruːm/ Chú rể
5 Class n /klɑːs/ Giai cấp, tầng lớp (về kinh tế, địa vị xã hội)
6 Well-off a /ˌwel ˈɒf/ Giàu có
A well-off family
7 Merchant n /ˈmɜː.tʃənt/ Nhà buôn, lái buôn, thương gia
8 Noblewomen n /ˈnəʊ.bəlˌwʊm.ən/ Người phụ nữ quý tộc, quý bà, quý cô
9 Peasant n /ˈpez.ənt/ Nông dân (thu nhập, địa vị thấp, ít hiểu biết)
10 Practice n /ˈpræk.tɪs/ Thói quen, lệ thường
It's common practice in the States to tip the
hairdresser.
11 Middle East np Trung Đông
12 Well-kept a /ˈwelˌkept/ Được giữ gìn cẩn thận: Well-kept gardens
13 Ever-changing a Luôn thay đổi

STRUCTURE
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Make a choice Lựa chọn
2 On sb’s own Tự mình (= by oneself)
3 Let go of Từ bỏ, thôi không giữ ai/cái gì lại
4 Save up Tiết kiệm, dành dụm (tiền)
5 Give in Đầu hàng, bỏ cuộc, ngừng tranh cãi/đấu tranh;
Đồng ý với những gì ai đó muốn (sau khi từ chối)

EX2:
VOCABULARY
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
loại
1 Magpie n /ˈmæɡ.paɪ/ Chim ác là
2 Guardian n /ˈɡɑː.di.ən/ Người bảo vệ, vệ sĩ
3 Feed v /fiːd/ Cho ăn (người, súc vật), cho (trâu, bò...)
- Feed sb/sth on something = feed sth to
sb/sth: cho ai/cái gì ăn gì
9
4 Tooth Fairy np Cô tiên răng
5 Origin n /ˈɒr.ɪ.dʒɪn/ Gốc, nguồn gốc, căn nguyên, khởi nguyên; dòng
dõi
Meteorites may hold clues about the origin of life
on Earth.
6 Mystery n /ˈmɪs.tər.i/ Bí mật, điều bí ẩn, điều huyền bí, tiểu thuyết
thần bí
The police are trying to unravel the mystery of
his disappearance.
7 Pillow n /ˈpɪl.əʊ/ Gối
8 Concerning pre /kənˈsɜː.nɪŋ/ Về (= about)
A newspaper article concerning the problems of
overcrowded cities.

STRUCTURE
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Count on Dựa dẫm, tin tưởng vào ai; Ước đoán, tính toán điều gì sẽ xảy ra
2 In exchange for sth Để đổi cho việc gì, cái gì
Wool and timber were sent to Egypt in exchange for linen or
papyrus.
3 (In the) wee hours Tờ mờ sáng, giữa đêm khuya, ngay giữa đêm, lúc mặt trời mọc
*Synonym: small hours I was studying for the exam until the wee hours of the morning, and
now I can barely keep my eyes open!

EX3:
VOCABULARY
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
loại
1 Nature n /ˈneɪ.tʃər/ Bản chất, bản tính
- be in the nature of things: đó là điều tất
yếu, bình thường
There are problems in every relationship -
it's in the nature of things.
2 Influential a /ˌɪn.fluˈen.ʃəl/ Có tầm ảnh hưởng, có uy thế, có thế lực.
He is one of the most influential figures in
the government.
3 Administer v /ədˈmɪn.ɪ.stər/ Trông nom, quản lý, cai quản
It takes a lot of time to prepare,
administer, and mark the tests.
4 State agency np Cơ quan nhà nước
5 Attain v /əˈteɪn/ Đến tới, đạt tới, thành công có được
10
6 Distinguish v /dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ/ Phân biệt
- distinguish between sth and sth =
distinguish sth from sth: phân biệt cái gì
và cái gì
7 Rector n /ˈrek.tər/ Hiệu trưởng (đại học, trung học)
8 Appointee n /əˌpɔɪnˈtiː/ Người được bổ nhiệm, người được chọn
(để làm việc gì)
9 Uniformity n /ˌjuː.nɪˈfɔː.mə.ti/ Sự giống nhau, tính đồng nhất
There seems to be no uniformity among the
various systems.
10 Curriculum n /kəˈrɪk.jə.ləm/ Chương trình giảng dạy
11 Amenity n /əˈmiː.nə.ti/ Tiện nghi (such as a swimming pool or
shopping centre, that is intended to make
life more pleasant or comfortable)
12 Prestigious a /presˈtɪdʒ.əs/ Có uy tín, có thanh thế
My parents wanted me to go to a more
prestigious university.
13 Recruit v /rɪˈkruːt/ Tuyển mộ (lính mới), tìm thêm, tuyển
thêm (người cho một tổ chức...)
14 Affiliated a /əˈfɪl.i.eɪ.tɪd/ Gia nhập, liên kết (tổ chức này vào một tổ
chức khác)
The doctors are affiliated with the Relief
Fund.
15 Branch n /brɑːntʃ/ Chi nhánh (ngân hàng...)
16 Autonomy n /ɔːˈtɒn.ə.mi/ - Sự tự trị, quyền tự trị
A campaign in Wales for greater autonomy
- Việc tự quyết định
Giving individuals greater autonomy in
their own lives
17 Undergraduate n /ˌʌn.dəˈɡrædʒ.u.ət/ Sinh viên đại học chưa tốt nghiệp
18 Professor n /prəˈfes.ər/ Giáo sư (đại học)
19 Mobility n /məʊˈbɪl.ə.ti/ Tính chuyển động, tính di động, tính lưu
động
She lost mobility in her left arm after the
accident.
20 Colonial a /kəˈləʊ.ni.əl/ Thuộc địa, thực dân
21 Emblem n /ˈem.bləm/ Cái tượng trưng, cái biểu tượng (một thiết
kế/biểu tượng)
The dove is an emblem of peace.
22 Proximity n /prɒkˈsɪm.ə.ti/ Trạng thái gần (về không gian, thời gian...)
All of my family lives in close proximity.
11
23 Discrepancy n /dɪˈskrep.ən.si/ Sự khác nhau, sự không nhất quán, sự
không thống nhất, sự trái ngược nhau
(tồn tại trong cùng một thứ)
24 Reputation n /ˌrep.jəˈteɪ.ʃən/ Tiếng tốt, thanh danh, danh tiếng
He did not have a good reputation in his
home town.
25 Official n /əˈfɪʃ.əl/ Viên chức, công chức
26 Staff n /stɑːf/ Nhân viên
27 Representative n /ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/ Người đại diện (làm/nói gì hộ ai đó nhờ
được chọn, bầu ra)
The firm has representatives in every
major city.
28 Delegate /ˈdel.ɪ.ɡət/ Người đại biểu, người được uỷ nhiệm (tại
một cuộc họp nào đó)
Congress delegates rejected the proposals.
29 Decentralization n /ˌdiː.sen.trə.laɪˈzeɪ.ʃən/ (chính trị) sự phân quyền
The reforms involved some limited
decentralization of authority.

STRUCTURE
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Be open to sb Rộng mở đối với ai
2 At the end of sth Cuối của cái gì
3 Be in charge of Chịu trách nhiệm

BÀI ĐỌC CUỐI ĐỀ:


VOCABULARY
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
loại
1 Era n /ˈɪə.rə/ Thời đại, kỷ nguyên
2 Diminish v /dɪˈmɪn.ɪʃ/ Bớt, giảm, hạ bớt, giảm bớt (size, importance)
The intensity of the sound diminished gradually.
3 Harness v /ˈhɑː.nəs/ Khai thác để sản xuất điện, năng lượng (một con
sông, một thác nước...)
There is a great deal of interest in harnessing wind
and waves as new sources of power.
4 Readily adv /ˈred.əl.i/ Sẵn lòng, sẵn sàng; dễ dàng, không khó khăn gì:
Some computer instructions cannot be readily
understood.
5 Abundant a /əˈbʌn.dənt/ Phong phú, nhiều, dư dật (more than enough)
Rainfall is abundant in the tropical region.
12
6 Photovoltaic a /ˌfəʊ.təʊ.vɒlˈteɪ.ɪk/ (thuộc) quang điện
We have installed photovoltaic solar panels.
7 Cell n /sel/ Tế bào
8 Tap v /tæp/ Lấy đi (chất gì đó…) từ đâu/cái gì
The scheme aimed to tap underground water
resources.
9 Utilize v /ˈjuː.təl.aɪz/ Dùng, sử dụng (một cách hiệu quả)
10 Conventional a /kənˈven.ʃən.əl/ Thông thường, theo tập quán, theo tục lệ, theo
truyền thống
The problems associated with conventional
methods of energy production
11 Overdue a /ˌəʊ.vəˈdʒuː/ Quá hạn, chậm trễ (đáng lẽ phải làm trước đó lâu
rồi)
12 On global scale np Trên quy mô toàn thế giới
13 Scarce a /skeəs/ Khan hiếm, ít có, thiếu, khó tìm

STRUCTURE
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Meet the needs of sb/sth Đáp ứng nhu cầu thiết yếu của ai
2 Be equipped with sth Được trang bị, lắp đặt cái gì
3 Convince sb of (doing) sth Thuyết phục ai tin việc gì, làm gì

II. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm phần câu đơn và bài đọc điền
VOCABULARY
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
loại
1 Insurance n /ɪnˈʃʊə.rəns/ Sự bảo hiểm (một thỏa thuận trong đó bạn trả tiền
cho công ty và họ sẽ trả chi phí của bạn nếu bạn
gặp tai nạn, thương tích,…)
Do you have insurance for the house yet?
2 Charity n /ˈtʃær.ə.ti/ - Lòng nhân đức, lòng từ thiện, lòng khoan dung.
- Hội từ thiện, tổ chức cứu tế
The show raised thousands of pounds for charity.
3 Dismiss v /dɪˈsmɪs/ Cách chức, đuổi; không xem trọng; giải tán (đám
đông, quân đội...)
He has been dismissed from his job for
incompetence.
4 Punctuality n /ˌpʌnk.tʃuˈæl.ə.ti/ Tính đúng giờ (không chậm trễ)
As chair of the committee, she insisted on
punctuality.

13
5 Imperative a /ɪmˈper.ə.tɪv/ Bắt buộc, cưỡng bách; cấp bách, khẩn thiết
6 Edge n /edʒ/ Lợi thế
Training can give you the edge over your
competitors.
7 Guarantee v /ˌɡær.ənˈtiː/ Bảo đảm, cam đoan
The government provides help for small businesses,
but it cannot guarantee their success.
8 Experienced a /ɪkˈspɪə.ri.ənst/ Có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm, từng trải, lão
luyện
9 Workforce n /ˈwɜːk.fɔːs/ Lực lượng lao động
10 Tuition n /tʃuːˈɪʃ.ən/ Tiền học, học phí; sự dạy học, sự giảng dạy.
11 Educated a /ˈedʒ.u.keɪ.tɪd/ Có giáo dục, có học thức
12 Apply v /əˈplaɪ/ Xin vào, thỉnh cầu
Students can apply for money to help with their
living costs.

STRUCTURE
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Take out - Bỏ gì ra khỏi đâu, đổ rác; nhổ răng;
- Mua, lấy gì đó từ đâu (obtain an official document or service);
- Rút tiền; nới lỏng quần áo
2 Peace of mind A feeling of calm or not being worried: cảm giác an yên, an tâm
3 Take on - Thuê, mướn; đấu tranh, chống lại, thi đấu;
- Đổi mới về diện mạo, tính cách, phẩm chất gì đó;
- Nhận công việc, đảm nhận trách nhiệm gì đó
4 Apples and oranges Khác nhau hoàn toàn (nên thường không hợp lí để so sánh)

*NGÀY 30/9/2020*
I. Vocabulary
VOCABULARY
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
loại
1 Heart attack np Đau tim, nhồi máu cơ tim
2 Ambulance n /ˈæm.bjə.ləns/ Xe cứu thương, xe cấp cứu
3 Lawyer n /ˈlɔɪ.ər/ Luật sư.
4 Green movement np Phong trào “Xanh” – những hoạt động vì môi
trường
5 Cognitive a /ˈkɒɡ.nə.tɪv/ Liên quan đến nhận thức
Some of her cognitive functions have been
impaired.

14
6 Executive n /ɪɡˈzek.jə.tɪv/ Giám đốc, ban quản trị
7 Memorandum n /ˌmem.əˈræn.dəm/ Danh từ số nhiều của memorandum:
Giao kèo; bản ghi điều khoản (của giao kèo)
8 Cease v /siːs/ Dừng, ngừng, ngớt, thôi, tạnh:
The rain had almost ceased before we left.
9 Merge n /mɜːdʒ/ Việc sáp nhập
10 Infrastructure n /ˈɪn.frəˌstrʌk.tʃər/ Cơ sở hạ tầng

II. Structure
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Live on sth Sống nhờ vào cái gì (money…)
2 Be absent from sw Không có mặt ở đâu
3 Do sth in sb’s place Làm gì ở vị trí, hoàn cảnh của ai
4 Put up with Chịu đựng

*NGÀY 1/10/2020*

I. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc điền


VOCABULARY
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
loại
1 Handle v /ˈhæn.dəl/ Xử lý, quán xuyến, giải quyết
I thought he handled the situation very well.
2 Selective a /sɪˈlek.tɪv/ Có lựa chọn, có chọn lọc, có tuyển lựa
3 Material n /məˈtɪə.ri.əl/ Chất, tài liệu, nguyên liệu, vật liệu, vải.
Newspaper articles are a good source of material
for stories.
4 Function n /ˈfʌŋk.ʃən/ Chức năng
The function of advertising is to create a unique
image for the company.
5 Compose v /kəmˈpəʊz/ Soạn, sáng tác (nhạc, thơ)
Mozart composed his last opera shortly before he
died.
6 Fraction n /ˈfræk.ʃən/ Phần nhỏ, miếng nhỏ; (toán học) phân số
7 Spatial- a Không gian và thời gian
temporal
8 Visualize v /ˈvɪʒ.u.əl.aɪz/ Hình dung, mường tượng
I was so surprised when he turned up. I'd visualized
someone much older.
9 Geometric a /ˌdʒiː.əˈmet.rɪk/ (thuộc) hình học

15
10 Manipulate v /məˈnɪp.jə.leɪt/ - Lôi kéo, vận động (bằng mánh khoé)
- Điều khiển bằng tay, thao tác
11 Accumulate v /əˈkjuː.mjə.leɪt/ Tích luỹ, gom góp lại
Over the years, I had accumulated hundreds of
books.
12 Accommodate v /əˈkɒm.ə.deɪt/ - Điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp
- Cho trọ, tìm chỗ cho trọ
13 Proportional a /prəˈpɔː.ʃən.əl/ Tỷ lệ, cân xứng, cân đối
Critics are claiming that the sentence is not
proportional to the crime.
14 Prerequisite n /ˌpriːˈrek.wɪ.zɪt/ Điều cần trước hết, điều kiện tiên quyết, điều kiện
quyết định trước hết
Good language skills are a prerequisite for the job.
15 Critical a /ˈkrɪt.ɪ.kəl/ Quan trọng, quyết định, then chốt
16 Context n /ˈkɒn.tekst/ Văn cảnh, ngữ cảnh, mạch văn, bối cảnh
The historical/cultural/social context
17 Resemblance n /rɪˈzem.bləns/ Sự giống nhau
- bear a resemblance to (=be similar to): giống với
ai: Paul bears absolutely no resemblance to your
father.
18 Relevance n /ˈrel.ə.vəns/ Sự liên quan, sự thích đáng, sự xác đáng
The course covers four areas of relevance to
modern life.
19 Flair n /fleər/ Thiên bẩm: He has a flair for languages.
20 Instinctive a /ɪnˈstɪŋk.tɪv/ Thuộc bản năng, do bản năng, theo bản năng
His reaction was purely instinctive.
21 Perceptive a /pəˈsep.tɪv/ Nhận thức được, cảm thụ được
Her books are full of perceptive insights into the
human condition.
22 Undoubtedly adv /ʌnˈdaʊ.tɪd.li/ Rõ ràng, chắc chắn, không thể hoài nghi được

STRUCTURE
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Laugh at sb Cười nhạo, chế giễu ai
2 Make sure Chắc chắn
3 Rely on Phụ thuộc, dựa dẫm vào

II. Vocabulary (bổ trợ làm phần câu đơn)


Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
loại
1 Eruption n /ɪˈrʌp.ʃən/ Sự phun trào (núi lửa)
16
2 Emission n /iˈmɪʃ.ən/ Sự phát ra (ánh sáng, nhiệt...), sự bốc ra, sự toả ra
(mùi vị, hơi...), sự phát khí thải vào không khí
New regulations are aimed at reducing vehicle
emissions.
3 Minus a /ˈmaɪ.nəs/ Âm, trừ, thiếu sót, khuyết điểm
One of the minus points of working at home is not
having social contact with colleagues.
4 Offender n /əˈfen.dər/ Tội phạm
5 Appetite n /ˈæp.ə.taɪt/ Sự ngon miệng, sự thèm ăn
6 Issuer n /ˈɪʃuːər/ Người đưa ra, người phát hành, người in ra (sách
báo, tiền...)
7 Oat n /əʊt/ Yến mạch
8 Election n /iˈlek.ʃən/ Sự bầu cử, cuộc tuyển cử
9 Shabby a /ˈʃæb.i/ Mòn, sờn, hư, xấu, tồi tàn, bủn xỉn

III. Idioms & Collocations


STT Idi & Coll Nghĩa
1 Have difficulty (in) doing sth Gặp khó khăn trong việc làm gì
2 Hold/have belief about sth Có niềm tin về điều gì
3 Do harm to sb/sth Làm hại đến, có hại cho ai/cái gì
4 Under the misapprehension = wrongly believe: tin tưởng mù quáng
5 Come up with Nảy ra ý tưởng, suy nghĩ; Ai đó nghĩ ra một cái tên
6 Sell like hot cakes Bắn đắt như tôm tươi
7 Have a bee in sb’s bonnet Nhai đi nhai lại một vấn đề, chuyện gì đó vì nghĩ nó quan
trọng mặc dù mọi người không quan tâm lắm
8 Fight tooth and nail Chiến đấu nảy lửa, tàn bạo thường để chống lại ai/cái gì
9 Without a shade of a doubt Chắn chắn
10 Down at heel Xuề xòa vì mặc áo quần cũ, điều kiện không tốt, nghèo đói
11 Out of shape Không còn đủ sức khỏe; Biến dạng (xương khớp…)
12 Down to earth Thiết thực, thực tế, không viễn vong

*NGÀY 2/10/2020*

I. Vocabulary
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
loại
1 Stakeholder n /ˈsteɪkˌhəʊl.dər/ Người nắm giữ cổ phần; các bên liên quan
đến một tổ chức (chịu trách nhiệm)
2 Notwithstanding pre /ˌnɒt.wɪðˈstæn.dɪŋ/ Tuy, dù
3 Assignment n /əˈsaɪn.mənt/ Việc được giao/phân công, bài tập
4 Via pre /ˈvaɪə/ Qua, theo đường
17
5 Organized a /ˈɔː.ɡən.aɪzd/ Được sắp xếp, có trật tự, ngăn nắp
6 Audio-visual a /ˌɔːdiəʊˈvɪʒuəl/ Nghe - nhìn
7 Drawback n /ˈdrɔː.bæk/ Mặt hạn chế, khuyết điểm
8 Idealistic a /ˌaɪ.dɪəˈlɪs.tɪk/ Duy tâm, lí tưởng, mơ tưởng
We were young and idealistic at the age of
16.
9 Practical a /ˈpræk.tɪ.kəl/ Thực tế, thực tiễn, thực dụng
Unfortunately Carter’s research has no
practical use.
10 Thoughtless a /ˈθɔːt.ləs/ Không thận trọng/chín chắn/suy nghĩ
I’m sorry – what I said was very
thoughtless.
11 Appreciate v /əˈpriː.ʃi.eɪt/ Đánh giá cao, hiểu rõ giá trị
12 Disregard v /ˌdɪs.rɪˈɡɑːd/ Không để ý đến/đếm xỉa đến, coi thường
13 Entry n /ˈen.tri/ Sự đi vào, lối đi vào, đầu vào (cuộc thi)
The closing date for entries is 31 March.
14 Gap year np Khoảng thời gian trống sau khi tốt nghiệp
cấp 3 hoặc đại học mà các bạn trẻ để dành
nhằm nâng cao vốn sống, học hỏi, khám
phá
15 Graduate n /ˈɡrædʒ.u.ət/ Sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân
16 Qualification n /ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ Tư cách khả năng, điều kiện, tiêu chuẩn,
trình độ chuyên môn (để đảm nhiệm một
chức vụ...), (số nhiều) giấy tờ chứng nhận
khả năng.
17 Multidimensional a /ˌmʌl.ti.daɪˈmen.ʃən.əl/ Nhiều chiều, đa chiều
A multidimensional approach
18 Betel n /ˈbiː.təl/ Cây trầu không
19 Areca n /əˈri.kə/ Cây cau
20 Street vendor n /ˈven.dər/ Người bán hàng rong, ven đường
21 Supernatural a /ˌsuː.pəˈnætʃ.ər.əl/ Siêu nhiên
supernatural powers/strength
22 Horoscope n /ˈhɒr.ə.skəʊp/ Sự đoán số tử vi, lá số tử vi
23 Dissuade v /dɪˈsweɪd/ Khuyên can, khuyên ngăn, can ngăn
I tried to dissuade her from leaving.
24 Segregation n /ˌseɡ.rɪˈɡeɪ.ʃən/ Sự tách riêng, sự chia tách, sự phân biệt về
tôn giáo, chủng tộc, giới tính
Racial segregation in schools is no longer
legal in the US.
25 Exploitation n /ˌek.splɔɪˈteɪ.ʃən/ Sự khai thác, sự khai khẩn, sự bóc lột
Working people will now be vulnerable to
18
exploitation by unscrupulous employers.
26 Mass-produced a /ˌmæs.prəˈdʒuːst/ Được sản xuất hàng loạt (giá rẻ, nhiều)
The clothes they wear are cheap and mass-
produced.
27 Male-dominated a /ˌmeɪl ˈdɒmɪˌneɪtɪd/ Chủ yếu là nam, được quản lý bởi nam là
phần nhiều
28 Stubborn a /ˈstʌb.ən/ Bướng bỉnh, ương bướng, ngoan cố
29 Constitute v /ˈkɒn.stɪ.tʃuːt/ - Được xem như là
This letter does not constitute an offer of
employment.
- Thiết lập, thành lập, góp phần tạo nên
Women constitute about ten percent of
Parliament.
30 Affirmation n /ˌæf.əˈmeɪ.ʃən/ Sự khẳng định, sự xác nhận

II. Structure
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Resort to sth Viện đến, dùng đến như là kế sách, phương án cuối cùng
2 On the whole = generally Nhìn chung
3 Hand in Nộp, đệ trình
4 Specialize in sth Tinh thông lĩnh vực gì, chuyên về, giỏi về
5 Excel in/at sth = be extremely good at sth Rất giỏi trong lĩnh vực gì, môn gì
6 Be engrossed in/with sth Say mê, hứng thú với cái gì
7 Be involved in sth Liên quan, dính líu, tham gia vào cái gì
8 Give/grant sb permission Cho phép ai
Who gave you permission to come in here?
9 Get/obtain sb’s permission Giành được sự cho phép của ai
She finally got police’s permission to visit her husband in jail.
10 Depict sb/sth as sb/sth Miêu tả ai/cái gì như ai/cái gì (describe someone or something
(thường đi kèm với adv: using words or pictures)
vividly: miêu tả sống động) He was depicted as a hero who died for his beliefs.
11 Regard sb/sth as sb/sth Xem ai/cái gì như là (think of someone or something in a
particular way)
Widely regarded Được xem như, coi như một cách rộng rãi bởi nhiều người
12 Admire sb for sth Ngưỡng mộ ai vì cái gì
Altman is much admired for his technical skills
13 Be qualified for sth Có đủ trình độ, chuyên môn cho việc gì
14 Indulge in sth Say mê làm gì, thường những thứ có hại cho bạn
They went into town to indulge in some serious shopping.
15 Win a place at + university Học đại học, giành được tấm vé học đại học ở

19
III. Idioms & Collocations
STT Idi & Coll Nghĩa
1 By the way Nhân tiện (nói về một điều gì đó không liên quan đến chủ đề chính
của cuộc trò chuyện của bạn)
By the way, Jeff called this afternoon and he wants you to call him back.
2 For the time being Một lúc, một tí
(= for now) Leave the ironing for the time being - I'll do it later.
3 Beside the point Không quan trọng, không liên quan đến chủ đề đang bàn luận
4 Off the record Bí mật (họ không muốn nó được công khai)
5 Still waters run deep Nước lặng thấm sâu, tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi, những
người trầm lặng thường rất thông thái và uyên bác.
6 Odds and ends Đầu thừa đuôi thẹo (Đồ không quan trọng/không có giá trị, đồ vật linh
tinh, phần còn lại)
7 Leaps and bounds Lớn lên, phát triển nhanh chóng, "lớn nhanh như thổi”
8 On the tip of tongue Trên đầu lưỡi - gần như nhớ ra rồi, lời nói đến cửa miệng rồi mà vẫn
không nhớ nổi
9 Buy sth on approval Mua đồ gì đó nhưng nếu không thích có thể trả lại
10 Chance on/upon sth Tình cờ tìm thấy cái gì
11 Be slow on the uptake Chậm tiếp thu, gặp khó khăn khi hiểu gì đó
12 Go round the bend Trở nên rất khó chịu hoặc bực bội, bực tức
13 Change sb’s tune Thay đổi ý kiến hoàn toàn khi biết điều gì đó mang lại lợi ích cho bạn
14 Receive/get a pat on Được khen, tuyên dương, ca ngợi
the back I got a pat on the back from (= was praised by) my boss.

*NGÀY 3/10/2020*

I. Vocabulary
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
loại
1 Respect n /rɪˈspekt/ Phương diện, khía cạnh
In this respect, we are no different from other people.
2 Erosion n /ɪˈrəʊ.ʒən/ Sự xói mòn, sự ăn mòn: soil/coastal erosion
3 Final year np Năm cuối cấp
4 Character n /ˈkær.ək.tər/ Nhân vật, diễn viên (trong truyện, phim ảnh…)
5 Architecture n /ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/ Công trình kiến trúc
6 Measles n /ˈmiː.zəlz/ Bệnh sởi
7 Therapy n /ˈθer.ə.pi/ Chữa bệnh, liệu trình chữa bệnh
Massage is one of the oldest therapies.
8 Orthodox a /ˈɔː.θə.dɒks/ Chính thống (traditional, normal, and acceptable by
most people)
9 Tragic a /ˈtrædʒ.ɪk/ Bi kịch, bi thảm, thảm thương
20
10 Bat n /bæt/ Con dơi
11 Obstacle n /ˈɒb.stə.kəl/ Chướng ngại vật, sự cản trở, sự trở ngại
12 Professor n /prəˈfes.ər/ Giáo sư (đại học)
13 Enquiry n /ɪnˈkwaɪə.ri/ Sự điều tra, sự thẩm tra, sự thẩm vấn
(= inquiry) Police are making inquiries in the neighbourhood.
14 Ore n /ɔːr/ Quặng
15 Rubber n /ˈrʌb.ər/ Cao su

II. Structure
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Be likely to do do sth Có thể sẽ làm gì, có khả năng sẽ làm gì
2 Have a chance to do sth Có cơ hội làm gì
3 Try to do sth ~ make an effort to do sth Cố gắng, nỗ lực làm gì
~ attempt to do sth

21

You might also like