Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 23

ĐÁP ÁN BÀI TẬP LÀM THÊM TUẦN 6- TÔ5

I. Gap - filling

1. homemaker 2. breadwinner 3. groceries 4. laundry 5. washing-up

6. chores 7. shares 8. for 9. enormous 10. sociable

II. Matching

11. vulnerable - 12. nurture - d 13. extended 14. heavy lifting - c 15. balance - a
e family - b

III. Word formation

16. equally 17. preparation 18. physical 19. relationships 20. psychologists

21. 22. critical 23. nursery 24. educating 25. ungrateful


contribution

IV. Correct form of the verbs

26. are having

27. are you doing – am packing – am going to catch – are you staying

28. doesn’t start – will be

29. need

30. haven’t had

31. think – has improved - saw

32. came – has doubled – have been built

33. will have finished

34. will surprise

35. is employing/will employ

36. failed

37. had been sold

38. am just going – is raining – don’t you wait - stops

39. will remember

40. will ask - come

41. have spent


42. will be

43. are – will have stopped

44. will have been - reach

45. had been shopping - bought

V. CỤM ĐỘNG TỪ

STT Đáp Giải thích chi tiết đáp án


án
1 A A. call off: hủy bỏ
B. put smt down: đặt xuống
C. have smb on = put smb on: thuyết phục ai rằng một điều gì đó đúng dù không
phải vậy (mang tính trêu đùa)
D. knock smb out: làm cho ai đó trở nên bất tỉnh
Tạm dịch: Chuyến thám hiểm trên núi Scott đã bị hủy vì dự báo có tuyết rơi vào
cuối tuần.
2 D A. hand smt down (to smb): truyền lại
B. do smb over: tấn công ai
do smt over: làm lại cái gì
C. follow through (on/with smt): làm tiếp phần tiếp theo của một hoạt động/giai
đoạn phát triển
D. take back: trả lại cái gì đã mua tại cửa hàng
Tạm dịch: Marissa đã cố trả lại đĩa CD được thu âm không tốt, nhưng cửa hàng âm
nhạc sẽ không đổi nó vì cô đã làm mất biên lai.
*Note:
- try to do smt: cố gắng làm gì
- try doing smt: thử làm gì
3 C A. pass out: ngất, xỉu
B. look over: kiểm tra lại
C. fall off: giảm xuống (số lượng)
D. knock down:
+ phá hủy (tòa nhà, cấu trúc hạ tầng,…)
+ loại bỏ tập tục, luật lệ
+ giảm giá cả, giá trị của cái gì
+ đánh ngã, đánh gục
Tạm dịch: Sự gia tăng nhanh chóng của dân số toàn cầu dự kiến sẽ không có tín
hiệu giảm cho đến giữa thế kỷ này, đến lúc đó nó sẽ đạt 9 tỷ.
4 B A. see smb off: tiễn ai
B. make out: nhìn rõ, hiểu rõ
C. look for: tìm kiếm
D. turn down: từ chối
Tạm dịch: Tôi tìm thấy bức ảnh cũ này trên gác mái, nhưng vì mờ nhạt qúa nên tôi
không thể nhận rõ ai.
5 C A. go out: ra ngoài
B. find out: nhận ra, tìm ra
C. dig out: tìm kiếm lại những thứ bị cất giấu hoặc quên đi trong 1 thời gian dài
D. make out: nhìn rõ, hiểu rõ
Tạm dịch: Norma đã tìm kiếm lại một trong những tờ báo tuần trước, vì cô muốn
đọc lại bài báo về bộ phim mới nhất của Nicole Kidman.
6 A A. cut off: bị cắt, ngừng cung cấp (điện, nước, dịch vụ công cộng,…)
B. broken up: chia tay, chấm dứt một mối quan hệ
C. dropped off: bắt đầu ngủ; giảm về số lượng, chất lượng của cái gì
D. rung up smb = telephoned smb: gọi điện cho ai
Tạm dịch: Bởi vì Carl không thể trả hóa đơn, sau một vài tháng, dịch vụ điện thoại
của anh ta bị cắt.
*Note: be unable to do smt: không thể làm gì
7 D Giải thích:
A. run up: chất đống (nợ nần)
B. added up: tính tổng
C. thought smt up: nghĩ ra một ý tưởng/kế hoạch mới
D. backed up: hỗ trợ, ủng hộ
Tạm dịch: Những người thuộc chủ nghĩa hành vi tranh cãi rằng những ý tưởng
của Sigmund Freud không được hỗ trợ bằng các bằng chứng khoa học, và vì vậy, họ
phủ nhận chúng.
8 B Giải thích:
A. see – through: nhìn thấu ai (để không bị lừa gạt)
B. hold – off: trì hoãn
C. put – on: mặc đồ; tăng cân
D. wear – out: rách, mòn, kiệt sức
Tạm dịch: Khi thành phố La Rochelle bị các lực lượng Pháp bao vây, nó đã cố gắng
ngăn chặn chúng trong hơn một năm trước khi nó đầu hàng.
*Note: manage to do smt: xoay sở để làm gì
9 C Giải thích:
A. get up: thức dậy
B. do up: sửa chữa, trang trí nhà cửa cho đẹp hơn
C. speak up: nói to lên
D. call up: hồi tưởng lại
Tạm dịch: Tôi không nghe rõ những gì Angel đang cố nói với tôi qua điện thoại, do
vậy tôi yêu cầu anh ta nói to lên.
10 A Giải thích:
A. get through: hoàn thành việc gì
B. look after: chăm sóc, trông nom
C. make for: đi tới, tiến tới
D. end up: kết thúc, chấm dứt
Tạm dịch: Phải mất ba năm để Martha đọc xong cuốn “Clarissa”, hoặc, “Lịch sử của
một cô gái trẻ” của tác giả Samuel Richardson, bởi vì cuốn sách dày 1536 trang.
11 D Giải thích:
A. wore – down: tiêu hao dần
B. carried – on: tiếp tục
C. set – off: khởi hành
D. put – into: đặt vào
Tạm dịch: Ethan đã nỗ lực rất nhiều cho việc tập luyện cuộc đua marathon, do
vậy thật đáng tiếc khi anh ta bị gãy chân chỉ hai ngày trước khi cuộc thi bắt đầu.
*Note: take place: diễn ra (có kế hoạch từ trước)
12 A Giải thích:
A. check in: đăng kí thủ tục vào khách sạn, vé máy bay,…
B. give up: từ bỏ
C. take over: tiếp quản
D. land on: hạ cánh
Tạm dịch: Bởi vì Annette chưa bao giờ đến sân bay trước đó, cô ấy đã không chắc
nơi cô ấy nên đến để làm thủ tục cho chuyến bay đến Frankfurt.
13 C Giải thích:
A. set on: tấn công, bao vây
B. carry out: thực hiện
C. go off: chuông đổ; súng, bom nổ
D. ring up: gọi (điện thoại)
Tạm dịch: Chuông báo động kêu vang khi Lionel vượt qua cổng an ninh bời vì anh
ấy đang mang một chiếc bút làm bằng kim loại trong túi.
14 D Giải thích:
A. get through with = to bring smt to an end: kết thúc, hoàn thành
B. run out of: hết, cạn kiệt
C. back out of: nuốt lời hứa
D. look down on: khinh thường, xem thường
Tạm dịch: Trong Lawless Roads, Graham Greene khinh thường người Mexico
bằng cách miêu tả họ một cách đầy vẻ ngạo mạn.
15 A Giải thích:
A. cut in (on sb, smt): cắt ngang, chen vào
B. faced up to smt: chấp nhận, đương đầu (với khó khăn)
C. got ahead: thành công, tiến triển
D. broke up: chia tay, đổ vỡ, kết thúc
Tạm dịch: Rebecca chen vào cuộc hội thoại của chúng tôi để nói rằng James đã
được đưa tới bệnh viện gấp.
16 D Giải thích:
A. clear sb up: dọn dẹp cho gọn gàng
B. put sb down: đặt cái gì đó xuống
C. count sb in: tính cả ai đó, cho ai đó hội nhập
D. set sb back: hoãn lại, làm chậm lại
Tạm dịch: Đừng quên vặn lại đồng hồ của bạn chậm một tiếng tối nay vì đó là thứ
bảy cuối cùng của tháng 10.
17 C Giải thích:
A. set off: lên đường, khởi hành
B. pulled away : bắt đầu chuyển động; lăn bánh
C. turned down: từ chối
D. rolled out: điều hành, giới thiệu một sản phẩm mới
Tạm dịch: Camille từ chối cơ hội đóng vai Joan của xứ Arc trong việc sản xuất ra
Saint Joan trong rạp phim địa phương và nói rằng cô ấy không thể tham dự buổi
diễn tập
18 D Giải thích:
A. change over : ngừng sử dụng cái gì
B. get down to smt: bắt đầu làm việc gì một cách nghiêm túc
C. lead smb on: thuyết phục ai đó tin vào điều gì không đúng
D. turn into: biến thành
Tạm dịch: Theo một vài câu chuyện, người sói là người mà biến thành sói mỗi khi
trăng tròn.
19 B Giải thích:
A. put st off: trì hoãn
B. give up: từ bỏ
Give oneself up: to allow the police or an enemy to take you as a prisoner: cho
phép cảnh sát hoặc kẻ thù giam giữ mình
C. pass down st: truyền lại
D. hand st out: phân phát
Tạm dịch: Để bảo vệ gia đình anh ấy khỏi đợt tấn công trả đũa từ Shamil, Hadji
Murat đã giao nộp mình cho người Nga.
20 A Giải thích:
A. showed up: đến, xuất hiện
B. hung around: đứng lảng vảng, loanh quanh
C. pulled off: thành công (giải quyết chuyện gì khó khăn)
D. turned in: đi ngủ
Tạm dịch: Tôi đợi Alfonzo ở Timer Square hơn 2 giờ đồng hồ nhưng anh ấy vẫn
chưa đến.
21 B Giải thích:
A. talk out smt: thảo luận để tìm ra hướng giải quyết
B. take back: rút lại (lời đã nói)
C. throw smt up: nôn mửa; tạo ra kế hoạch/ý tưởng mới; bỏ việc
D. tell smb off: mắng mỏ ai vì làm gì đó sai trái
Tạm dịch: Issac ước rằng anh ấy có thể rút lại lời anh ấy đã nói với Christina bởi vì
anh ấy đã thực sự làm cô ấy thất vọng.
22 C Giải thích:
A. look out: cẩn thận, chú ý
B. see out: tiễn khách (khi họ rời đi)
C. make out: hiểu, nhận ra, nhận thấy
D. watch out: chú ý
Tạm dịch: Hai người canh giác ở trên tàu Titanic đã không thể nhận ra tảng băng
trôi ở phía trước con tàu cho tới khi nó quá muộn.
*Note: be able to do smt: có thể làm gì
23 B Giải thích:
A. got up: thức dậy
B. got into: cảm thấy hứng thú về cái gì; lên xe
C. got down (to sth): bắt đầu làm gì một cách nghiêm túc
D. got on: tiến bộ, thành công
Tạm dịch: Khi chúng tôi lên xe taxi, tôi để ý rằng đồng hồ đo đã là 7.50 YTL viết
trên đó.
24 A Giải thích:
A. drew on: to use information or your knowledge of sth to help you do sth: vận
dụng
B. picked up = improved: cải thiện
C. crossed over: đi ngang qua, vượt qua
D. thought back: nghĩ lại, nhớ lại
Tạm dịch: Nhà văn người Nga Lex Tolstay đã vận dụng trải nghiệm như một người
lính ở Laucasus khi anh viết tiểu thuyết Hadjc Murat.
25 B Giải thích:
A. sets (sb/sth) apart from (sb/sth): khác biệt so với ai/cái gì
B. falls out with(sb): cãi cọ với ai
C. cuts back on: giảm
D. keeps out of: tránh xa
Tạm dịch: Trong tiểu thuyết, Hadjc Murat là một nhân vật quan trọng giữa những
Chechens nhưng anh ấy lại cãi nhau với thủ lĩnh chính Sheikh Shacuil.
26 A A. put off: trì hoãn
B. pick up = improve(v): cải thiện
C. put aside: để giành, tiết kiệm
D. cancel: hủy
Tạm dịch: Peter và Julie phải hoãn bữa tiệc chia tay sang tuần tới vì thời tiết xấu.
27 D A. bring on: làm cho điều gì xảy ra (thường là điều tệ)
B. put on: tăng cân, mặc
C. get over: vượt qua, hồi phục
D. bring down: đưa một cái gì đó từ trên cao xuống thấp hơn, làm cho ai hoặc cái gì
đó ngã xuống đất
Tạm dịch: Chính phủ đã cố gắng để giảm giá xăng dầu, nhưng họ đã thất bại.
28 C A. give up: từ bỏ
B. carry out: tiến hành, thực hiện
C. take in: tiếp thu kiến thức, lừa dối, làm quần áo nhỏ hơn
D. insist on: khăng khăng, nhất định
Tạm dịch: Tôi mệt mỏi đến mức mà tôi không thể tiếp thu được những gì bạn đang
nói.
29 B A. put through: liên hệ với ai đó qua điện thoại
B. take in: tiếp thu kiến thức, lừa dối, làm quần áo nhỏ hơn
C. take on: tuyển dụng, nhận trách nhiệm
D. put in: cài đặt, thiết lập
Tạm dịch: Dù tôi có giải thích nhiều như thế nào đi nữa, thì anh ấy dường như cũng
không tiếp thu được điều đó.
30 A A. depend on: phụ thuộc vào, lệ thuộc vào
=> depend on sb/st for st: phụ thuộc vào ai/cái gì cho cái gì
B. count on: phụ thuộc vào, dựa vào, tin cậy vào
C. base on: dựa vào (nền tảng, cơ sở)
D. concentrate on = focus on: tập trung vào
Tạm dịch: Các thành viên trong lớp nói với lớp trưởng rằng cô ấy có thể dựa vào sự
hỗ trợ của họ cho bữa tiệc.
31 D Pass away: chết, qua đời
Pass out: ngất, mất ý thức, phân phát
Come round: thay đổi quan điểm, hồi tỉnh
Come back: trở lại, trở về
Come to: tỉnh lại, hồi phục (sau hôn mê), kết quả là, dẫn đến, đưa đến
Come by: thăm ai đó, đạt được, kiếm được
Tạm dịch: Sau hơn một giờ đứng dưới trời nắng, hai người trong hàng đã bị ngất
và họ đã hồi tỉnh sau khi một số phụ nữ vẩy nước vào mặt họ.
32 C A. fill out: hoàn thành đơn, mập ra
B. apply for: xin vào một công việc
C. hand in: nộp, đệ trình công việc để thẩm định
D. look up: tra cứu
Tạm dịch: Tôi tự hỏi khi nào tôi sẽ phải nộp bài tập của chúng tôi.
33 A A. go through: trải qua, đọc lại, kiểm tra, tìm kiếm, được phê duyệt, được chấp
nhận
B. sign up: đăng kí
C. think /θɪŋk/ (v): suy nghĩ
D. copy down: sao chép vào giấy những gì ai đó nói hoặc đọc.
Tạm dịch: Nancy là một người rất cẩn thận. Thông thường, Nancy sẽ không nộp bài
kiểm tra của mình cho đến khi cô ấy kiểm tra lại câu lời được hai lần.
34 A A. go through: trải qua, đọc lại, kiểm tra, tìm kiếm, được phê duyệt, được chấp
nhận
B. break through: vượt qua hàng rào, thanh chắn
C. take over: tiếp quản, chiếm đoạt
D. look up: tra cứu
Tạm dịch: Trước khi tôi gửi bài viết này cho biên tập viên, tôi sẽ cảm thấy rất biết
ơn nếu bạn có thể xem qua nó giúp tôi.
35 A Burn down: thiêu hủy, thiêu trụi
Burn out: máy móc ngừng hoạt động; quá mệt mỏi và không thể làm việc (do làm
việc quá chăm chỉ)
Burn off: loại bỏ cái gì bằng cách đốt
Tạm dịch: Ngọn lửa đã thiêu trụi hơn 15 ngôi nhà trong khu vực này đêm qua.
36 B Blow off: lờ đi, không quan tâm; làm nổ
Blow out: thổi tắt, đánh bại ai một cách dễ dàng
Blow smb away: làm cho ai ngạc nhiên hoặc làm hài lòng ai đó
Tạm dịch: Lisa rất hào hứng với bữa tiệc sinh nhật lần thứ 6 của mình đến nỗi mà
cô ấy cứ tiếp tục luyện tập thổi nến sinh nhật!
37 C A. turn up: đến, xuất hiện bất ngờ
B. look up: tra cứu
C. set up: thiết lập, thành lập
D. get up: thức dậy
Tạm dịch: Đó là cần thiết cho một trung tâm nước ngoài là phải thành lập một câu
lạc bộ tiếng Anh.
38 B A. catch up with sb: bắt kịp, đuổi kịp ai (ở đằng trước)
B. get on (well) with: có mối quan hệ tốt với, hòa thuận với
C. recover/rɪˈkʌvər/ (v): hồi phục
D. make friend with sb: kết bạn với ai
Tạm dịch: Đứa học sinh mới đầu rất nhút nhát, nhưng sau đó cậu ấy đã nhanh
chóng hòa thuận với mọi người.
39 C A. keep away (from): không cho phép ai đó gần thứ gì
B. turn down: từ chối, giảm âm lượng, nhiệt độ
C. pick out: lựa chọn
D. put off: trì hoãn
Tạm dịch: Sau khi bạn chọn ra trang phục mà bạn thích nhất, thì sẽ mất một tuần
để hoàn thành nó.
40 C A. turn off: tắt máy, thiết bị
B. turn on someone: chỉ trích ai đó một cách bất thình lình
C. turn down: từ chối, giảm âm lượng, nhiệt độ
D. turn out: hóa ra
Tạm dịch: Julie đã rất buồn vì đơn xin việc của cô ấy đã bị từ chối đến hai lần.
41 C A. turn off: tắt máy, thiết bị
B. throw away: vứt cái gì không cần nữa đi
C. turn down: từ chối, giảm âm lượng, nhiệt độ
D. put off: trì hoãn
Tạm dịch: Anh trai của cô đã được mời vào làm việc ở vị trí quản lý, nhưng anh ấy
đã từ chối. Anh ấy nói rằng anh ấy không muốn gánh nhiều trách nhiệm.
42 C break up: vỡ nát, nghỉ học ở trường (nghỉ hè), chia tay, tuyệt giao
break into: đột nhập vào, được chấp nhận làm gì
break down: máy móc hỏng; suy sụp
break in: ngắt, chặn (lời), cắt ngang (câu chuyện)
Tạm dịch: Khi nghe được tin xấu đó, cô ấy đã suy sụp và òa lên khóc.
43 A A. turn up: đến, xuất hiện bất ngờ
B. go up: đi lên, tăng lên
C. arrive /əˈraɪv/ (v): đến
D. reach /riːtʃ/ (v): đạt đến
Tạm dịch: Chúng ta không thể đến dự tiệc mà không có giấy mời.
44 B Make off: rời khỏi nơi nào đó một cách vội vàng
Make up: trang điểm, làm hòa, dựng chuyện, bịa đặt
Make for somewhere: hướng về đâu
Make out: hiểu, thấy rõ, nhận thấy điều gì
Tạm dịch: Sam thích bịa ra những câu chuyện để kể cho con của mình.
45 B Bring about: làm cái gì xảy ra
Bring up: nuôi dưỡng
Bring around: thuyết phục
Bring on: làm cho điều gì xảy ra
Tạm dịch: Joe là một đứa trẻ mồ côi. Anh ấy được dì nuôi dưỡng.
46 B Look into: ngiên cứu, điều tra
Look up: tra cứu
Look through: đọc lướt, đọc nhanh
Look after: chăm sóc
Tạm dịch: Bạn có thể tra cứu một số điện thoại nào đó trong danh bạ điện thoại của
bạn không?
47 A A. bring round: làm ai tỉnh lại sau khi ngất
B. come round: thay đổi quan điểm, hồi tỉnh
C. take round: dẫn ai đi vòng (để giới thiệu cho họ về một nơi nào đó)
D. look round: thanh tra, kiểm tra
Tạm dịch: Phải mất rất lâu để cô ấy hồi tỉnh sau khi cô ấy ngất đi.
48 B A. find /faɪnd/ (v): tìm thấy
B. track down: tìm thấy sau một công cuộc tìm kiếm lâu dài
C. get down: làm ai đó buồn, thất vọng, kiệt sức
D. hit /hɪt/ (v): đánh
Tạm dịch: Cuối cùng, thám tử truy tìm được tên tội phạm nguy hiểm.
*Note:
- in the end: cuối cùng
- manage to do smt: xoay sở để làm gì = succeed in doing smt: thành công
trong việc làm gì
49 D Put back: sắp xếp lại mọi thứ
Put on: tăng cân, mặc quần áo
Put over: thực hiện thành công (hành vi lừa đảo, trêu đùa)
Put off: trì hoãn
Hand in: nộp, đệ trình công việc để thẩm định
Tạm dịch: Nếu tôi trì hoãn bài luận này lâu hơn nữa, tôi nghi rằng giáo viên sẽ
không cho phép tôi nộp nó lại nữa.
*Note: let smb do smt: cho phép ai làm gì
50 A A. put off: trì hoãn
B. pick up: nhặt cái gì lên, đón ai đó
C. put aside: để dành
D. cancel /ˈkænsəl/ (v): hủy bỏ
Tạm dịch: Peter và Julie đã phải hoãn bữa tiệc chia tay của họ cho đến cuối tuần tới
vì thời tiết xấu.
51 D Dịch nghĩa: Hóa ra người thị trưởng đã hối lộ cho một vài ủy viên để bầu cho ông
ta.
Xét các đáp án:
A. Result /rɪˈzʌlt/ (v): gây ra, do bởi
B. Point /pɔɪnt/ (v): chỉ ra, cho thấy
C. Break /breɪk/ (v): phá vỡ
D. Turn /tɜːn/ (v): lật, quay về
Ta có:
- Result in/from sth: dẫn đến cái gì/bắt nguồn từ cái gì
- Point out: chỉ ra, vạch ra
- Break out: nổ ra (chiến tranh), bùng phát (dịch bệnh)
- Turn out: hóa ra, thành ra
=> Đáp án là D
52 D Dịch nghĩa: Xin chào. Có phải số 22103575 không ạ?. Làm ơn chuyển máy cho tôi
tới người quản lý.
Xét các đáp án:
A. Across /əˈkrɒs/ (adv): qua, xuyên qua
B. Up /ʌp/ (adv): phía trên, ở trên
C. Over /ˈəʊ.vər/ (prep): khắp, bên trên
D. Through /θruː/ (prep): thông qua
Ta có:
- Put sth across: truyền tải, bày tỏ điều gì
- Put up: dựng thứ gì đó (hàng rào, bức tường); giơ lên; cho ai ngủ nhờ qua đêm
- Put sth over: bày tỏ cái gì một cách rõ ràng
- Put sb through to sb: chuyển máy, kết nối ai đó tới ai đó
=> Đáp án là D
53 B Dịch nghĩa: Thời tiết thì đẹp và tất cả mọi người đều đã di chuyển về hướng bờ
biển.
Xét các đáp án:
A. Going for sth: chọn cái gì
B. Making for sth: di chuyển về hướng của cái gì
C. Joining in sth: tham gia vào cái gì
D. Seeing about sth: sắp xếp, xem xét cái gì
=> Đáp án là B
54 A Dịch nghĩa: Sau khi thất bại trong kì thi lái xe bốn lần, anh ấy cuối cùng cũng từ bỏ
việc cố gắng để đỗ kỳ thi ấy.
Xét các đáp án:
A. Gave up sth: từ bỏ cái gì
B. Gave away sth: nói ra một bí mật một cách vô ý
C. Gave off sth: thải ra, phát ra
D. Gave in: đầu hàng, nhượng bộ
=> Đáp án là A
55 B Dịch nghĩa: Tất cả kế hoạch của anh ấy cho công việc kinh doanh của mình đều thất
bại.
Xét các đáp án:
A. Fell in: rơi xuống (mái nhà)
B. Fell through: thất bại, hỏng
C. Fell down: rơi, ngã (xuống một vị trí thấp hơn)
D. Fell away: vỡ ra, tách ra, rụng (lá,..)
=> Đáp án là B
56 A Dịch nghĩa: Người đàn ông sống đối diện chúng tôi ghé qua để mua một cốc cà phê.
Xét các đáp án:
A. Come over: đi đến một nơi nào đó; ghé qua
B. Come off: thành công, xảy ra như kế hoạch
C. Come on: nào, mời vào
D. Come to: hồi tỉnh (sau tai nạn, phẫu thuật)
=> Đáp án là A
57 D Dịch nghĩa: Đứa trẻ đã bị húc ngã bởi một chiếc xe tải trên cái vạch qua đường
trong con đường chính.
Xét các đáp án:
A. Knock /nɒk/ (v): đập vào, đấm vào
B. Run across: lướt qua, tình cờ bắt gặp
C. Run out: dùng hết, cạn kiệt
D. Knock down: húc ngã, gây thương tích
=> Đáp án là D
58 C Dịch nghĩa: Cái giá mà họ trả cho chiếc xe của tôi quá thấp tới nỗi mà tôi phải từ
chối lời đề nghị ấy.
Xét các đáp án:
A. Brought sth down: hạ, mang cái gì xuống
B. Call sb down: vạch lỗi, khiển trách ai
C. Turn sth down: từ chối, khước từ cái gì
D. Shout sb down: làm ồn để ai đó không nghe thấy
=> Đáp án là C
59 B Dịch nghĩa: Tôi tình cờ bắt gặp quyển sách nói về mặt trăng trong thư viện. Nó thật
sự rất thú vị.
Xét các đáp án:
A. Find /faɪnd/ (v): tìm thấy, nhận thấy
B. Come /kʌm/ (v): đến, tới
C. Go /ɡəʊ/ (v): đi, di chuyển
D. Look /lʊk/ (v): nhìn vào, nhìn thấy
Ta có: Come across sth: bắt gặp cái gì một cách tình cờ
=> Đáp án là B
60 C Dịch nghĩa: Để tôi cộng lại những thứ mà tôi sắp mua thử xem tôi có mang đủ tiền
không.
Xét các đáp án:
A. Add in: bao gồm, gộp chung
B. Add on sth: thêm vào
C. Add up sth: tính tổng, cộng tất cả cái gì lại
D. Add over → không có cụm động từ này
=> Đáp án là C
61 C Dịch nghĩa: Tôi hiện đang để dành tiền để mua một cái PlayStation mới.
Xét các đáp án:
A. Save out → không có cụm từ này
B. Save down → không có cụm từ này
C. Save up: để dành tiền (để mua cái gì trong tương lai)
D. Save away → không có cụm từ này
=> Đáp án là C
62 B Dịch nghĩa: Tôi sắp sửa đi học đại học và cố gắng hoãn tìm công việc mới trong một
vài năm.
Xét các đáp án:
A. Stay off sth: tránh xa, kiêng (một món ăn, rượu)
B. Put off sth: hoãn, trì hoãn cái gì
C. Move off smt: chuyển chủ đề
D. Set off: bắt đầu một cuộc hành trình
=> Đáp án là B
63 B Dịch nghĩa: Tôi biết chúng ta có một cuộc tranh cãi, nhưng bây giờ tôi muốn làm
hòa.
Xét các đáp án:
A. Look down on sb: khinh thường ai đó
B. Make up: làm hòa, làm huề
C. Fall out: tranh cãi và có quan hệ xấu với ai
D. Bring up: nuôi nấng
=> Đáp án là B
64 B Dịch nghĩa: Chất hóa học này là gì?. Nó phát ra cái mùi kinh khủng quá.
Xét các đáp án:
A. Give over: dừng làm cái gì đó gây khó chịu
B. Give off: phát ra, tỏa ra môi trường
C. Give down → không có cụm từ này
D. Give up: từ bỏ, buông bỏ
=> Đáp án là B
65 A Dịch nghĩa: Việc học tiếng Anh thì không quá khó một khi bạn bắt đầu học nó một
cách nghiêm túc.
Xét các đáp án:
A. Get down to it: bắt đầu học một cách nghiêm túc
B. Get off: rời tàu, xe
C. Get on: lên xe
D. Get down with -> Không có cụm từ này
=> Đáp án là A
66 A Dịch nghĩa: Khi mà cô ấy nghe tin này, cô ấy ngất xỉu nửa tiếng trước khi cô ấy tỉnh
lại lần nữa.
Xét các đáp án:
A. Come round: tỉnh lại (sau thuốc mê)
B. Come up: xảy ra, xuất hiện
C. Come over: để lại ấn tượng sâu sắc với ai
D. Come forward: đứng ra, xung phong
=> Đáp án là A
67 C Dịch nghĩa: Chúng tôi giải nhiệt bằng cách bơi trong hồ.
Xét các đáp án:
A. Got out: rời khỏi, thoát khỏi
B. Took up: bắt đầu một sở thích, thói quen
C. Cooled off: trở nên lạnh dần, giải nhiệt
D. Gave in: thừa nhận, chấp nhận thất bại
=> Đáp án là C
68 A Dịch nghĩa: Deborah đang dự định tham gia một vài tiết học thêm để dành thêm
thời gian để học những gì mà cô ấy đã bỏ lỡ trong khi cô ấy đi vắng.
Xét các đáp án:
A. Catch up on sth: dành thêm thời gian làm gì, tranh thủ làm gì mà chưa hoàn
thành
B. Cut down on sth: cắt giảm, giảm xuống cái gì
C. Put up with sth: chịu đựng cái gì
D. Take up with sb: trở nên thân thiện với ai
=> Đáp án là A
69 A Dịch nghĩa: Tôi vẫn chưa nảy ra bất cứ cái tên nào cho con chó nhỏ của tôi.
Xét các đáp án:
A. Come up with sth: nảy ra, sáng kiến điều gì
B. Come up against sth: đối mặt với vấn đề gì
C. Come upon sth: chợt gặp, tình cờ thấy điều gì
D. Come away: bong ra khỏi cái gì
=> Đáp án là A
70 C Dịch nghĩa: Chúng tôi mong đợi cô ấy đến vào lúc 9 giờ nhưng cuối cùng cô ấy xuất
hiện vào lúc nửa đêm.
Xét các đáp án:
A. Come to: hồi tỉnh (sau tai nạn, phẫu thuật)
B. Came off: thành công, xảy ra như mong đợi
C. Turned up: xuất hiện
D. Turned out: hóa ra, thành ra
=> Đáp án là C
71 C Dịch nghĩa: Lucy trễ học vào sáng này bởi vì chuông báo thức đã không reo như
thường lệ.
Xét các đáp án:
A. Ring off: kết thúc một cuộc điện thoại
B. Get off: xuống tàu, máy bay
C. Go off: rung chuông, nổ bom
D. Take off: cởi đồ, cất cánh
=> Đáp án là C
*Note:
- be late for school: muộn học
- as usual: thông thường, như thường lệ
72 C Dịch nghĩa: Thi thoảng người đưa thư gặp phải những vấn đề bất ngờ với một vài
chữ viết tay kinh khủng và không biết nơi nào mà lá thư nên tới.
Xét các đáp án:
A. Ran away with: thắng một cuộc thi dễ dàng
B. Ran up with → không có cụm từ này
Ta có: Run up sth: chất đống (nợ nần)
C. Ran up against sth: gặp phải vấn đề với cái gì
D. Run with → không có cụm từ này
=> Đáp án là C
73 D Dịch nghĩa: Khi mà Sarah bước vào trong phòng và chào mọi người cùng với một
lời xin chào đầy hân hoan - có vẻ cứ như là mọi cảm giác không vui trong nơi này
đều bị xua đi hết.
Xét các đáp án:
A. Expel /ɪkˈspel/ (v): trục xuất, đuổi đi
B. Vanish /ˈvæn.ɪʃ/ (v): biến mất
C. Eject /iˈdʒekt/ (v): tống ra, làm vọt ra
D. Drive out: xua đi, xua khỏi
=> Đáp án là D
74 C Dịch nghĩa: Nó rất quan trọng rằng chúng ta mang lại một sự thay đổi trong thái
độ của mọi người.
Xét các đáp án:
A. Bring down: hạ xuống, làm giảm giá
B. Bring back: làm nhớ lại, gợi lại
C. Bring about: mang lại, đem lại
D. Bring away: rút ra một kết luận, một điều gì giá trị
=> Đáp án là C
75 A Dịch nghĩa: Các bãi biển bị chặn kín lại bởi vì cảnh sát tìm kiếm những cái bình
chứa chất thải độc hại từ con tàu bị hỏng.
Xét các đáp án:
A. Seal off: chặn kín lại
B. Cut off: ngắt, cắt (điện, nước, …)
C. Wash up: rửa tay (trước khi ăn)
D. Keep out: không cho phép ai đó vào
=> Đáp án là A
76 C Dịch nghĩa: Sự thật rằng những liên kết thương mại đã phát triển tốt tại thời điểm
này khiến cho ý kiến của ông ấy càng thêm đúng đắn.
Xét các đáp án:
A. Provide /prəˈvaɪd/ (v): cung cấp
B. Supply /səˈplaɪ/ (v): tiếp tế, cung ứng
C. Lend /lend/ (v): thêm vào
D. Offer /ˈɒf.ər/ (v): đưa ra, đề nghị
Ta có:
- Lend credence/plausibility/weight to sth: khiến cho cái gì thêm đúng đắn
=> Đáp án là C
77 A Dịch nghĩa: Cô ấy đang không có mối quan hệ hòa hợp với người quản lý mới.
Xét các đáp án:
A. Getting on well with sb: có mối quan hệ hòa hợp với ai
B. Keep on well with sb: tiếp tục nói chuyện với ai
C. Taking on well with sb → không có cụm từ này
Ta có: Take on sb: thuê mướn, tuyển ai đó
D. Going on well with sth: tiếp tục làm việc gì
=> Đáp án là A
78 B Dịch nghĩa: Cô ấy đã bị mắc bệnh cảm cúm nặng chỉ vừa trước Giáng sinh.
Xét các đáp án:
A. Went over sth: xem xét, ôn lại, dò lại cái gì
B. Went down with sth: mắc cái gì (thường là mắc bệnh)
C. Went through sth: trải qua điều gì (khó khăn)
D. Went in for sth: làm việc gì một cách thường xuyên
=> Đáp án là B
79 A Dịch nghĩa: Mary đã rất ngạc nhiên khi mà những người bạn của cô ấy xuất hiện
trễ trong bữa tiệc.
Xét các đáp án:
A. Turned up: xuất hiện
B. Came up: xảy ra (bất ngờ); được đề cập tới
C. Looked up: tìm kiếm, tra từ
D. Put up: dựng thứ gì đó (hàng rào, bức tường); giơ lên; cho ai ngủ nhờ qua đêm
=> Đáp án là A
80 C Dịch nghĩa: Anh ta hoàn toàn bị lừa gạt bởi chuyện kể của cô ta về sự gian khổ.
Xét các đáp án:
A. Taken away: bị mang đi
B. Taken down: bị tháo xuống, gỡ xuống
C. Taken in: bị lừa gạt
D. Taken up: bắt đầu một sở thích, thói quen
=> Đáp án là C
81 A Dịch nghĩa: Người quản lý mới đã đặt ra những nguyên tắc rất nghiêm khắc ngay
khi anh ấy đảm nhận vị trí ấy.
Xét các đáp án:
A. Laid down - taken over: đặt ra - đảm nhận
B. Put down – taken over: buông xuống - đảm nhận
C. Lay down - taken up: đặt ra - bắt đầu (một thói quen, sở thích)
D. Wrote down – come over: viết xuống – ghé qua
=> Đáp án là A
82 A Dịch nghĩa: Tôi nghĩ tôi lẽ ra nên ghé thăm mẹ trong khi tôi đi ngang qua.
Xét các đáp án:
A. Dropped in on sb: ghé thăm ai đó
B. Come up with sth: nảy ra, nghĩ ra cái gì
C. Got on with sb: có mối quan hệ tốt đẹp với ai
D. Run into sth: tình cờ gặp cái gì
=> Đáp án là A
83 B Dịch nghĩa: Công ty điện tử thất bại khi tạo ra lợi nhuận và cuối cùng được tiếp
quản bởi một công ty khác lớn hơn.
Xét các đáp án:
A. Brought over: bị mang đi chỗ khác
B. Taken over: được tiếp quản
C. Set over: bị xô lệch, bị làm nghiêng
D. Turned over: lật, giở (trang sách)
=> Đáp án là B
*Note:
- fail to do smt: thất bại khi làm gì
- make profit: tạo ra lợi nhuận
84 C Dịch nghĩa: Hãy cẩn thận! Chiếc xe buýt đang đến!
Xét các đáp án:
A. Look on: chứng kiến
B. Look up: tìm kiếm, tra từ
C. Look out: coi chừng, hãy cẩn thận
D. Look at: nhìn chằm chằm
=> Đáp án là C
85 B Dịch nghĩa: Mary là một cô gái thân thiện, người mà có mối quan hệ tốt với tất cả
mọi người mà cô ấy gặp.
Xét các đáp án:
A. Gets up with → không có cụm từ này
Ta có: Get up to sth: làm điều gì đó mà người khác phản đối
B. Gets on with sb: có mối quan hệ hòa hợp với ai
C. Gets over: bình phục (sau một căn bệnh)
D. Gets out of sth: tránh xa cái gì
=> Đáp án là B
86 A Dịch nghĩa: Cô ấy rất tự hào về trình độ chuyên môn của mình và khinh thường
những người mà cô ấy nghĩ là không được giáo dục.
Xét các đáp án:
A. Look /lʊk/ (v): nhìn, trông
B. Put /pʊt/ (v): đặt, để
C. Take /teɪk/ (v): lấy, mang đi
D. Come /kʌm/ (v): đến
Ta có: Look down on sb: khinh thường ai đó
Look up to sb: kính trọng ai đó
=> Đáp án là A
*Note: be proud of smb/smt: tự hào về ai/cái gì
87 A Dịch nghĩa: Bởi vì có sự gia tăng các đơn hàng, người quản lý nhà máy đã thuê
thêm hàng trăm công nhân.
Xét các đáp án:
A. Took on: thuê, mướn
B. Took up: bắt đầu một thói quen, sở thích
C. Took over: đảm nhận, đảm nhiệm
D. Took into: đưa vào, đem vào
=> Đáp án là A
88 A Dịch nghĩa: Tôi xin lỗi vì đã làm bạn bực mình. Tôi xin rút lại những gì mình đã nói.
Xét các đáp án:
A. Take back: rút lại (lời nói, lời hứa)
B. Get back: trả lại, hoàn lại
C. Come back: quay về, trở lại
D. Get away: rời bỏ, bỏ đi
=> Đáp án là A
89 A Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ là anh ấy sẽ vượt qua được cú sốc ấy trong một thời
gian ngắn.
Xét các đáp án:
A. Get over: vượt qua (cú sốc, điều khó khăn,...)
B. Get through: kết thúc, gọi điện thoại
C. Get by: cố gắng làm một việc gì đó
D. Get off: xuống xe, tàu
=> Đáp án là A
90 A Dịch nghĩa: Tôi muốn giảm cân vì thế tôi cắt giảm bánh ngọt và đường.
Xét các đáp án:
A. Cutting down on sth: cắt giảm cái gì
B. Keeping down on → không có cụm từ này
Ta có: Keep down: kiểm soát cái gì đó ngừng tăng lên (số lượng)
C. Turning off on → không có cụm từ này
Ta có: Turn off: tắt (máy, thiết bị)
D. Giving up on sb: mong ai đó thất bại
=> Đáp án là A
*Note: lose weight: giảm cân >< put on weight: tăng cân
91 D Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ phải hủy bữa tiệc nướng ngoài trời. Trời sắp mưa rồi.
Xét các đáp án:
A. Call for: đòi hỏi, yêu cầu
B. Call across → không có cụm giới từ này
Ta có: Come across: tình cờ bắt gặp
C. Call up: gọi điện
D. Call off: hủy
=> Đáp án là D
92 D Dịch nghĩa: Điểm số của con đang đi xuống. Con nên cố gắng để theo kịp những học
sinh trong lớp con.
Xét các đáp án:
A. Get out of sth: tránh xa cái gì
B. Get along with sb: có mối quan hệ hòa hợp với ai
C. Keep away from sth: không cho phép người khác tới gần thứ gì
D. Keep up with sb: theo kịp, bắt kịp với ai
=> Đáp án là D
93 B Dịch nghĩa: Tôi không hiểu làm cách nào mà ba bạn có thể nhận ra anh ta đang lừa
dối. Anh ta đã lừa hết toàn bộ chúng ta.
Xét các đáp án:
A. See off sb: chào tạm biệt ai đó
B. See through sb: nhận ra ai đó đang lừa dối
C. See to sth: đối phó với cái gì
D. See sb out: tiễn khách
=> Đáp án là B
94 D Dịch nghĩa: Cái mùi ấy thật tồi tệ đến nỗi nó khiến chúng tôi hoàn toàn nôn sạch
thức ăn của chúng tôi.
Xét các đáp án:
A. Set off: bắt đầu cuộc hành trình
B. Took off: cởi (trang phục), cất cánh
C. Got off: xuống xe, tàu
D. Put off: thải ra, nôn ra, phát ra môi trường (mùi, hương vị,...)
=> Đáp án là D
95 C Dịch nghĩa: Họ nghĩ rằng họ có thể lừa gạt tôi nhưng họ đã lầm. Tôi có thể nhận ra
họ đang lừa dối.
Xét các đáp án:
A. See them off: chào tạm biệt họ
C. See through them: nhận ra họ lừa dối
D. See them through (sth): nhìn họ thông qua (cái gì)
=> Đáp án là C
96 B Dịch nghĩa: Tôi đã nộp đơn cho công việc đó nhưng đã bị từ chối.
Xét các đáp án:
A. Taken away: bị mang đi
B. Turned down: bị từ chối
C. Got over: vượt qua (khó khăn, cú sốc,..)
D. Turned off: tắt (thiết bị, máy móc,...)
=> Đáp án là B
97 A Dịch nghĩa: Ông Pike đã đảm nhận lớp học trong khi cô White bị ốm nằm trong
bệnh viện đúng không?
Xét các đáp án:
A. Take over: đảm nhận
B. Take away: mang đi
C. Take off: cởi ra (trang phục), cất cánh (máy bay)
D. Take up with sb: trở nên thân thiện với ai
=> Đáp án là A
98 C Dịch nghĩa: Buổi hòa nhạc đã không đáp ứng được sự kỳ vọng của chúng tôi.
Xét các đáp án:
A. Come up with sth: nảy ra, chợt nghĩ ra cái gì
B. Come up against sth: đối mặt với vấn đề gì, tình thế khó khăn
C. Come up to sth: đáp ứng được cái gì, đạt được tiêu chuẩn
Ta có: Come up to sb’s expectations: đáp ứng được sự kỳ vọng của ai
D. Come round: tỉnh lại (sau khi ngất đi)
=> Đáp án là C
99 C Dịch nghĩa: Nếu bạn cần bất cứ sự hỗ trợ nào, bạn có thể dựa vào tôi giúp đỡ cho
bạn.
Xét các đáp án:
A. set down smt: viết ý tưởng, thông tin
B. Face up to you: đương đầu với bạn
C. Back you up: giúp đỡ cho bạn
D. Put you through: kết nối với bạn (trong gọi điện thoại)
=> Đáp án là C
100 C Dịch nghĩa: Đừng có vứt những cái chai rượu trống của bạn đi!. Chúng có thể được
tái chế đấy.
Xét các đáp án:
A. Throw your empty wine bottles down: để mấy cái chai rượu trống của bạn nằm
vật xuống
B. Put your empty wine bottles out: sản xuất ra những cái chai rượu trống của bạn
C. Throw your empty wine bottles away: vứt bỏ những cái chai rượu trống của
bạn đi
D. Put your empty wine bottles down: đặt những cái chai rượu trống của bạn
xuống
=> Đáp án là C

You might also like