Cong Thuc Tai Chinh Doanh Nghiep Full

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Tài chính doanh nghiệp

CÔNG THỨC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Chƣơng I: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

1. Phƣơng pháp xác định giá thành sản phẩm.

STT Công thức Đơn vị Chú giải


Z: Giá thành tổng sản phẩm.
Cđk: Chi phí dở dang đầu kỳ.
1 Đồng
Ctk: Chi phí dở dang trong kỳ.
Cck: Chi phí dở dang cuối kỳ.
Z z: Giá thành đơn vị sản phẩm.
2 z Đồng/sp Q: Khối lượng SP hoàn thành trong kỳ.
Q
ZSX: Giá thành sản xuất.
CVC: Chi phí vận chuyển.
3 Đồng
CNC: Chi phí nhân công trực tiếp.
CVC: Chi phí sản xuất chung.
ZTB: Giá thành toàn bộ.
4 ZTB  Z SX  CBH  CQL Đồng CBH: Chi phí bán hàng.
CQL: Chi phí quản lý doanh nghiệp.
2. Hạ giá thành sản phẩm.

STT Công thức Đơn vị Chú giải


MZ: Mức hạ giá thành SP, HH so sánh được.
n
Qi1: Số lượng SP thứ i sản xuất năm nay.
M Z    Qi1  zi1    Qi1  zi 0  
1 i 1
Đồng zi1: Giá thành đvsp thứ i năm nay.
zi0: Giá thành đvsp thứ i năm trước.
i: Sảm phẩm so sánh thứ i (i=1 n).
MZ TZ: Tỷ lệ hạ giá thành sản phẩm so sánh được.
TZ  n
100
 Q  zi 0 
2 %
i1
i 1

3. Phƣơng pháp xác định doanh thu bán hàng.

STT Công thức Đơn vị Chú giải


DTBH : Doanh thu bán hàng trong kỳ.

  Qtti : Khối lượng SP-HH loại thứ i tiêu thụ trong kỳ.
n
1 DTBH   Qtti  Pi Đồng
i 1 Pi : Giá bán đvsp loại thứ i .
i  1  n : Số loại SP tiêu thụ trong kỳ.
Qtt: Khối lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ.
Qđk: Khối lượng sản phẩm tồn kho đầu kỳ.
2 Đồng
Qtk: Khối lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ.
Qck: Khối lượng sản phẩm tồn kho cuối kỳ.
DTT: Doanh thu thuần bán hàng.
GT: Các khoản giảm trừ doanh thu.
3 DTT  DTBH  GT Đồng (bao gồm: Chiết khấu thương mại, Giảm giá hàng bán,
Giá trị hàng bán bị trả lại, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ
đặc biệt, thuế GTGT nộp theo PP trực tiếp)
4. Điểm hoà vốn.

ThiNganHang.com 1
Tài chính doanh nghiệp

STT Công thức Đơn vị Chú giải


Qhvkt : Sản lượng hoà vốn kinh tế.
FC Sản FC : Tổng chi phí cố định.
1 Qhvkt 
P  AVC phẩm AVC : Biến phí đvsp.
P : Giá bán đvsp.
FC  I Sản I : Lãi vay vốn của doanh nghiệp.
2 Qhvkt 
P  AVC phẩm
DThv  Qhv  P DThv : Doanh thu hoà vốn.
FC FC DTtt: Doanh thu tiêu thụ.
 P 
P  AVC 1  AVC
P
3 Đồng
TH: Có nhiều mặt hàng:
FC
DThv 
1 
AVC
 DTtt
FC h : Công suất hoà vốn.
h 100
 P  AVC   QCSTK QCSTK : Sản lượng theo công suất thiết kế.
4 TH: Có nhiều mặt hàng: %
DThv
h 100
DTtt
5 k  100  h % k : Khoảng cách an toàn.
Q t : Thời gian hoà vốn.
t  hv
QCSTK
Q Năm
t  hv 12
6 QCSTK
TH: Có nhiều mặt hàng: tháng
DThv
t
DTtt
5. Lợi nhuận của doanh nghiệp.

STT Công thức Đơn vị Chú giải


1 EBIT  DTT  ZTB Đồng EBIT: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay.
EBT: Lợi nhuận trước thuế.
2 EBT  EBIT  I Đồng
I: Lãi vay trong kỳ.
 ST  EBT  TTNDN  ST : Lợi nhuận sau thuế.
3  EBT  EBT  tTNDN Đồng TTNDN : Thuế thu nhập doanh nghiệp.
 EBT  1  tTNDN  tTNDN : Thuế suất thuế thu nhập DN.
EBT  or  ST  ROS : Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu.
4 ROS  100 %
DTT
EBT  or  ST  TZ : Tỷ suất lợi nhuận trên giá thành.
5 TZ  100 %
ZTB

ThiNganHang.com 2
Tài chính doanh nghiệp

EBT  or  ST  ROA: Tỷ suất sinh lời trên tài sản.


6 ROA  100 %
GTS GTS : Giá trị tài sản bình quân.
EBT  or  ST  ROI: Tỷ suất sinh lời trên vốn kinh doanh.
7 ROI  100 %
NV NV : Vốn kinh doanh bình quân
EBT  or  ST  ROE: Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu.
5 ROE  100 %
VCSH VCSH : Vốn chủ sở hữu bình quân.

Chƣơng II: VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP

1. Một số công thức chung:


 Số khấu hao luỹ kế của TSCĐ ( KH LK ):

n
KH LK   M KHi , đồng Với: M KHi : Mức khấu hao năm thứ i của TSCĐ.
i 1

 Giá trị còn lại của TSCĐ ( GCL ):

, đồng Với: : Nguyên giá của TSCĐ.


2. Cách xác định nguyên giá TSCĐ (Điều IV – Thông tƣ 203/2009/TT-BTC)
2.1.TSCĐ hữu hình:
2.1.1. TSCĐ HH loại mua sắm
a. TSCĐ HH mua sắm (mua mới và mua cũ):

Giá mua thực Các khoản thuế Chi phí liên quan trực tiếp (lãi vay đầu tư
Nguyên
= tế phải trả + (không bao gồm + XDCB, chi phí vận chuyển, bốc dỡ, nâng
giá
(hoá đơn) thuế được hoàn lại) cấp, lắp đặt, chạy thử, lệ phí trước bạ,…)
b. TSCĐ HH mua chậm, trả góp:

Giá mua trả tiền Các khoản thuế Chi phí liên quan trực tiếp (chi phí
Nguyên
= ngay tại thời + (không bao gồm + vận chuyển, bốc dỡ, nâng cấp, lắp
giá
điểm mua thuế được hoàn lại) đặt, chạy thử, lệ phí trước bạ,…)
c. Mua TSCĐ HH là nhà cửa, vật kiến trúc gắn liền với quyền sử dụng đất:

+)Giá trị quyền sử dụng đất phải xác định riêng  ghi nhận vào TSCĐ vô hình.

+)Còn TSCĐ HH là nhà cửa, vật kiến trúc:

Nguyên giá = Giá mua thực tế phải trả + Chi phí liên quan trực tiếp
d. Sau khi mua TSCĐ HH là nhà cửa, vật kiến trúc gắn liền với quyền sử dụng đất, doanh nghiệp
dỡ bỏ hoặc huỷ bỏ để xây dựng mới:

+)Giá trị quyền sử dụng đất phải xác định riêng  ghi nhận vào TSCĐ vô hình.

+)TSCĐ xây dựng mới:

Nguyên giá = Giá quyết toán công trình đầu tư xây dựng
+)TSCĐ dỡ bỏ hoặc huỷ bỏ được xử lý hạch toán theo quy định hiện hành đối với thanh lý TSCĐ.

2.1.2. TSCĐ HH mua theo hình thức trao đổi:

ThiNganHang.com 3
Tài chính doanh nghiệp

a. TH trao đổi tương tự: Trao đổi TSCĐ có công dụng tương tự trong cùng 1 lĩnh vực kinh doanh
và có giá trị tương đương:

Nguyên giá = Giá trị còn lại của TSCĐ đem trao đổi
b. TH trao đổi không tương đương: Trao đổi TSCĐ không có cùng công dụng tương tự trong lĩnh
vực kinh doanh và không có giá trị tương đương:

Giá trị hợp lý của TSCĐ Các khoản thuế Chi phí liên quan trực
Nguyên
= HH nhận về hoặc TSCĐ + (không bao gồm thuế + tiếp khác trước khi đưa
giá
đem trao đổi được hoàn lại) vào sử dụng
2.1.3. TSCĐ HH tự xây dựng hoặc tự sản xuất:
a. TSCĐ HH tự xây dựng:

Nguyên giá = Giá trị quyết toán công trình khi đưa vào sử dụng
b. TSCĐ HH tự sản xuất:

Chi phí liên quan trực tiếp khác (trừ các khoản lãi
Giá thành thực Chi phí
Nguyên nội bộ, giá trị SP thu hồi được trong QT chạy thử,
= tế của TSCĐ + lắp đặt, +
giá SX thử, chi phí lãng phí NVL, LĐ, các khoản chi phí
HH chạy thử
vượt định mức,..)
2.1.4. TSCĐ HH do đầu tư xây dựng
a. TSCĐ HH do đầu tư xây dựng theo phương thức giao thầu:

Giá quyết toán công trình đầu Chi phí liên quan trực tiếp khác
Nguyên giá = +
tư XDCB duyệt lần cuối và lệ phí trước bạ (nếu có)
b. TSCĐ là súc vật làm việc hoặc cho SP, vườn cây lâu năm:

Chi phí thực tế đã chi ra từ lúc hình thành đến thời điểm
Nguyên giá =
đưa vào khai thác, sử dụng
2.1.5. TSCĐ HH được tài trợ, được biếu, được tặng, do phát hiện thừa:

Giá trị theo đánh giá thực tế của Hội đồng giao
Nguyên giá =
nhận (or Tổ chức định giá chuyên nghiệp)
2.1.6. TSCĐ HH được cấp, được điều chuyển đến:

Nguyên Giá trị còn lại ở đv cấp, đv chuyển đến (or Giá trị theo Chi phí bên nhận chi
= +
giá đánh giá thực tế của tổ chức định giá chuyên nghiệp) ra trước khi sử dụng
2.1.7. TSCĐ HH nhận góp vốn, nhận lại vốn góp:

Giá trị do các thành viên, cổ đông sáng lập định giá nhất trí;
Nguyên hoặc giá trị do DN và người góp vốn thoả thuận;
=
giá hoặc giá trị do tổ chức chuyên nghiệp định giá theo quy định của PL và được các
thành viên, cổ đông sáng lập chấp thuận.
2.2.TSCĐ vô hình
2.2.1. Đối với TSCĐ mua riêng biệt:

Chiết khấu Các khoản thuế Chi phí liên quan trực
Nguyên Giá mua
= - thương mại, + (không bao gồm thuế + tiếp khác trước khi
giá thực tế
giảm giá được hoàn lại) đưa vào sử dụng
2.2.2. Các TH mua TSCĐ VH theo phương thức trả chậm, trả góp, trao đổi (tương tự TSCĐ HH)

ThiNganHang.com 4
Tài chính doanh nghiệp

2.2.3. TSCĐ VH là Quyền sử dụng đất có thời hạn hoặc giá trị Quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
liên doanh:

Giá trị quyền sử dụng đất được giao hoặc tiền phải trả khi
Nguyên giá =
nhận chuyển quyền sử dụng đất hợp pháp từ người khác
2.3.TSCĐ thuê tài chính.
2.3.1. TH hợp đồng thuê ghi tỷ lệ lãi suất:

1  1  i 
n
n
P
Nguyên
=   P
1  i 
t
giá t 1 i

P : Số tiền thuê phải trả đều đặn vào cuối mỗi năm theo hợp đồng thuê.
i : Lãi suất vay vốn tính theo năm.
Trong đó:
n : Số năm thuê tài chính.
t : Thời điểm trả tiền thuê.
2.3.2. TH hợp đồng thuê không ghi tỷ lệ lãi suất:

Tỷ lệ lãi suất được tính theo tỷ lệ lãi suất ngầm định (không vượt quá lãi suất do Ngân hàng quy
định),..  Nguyên giá được xác định như công thức trên.

2.3.3. Nếu hợp đồng tài chính đã ghi rõ: Số nợ gốc phải trả bằng giá hợp lý của TS thuê thì:

Nguyên giá = Giá trị hợp lý (không bao gồm thuế GTGT)
2.3.4. Nếu giá trị hợp lý TS thuê cao hơn giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê tối
thiểu thì:

Nguyên giá = Giá ghi theo giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu
2.4. Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong các TH được quy định tại khoản 4 Điều IV – thông tư
203/2009/TT-BTC.
3. Cách xác định NG của TSCĐ theo các phƣơng pháp tính thuế GTGT của DN
3.1.Tính thuế GTGT theo PP khấu trừ:

Nếu DN nộp thuế theo PP khấu trừ thì NGTSCĐ sẽ không bao gồm thuế GTGT đầu vào (trừ TH TSCĐ
dùng cho mục đích phúc lợi)

a. TH đối với các HH mua trong nước:

Giá mua (hoá Các khoản thuế Chi phí liên quan trực tiếp (lãi vay đầu tư
Nguyên
= đơn) không + (không bao gồm + XDCB, chi phí vận chuyển, bốc dỡ, nâng
giá
tính thuế thuế được hoàn lại) cấp, lắp đặt, chạy thử, lệ phí trước bạ,…)
b. TH đối với các HH nhập khẩu:

Giá Thuế Thuế TTĐB Thuế, phí Chi phí


Nguyên giá = + + + +
CIF nhập khẩu (nếu có) khác khác
Trong đó:

ThiNganHang.com 5

You might also like