Professional Documents
Culture Documents
To NN Khoi 10,12 - Chuyen Đe 1 - The Passive Voice
To NN Khoi 10,12 - Chuyen Đe 1 - The Passive Voice
BE + PAST PARTICIPLE + ( BY )
Active: S + V + O
2. The simple present and the present continuous in passive (Câu bị động ở thì hiện tại
đơn và thì hiện tại tiếp diễn)
a. The simple present in passive.
- Form:
BE + PAST PARTICIPLE + ( BY )
Active: S + V + O
CHUYÊN ĐỀ
THE ACTIVE AND PASSIVE CAUSATIVES
(THỂ CẦU KHIẾN CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG)
B. DÀNH CHO HỌC SINH KHỐI 12 (HỌC SINH KHỐI 10 CÓ THỂ ĐỌC THÊM)
* MỤC TIÊU: Qua bài này, học sinh cần nắm vững cách chuyển đổi từ hình thức chủ động sang
hình thức bị động của thể nhờ bảo và biết vận dụng chúng hiệu quả.
* PHẦN I: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
CAUSATIVES (THỂ CẦU KHIẾN)
1. Causatives (Thể cầu khiến): Được dùng để diễn tả mong muốn hay yêu cầu, nhờ vả khi bạn
muốn ai đó làm gì.
2. The active Causatives (Thể cầu khiến chủ động):
2.1 Have/get: sai khiến, nhờ vả ai đó làm gì
Have + somebody + do + something
Get + somebody + to do + something
Ex: I have Tom paint my house. (Tôi nhờ Tom sơn lại nhà của mình)
= I get Tom to paint my house.
* Một số dạng thức cầu khiến chủ động khác có thể tham khảo thêm như sau:
2.2 Make/ force: bắt buộc ai phải làm gì
Make + somebody + do something
Force + somebody + to do + something
Ex: She makes him reply her email. (Cô ấy bắt anh ấy phải hồi âm email của cô ấy).
= She forces him to reply her email.
2.3 Let/ permit/ allow: Để, cho phép ai đó làm gì
Let + somebody + do + something
Permit/ allow + somebody + to do something
Ex: My mother permit me go out tonight. (Mẹ cho phép tôi ra ngoài tối nay).
= My mother permit/allow me to go out tonight.
2.4 Help: Giúp ai đó làm gì
Help + somebody + do/ to do + something
Ex: He helps me carry my luggage up to my room. (Anh ấy giúp tôi mang hành lý lên phòng của
mình)
Lưu ý: Nếu tân ngữ sau “help” là những đại từ bất định, thì ta có thể lược bỏ tân ngữ đó và “to”.
Ex: I helped someone to cross the street. (Tôi đã giúp một ai đó qua đường)
= I help someone crossed the street.
3. The passive Causatives (Thể cầu khiến bị động):
3.1 Have/ get something done: Nhờ ai đó làm gì cho mình
Have/ get + something + V(p.p)
Ex: I have my car repaired. (Tôi nhờ họ sửa chiếc xe của mình)
* Một số dạng thức cầu khiến bị động khác có thể tham khảo thêm như sau:
3.2 Cause something done: Làm cho cái gì bị làm sao
Cause + something + V(p.p)
Ex: The bad weather caused the picnic delayed. (Thời tiết xấu đã làm cho buổi cắm trại bị hoãn)
3.3 Want/need: Muốn ai đó làm gì cho mình (theo ý nghĩa ra lệnh)
Want/ need + something + (to be) + V(p.p)
Ex: I need my computer fixed. (Tôi muốn máy tính của mình được sửa)
3.4 Would like/prefer: Muốn ai đó làm gì cho mình (đây là câu mệnh lệnh lịch sự)
Would like/ prefer + something + (to be) + V(p.p)
Ex: I would like the window closed. (Tôi muốn cửa sổ được đóng lại).
4. The active and passive causatives summary (Bảng tóm lược thể cầu khiến chủ động và bị
động)
The active Causatives The passive Causatives
S + have + Pro(noun) + V(bare Inf.) + O S + have + O + V(p.p) (+ by + Pro(noun))
Ex: Mary had John wash the car. → Ex: Mary had the car washed (by John)
S + get + Pro(noun) + to-V + O S + get + O + V(p.p) (+ by + Pro(noun))
Ex: Mary got John to wash the car. → Ex: Mary got the car washed ( by John )
5. Một số cấu trúc chủ động và bị động khác (tham khảo thêm).
Active Passive
can/may/ must … can/may/must ...
S+ + V(bare Inf.) + (O) S+ + be +V(p.p) (+ by + O )
could/might/had to … could/might/had to…
Ex1: She can type a report. Ex1: A report can be typed ( by her)
Ex2: I couldn’t do this homework. → Ex2:This homework couldn’t be done (by me )
a. S + V(hai tân ngữ) + O(người) + O(vật) a. S(người) + am/is/are ...+ V(p.p) + O(vật) + (by +
O(người))
Ex1: I gave her a watch. Ex1: She was given a watch (by me )
b. S + V(hai tân ngữ) + O(vật) + to + O (người) b. S(vật) + am/is/are…+V(p.p) + to + O(vật)
Ex2: I gave her a watch or I gave a watch to her. (+ by + O (người))
→ Ex2: A watch was given to her (by me).
a. People say that … a. It is said that …
Ex1: People say that he is 90 years old. Ex1: It is said that he is 90 years old.
b. People said that … b. It was said that …
Ex2: People said that he is 90 years old. → Ex2: It was said that he is 90 years old.
S + see/hear/watch/make + O + V(bare Inf.) S + am/is/are… + seen/heard/watched/made + to-V
( + by + O)
Ex1: We saw him leave the house. → Ex1: He was seen to leave the house.
S + used to + V(bare Inf.) + O S + used to + be + V(p.p) (+ by + O )
Ex1: My father used to drive this car. → Ex1: This car used to be driven by my father.